Quyết định 102/2007/QĐ-UBND ban hành Bảng mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: 102/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Thân Văn Mưu
Ngày ban hành: 20/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 102/2007/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Thực hiện Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mức giá các loại đất năm 2008 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. (Có Bảng mức giá các loại đất kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008 đến hết ngày 31/12/2008. Các Quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ;

Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp cùng Sở Tài nguyên & Môi trường và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Bộ Tài chính, Cục Quản lý Công sản, Cục Quản lý Giá (B/c);
- Bộ Tư pháp (B/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh;
- Cục Thống kê, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- LĐVP, TTCB, TNMT, TKCT, TPKT, NN, TH;
- Lưu VT, KT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu

 

BẢNG MỨC GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 102 /2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

I. BẢNG 1 - BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Quy định chung cho các huyện, thành phố)

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

VỊ TRÍ

ĐẤT TRỒNG CẬY HÀNG NĂM

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

1.

Thành phố Bắc Giang.

44.000

42.000

35.000

15.000

2.

Các thị trấn

42.000

40.000

33.000

14.000

3.

Các xã trung du

40.000

38.000

31.000

13.000

4.

Các xã miền núi

36.000

34.000

27.000

6.000

II. CÁC BẢNG MỨC GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN NGOÀI KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.

(Quy định riêng cho các huyện, thành phố)

1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ BẮC GIANG (ĐÔ THỊ LOẠI III)

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1.

Đường Lý Thái Tổ

8.000

6.300

3.600

1.400

2.

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ

7.200

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

5.800

3.600

2.300

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách

5.000

3.000

2.000

1.300

 

(Bên phía đường sắt)

3.200

2.300

1.500

 

-

Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang

4.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ

3.150

 

 

 

 

(Bên phía đường sắt)

2.700

 

 

 

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG

2.700

 

 

 

 

(Bên phía đường sắt)

910

 

 

 

3.

Đường Quang Trung

7.200

6.000

3.500

 

4.

Đường Chợ Thương: Từ đ. Quang Trung đến đ. Lý Thái Tổ

6.300

4.500

3.200

 

5.

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ

6.300

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

5.400

3.600

2.700

1.300

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư Tích

5.000

3.150

2.400

 

-

Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

3.150

 

 

6.

Đường Nguyễn Gia Thiều

6.300

 

 

 

7.

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Văn Cừ

7.200

3.600

2.000

 

-

Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

7.200

4.000

3.500

1.300

8.

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu nhi

7.200

4.500

3.200

 

-

Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền Quang

6.300

4.500

3.200

1.300

9.

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường NVCừ - Lê Lợi

7.500

4.500

2.800

1.300

-

Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng Vương

8.600

4.500

2.800

900

-

Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình làng Vĩnh Ninh

7.500

4.500

2.800

900

-

Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến TTGD thường xuyên tỉnh

7.000

4.500

2.800

900

-

Đoạn từ TTGD thường xuyên đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế

5.000

 

 

 

-

Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào trường QS tỉnh

4.500

2.700

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết ngã 3 Kế

4.500

 

 

 

10.

Đường Hùng Vương

7.500

4.500

3.600

 

11.

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

6.300

4.500

2.800

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài

5.500

3.500

2.300

 

-

Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

5.500

3.150

2.300

 

-

Đất ở nhà vườn đoạn từ Tượng đài đến Công ty CP Quang Minh (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch)

 

2.180

 

 

-

Khu Đất ở nhà vườn nằm cạnh Trường PTTH chuyên Bắc Giang (thuộc phân lô N26, N27 theo quy hoạch)

 

 

 

 

+

Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 24m

 

2.760

 

 

+

Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 19,5m

 

2.290

 

 

+

Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 16m

 

2.180

 

 

+

Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 12,5m

 

1.940

 

 

II.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

 

12.

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

5.500

3.150

 

 

-

Đất ở nhà vườn đoạn từ ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai giao cắt với đường Hoàng Văn Thụ đến đường Lê Lợi (thuộc phân lô N28, N29 theo quy hoạch)

 

2.180

 

 

13.

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

5.400

3.600

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

4.500

2.700

 

 

14.

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà VH Công ty Đạm

4.500

2.700

1.800

1.300

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA P.Thọ Xương

3.150

1.800

 

 

-

Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công ty Đạm

1.800

 

 

 

15.

Đường Nghĩa Long

4.500

2.300

1.300

900

16.

Đường Á Lữ

4.500

2.700

1.800

900

17.

Đường Tân Ninh

4.500

2.700

1.800

900

18.

Đường Thánh Thiên

5.400

3.150

2.300

900

19.

Đường Huyền Quang

4.500

3.150

2.300

900

20.

Đường Nguyễn Cao

5.400

3.150

2.300

1.300

21.

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên

4.050

2.300

1.300

900

-

Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

2.700

1.800

1.300

900

22.

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.NKNhu

3.600

1.800

1.300

900

23.

Đường Đặng Thị Nho

4.500

2.700

2.300

 

24.

Đường Giáp Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang

4.050

2.300

 

 

-

Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế đến ngã 3 Kế

4.500

2.700

 

 

25.

QL 31: Đoạn từ ngã 3 kế đến hết địa phận TP BG

3.600

1.800

 

 

III.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

 

26.

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường VVTrà

3.150

2.300

1.300

900

-

Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường

2.700

1.800

1.300

720

27.

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm

2.300

900

720

450

-

Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng.

3.150

1.800

900

450

-

Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo Hà Vị

2.700

1.300

900

450

-

Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn

3.150

1.300

900

450

28.

Đường Đàm Thuận Huy

2.700

1.800

900

 

29.

Đường Châu Xuyên

3.150

1.800

1.300

900

30.

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ

3.300

1.800

1.300

900

-

Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ

2.700

1.800

900

 

-

Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố

1.800

900

 

 

31.

Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 7B)

2.700

1.800

1.300

900

IV.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

 

32.

Đường Đồng Cửa

2.300

1.300

900

720

33.

Đường Đào Sư Tích

2.300

1.300

900

 

34.

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho gạo Hà Vị

1.800

900

 

 

-

Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

1.300

720

450

 

35.

Đường Trần Đăng Tưyển

1.300

450

 

 

36.

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1

2.500

900

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

2.000

720

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

1.300

 

 

 

37.

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT chùa Dền

2.300

900

720

 

-

Đoạn còn lại

1.300

720

450

 

38.

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu

3.000

1.800

900

 

-

Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến Đ.Hùng Vương

4.000

2.000

900

 

39.

Đường Cô Giang

1.300

900

720

 

40.

