Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1154/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 30/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1154/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 30 tháng 5 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng năm 2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định này.
Bảng đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo các quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng thông báo, hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TÍNH THEO NGÀY CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Bảng số I
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: đồng
Nhóm |
Cấp bậc công nhân |
Hệ số lương |
Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) |
Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
I |
1 |
1,55 |
128.412 |
119.231 |
2 |
1,83 |
151.608 |
140.769 |
|
2,5 |
1,995 |
165.278 |
153.462 |
|
2,7 |
2,061 |
170.746 |
158.538 |
|
3 |
2,16 |
178.948 |
166.154 |
|
3,5 |
2,355 |
195.103 |
181.154 |
|
3,7 |
2,433 |
201.565 |
187.154 |
|
4 |
2,55 |
211.258 |
196.154 |
|
4,5 |
2,78 |
230.312 |
213.846 |
|
4,7 |
2,872 |
237.934 |
220.923 |
|
5 |
3,01 |
249.367 |
231.538 |
|
6 |
3,56 |
294.932 |
273.846 |
|
7 |
4,20 |
347.954 |
323.077 |
|
II |
1 |
1,76 |
145.809 |
135.385 |
2 |
2,07 |
171.492 |
159.231 |
|
2,5 |
2,255 |
186.818 |
173.462 |
|
2,7 |
2,329 |
192.949 |
179.154 |
|
3 |
2,44 |
202.145 |
187.692 |
|
3,5 |
2,65 |
219.542 |
203.846 |
|
3,7 |
2,734 |
226.501 |
210.308 |
|
4 |
2,86 |
236.940 |
220.000 |
|
4,5 |
3,115 |
258.066 |
239.615 |
|
4,7 |
3,217 |
266.516 |
247.462 |
|
5 |
3,37 |
279.192 |
259.231 |
|
6 |
3,96 |
328.071 |
304.615 |
|
7 |
4,65 |
385.235 |
357.692 |
Ghi chú:
1) Nhóm I: Công nhân thực hiện các công việc:
- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
2) Nhóm 2: Các công việc còn lại không thuộc nhóm I.
Bảng số II
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: đồng
Cấp bậc kỹ sư |
Hệ số lương |
Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) |
Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
1 |
2,34 |
193.860 |
180.000 |
2 |
2,65 |
219.542 |
203.846 |
3 |
2,96 |
245.225 |
227.692 |
4 |
3,27 |
270.907 |
251.538 |
5 |
3,58 |
296.589 |
275.385 |
6 |
3,89 |
322.272 |
299.231 |
7 |
4,20 |
347.954 |
323.077 |
8 |
4,51 |
373.636 |
346.923 |
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo Bảng số II.
Bảng số III
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG NGHỆ NHÂN
Đơn vị tính: đồng
Cấp bậc nghệ nhân |
Hệ số lương |
Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) |
Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
1 |
6,25 |
517.788 |
480.769 |
2 |
6,73 |
557.555 |
517.692 |
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại Bảng số III.
Bảng số IV
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LÁI XE
Đơn vị tính: đồng
Nhóm |
Cấp bậc công nhân |
Hệ số lương |
Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) |
Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
I |
1 |
2,18 |
180.605 |
167.692 |
2 |
2,57 |
212.915 |
197.692 |
|
2,5 |
2,81 |
232.798 |
216.154 |
|
2,7 |
2,906 |
240.751 |
223.538 |
|
3 |
3,05 |
252.681 |
234.615 |
|
3,5 |
3,325 |
275.463 |
255.769 |
|
3,7 |
3,435 |
284.577 |
264.231 |
|
4 |
3,6 |
298.246 |
276.923 |
|
II |
1 |
2,51 |
207.944 |
193.077 |
2 |
2,94 |
243.568 |
226.154 |
|
2,5 |
3,19 |
264.279 |
245.385 |
|
2,7 |
3,29 |
272.564 |
253.077 |
|
3 |
3,44 |
284.991 |
264.615 |
|
3,5 |
3,745 |
310.259 |
288.077 |
|
3,7 |
3,867 |
320.366 |
297.462 |
|
4 |
4,05 |
335.527 |
311.538 |
|
III |
1 |
2,99 |
247.710 |
230.000 |
2 |
3,5 |
289.962 |
269.231 |
|
2,5 |
3,805 |
315.230 |
292.692 |
|
2,7 |
3,927 |
325.337 |
302.077 |
|
3 |
4,11 |
340.498 |
316.154 |
|
3,5 |
4,465 |
369.908 |
343.462 |
|
3,7 |
4,607 |
381.672 |
354.385 |
|
4 |
4,82 |
399.318 |
370.769 |
Ghi chú:
1) Nhóm 1: ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 7,5 tấn; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5 tấn; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170 CV.
