Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 1156/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Dương Minh Điều
Ngày ban hành: 17/05/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1156/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về  kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thtc hành chính mới ban hành, được sa đi, b sung bãi b thuộc thẩm quyền giải quyết ca y ban nhân dân cấp huyện trên đa bàn tnh Tin Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiu lc thi hành k t ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Website tnh;
- Lưu: VT, P.KS(L1).

KT. CH TCH
PHÓ CH TCH




Dương Minh Điều

 

PHỤ LỤC I

TH TC HÀNH CHÍNH MI BAN NH THUC THM QUYN GIẢI QUYT CA Y BAN NN N CP HUYN TRÊN ĐA BÀN TNH TIN GIANG
(Ban hànhm theo Quyết đnh s 1156 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2012 ca Ch tịch y ban nhân dân tnh Tin Giang)

PHẦN I. DANH MC TH TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thtục hành chính

Lĩnh vc

1

Cấp Giấy phép quy hoch d án đu tư xây dựng công trình thuc thm quyền của UBND cấp huyện qun lý

Quy hoạch xây dng

2

Gia hạn Giấy phép xây dng thuc thm quyn ca UBND cấp huyện

Xây dng

3

Điều chnh Giấy phép xây dng thuc thm quyền ca UBND cấp huyện

nt

4

Cấp Giấy phép xây dng tạm thuộc thm quyền ca UBND cấp huyện

nt

 

PHẦN II. NỘI DUNG C THCA TH TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cp Giy phép quy hoch dự án đu xây dng ng trình thuc thm quyền ca UBND cp huyện qun lý:

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chun bị đy đủ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Np h sơ tại B phận tiếp nhn tr kết quả gii quyết th tc hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph.

Công chc tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp và ni dung h sơ:

Trưng hợp hồ sơ đã đy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi nộp.

Trường hp h sơ thiếu, hoc không hp l thì công chc tiếp nhn h sơ hưng dn mt ln bng văn bn để ngưi đến np h sơ làm li cho đúng quy đnh.

Bước 3- Nhn kết qu ti B phận tiếp nhn trả kết quả gii quyết thủ tc hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph theo bước sau:

Ngưi nhận kết qu đem theo giấy hẹn đến np tại Bộ phn tiếp nhận tr kết qu để nhận nhn kết quả.

Trưng hợp nếu mất phiếu hn thì phi có giấy cam kết của t chc, cá nhân nộp h sơ.

Thi gian tiếp nhn hồ sơ tr kết qu: Sáng từ 7 giờ đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 17 giờ, tth hai đến th sáu hàng tuần (tr ngày l, tết nghỉ).

2

Cách thc thc hiện

Trực tiếp ti cơ quan hành chính nhà nưc

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phn h sơ bao gồm:

- Đơn đề ngh cp giấy phép quy hoch (Ph lc 1 - Ngh đnh s 37/2010/-CP hoặc Phụ lc 3 - Nghị định s 37/2010/NĐ-CP).

- Sơ đ v trí địa đim đ ngh cp giy phép quy hoch.

- Dự kiến phạm vi, ranh gii khu đt, chỉ tiêu s dng đt quy hoch đô thị.

- Dự kiến ni dung đu tư, quy mô dự án và tổng mc đu tư

- Báo cáo pháp nhân năng lc tài chính để trin khai d án.

b) S lưng h sơ: 01 b.

4

Thời hn gii quyết

45 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ.

5

Cơ quan thc hin TTHC

a) quan có thẩm quyền quyết định theo quy đnh: UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

6

Đối tưng thc hin  TTHC

Cá nhân

T chc

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

- Ph lc 1 - Ngh định s 37/2010/NĐ-CP.

- Ph lc 3 - Ngh định s 37/2010/NĐ-CP.

8

Lệ phí (nếu có)

2.000.000 đồng/giấy phép

9

Kết quả thc hin TTHC

Giấy phép quy hoch.

10

Yêu cu, điều kin thc hin thtc hành chính (nếu có)

Không

11

Căn c pháp của TTHC

- Lut Quy hoch đô th năm 2009.

- Nghđịnh s37/2010/-CP ngày 07/4/2010 ca Chính ph v lp, thm định, phê duyt và qun lý quy hoch đô thị.