Đường Thân Khuê

900

 

 

 

41.

Đường Bảo Ngọc

1.000

 

 

 

42.

Đường Phạm Liêu

900

 

 

 

43.

Đường Phùng Trạm

900

450

 

 

44.

Đường Nguyễn Duy Năng

900

450

 

 

45.

Các đường, ngõ trong các làng thuộc các phường; các ngõ đã và chưa có tên

900

450

270

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ BẮC GIANG

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1.

Đường Lý Thái Tổ

5.600

4.410

2.520

980

2.

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ

5.040

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

4.060

2.520

1.610

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách

3.500

2.100

1.400

910

 

(Bên phía đường sắt)

2.240

1.610

1.050

 

-

Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang

3.150

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ

2.205

 

 

 

 

(Bên phía đường sắt)

1.890

 

 

 

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG

1.890

 

 

 

 

(Bên phía đường sắt)

637

 

 

 

3.

Đường Quang Trung

5.040

4.200

2.450

 

4.

Đường Chợ Thương

 

 

 

 

-

Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

4.410

3.150

2.240

 

5.

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ

4.410

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

3.780

2.520

1.890

910

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư Tích

3.500

2.205

1.680

 

-

Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị Minh Khai

3.500

2.205

 

 

6.

Đường Nguyễn Gia Thiều

4.410

 

 

 

7.

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Văn Cừ

5.040

2.520

1.400

 

-

Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

5.040

2.800

2.450

910

8.

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu nhi

5.040

3.150

2.240

 

-

Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền Quang

4.410

3.150

2.240

910

9.

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường NVCừ-Lê Lợi

5.250

3.150

1.960

910

-

Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng Vương

6.020

3.150

1.960

630

-

Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình làng Vĩnh Ninh

5.250

3.150

1.960

630

-

Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến TTGDTX tỉnh

4.900

3.150

1.960

630

-

Đoạn từ TTGDTX đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào trường QS tỉnh

3.150

1.890

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết ngã 3 Kế

3.150

 

 

 

10.

Đường Hùng Vương

5.250

3.150

2.520

 

11.

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

4.410

3.150

1.960

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài

3.850

2.450

1.610

 

-

Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

3.850

2.205

1.610

 

12.

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

3.850

2.205

 

 

13.

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

3.780

2.520

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

3.150

1.890

 

 

14.

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà VH Công ty Đạm

3.150

1.890

1.260

910

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA P.Thọ Xương

2.205

1.260

 

 

-

Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công ty Đạm

1.260

 

 

 

15.

Đường Nghĩa Long

3.150

1.610

910

630

16.

Đường Á Lữ

3.150

1.890

1.260

630

17.

Đường Tân Ninh

3.150

1.890

1.260

630

18.

Đường Thánh Thiên

3.780

2.205

1.610

630

19.

Đường Huyền Quang

3.150

2.205

1.610

630

20.

Đường Nguyễn Cao

3.780

2.205

1.610

910

21.

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên

2.835

1.610

910

630

-

Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

1.890

1.260

910

630

22.

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị

3.150

1.890

1.260

630

-

Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.NKNhu

2.520

1.260

910

630

23.

Đường Đặng Thị Nho

3.150

1.890

1.610

 

24.

Đường Giáp Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang

2.835

1.610

 

 

-

Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế đến ngã 3 Kế

3.150

1.890

 

 

25.

QL 31: Đoạn từ ngã 3 kế đến hết địa phận TP BG

2.520

1.260

 

 

26.

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường VVTrà

2.205

1.610

910

630

-

Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường

1.890

1.260

910

504

27.

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm

1.610

630

504

315

-

Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng.

2.205

1.260

630

315

-

Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo Hà Vị

1.890

910

630

315

-

Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn

2.205

910

630

315

28.

Đường Đàm Thuận Huy

1.890

1.260

630

 

29.

Đường Châu Xuyên

2.205

1.260

910

630

30.

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ

2.310

1.260

910

 

-

Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ

1.890

1.260

630

 

-

Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố

1.260

630

 

 

31.

Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 7B)

1.890

1.260

910

630

32.

Đường Đồng Cửa

1.610

910

630

504

33.

Đường Đào Sư Tích

1.610

910

630

 

34.

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho gạo Hà Vị

1.260

630

 

 

-

Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

910

504

315

 

35.

Đường Trần Đăng Tưyển

910

315

 

 

36.

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1

1.750

630

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

1.400

504

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

700

 

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

910

 

 

 

37.

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT chùa Dền

1.610

630

504

 

-

Đoạn còn lại

910

504

315

 

38.

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu

2.100

1.260

630

 

-

Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến Đ.Hùng Vương

2.800

1.400

630

 

39.

Đường Cô Giang

910

630

504

 

40.

Đường Thân Khuê

630

 

 

 

41.

Đường Bảo Ngọc

700

 

 

 

42.

Đường Phạm Liêu

630

 

 

 

43.

Đường Phùng Trạm

630

315

 

 

44.

Đường Nguyễn Duy Năng

630

315

 

 

45.

Các đường, ngõ trong các làng thuộc các phường; các ngõ đã và chưa có tên

630

315

189

 

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1.

Xã nhóm A

900

720

500

400

720

540

300

250

450

270

180

90

2.

Xã nhóm B

720

450

400

300

450

270

220

150

270

180

90

 

3.

Xã nhóm C

450

360

300

200

270

180

150

100

180

90

 

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1.

Xã nhóm A

630

500

350

280

500

380

210

175

350

210

140

70

2.

Xã nhóm B

500

315

280

210

315

190

155

105

210

140

70

 

3.

Xã nhóm C

315

250

210

140

190

130

105

70

140

70

 

 

Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:

- Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế.

- Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai.

- Xã thuộc nhóm C: Song Mai.

2. HUYỆN VIỆT YÊN

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG :

 

 

 

 

1.

Trục đường quốc lộ 37: (Dục Quang đi bờ mương thôn Tự)

 

 

 

 

-

Đoạn đầu thôn Dục Quang đến nhà Văn Phong (+20m)

 

 

 

 

+

Đất ruộng cao.

1.500

700

350

300

+

Đất sâu trũng

800

400

200

100

-

Đoạn từ nhà Văn Phong (+ 20m) đến đường rẽ thôn Trung.