2) Nhóm 2: ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng từ 7,5 tấn đến dưới 25 tấn tải trọng từ 7,5 tấn đến dưới 25 tấn; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5 tấn đến dưới 25 tấn: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5 m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3) Nhóm 3: ô tô tự đổ, tải trọng từ 25 tấn trở lên; ô tô đầu kéo từ 200 CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5 m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25 tấn trở lên.
Bảng số V
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC Bảng số V.1
Đơn giá nhân công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc
Đơn vị tính: đồng
Nhóm |
Chức danh |
Cấp bậc thợ |
Hệ số lương |
Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) |
Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
I |
Thuyền trưởng |
1 |
3,73 |
309.016 |
286.923 |
2 |
3,91 |
323.928 |
300.769 |
||
Thuyền phó 1, máy 1 |
1 |
3,17 |
262.622 |
243.846 |
|
2 |
3,30 |
273.392 |
253.846 |
||
Thuyền phó 2, máy 2 |
1 |
2,66 |
220.371 |
204.615 |
|
2 |
2,81 |
232.798 |
216.154 |
||
II |
Thuyền trưởng |
1 |
4,14 |
342.983 |
318.462 |
2 |
4,36 |
361.209 |
335.385 |
||
Thuyền phó 1, máy 1 |
1 |
3,55 |
294.104 |
273.077 |
|
2 |
3,76 |
311.502 |
289.231 |
||
Thuyền phó 2, máy 2 |
1 |
2,93 |
242.739 |
225.385 |
|
2 |
3,10 |
256.823 |
238.462 |
Ghi chú:
1) Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5 CV đến 150 CV.
2) Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150 CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Bảng số V.2
Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện
Đơn vị tính: đồng
Chức danh |
Cấp bậc thợ |
Hệ số lương |
Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) |
Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
Thủy thủ |
1 |
1,93 |
159.893 |
148.462 |
2 |
2,18 |
180.605 |
167.692 |
|
3 |
2,51 |
207.944 |
193.077 |
|
4 |
2,83 |
234.455 |
217.692 |
|
Thợ máy, thợ điện |
1 |
2,05 |
169.835 |
157.692 |
2 |
2,35 |
194.688 |
180.769 |
|
3 |
2,66 |
220.371 |
204.615 |
|
4 |
2,99 |
247.710 |
230.000 |
Bảng số V.3
Đơn giá nhân công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
Đơn vị tính: đồng
Nhóm tàu |
Chức danh |
Cấp bậc thợ |
Hệ số Lương |
Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) |
Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
Tàu hút dưới 150 m3/h |
Thuyền trưởng |
1 |
3,91 |
323.928 |
300.769 |
2 |
4,16 |
344.640 |
320.000 |
||
Máy trưởng |
1 |
3,50 |
289.962 |
269.231 |
|
2 |
3,73 |
309.016 |
286.923 |
||
Điện trưởng |
1 |
|
- |
- |
|
2 |
|
- |
- |
||
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó |
1 |
3,48 |
288.305 |
267.692 |
|
2 |
3,71 |
307.359 |
285.385 |
||
Kỹ thuật viên cuốc 2 |
1 |
3,17 |
262.622 |
243.846 |
|
2 |
3,50 |
289.962 |
269.231 |
||
Tàu hút từ 150 m3/h đến 300 m3/h |
Thuyền trưởng |
1 |
4,37 |
362.038 |
336.154 |
2 |
4,68 |
387.720 |
360.000 |
||
Máy trưởng |
1 |
4,16 |
344.640 |
320.000 |
|
2 |
4,37 |
362.038 |
336.154 |
||
Điện trưởng |
1 |
|
- |
- |
|
2 |
|
- |
- |
||
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó |
1 |
4,09 |
338.841 |
314.615 |
|
2 |
4,30 |
356.238 |
330.769 |
||
Kỹ thuật viên cuốc 2 |
1 |
3,73 |
