Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết liên thông nhóm thủ tục hành chính cấp phép xây dựng công trình quảng cáo-tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo
Số hiệu: | 1118/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 15/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Thông tin báo chí, xuất bản, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUẢNG CÁO-TIẾP NHẬN THÔNG BÁO SẢN PHẨM QUẢNG CÁO TRÊN BẢNG QUẢNG CÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 761/TTr-SVHTT ngày 24/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết liên thông nhóm thủ tục hành chính cấp phép xây dựng công trình quảng cáo-tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo được công bố tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình giải quyết liên thông thủ tục cấp phép xây dựng công trình quảng cáo-chấp thuận thi công công trình quảng cáo-tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo ngoài trời ban hành kèm theo Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC LIÊN THÔNG VỀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUẢNG CÁO VÀ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO SẢN PHẨM QUẢNG CÁO TRÊN BẢNG QUẢNG CÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Nhóm thủ tục liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo (Mã số TTHC: 1.008165, có 01 quy trình)
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cấp phép xây dựng công trình quảng cáo đến Sở Xây dựng |
01 ngày |
|
|||
1.1 |
Tiếp nhận hồ sơ liên thông |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 1.2. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Hồ sơ TTHC của tổ chức/công dân được cập nhật trên hệ thống. |
0,1 ngày |
|
|
1.2 |
Tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng |
Trưởng phòng |
Phân công chuyên viên |
|
0,2 ngày |
|
|
1.3 |
Chuyên viên |
Tham mưu dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng |
Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng |
0,2 ngày |
|
||
1.4 |
Trưởng phòng |
Nếu đồng ý: phê duyệt, ký nháy vào dự thảo văn bản. Chuyển bước 1.5 |
Dự thảo Văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng |
0,2 ngày |
|
||
1. 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng. Chuyển bước 1.6. |
- Văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng |
0,1 ngày |
|
|
1.6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
Chuyển hồ sơ cấp giấy phép xây dựng đến Sở Xây dựng; - Chuyển bước 2 |
- Văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng (kèm theo toàn bộ hồ sơ cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo). |
0,2 ngày |
|
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 |
Xem xét, cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
14 ngày |
|
|||
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo từ Sở Văn hóa và Thể thao |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
0,5 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
|
|
11,5 ngày |
|
|
Bước 2.2.1 |
Phân công giải quyết |
Lãnh đạo phòng |
Tiếp nhận hồ sơ, giao chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
0,5 ngày |
|
|
Bước 2.2.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Kiểm tra, tham mưu xử lý trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác, chưa chính xác theo quy định: Trong vòng 03 ngày dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2.2.3 - Trường hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Trong vòng 10 ngày + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. + Dự thảo giấy phép xây dựng công trình quảng cáo/hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép qua quá trình định hồ sơ, kiểm tra thực địa; bổ sung hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng được các nội dung theo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trước đó. Chuyển bước 2.2.3 |
- Dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)/hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dự thảo giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (Mẫu 1, 3, 6 - Phụ lục 4, Mẫu 10 Phụ lục 8 ban hành theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016) - Hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép qua quá trình thẩm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa; bổ sung hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng được các nội dung theo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trước đó. |
10 ngày |
|
|
Bước 2.2.3 |
Kiểm tra văn bản, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra nội dung, xem xét ký nháy/tắt |
- Dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy/tắt. - Dự thảo giấy phép xây dựng công trình quảng cáo/hoặc dự thảo văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép qua quá trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa; bổ sung hoàn thiện hồ sơ không đáp ứng được các nội dung theo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trước đó đã được ký nháy/tắt. |
01 ngày |
|
|
Bước 2.3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được duyệt. - Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo/hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép được duyệt. |
01 ngày |
|
|
Bước 2.4 |
Hoàn thiện kết quả |
Chuyên viên |
Hoàn thiện kết quả chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu + hồ sơ. - Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo được ký, đóng dấu + bản vẽ xin phép xây dựng/hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép được đóng dấu + hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2.5 |
Chuyển kết quả cho Sở Văn hóa và Thể thao |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa và Thể thao để chuyển đến cho chủ đầu tư. - Chuyển bước 3 |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu + hồ sơ. - Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo được đóng dấu + bản vẽ xin phép xây dựng/ hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép được đóng dấu + hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 3 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo |
03 ngày |
|
|||
Bước 3.1 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo từ Sở Xây dựng |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo được đóng dấu + bản vẽ xin phép xây dựng/ hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép được đóng dấu + hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
0,2 ngày |
|
|
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ |
|
02 ngày |
|
|
Bước 3.2.1 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Phân công công việc chuyên viên xử lý |
|
0,2 ngày |
|
|
Bước 3.2.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Dự thảo Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Dự thảo Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
1,5 ngày |
|
|
Bước 3.2.3 |
Kiểm tra văn bản, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét dự thảo văn bản liên quan. |
- Dự thảo Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,3 ngày |
|
|
Bước 3.3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 3.4. |
- Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3.4 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
Thực hiện cho số, ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời (có chữ ký điện tử của lãnh đạo) và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; Đồng thời, thực hiện cho số; in, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; Chuyển bước 3.5 |
- Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,3 ngày |
|
|
Bước 3.5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; Thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng và chuyển trả cho Sở Xây dựng. - Trả hồ sơ cho tổ chức/ cá nhân và thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
- Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo và Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và hồ sơ đã nộp. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được in từ phần mềm. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018).3/11/2018) và hồ sơ |
0 ngày |
|
|
I. Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao, gồm: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Toàn bộ hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo của tổ chức, công dân đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. II. Hồ sơ lưu trữ tại Sở Xây dựng gồm: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo; - Toàn bộ hồ sơ cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 về công bố hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản trên biển Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh tỉnh Lai Châu Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 30-CT/TW Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 3351/QĐ-UBND quy định (tạm thời) về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong phạm vi nguồn kinh phí được bố trí năm 2017 của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên (đợt II) Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc ngành công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2017 công nhận quận, huyện, thị xã của Thành phố Hà Nội đạt chuẩn xóa mù chữ, phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2016 Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết liên thông thủ tục cấp phép xây dựng công trình quảng cáo - chấp thuận thi công công trình quảng cáo - tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo ngoài trời Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng thuộc dự án Phát triển bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, xét đến 2025” Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2012 về định mức chi và chế độ hỗ trợ kinh phí cho đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở từ ngân sách nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/03/2008 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2006 về quy định thu lệ phí thẩm định dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/03/2006 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2021 về biện pháp cấp bách trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2021 | Cập nhật: 17/02/2021