1.900

800

400

300

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Trung đến hết nhà ông Quyền (Ngần)

2.400

800

400

300

-

Đoạn từ hết nhà ông Quyền (Ngần) đến hết cổng BHXH

2.800

800

400

300

-

Đoạn từ hết BHXH đến đầu Bờ hồ huyện (nhà Thắng Hiền)

3.500

1.200

500

300

-

Đoạn từ Bờ hồ huyện (nhà Hiền Thắng) đến Nhà trẻ liên cơ

2.800

800

500

300

-

Đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến đường rẽ Trung tâm GDTX

2.400

700

400

300

+

Đất sâu trũng

1.600

500

250

150

-

Đoạn từ đường rẽ Trung tâm GDTX đến bờ mương thôn Tự

1.800

800

400

300

+

Đất sâu trũng

1.000

400

200

150

-

Khu dân cư thị trấn Bắc

900

600

400

 

-

Đoạn nhà ông Giáp Hạnh đến trường tiểu học TT BĐộng

1.000

500

 

 

-

Đoạn từ cuối trường Tiểu học TTBĐ đến sân bóng trường THPT Việt Yên 1

800

 

 

 

2.

Trục đường tỉnh lộ 298: Từ giáp Tăng Quang đi cầu Sim :

 

 

 

 

-

Từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ thôn Thượng.

1.200

600

350

300

-

Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến nhà Luyến Cường.

1.800

600

400

300

-

Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến nhà Nam Quyết

2.800

1.000

500

300

-

Đoạn từ hết nhà Nam Quyết đến hết đất Kho Bạc

3.500

1.200

500

300

-

Đoạn từ hết đất Kho Bạc đến hết đất Công an

2.800

1.000

500

300

-

Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty CP Bia nước giải khát

2.300

800

300

200

-

Đoạn từ hết đất Công ty cổ phần Bia nước giải khát đến đường rẽ trường Thân Nhân Trung

1.800

700

300

150

-

Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại

1.200

500

300

150

-

Cổng chính trường cấp III Việt Yên I

900

400

200

 

-

Đoạn từ sau nhà ông Đại đến cổng Trường cấp III Việt Yên I

 

 

 

 

+

Đoạn đã xây dựng nhà ở

1.000

400

250

150

+

Đoạn đất sâu trũng

700

350

 

 

-

Từ cổng Trường cấp 3 Việt Yên I đến đường rẽ đình làng Đông + 100m

600

350

250

150

+

Đoạn đất trũng

400

250

200

100

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông + 100m đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

400

200

 

 

-

Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

800

400

200

100

-

Đoạn từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê cầu Sim

350

150

100

 

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

200

90

60

50

3.

 Đường trong ngõ, xóm của các thôn

300

150

120

100

II.

THỊ TRẤN NẾNH:

 

 

 

 

1.

 Đường quốc lộ 1A (Phúc Lâm đi Tam Tầng)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh khánh

1.700

900

500

300

-

Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam

2.000

900

500

300

-

Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ vào thôn Ninh Khánh

2.500

1.000

500

300

+

Khu đất thùng ao sâu

 

700

350

200

-

Đoạn từ đường vào thôn Ninh Khánh đến nhà Hoà Luật

3.000

1.200

600

300

-

Đoạn từ nhà Hoà Luật đến nhà ông Tuân +10 m

3.500

1.500

700

400

-

Đoạn từ nhà ông Tuân + 20m đến hết đất TTNếnh

2.000

1.200

600

300

2.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

800

500

350

150

III.

CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:

 

 

 

 

1.

Trên trục đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

1.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

 

-

Giáp Tân Mỹ đến trung tâm Đình Trám + 500m

 

 

 

 

+

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng thái

1.600

900

600

300

+

Đoạn từ Bưu điện Hồng Thái đến trụ sở UBND xã Hồng Thái

1.500

600

 

 

.

Đoạn thâm trùng

900

700

 

 

+

Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến

1.600

700

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm

1.300

600

 

 

.

Nếu đất thâm trùng

900

700

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm Đình Trám

1.700

700

400

300

.

Đoạn thâm trùng

900

500

 

 

+

Đoạn Trung tâm ngã tư Đình Trám (+ 500m dọc QL1A và QL 37)

2.500

1.200

600

400

+

Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh

1.700

800

400

300

.

Đoạn thâm trùng

900

500

 

 

1.2

Xã Hoàng Ninh:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai

1.500

700

 

 

+

Đoạn thâm trùng

900

500

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái

1.500

700

 

 

+

Đất thâm trùng

900

500

 

 

1.3

Xã Quang châu:

 

 

 

 

-

Đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu

1.800

700

 

 

+

Đất thâm trùng

1.100

600

 

 

2.

Trục đường quốc lộ 37:

 

 

 

 

2.1

Xã Hồng Thái: Đoạn sau trung tâm Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái

1.500

700

 

 

2.2

Xã Bích Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết Nhà trẻ liên cơ đến đường rẽ Trung tâm GDTX

2.400

700

400

200

+

Đất thâm trùng

1.600

500

250

150

-

Đoạn từ đường rẽ Trung tâm GDTX đến bờ mương thôn Tự

1.800

800

400

300

+

Đất thâm trùng

1.000

400

200

150

-

Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến đầu thôn Vàng

2.500

1.000

500

300

-

Đoạn từ đầu thôn Vàng đến đường rẽ sân kho thôn Vàng

1.700

500

400

200

-

Đoạn từ đường rẽ sân kho thôn Vàng đến giáp xã Tự Lạn

1.400

500

300

150

2.3

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

 

-

 Từ cổng vào UBND xã (+200m) đến đoạn rẽ trường THCS (+100m)

1.200

600

250

120

-

Đoạn còn lại bám Ql 37 (sau trung tâm)

600

300

 

 

+

Đất ruộng trũng

400

200

 

 

2.4

Trung tâm xã Việt Tiến và xã Hương Mai:

 

 

 

 

-

Từ cây xăng đến Kè Chàng +200m

1.200

400

200

 

-

Đoạn còn lại bám QL 37 (sau trung tâm)

600

300

 

 

+

Đất ruộng trũng

350

150

 

 

3.

Trục đường 298

 

 

 

 

3.1

Xã Bích Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu đất đỏ đến cổng Xí nghiệp Việt An

800

300

 

 

-

Đoạn từ cổng Xí nghiệp Việt An đến nhà ông Tề

1.200

500

 

 

3.2

Trung tâm xã Minh Đức: Bên này cầu treo Mỏ Thổ đến cổng UBND xã Minh Đức + 100m

1.200

500

 

 

3.3

 Xã Quảng Minh:

 

 

 

 

-

Đoạn nhà ông Nam đến nhà ông Ngữ

1.000

500

 

 

-

Đoạn sau nhà ông Nam đến giáp đất Phúc Lâm

900

400

 

 

4.

