Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1041/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 27/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1970/TTr-SKHĐT ngày 06/6/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số /BC-VPUB ngày /6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Thủ tục hành chính tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ- UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. |
Không có |
Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
5 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Chưa quy định |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
6 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định |
- Như trên - |
Không có |
- Như trên - |
7 |
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
8 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
01 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định |
-Như trên- |
Không có |
Quyết định số 585/QĐ- BKHDT ngày 22/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mục 1. Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
|||||
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh gửi văn bản tham gia ý kiến đến các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên, - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt. - Trường hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu Chủ tịch UBND ra quyết định thành lập công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Đề án được phê duyệt. |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. |
Không quy định. |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư). - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ và quyết định hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hợp nhất, sáp nhập, các công ty TNHH một thành viên. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị chia, tách công ty TNHH một thành viên, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư). - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện Hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương. - Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định chia, tách công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
4 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
5 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Tối đa không quá 20 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|||||
1 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. |
Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội: + 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp). + Miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp. - Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: Miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp. |
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017. |
2 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Như trên - |
3 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Như trên - |
4 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo |
- Như trên - |
Không quy định |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
6 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Không có. |
- Như trên - |
Không có |
- Như trên - |
7 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Chưa quy định |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
8 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- 100.000 đồng/lần - Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017. |
9 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy Thủ tục hành chính mới chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp |
- Như trên - |
Không có |
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. |
200.000 đồng/lần |
- Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần |
- Như trên - |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
200.000 đồng/lần |
- Như trên - |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- 30.000 đồng/lần - Đối với chi nhánh, văn phòng đại diện: Không quy định. |
- Như trên - |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần |
- Như trên - |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần |
- Như trên - |
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 17/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND Quy định đầu tư xây dựng, bàn giao, tiếp nhận quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa thiên Huế Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND Đề án tăng cường công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông và kéo giảm ùn tắc giao thông năm 2017 và những năm tiếp theo do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2012 về giá bán lẻ điện trên địa bàn đảo Phú Quốc, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010