- Thông tư s 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của Bộ Tài chính hưng dn chế độ thu, np quản lý s dng l phí cp giấy phép quy hoch.

 

1. Phlục I - Nghị đnh s 37/2010/-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH

(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)

Kính gửi: ..............................................................

1. Chủ đầu tư: ...........................................................................................

- Người đại diện: .........................................Chức vụ: ...............................

- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................

- Số nhà:........... Đường ....................Phường (xã) ....................................

- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................

- Số điện thoại: ..........................................................................................

2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ...........................

- Tỉnh, thành phố: .....................................................................................

- Phạm vi dự kiến đầu tư:...........................................................................

- Quy mô, diện tích:........................................................................... (ha).

- Hiện trạng sử dụng đất:.............................................................................

3. Nội dung đầu tư: ..................................................................................

- Chức năng dự kiến: ................................................................................

- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:....................................................................

4. Tổng mức đầu tư dự kiến:.....................................................................

5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

2. Phlục III - Ngh định s 37/2010/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH

(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)

Kính gửi: ..............................................................

1. Chủ đầu tư: ...........................................................................................

- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ...........................

- Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................

- Số nhà:................ Đường ....................Phường (xã) ...............................

- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................

- Số điện thoại: .........................................................................................

2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: ......................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .............................

- Tỉnh, thành phố: .......................................................................................

- Phạm vi ranh giới:....................................................................................

- Quy mô, diện tích:............................................................................ (ha).

- Hiện trạng sử dụng đất:...............................................................................

3. Nội dung đầu tư: ..............................................................................

- Chức năng công trình:..............................................................................

- Mật độ xây dựng:…………………%

- Chiều cao công trình: ...........................................................................m.

- Số tầng: .................................................................................................

- Hệ số sử dụng đất: ....................................................................................

- Dự kiến tổng diện tích sàn: .................................................................m2.

4. Tổng mức đầu tư dự kiến: .....................................................................

5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

2. Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện:

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chun bị đy đủ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Np h sơ tại B phận tiếp nhn tr kết quả gii quyết th tc hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph.

Công chc tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp và ni dung h sơ:

Trưng hợp hồ sơ đã đy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi nộp.

Trường hp h sơ thiếu, hoc không hp l thì công chc tiếp nhn h sơ hưng dn mt ln bng văn bn để ngưi đến np h sơ làm li cho đúng quy đnh.

Bước 3- Nhn kết qu ti B phận tiếp nhn trả kết quả gii quyết thủ tc hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph theo bước sau:

Ngưi nhận kết qu đem theo giấy hẹn đến np tại Bộ phn tiếp nhận tr kết qu để nhận nhn kết quả.

Trưng hợp nếu mất phiếu hn thì phi có giấy cam kết của t chc, cá nhân nộp h sơ.

Thi gian tiếp nhn hồ sơ tr kết qu: Sáng từ 7 giờ đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 17 giờ, tth hai đến th sáu hàng tuần (tr ngày l, tết nghỉ).

2

Cách thc thc hiện

Trực tiếp ti cơ quan hành chính nhà nưc

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin gia hạn Giấy phép xây dựng;

- Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4

Thời hn gii quyết

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

5

Cơ quan thc hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

6

Đối tưng thc hin TTHC

Cá nhân

T chc

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

10.000 đồng/giấy phép

9

Kết quả thc hin TTHC

Giấy phép

10

Yêu cu, điều kin thc hin thtc hành chính (nếu có)

Trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày được cấp Giấy phép xây dựng mà công trình chưa khởi công thì người xin cấp Giấy phép xây dựng phải xin gia hạn Giấy phép xây dựng.

11

Căn c pháp của TTHC

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

3. Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chun bị đy đủ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Np h sơ tại B phận tiếp nhn tr kết quả gii quyết th tc hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph.

Công chc tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp và ni dung h sơ:

Trưng hợp hồ sơ đã đy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi nộp.

Trường hp h sơ thiếu, hoc không hp l thì công chc tiếp nhn h sơ hưng dn mt ln bng văn bn để ngưi đến np h sơ làm li cho đúng quy đnh.