Trục đường 398 : Xã Nghĩa Trung

 

 

 

 

-

Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý Tân Yên

1.500

500

 

 

+

Đất thâm trùng

500

 

 

 

5.

Trục đường Nếnh đi Bổ Đà - Vân Hà

 

 

 

 

5.1

 Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng UBND xã cũ

1.800

700

 

 

5.2

 Xã Quảng Minh : Đoạn từ UBND xã cũ đến cây Bưởi + 500 m

2.500

1.000

500

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG :

 

 

 

 

1.

Trục đường quốc lộ 37: (Dục Quang đi bờ mương thôn Tự)

 

 

 

 

-

Đoạn đầu thôn Dục Quang đến nhà Văn Phong (+20m)

 

 

 

 

+

Đất ruộng cao.

1.050

490

245

210

+

Đất sâu trũng

560

280

140

70

-

Đoạn từ nhà Văn Phong (+ 20m) đến đường rẽ thôn Trung.

1.330

560

280

210

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Trung đến hết nhà ông Quyền (Ngần)

1.680

560

280

210

-

Đoạn từ hết nhà ông Quyền (Ngần) đến hết cổng BHXH

1.960

560

280

210

-

Đoạn từ hết BHXH đến đầu Bờ hồ huyện (nhà Thắng Hiền)

2.450

840

350

210

-

Đoạn từ Bờ hồ huyện (nhà Hiền Thắng) đến Nhà trẻ liên cơ

1.960

560

280

210

-

Đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến đường rẽ Trung tâm GDTX

1.680

490

280

210

+

Đất sâu trũng

1.120

350

175

105

-

Đoạn từ đường rẽ Trung tâm GDTX đến bờ mương thôn Tự

1.260

560

280

210

+

Đất sâu trũng

700

280

140

105

-

Khu dân cư thị trấn Bắc

630

420

280

 

-

Đoạn nhà ông Giáp Hạnh đến trường tiểu học TT BĐộng

70

350

 

 

-

Đoạn từ cuối trường Tiểu học TTBĐ đến sân bóng trường THPT Việt Yên 1

560

 

 

 

2.

Trục đường tỉnh lộ 298: Từ giáp Tăng Quang đi cầu Sim :

 

 

 

 

-

Từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ thôn Thượng.

840

420

245

210

-

Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến nhà Luyến Cường.

1.260

420

280

210

-

Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến nhà Nam Quyết

1.960

700

350

210

-

Đoạn từ hết nhà Nam Quyết đến hết đất Kho Bạc

2.450

840

350

210

-

Đoạn từ hết đất Kho Bạc đến hết đất Công an

1.960

700

350

210

-

Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty CP Bia nước giải khát

1.610

560

210

140

-

Đoạn từ hết đất Công ty cổ phần Bia nước giải khát đến đường rẽ trường Thân Nhân Trung

1.260

490

210

105

-

Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại

840

350

210

105

-

Cổng chính trường cấp III Việt Yên I

630

280

140

 

-

Đoạn từ sau nhà ông Đại đến cổng Trường cấp III Việt Yên I

 

 

 

 

+

Đoạn đã xây dựng nhà ở

700

280

175

105

+

Đoạn đất sâu trũng

490

245

 

 

-

Từ cổng Trường cấp 3 Việt Yên I đến đường rẽ đình làng Đông + 100m

420

245

175

105

+

Đoạn đất trũng

280

175

140

70

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông + 100m đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

280

140

 

 

-

Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

560

280

140

70

-

Đoạn từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê cầu Sim

245

105

70

 

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

140

63

45

36

3.

 Đường trong ngõ, xóm của các thôn

210

105

84

70

II.

THỊ TRẤN NẾNH:

 

 

 

 

1.

 Đường quốc lộ 1A (Phúc Lâm đi Tam Tầng)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh khánh

1.190

630

350

210

-

Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam

1.400

630

350

210

-

Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ vào thôn Ninh Khánh

1.750

700

350

210

+

Khu đất thùng ao sâu

 

490

245

140

-

Đoạn từ đường vào thôn Ninh Khánh đến nhà Hoà Luật

2.100

840

420

210

-

Đoạn từ nhà Hoà Luật đến nhà ông Tuân +10 m

2.450

1.050

490

280

-

Đoạn từ nhà ông Tuân + 20m đến hết đất TTNếnh

1.400

840

420

210

2.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

560

350

245

105

III.

CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:

 

 

 

 

1.

Trên trục đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

1.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

 

-

Giáp Tân Mỹ đến trung tâm Đình Trám + 500m

 

 

 

 

+

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng Thái

1.120

630

420

210

+

Đoạn từ Bưu điện Hồng thái đến trụ sở UBND xã Hồng Thái

1.050

420

 

 

.

Đoạn thâm trùng

630

490

 

 

+

Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến

1.120

490

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm

910

420

 

 

.

Nếu đất thâm trùng

630

490

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm Đình Trám

1.190

490

280

210

.

Đoạn thâm trùng

630

350

 

 

+

Đoạn Trung tâm ngã tư Đình Trám (+ 500m dọc QL1A và QL 37)

1.750

840

420

280

+

Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh

1.120

560

280

210

.

Đoạn thâm trùng

630

350

 

 

1.2

Xã Hoàng Ninh:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai

1.05

490

 

 

+

Đoạn thâm trùng

630

350

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái

1.050

490

 

 

+

Đất thâm trùng

630

350

 

 

1.3

Xã Quang châu:

 

 

 

 

-

Đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu

1.260

490

 

 

+

Đất thâm trùng

770

420

 

 

2.

Trục đường quốc lộ 37:

 

 

 

 

2.1

Xã Hồng Thái: Đoạn sau trung tâm Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái

1.050

490

 

 

2.2

Xã Bích Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết Nhà trẻ liên cơ đến đường rẽ Trung tâm GDTX

1.680

490

280

140

+

Đất thâm trùng

1.120

350

175

105

-

Đoạn từ đường rẽ Trung tâm GDTX đến bờ mương thôn Tự

1.260

560

280

210

+

Đất thâm trùng

700

280

140

105

-

Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến đầu thôn Vàng

1.750

700

350

210

-

Đoạn từ đầu thôn Vàng đến đường rẽ sân kho thôn Vàng

1.190

350

280

140

-

Đoạn từ đường rẽ sân kho thôn Vàng đến giáp xã Tự Lạn

980

350

210

105

2.3

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

 

-

 Từ cổng vào UBND xã (+200m) đến đoạn rẽ trường THCS (+100m)

840

420

175

84

-

Đoạn còn lại bám Ql 37 (sau trung tâm)

420

210

 

 

+

Đất ruộng trũng

280

140

 

 

2.4

Trung tâm xã Việt Tiến và xã Hương Mai:

 

 

 

 

-

Từ cây xăng đến Kè Chàng +200m

840

280

140

 

-

Đoạn còn lại bám QL 37 (sau trung tâm)

420

210

 

 

+

Đất ruộng trũng

245

105

 

 

3.