309.016 |
286.923 |
|
2 |
3,91 |
323.928 |
300.769 |
||
Tàu hút trên 300 m3/h, tàu cuốc dưới 300 m3/h |
Thuyền trưởng |
1 |
4,88 |
404.289 |
375.385 |
2 |
5,19 |
429.972 |
399.231 |
||
Máy trưởng |
1 |
4,71 |
390.205 |
362.308 |
|
2 |
5,07 |
420.030 |
390.000 |
||
Điện trưởng |
1 |
4,16 |
344.640 |
320.000 |
|
2 |
4,36 |
361.209 |
335.385 |
||
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó |
1 |
4,68 |
387.720 |
360.000 |
|
2 |
4,92 |
407.603 |
378.462 |
||
Kỹ thuật viên cuốc 2 |
1 |
4,37 |
362.038 |
336.154 |
|
2 |
4,68 |
387.720 |
360.000 |
Bảng số V.4
Đơn giá nhân công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
Đơn vị tính: đồng
Nhóm tàu |
Chức danh |
Cấp bậc thợ |
Hệ số Lương |
Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) |
Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
Từ 300 m3/h đến 800 m3/h |
Thuyền trưởng tàu hút bụng |
1 |
5,19 |
429.972 |
399.231 |
2 |
5,41 |
448.198 |
416.154 |
||
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
1 |
4,92 |
407.603 |
378.462 |
|
2 |
5,19 |
429.972 |
399.231 |
||
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
1 |
4,37 |
362.038 |
336.154 |
|
2 |
4,68 |
387.720 |
360.000 |
||
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
1 |
4,68 |
387.720 |
360.000 |
|
2 |
4,92 |
407.603 |
378.462 |
||
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút |
1 |
4,16 |
344.640 |
320.000 |
|
2 |
4,37 |
362.038 |
336.154 |
||
Từ 800 m3/h trở lên |
Thuyền trưởng tàu hút bụng |
1 |
5,41 |
448.198 |
416.154 |
2 |
5,75 |
476.365 |
442.308 |
||
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
1 |
5,19 |
429.972 |
399.231 |
|
2 |
5,41 |
448.198 |
416.154 |
||
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
1 |
4,68 |
387.720 |
360.000 |
|
2 |
4,92 |
407.603 |
378.462 |
||
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
1 |
4,92 |
407.603 |
378.462 |
|
2 |
5,19 |
429.972 |
399.231 |
||
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút |
1 |
4,37 |
362.038 |
336.154 |
|
2 |
4,68 |
387.720 |
360.000 |
Bảng số VI
Đơn giá nhân công thợ lặn
Đơn vị tính: đồng
Chức danh |
Cấp bậc thợ |
Hệ số lương |
Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) |
Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
Thợ lặn |
1 |
2,99 |
247.710 |
230.000 |
2 |
3,28 |
271.735 |
252.308 |
|
3 |
3,72 |
308.188 |
286.154 |
|
4 |
4,15 |
343.812 |
319.231 |
|
Thợ lặn cấp I |
1 |
4,67 |
386.892 |
359.231 |
2 |
5,27 |
436.599 |
405.385 |
|
Thợ lặn cấp II |
1 |
5,75 |
476.365 |
442.308 |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn giá nhân công quy định tại Phụ lục số I khi xây dựng công trình tại các địa bàn sau thì được áp dụng hệ số điều chỉnh nhân công tương ứng, cụ thể như sau:
Số TT |
Địa bàn áp dụng |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Huyện đảo Cồn Cỏ; các xã Ba Tầng, A Dơi, Thanh, Xy, Thuận, Hướng Lập, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Linh, Hướng Việt, A Xing, A Túc, Hướng Lộc, Húc thuộc huyện Hướng Hóa; các xã: A Vao, Ba Nang, A Ngo, Tà Long thuộc huyện Đakrông |
1,2 |
2 |
Xã Vĩnh Ô thuộc huyện Vĩnh Linh; các xã: Tân Thành, Tân Long, Tân Liên, Hướng Tân, Tân Hợp, Tân Lập thuộc huyện Hướng Hóa; các xã: Tà Rụt, Húc Nghì, A Bung, Đakrông thuộc huyện Đakrông |