Bước 3- Nhn kết qu ti B phận tiếp nhn trả kết quả gii quyết thủ tc hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph theo bước sau:

Ngưi nhận kết qu đem theo giấy hẹn đến np tại Bộ phn tiếp nhận tr kết qu để nhận nhn kết quả.

Trưng hợp nếu mất phiếu hn thì phi có giấy cam kết của t chc, cá nhân nộp h sơ.

Thi gian tiếp nhn hồ sơ tr kết qu: Sáng từ 7 giờ đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 17 giờ, tth hai đến th sáu hàng tuần (tr ngày l, tết nghỉ).

2

Cách thc thc hiện

Trực tiếp ti cơ quan hành chính nhà nưc

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phn h sơ bao gồm:

- Đơn xin điều chnh Giấy phép xây dng;

- Bản chính Giấy phép xây dng đã được cấp;

- Bản vẽ thiết kế điu chnh.

b) S lưng h sơ: 01 b.

4

Thời hn gii quyết

10 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ.

5

Cơ quan thc hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

6

Đối tưng thc hin TTHC

Cá nhân

Tổ chức

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thc hin TTHC

Giấy phép

10

Yêu cu, điều kin thc hin thtc hành chính (nếu có)

Không

11

Căn c pháp của TTHC

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

4. Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện:

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chun bị đy đủ hsơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Nộp h sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả gii quyết thủ tục hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph.

Công chc tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp và ni dung h sơ:

Trưng hp hồ sơ đã đầy đ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi nộp.

Trường hp h sơ thiếu, hoc không hp l thì công chc tiếp nhn h sơ hưng dn mt ln bằng văn bn để ngưi đến np h sơ làm li cho đúng quy đnh.

Bước 3- Nhận kết qu tại B phận tiếp nhn và trkết quả gii quyết thtc hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph theo bước sau:

Ngưi nhận kết quđem theo giấy hẹn đến np ti Bộ phn tiếp nhn tr kết qu để nhận nhn kết quả.

Trưng hp nếu mất phiếu hn thì phi có giấy cam kết của t chc, cá nhân nộp h sơ.

Thi gian tiếp nhận hồ sơ tr kết qu: Sáng t 7 giờ đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 17 giờ, t th hai đến th sáu hàng tuần (tr ngày l, tết nghỉ).

2

Cách thc thc hiện

Tr scơ quan hành chính

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phn h sơ, bao gm:

- Đơn xin cấp giấy phép xây dng tạm (trong đó có cam kết phá dỡ công trình khi nhà nưc thc hin quy hoch xây dng) (Phlc IV - Nghđịnh s 12/2009/-CP).

- Bản sao mt trong nhng giấy t v quyền s dụng đt theo quy đnh ca pháp lut.

- Bản v thiết kế thể hin được v trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ v trí hoặc tuyến công trình (đối vi công trình theo tuyến); sơ đồ h thng điểm đu ni kỹ thut cp điện, cp nưc, thoát nưc mưa, nưc thi. Riêng đối vi công trình sa chữa, cải to yêu cầu phi có Giấy phép xây dng thì phải ảnh chp hin trng công trình.

b) S lưng h sơ: 01 (b)

4

Thời hn gii quyết

Không quá 15 ngày làm việc, k t ngày nhận đủ hsơ hợp l

5

Đối tưng thc hin thủ tc hành chính

T chc

Cá nhân

6

Cơ quan thc hin thủ tc hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện, thị xã, thành phố

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

7

Kết quả thc hin thủ tc hành chính

Giấy phép

8

Lệ phí (nếu có)

- Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000đồng/1 giấy phép;

- Cấp Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đồng/1 giấy phép;

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).

10

Yêu cu, điều kin thc hin thtc hành chính (nếu có)

Không

11

Căn c pháp ca thủ tc hành chính

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về  quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

Phlục IV - Ngh định số 12/2009/NĐ-CP (mẫu 2)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM

Kính gửi: .................................................................

1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................

- Người đại diện: .........................................Chức vụ: ....................................

- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................

- Số nhà:  ..................................................................... Đường ......................

- Phường (xã): .................................................................................................

- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................

- Số điện thoại: ...............................................................................................

2. Địa điểm xây dựng:

- Lô đất số: .................................... Diện tích .........................m2 ..................

- Tại: .....................................................đường  ..............................................

- Phường (xã) .....................................  Quận (huyện) ....................................

- Tỉnh, thành phố ............................................................................................

- Nguồn gốc đất: .............................................................................................

3. Nội dung xin phép xây dựng tạm:

- Loại công trình: ...............................Cấp công trình: ..................................

- Diện tích xây dựng tầng 1: .............m2; tổng diện tích sàn: . . . . . . m2.

- Chiều cao công trình: ............................m; số tầng: ............................

4. Đơn vị hoặc người thiết kế: .......................................................................

- Địa chỉ: .........................................................................................................

- Điện thoại: ....................................................................................................

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...................................

- Địa chỉ: .................................................. Điện thoại: ...................................

- Giấy phép hành nghề (nếu có): ..............Cấp ngày: .....................................

6. Phương án phá dỡ (nếu có): ........................................................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ....................tháng.

8. Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy phép được cấp và tự dỡ bỏ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời gian ghi trong giấy phép được cấp. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

........., ngày......... tháng.........năm.........

Người làm đơn

(Ký tên, đóng dấu nếu có)

 

PHỤ LỤC II

TH TC HÀNH CHÍNH SA ĐI, B SUNG THUC THM QUYỀN GIẢI QUYT CỦA Y BAN NHÂN DÂN CP HUYN TRÊN ĐỊA N TNH TIN GIANG
(Ban hànhm theo Quyết đnh s 1156 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2012 ca Ch tịch y ban nhân dân tnh Tin Giang)

PHẦN I. DANH MC TH TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Tên thtục hành chính

Lĩnh vực

Ghi chú

1

Cấp Giấy phép xây dng công trình từ cấp III trở xung nhà riêng l đô thị (trcông trình thuc thẩm quyền ca UBND cấp tnh)

Xây dng

Sa đi n thtục: Cấp Giấy phép xây dng sdng cho nhà riêng l đô thị. (shsơ: 078767); thành phn hsơ; phí, lệ phí; mẫu đơn, mẫu t khai; yêu cu điu kin; căn cứ pháp lý ca TTHC.

 

PHẦN II. NỘI DUNG C THCA TỪNG TH TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp Giy phép xây dựng công trình tcp III trở xung nhà rng lẻ ở đô th (trừ công trình thuc thm quyền ca UBND cp tnh):

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chun bị đy đủ hsơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Nộp h sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả gii quyết thủ tục hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph.

Công chc tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp và ni dung h sơ:

Trưng hp hồ sơ đã đầy đ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi nộp.

Trường hp h sơ thiếu, hoc không hp l thì công chc tiếp nhn h sơ hưng dn mt ln bằng văn bn để ngưi đến np h sơ làm li cho đúng quy đnh.

Bước 3- Nhận kết qu tại B phận tiếp nhn và trkết quả gii quyết thtc hành chính ca UBND huyện, thị xã, thành ph theo bước sau:

Ngưi nhận kết quđem theo giấy hẹn đến np ti Bộ phn tiếp nhn tr kết qu để nhận nhn kết quả.

Trưng hp nếu mất phiếu hn thì phi có giấy cam kết của t chc, cá nhân nộp h sơ.

Thi gian tiếp nhận hồ sơ tr kết qu: Sáng t 7 giờ đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 17 giờ, t  th hai đến th sáu hàng tuần (tr ngày l, tết nghỉ).

2

Cách thc thc hiện

Tr scơ quan hành chính

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phn h sơ, bao gm:

- Đơn xin cp Giấy phép xây dng (Ph lc IV - Nghị định s 12/2009/NĐ-CP).

- Bản sao mt trong nhng giấy t v quyền s dụng đt theo quy đnh ca pháp lut.

- Bản v thiết kế thể hin được v trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ v trí hoặc tuyến công trình (đối vi công trình theo tuyến); sơ đồ h thng điểm đu ni kỹ thut cp điện, cp nưc, thoát nưc mưa, nưc thi. Riêng đối vi công trình sa chữa, cải to yêu cầu phi có Giấy phép xây dng thì phải ảnh chp hin trng công trình.

b) S lưng h sơ: 01 (b).