Trục đường 298

 

 

 

 

3.1

Xã Bích Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu đất đỏ đến cổng Xí nghiệp Việt An

560

210

 

 

-

Đoạn từ cổng Xí nghiệp Việt An đến nhà ông Tề

840

350

 

 

3.2

Trung tâm xã Minh Đức: Bên này cầu treo Mỏ Thổ đến cổng UBND xã Minh Đức + 100m

840

350

 

 

3.3

 Xã Quảng Minh:

 

 

 

 

-

Đoạn nhà ông Nam đến nhà ông Ngữ

700

350

 

 

-

Đoạn sau nhà ông Nam đến giáp đất Phúc Lâm

630

280

 

 

4.

Trục đường 398 : Xã Nghĩa Trung

 

 

 

 

-

Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý Tân Yên

1.050

350

 

 

+

Đất thâm trùng

350

 

 

 

5.

Trục đường Nếnh đi Bổ Đà - Vân Hà

 

 

 

 

5.1

 Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng UBND xã cũ

1.260

490

 

 

5.2

 Xã Quảng Minh : Đoạn từ UBND xã cũ đến cây Bưởi + 500 m

1.750

700

350

 

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

650

450

300

150

350

200

150

100

120

90

80

70

2.

Xã nhóm B

450

300

150

100

250

150

100

80

90

80

70

55

3.

Xã nhóm C

350

200

130

80

200

140

90

60

70

60

50

45

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

300

150

110

70

150

120

80

50

60

50

45

40

2.

Xã nhóm B

250

120

100

60

130

100

70

45

55

40

36

 

3.

Xã nhóm C

200

100

80

50

100

80

60

40

50

36

 

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

455

315

210

105

245

140

105

70

84

63

56

49

2.

Xã nhóm B

315

210

105

70

175

105

70

56

63

56

50

45

3.

Xã nhóm C

245

140

91

56

140

98

63

42

49

50

45

40

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

210

105

77

49

105

84

56

40

45

40

36

 

2.

Xã nhóm B

175

84

70

42

91

70

49

36

40

36

 

 

3.

Xã nhóm C

140

70

56

35

70

56

42

 

36

 

 

 

Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau

- Xã trung du :

+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn.

+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến, Vân Trung.

+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Minh Đức.

+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.

+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.

3. HUYỆN HIỆP HÒA

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN THẮNG

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Khu vực ngã tư Biển (trong phạm vi 50 m) đi các hướng

5.000

2.500

900

400

-

Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - ngã ba Tràng Than

4.000

1.000

500

300

-

Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu Dừa

3.000

700

350

120

-

Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giáp Trường cấp III số 1

4.000

1.000

500

150

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - Trường cấp III số 1

3.000

700

350

120

-

Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m đi các hướng

4.000

2.000

800

160

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt Giao thông

2.500

600

300

100

-

Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Mì Mầu

2.000

500

200

100

2.

Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giao cắt đường Nguyễn Du

2.000

500

200

120

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - hết đất Thị trấn

800

300

120

80

3.

Đường Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao cắt TL 276- QL 37

1.000

450

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Bệnh viện

1.000

350

 

 

4.

Đường giao cắt QL 37- TL 276 (kho Độc Lập)

600

200

 

 

5.

Đường Tỉnh Lộ 275: Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Trạm máy kéo (cũ)

600

400

 

 

6.

Đường tỉnh lộ 276 (TL 288 mới)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 0 - Ngã ba đư­ờng Tuệ Tĩnh

2.000

600

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - giáp Công an huyện

3.000

1.000

450

 

-

Đoạn từ Công an huyện - Bưu điện

3.500

1.200

500

 

-

Đoạn từ Tượng Đài - hết Nhà Văn hoá huyện

3.500

1.200

500

 

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện - giao cắt đường 675

2.500

700

300

 

-

Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram vật tư (cũ)

1.500

500

200

 

7.

Đường tỉnh lộ 295: Đoạn từ Tượng đài - THCS Đức Thắng

3.000

800

350

 

8.

Đường Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc Đồn

2.500

850

300

 

9.

Đường 19/5: Đoạn từ ngã tư Biển - Tượng đài

4.000

1.700

800

 

10.

Đường Nguyễn Du: Đoạn từ Bệnh viện - THCS - Tiểu học thị trấn Thắng

500

300

180

 

11.

Đường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do)

600

360

200

 

12.

Đường 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276

1.000

350

150

 

13.

Khu Tượng đài huyện

 

 

 

 

-

Đường trước cửa Tượng đài

5.500

3.500

1.500

500

-

Đường sau Tượng đài – Ngã 3 giao cắt đường 675

3.500

1.000

450

 

14.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

420

170

130

90

II.

ĐẤT VEN CÁC TRỤC Đ­ƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn - chân dốc Cầu Dừa

2.500

1.000

300

 

-

Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa- giao đường vào Hưng Thịnh

3.000

1.200

350

 

-

Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng

1.500

500

150

 

-

Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An

550

160

90

 

-

Đoạn từ UBND xã Hoàng An - giáp kè Gia Tư

650

170

100

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ - hết địa phận Hoàng An

400

180

80

 

-

Đoạn từ Cầu Hương - Tam Hợp (Thanh Vân)

300

150

 

 

-

Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp

600

360

210

 

-

Đoạn từ cầu Chớp - đường vào làng Cấm

450

270

160

 

-

Đoạn từ đường vào làng Cấm - qua đư­ờng vào làng Đông

400

240

140

 

-

Đoạn từ đường vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái

350

210

120

 

2.

Đường 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thị trấn- Trường C2 Đức Thắng

3.500

1.500

400

 

-

Đoạn từ Trường C2 Đức Thắng - giao cắt đư­ờng vào Dinh Hương

3.000

1.200

350

 

-

Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương - cống Ba Mô

2.000

800

350

 

-

Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh Thắng

2.500

1.000

350

 

-

Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa

500

300

180

 

-

Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh

400

120

 

 

-

Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên

350

100

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ - Cầu Ngọc Thành (trong phạm vi 50m)

2.000

1.000

300

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) - Cầu Ngọc Thành (Ngọc Sơn)

500

160

80

 

3.

