Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1198/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 03/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1198/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 21/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1198/QĐ-UBND ngày 03 tháng 04 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
1 |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
2 |
12, 13 |
Đăng ký khai thác tuyến |
- Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: |
Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
||||
|
+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh : 07 ngày. |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải: 5,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh : 03 ngày. |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||||
Áp dụng từ ngày 01/7/2021 |
||||||||
03 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||||
3 |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấp phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
4 |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. |
03 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
5 |
3, 5 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo theo rơ móoc hoặc sơ mi rơ móoc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải: 3/4 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/4 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
1/4 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
6 |
4, 6 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo theo rơ móoc hoặc sơ mi rơ móoc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải: 3/4 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/4 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
1/4 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch kiểm tra định kỳ hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường Phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2016 về phương án phòng chống dịch Cúm gia cầm, dịch Tai xanh lợn (PRRS), dịch Lở mồm long móng gia súc và bệnh Dại ở động vật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng đường nối tỉnh lộ 281-284-285 tại huyện Lương Tài, theo hình thức hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao (BT) Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 05/09/2011
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh An Giang Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2009 ban hành đơn giá quan trắc, phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 01/09/2015