4

Thời hn gii quyết

Không quá 15 ngày làm việc, k t ngày nhận đủ hsơ hợp l

5

Đối tưng thc hin thủ tc hành chính

T chc

Cá nhân

6

Cơ quan thc hin thủ tc hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện, thị xã, thành phố

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

7

Kết quả thc hin thủ tc hành chính

Giấy phép

8

Lệ phí (nếu có)

- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/1 giấy phép;

- Cấp giấy phép xây dựng các công trình: 100.000 đồng/1 giấy phép;

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).

10

Yêu cu, điều kin thc hin thtc hành chính (nếu có)

Điều kiện cấp giấy phép xây dựng công trình trong đô thị (Điều 65 - Luật Xây dựng)

1. Phù hợp với quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt;

2. Bảo đảm các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; thiết kế đô thị; các yêu cầu về an toàn đối với công trình xung quanh; bảo đảm hành lang bảo vệ các công trình giao thông, thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá và khu vực bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật;

3. Các công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ trong khu bảo tồn di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá phải bảo đảm mật độ xây dựng, đất trồng cây xanh, nơi để các loại xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường;

4. Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng, chống cháy, nổ;

5. Bảo đảm khoảng cách theo quy định đối với công trình vệ sinh, kho chứa hoá chất độc hại, các công trình khác có khả năng gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến người sử dụng ở các công trình liền kề xung quanh;

6. Khi xây dựng, cải tạo các đường phố phải xây dựng hệ thống tuy nen ngầm để lắp đặt đồng bộ hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; cốt xây dựng mặt đường phải tuân theo cốt xây dựng của quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị;

11

Căn c pháp ca thủ tc hành chính

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

Phlục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP (Mẫu 1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị)

Kính gửi: ..............................................................

1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................

- Người đại diện: ..........................................Chức vụ: ...................................

- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................

- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ..................................

- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................

- Số điện thoại: ...............................................................................................

2. Địa điểm xây dựng: ....................................................................................

- Lô đất số:.........................................Diện tích ...................................... m2.

- Tại: .................................................... Đường: ............................................

- Phường (xã) .......................................Quận (huyện) ...................................

- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................

- Nguồn gốc đất: ........................................................................................

3. Nội dung xin phép: ....................................................................................

- Loại công trình: .............................................Cấp công trình: ...................

- Diện tích xây dựng tầng 1: .....................................................................m2.

- Tổng diện tích sàn: ...............................................................................m2.

- Chiều cao công trình: ..............................................................................m.

- Số tầng: .......................................................................................................

4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ......................................................................

- Địa chỉ: .........................................................................................................

- Điện thoại: ...................................................................................................

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...........................................

- Địa chỉ: ..................................................... Điện thoại: ...............................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ........................cấp ngày .....................

6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ........................................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.

8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC III

TH TC HÀNH CHÍNH BÃI B THUC THM QUYN GIẢI QUYT CA Y BAN NHÂN N CẤP HUYN TRÊN ĐA BÀN TNH TIN GIANG
(Ban hànhm theo Quyết đnh s 1156 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2012 ca Ch tịch y ban nhân dân tnh Tin Giang)

STT

Số hsơ

Tên thtục hành chính

nh vc

Lý do

1

078777

Cấp mới Giấy chng nhn quyền shu nhà ở đối với cá nhân

Nhà ở và công s

Hết hiu lc thi hành

2

088798

Cấp đổi Giấy chng nhận quyền shu nhà ở đối với cá nhân

nt

nt

3

078825

Cấp lại Giấy chng nhận quyền shu nhà ở đối với cá nhân

nt

nt

4

078748

Cấp Giấy phép xây dng s dụng cho nhà nông thôn

Xây dng

Công b trùng thủ tc cp

5

078681

Cấp Giấy phép xây dng cho công trình thuc d án

nt

Theo Nghị định 12/2009/-CP ngày 10/02/2009 ca Chính phủ thì thtc này thuc thẩm quyền gii quyết ca cp tỉnh.

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010