Đường Tỉnh lộ 296

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng

2.000

1.200

500

 

-

Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng

1.700

1.000

400

 

-

Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trư­ờng Tiểu học số 2 Đức Thắng

1.000

400

150

 

-

Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng - Sa Long d­ưới

800

350

120

 

-

Đoạn từ Sa Long dưới - hết địa phận Đức Thắng

600

300

100

 

-

Khu vực chợ Thường

800

350

140

 

-

Đoạn Từ chân dốc Thường - Chân dốc Bách Nhẫn

350

120

70

 

-

Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai Trung).

700

300

90

 

-

Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã tư Đại Thành (cách 100 m)

400

130

70

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

700

300

90

 

-

Đoạn từ ngã tư Đại Thành - Cầu Vát

420

120

70

 

4.

Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lô 27 6- Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch)

1.000

350

150

 

5.

Đường Tỉnh lộ 276: Đoạn từ giáp thị trấn- Nhà ông Sáu

800

350

140

 

6.

Đường 275 (Thắng - Gầm)

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng

300

180

 

 

-

Đoạn từ Ngã 3 (đường đi Phố Tràng) - đầu phố Lữ (Cách 200 m)

350

120

 

 

-

Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m)

550

200

 

 

-

Từ sau phố Lữ - Cống Lữ

320

120

 

 

-

Đoạn từ Cống Lữ- bến Gầm (Ma Han)

200

90

 

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN THẮNG

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Khu vực ngã tư Biển (trong phạm vi 50 m) đi các hư­ớng

3.500

1.750

630

280

-

Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - ngã ba Tràng Than

2.800

700

350

210

-

Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu Dừa

2.100

490

250

90

-

Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giáp Trường cấp III số 1

2.800

700

350

100

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - Trường cấp III số 1

2.100

490

250

90

-

Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m đi các hướng

2.800

1.400

560

120

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt Giao thông

1.750

420

210

70

-

Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Mì Mầu

1.400

350

140

70

2.

Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giao cắt đường Nguyễn Du

1.400

350

140

70

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - hết đất Thị trấn

560

210

80

 

3.

Đường Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao cắt TL 276- QL 37

700

300

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Bệnh viện

700

250

 

 

4.

Đường giao cắt QL 37- TL 276 (kho Độc Lập)

600

200

 

 

5.

Đường Tỉnh Lộ 275

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Trạm máy kéo (cũ)

600

400

 

 

6.

Đường tỉnh lộ 276 (TL 288 mới)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 0 - Ngã ba đường Tuệ Tĩnh

1.400

420

140

 

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - giáp Công an huyện

2.100

700

300

 

-

Đoạn từ Công an huyện - Bưu điện

2.450

840

350

 

-

Đoạn từ Tượng Đài - hết Nhà Văn hoá huyện

2.450

840

350

 

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện - giao cắt đường 675

1.750

490

210

 

-

Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram vật tư (cũ)

1.050

350

140

 

7.

Đường tỉnh lộ 295: Đoạn từ Tượng đài - THCS Đức Thắng

2.100

560

250

 

8.

Đường Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc Đồn

1.750

600

210

 

9.

Đường 19/5: Đoạn từ ngã tư Biển - Tượng đài

2.800

1.200

560

 

10.

Đường Nguyễn Du: Đoạn từ Bệnh viện-THCS-Tiểu học thị trấn Thắng

350

210

130

 

11.

Đường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do)

420

250

140

 

12.

Đường 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276

700

245

105

 

13.

Khu Tượng đài huyện

 

 

 

 

-

Đường trước cửa Tượng đài

3.850

2.450

1.050

 

-

Đường sau Tượng đài – Ngã 3 giao cắt đường 675

2.450

1.000

450

 

14.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

290

120

90

 

II.

VEN CÁC TRỤC Đ­ƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn - chân dốc Cầu Dừa

1.750

700

210

 

-

Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa- giao đường vào Hưng Thịnh

2.100

840

245

 

-

Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng

1.050

350

105

 

-

Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An

370

110

 

 

-

Đoạn từ UBND xã Hoàng An - giáp kè Gia Tư

450

170

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ - hết địa phận Hoàng An

280

180

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hương - Tam Hợp (Thanh Vân)

300

150

 

 

-

Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp

600

250

150

 

-

Đoạn từ cầu Chớp - đ­ường vào làng Cấm

315

210

150

 

-

Đoạn từ đường vào làng Cấm - qua đư­ờng vào làng Đông

280

170

100

 

-

Đoạn từ đường vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái

245

150

80

 

2.

Đư­ờng 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thị trấn- Trường C2 Đức Thắng

3.500

1500

400

 

-

Đoạn từ Trường C2 Đức Thắng - giao cắt đư­ờng vào Dinh Hương

3.000

1.200

350

 

-

Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương - cống Ba Mô

2.000

800

350

 

-

Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh Thắng

2.500

1.000

350

 

-

Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa

500

300

180

 

-

Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh

450

120

 

 

-

Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên

410

100

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ - Ngã 3 Tân Thành (Ngọc Sơn)

750

200

80

 

3.

Đường Tỉnh lộ 296

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng

1.400

840

350

 

-

Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng

1.200

700

280

 

-

Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng

700

280

105

 

-

Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng - Sa Long d­ưới

560

245

80

 

-

Đoạn từ Sa Long dưới - hết địa phận Đức Thắng

420

210

70

 

-

Khu vực chợ Thường

560

245

100

 

-

Đoạn Từ chân dốc Thường - Chân dốc Bách Nhẫn

245

150

 

 

-

Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai Trung).

560

210

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã tư Đại Thành (cách 100 m)

300

100

 

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư­ về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

560

210

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đại Thành - Cầu Vát

350

100

60

 

4.

Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lô 27 6- Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch)

700

245

105

 

5.

Đường Tỉnh lộ 276: Đoạn từ giáp thị trấn- Nhà ông Sáu

560

245

105

 

6.

Đường 275 (Thắng - Gầm)

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng

210

130

 

 

-

Đoạn từ Ngã 3 (đường đi Phố Tràng) - đầu phố Lữ (Cách 200 m)

245

80

 

 

-

Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m)

385

140

 

 

-

Từ sau phố Lữ - Cống Lữ

224

80

 

 

-

Đoạn từ Cống Lữ- bến Gầm (Ma Han)

140

60

 

 

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

420

170

110

90

170

130

90

80

130

90

80

75

2.

Xã nhóm B

320

140

95

75

160

105

75

70

85

75

70

65

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

350

150

100

80

160

110

80

75

100

80

75

65

2.

Xã nhóm B

270

120

85

75

140

90

65

60

75

65

60

55

3.