1,17 |
3 |
Xã Vĩnh Hà thuộc huyện Vĩnh Linh; thị trấn Lao Bảo, thị trấn Khe Sanh thuộc huyện Hướng Hóa; các xã: Hướng Hiệp, Mò Ó, Hải Phúc, Triệu Nguyên thuộc huyện Đakrông |
1,14 |
4 |
Xã Vĩnh Khê thuộc huyện Vĩnh Linh; xã Linh Thượng thuộc huyện Gio Linh; xã Ba Lòng thuộc huyện Đakrông |
1,10 |
5 |
Các xã: Vĩnh Trường, Hải Thái thuộc huyện Gio Linh; các xã: Cam Tuyền, Cam Chính, cam Nghĩa thuộc huyện Cam Lộ |
1,07 |
6 |
Các xã: Vĩnh Chấp, Vĩnh Sơn, thị trấn Bến Quan thuộc huyện Vĩnh Linh; xã Gio An thuộc huyện Gio Linh; xã Cam Thành, Cam Thủy thuộc huyện Cam Lộ; Trạm đèn đảo Cửa Việt, Mũi Lạy |
1,03 |
Ghi chú:
Hệ số điều chỉnh tính toán, vận dụng căn cứ theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đối tượng áp dụng và xử lý chuyển tiếp
1. Đối tượng áp dụng
1.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng đơn giá nhân công tại Quyết định này.
1.2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh áp dụng các nội dung của Quyết định này.
2. Xử lý chuyển tiếp
2.1. Đối với công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của UBND cấp tỉnh, cấp huyện mà đến trước ngày 01/5/2016 đơn giá nhân công trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã được phê duyệt nhưng chưa ký hợp đồng thì chủ đầu tư có trách nhiệm thực hiện lập điều chỉnh chi phí nhân công theo Quyết định này, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt điều chỉnh. Các công trình xây dựng triển khai thực hiện từ ngày 01/5/2016 thì thực hiện theo Quyết định này.
2.2. Đối với công trình xây dựng không thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của UBND cấp tỉnh, cấp huyện mà đến trước ngày 01/5/2016 đơn giá nhân công trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã được phê duyệt nhưng chưa ký hợp đồng thì chủ đầu tư có trách nhiệm xin ý kiến chỉ đạo của người Quyết định đầu tư về việc thực hiện quy định của Thông tư số 05/2016/TT-BXD , Quyết định này và tổ chức cập nhật giá gói thầu theo quy định.
2.3. Các gói thầu đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày 01/5/2016 thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
2.4. Đối với một số dự án đầu tư xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cơ quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng.
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ thống biểu mẫu và chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án "Đổi mới, phát triển tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp" tỉnh Bình Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về hoạt động sản xuất, cung cấp và sử dụng bê tông thương phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức phát động Chiến dịch phòng chống dịch bệnh do vi rút Zika và sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế Giải báo chí Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Yên Hưng đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức thu thi lại tốt nghiệp, học lại học phần, thi lại học phần và mức thu loại hình đào tạo khác tại Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2007 huỷ bỏ Quyết định số 650/2000/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2007 | Cập nhật: 10/09/2015