Xã nhóm C

120

90

80

70

100

80

70

65

70

60

55

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

295

120

80

65

130

90

80

70

80

70

60

55

2.

Xã nhóm B

225

100

70

60

112

74

60

50

70

60

55

50

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

245

105

75

60

120

80

70

65

70

60

55

50

2.

Xã nhóm B

190

80

60

55

100

65

55

50

55

50

45

40

3.

Xã nhóm C

85

65

55

50

70

60

50

45

50

45

40

 

Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau

- Xã trung du :

+ Xã nhóm A: Đông Lỗ, Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lư­ơng, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;

+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang Minh, H­ương Lâm.

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng;

+ Xã nhóm B: Hùng Sơn, Hoàng An, Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân;

+ Xã nhóm C: Hoà Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.

4. HUYỆNLẠNG GIANG

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

 

1.1

Đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngân hàng CSXH huyện đến đường vào Sân vận động Quân đoàn 2

2.800

1.800

1.500

1.200

-

Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang

1.800

1.200

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến cổng Bệnh viện Lạng Giang (bên kia đường tầu)

1.500

1.200

 

 

1.2

Đường 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ;

Đoạn từ Cty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông trường PTTH Lạng Giang I

1.800

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

2.300

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân

2.800

2.000

1.800

 

-

Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng

2.800

2.200

1.500

1.000

-

Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công nghiệp TT Vôi

1.500

1.200

1.000

 

1.3

Đường trong ngõ, xóm còn lại

480

320

200

100

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

 

2.1

Đường 1A mới

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và đồi Lương

1.800

1.000

 

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

1.000

 

 

 

2.2

Đường 1A cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

1.600

1.200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3)

1.500

1.000

 

 

-

Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt

1.200

 

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ 1A cũ và đường sắt

650

 

 

 

2.3

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

700

500

 

 

-

Đoạn từ đầu ghi lên ga Kép

500

 

 

 

2.4

Đường trong ngõ, xóm còn lại

480

320

200

100

II.

CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH……

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

1.1

Xã Phi Mô

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng chính sách huyện

2.000

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II

1.700

1.300

900

 

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ

1.700

1.300

900

 

-

Đường 1A mới:

 

 

 

 

+

Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai

1.700

1.100

 

 

+

Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường vào cầu Thảo

1.700

1.100

800

700

1.3

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt giao thông huyện (bên kia đường tầu)

950

750

 

 

-

Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng TTBồi dưỡng trính trị huyện

1.350

900

 

 

-

Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã

1.250

900

 

 

1.4

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má

850

700

 

 

-

Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia đường tầu)

700

450

 

 

1.5

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm

2.000

1.500

1.200

 

-

Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh

1.700

1.200

1.000

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

1.500

1.000

 

 

1.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen

1.400

1.200

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường

1.500

1.300

 

 

1.7

Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ)

1.200

1.000

 

 

2.

Đường tỉnh lộ 295

 

 

 

 

2.1

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm

1.000

800

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

950

750

 

 

-

Đoạn từ trường THPT LạngGiang I đến xã Tân Thanh

700

600

 

 

-

Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc

750

 

 

 

2.2

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn Vĩnh Thịnh

700

650

 

 

 

Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô

650

550

 

 

-

Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật

550

450

 

 

2.3

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc

450

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã

480

 

 

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng trường THCS

500

 

 

 

-

Đoạn từ trường THCS đến Đình Sơn

550

 

 

 

-

Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Vát cũ

400

 

 

 

-

Đoạn từ Lò Vát cũ đến Dương Đức

350

 

 

 

2.4

Xã Tân Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ

400

300

 

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8

700

600

 

 

-

Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục

400

300

 

 

3.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

3.1

Xã Dĩnh Trì

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)

2.000

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

1.300

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi

1.000

800.

600

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

1.000

800

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông Mo

1.000

800

650

 

3.2

Xã Thái Đào

 

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

1.200

900

700

 

-

Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

900

700

500

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm

700

600

500

 

-

Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng)

900

700

500

 

3.3

Xã Đại Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào

550

450

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ phía cống xã Thái Đào đến thôn Tiến- Đại Lâm, thôn Đại Giáp

700

550

400

 

-

Đoạn từ Dộc cửu thôn Tiến đến giáp thôn Đại Giáp

650

500

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đầm cầu (thôn Hậu)

450

400

 

 

4.

Đường tỉnh lộ 292

 

 

 

 

4.1

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh

2.000

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã

1.500

1.000

800

 

-

Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa, An Hà

780

650

 

 

4.2

Xã An Hà

 

 

 

 

-

Đoạn phố Bằng

850

700

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến Mia

700

600

 

 

-

Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND xã

450

350

 

 

4.3

Xã Nghĩa Hoà

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng

780

650

 

 

-

Đoạn khu phố Bằng

850

700

 

 

-

Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn

700

600

 

 

4.4

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã

750

650

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

680

600

 

 

4.5

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa

450

400

 

 

-

Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn Giữa

480

440

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu

500

450

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ

480

440

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà

500

450

 

 

5.

Đường huyện, xã

 

 

 

 

5.1

Xã Nghĩa Hoà: Đoạn từ đường 292 đến cầu Trắng

650

550

 

 

5.2

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ

680

600

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông Sơn)

430

 

 

 

5.3

Xã Đào Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

750

600

500

 

-

Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc

450

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

500

450

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã Tiên Lục)

500

450

 

 

-

Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

400

 

 

 

5.4

Xã Mỹ Thái

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

550

400

 

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống đầu Phố Triển

500

360

 

 

 

Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè

800

480

 

 

 

Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

480

400

 

 

5.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

750

500

 

 

-

Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

700

500

 

 

5.6

Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa

450

 

 

 

5.7

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ

650

500

 

 

-

Đường vào chợ Giỏ

650

500

 

 

5.8

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy

400

300

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng Hương Sơn

400

300

 

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

 

1.1

Đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngân hàng CSXH huyện đến đường vào Sân vận động Quân đoàn 2

1.960

1.260

1.050

840

-

Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang

1.260

840

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến cổng Bệnh viện Lạng Giang (bên kia đường tầu)

1.050

840

 

 

1.2

Đường 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ;

Đoạn từ Cty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông trường PTTH Lạng Giang I

1.260

1.050

700

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

1.610

1.260

840

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân

1.960

1.400

1.260

 

-

Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng

1.960

1.540

1.050

700

-

Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công nghiệp TT Vôi

1.050

840

700

 

1.3

Đường trong ngõ, xóm còn lại

330

220

140

70

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

 

2.1

Đường 1A mới

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và Đồi Lương

1.260

700

 

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

700

 

 

 

2.2

Đường 1A cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

1.120

840

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3)

1.050

700

 

 

-

Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt

840

 

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ 1A cũ và đường sắt

455

 

 

 

2.3

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

490

350

 

 

-

Đoạn từ đầu ghi lên ga Kép

350

 

 

 

2.4

Đường trong ngõ, xóm còn lại

330

220

140

70

II.

CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH……

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

1.1

Xã Phi Mô

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng chính sách huyện

1.400

1.050

700

 

-

Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II

1.190

910

630

 

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ

1.190

910

630

 

-

Đường 1A mới:

 

 

 

 

+

Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai

1.190

770

 

 

+

Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường vào cầu Thảo

1.190

770

560

490

1.3

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt giao thông huyện (bên kia đường tầu)

665

525

 

 

-

Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng TTBồi dưỡng trính trị huyện

945

630

 

 

-

Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã

875

630

 

 

1.4

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má

595

490

 

 

-

Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia đường tầu)

490

315

 

 

1.5

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm

1.400

1.050

840

 

-

Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh

1.190

840

700

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

1.050

700

 

 

1.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen

980

840

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường

1.050

910

 

 

1.7

Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ)

840

700

 

 

2.

Đường tỉnh lộ 295

 

 

 

 

2.1

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm

700

500

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

665

525

 

 

-

Đoạn từ trường THPT LạngGiang I đến xã Tân Thanh

490

420

 

 

-

Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc

525

 

 

 

2.2

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn Vĩnh Thịnh

490

455

 

 

-

Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô

455

385

 

 

-

Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật

385

315

 

 

2.3

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc

315

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã

336

 

 

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng trường THCS

350

 

 

 

-

Đoạn từ trường THCS đến Đình Sơn

385

 

 

 

-

Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Vát cũ

280

 

 

 

-

Đoạn từ Lò Vát cũ đến Dương Đức

245

 

 

 

2.4

Xã Tân Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ

280

210

 

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8

490

420

 

 

-

Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục

280

210

 

 

3.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

3.1

Xã Dĩnh Trì

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)

1.400

1.050

700

 

-

Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

910

700

490

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi

700

560

420

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

700

560

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông Mo

700

560

455

 

3.2

Xã Thái Đào

 

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

840

630

490

 

-

Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

630

490

350

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm

490

420

350

 

-

Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng)

630

490

350

 

3.3

Xã Đại Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào

385

315

280

 

-

Đoạn từ đường rẽ phía cống xã Thái Đào đến thôn Tiến- Đại Lâm, thôn Đại Giáp

490

385

280

 

-

Đoạn từ Dộc cửu thôn Tiến đến giáp thôn Đại Giáp

455

350

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đầm cầu (thôn Hậu)

315

280

 

 

4.

Đường tỉnh lộ 292

 

 

 

 

4.1

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh

1.400

1.050

700

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã

1.050

700

560

 

-

Đoạn từ Bưu điện văn hóa xa đến giáp xã Nghĩa Hòa, An Hà

546

455

 

 

4.2

Xã An Hà

 

 

 

 

-

Đoạn phố Bằng

595

490

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến Mia

490

420

 

 

-

Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND xã

315

245

 

 

4.3

Xã Nghĩa Hoà

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng

546

455

 

 

-

Đoạn khu phố Bằng

595

490

 

 

-

Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn

490

420

 

 

4.4

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã

525

455

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

475

420

 

 

4.5

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa

315

280

 

 

-

Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn Giữa

336

308

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu

350

315

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ

336

308

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà

350

315

 

 

5.

Đường huyện, xã

 

 

 

 

5.1

Xã Nghĩa Hoà: Đoạn từ đường 292 đến cầu Trắng

455

385

 

 

5.2

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ

476

420

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông Sơn)

301

 

 

 

5.3

Xã Đào Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

525

420

350

 

-

Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc

315

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

350

315

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã Tiên Lục)

350

315

 

 

-

Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

280

 

 

 

5.4

Xã Mỹ Thái

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

385

280

 

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống đầu Phố Triển

350

252

 

 

 

Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè

560

336

 

 

 

Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

336

280

 

 

5.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

525

350

 

 

-

Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

490

350

 

 

5.6

Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa

315

 

 

 

5.7

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ

455

350

 

 

-

Đường vào chợ Giỏ

455

350

 

 

5.8

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy

280

210

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng Hương Sơn

280

210

 

 

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

450

400

350

280

300

250

200

180

180

130

100

70

2.

Xã nhóm B

400

350

300

250

250

200

150

120

120

100

80

60

3.

Xã nhóm C

350

300

250

200

200

150

120

100

100

80

65

55

4.

Xã nhóm D

300

230

180

150

150

130

100

80

80

70

60

50

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

315

280

245

196

210

175

140

126

126

91

70

50

2.

Xã nhóm B

280

245

210

175

175

140

105

84

84

70

56

45

3.

Xã nhóm C

245

210

175

140

140

105

84

70

70

56

45

40

4.

Xã nhóm D

210

161

126

105

105

91

70

56

56

50

40

36

Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Dĩnh Trì, Phi Mô, Hương Lạc.

+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hoà, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.

+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm.

+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức.

5. HUYỆN YÊN DŨNG

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN NEO

 

 

 

 

1.

Trục đường 398 (đường 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo

1.800

800

600

400

-

Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội

2.400

800

600

400

-

Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm

1.800

800

600

400

2.

Trục đường TL 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết Bệnh viện

2.200

900

400

200

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm

1.600

700

300

150

-

Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến cầu bến Đám

700

400

200

100

-

Đoạn từ cầu bến Đám đến Tân Liễu

650

300

100

 

3.

Đường vành đai thị trấn Neo

1.800

900

 

 

4.

Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thuỵ

1.300

600

300

150

5.

Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo

500

300

200

100

II.

ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ

2.000

1.000

400

150

2.

Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 1A cũ đến đường vào thôn Ba xã Tân Mỹ đến giáp đất BCH Quân sự tỉnh

1.800

800

400

 

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến ngã tư cao tốc

1.700

600

300

150

-

Đoạn từ khu CN Song Khê - Nội Hoàng đến Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

1.600

600

200

 

-

Đoạn từ cống Kem đến hết đất cây xăng Anh Phong

700

 

 

 

-

Đoạn từ cống Buộm đến đường đi thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ

800

 

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ đến đường rẽ Bà Trà

700

300

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Bà Trà đến dốc Đồng Việt

600

300

 

 

-

Đoạn từ dốc Đồng Việt đến bến phà Đồng Việt

500

 

 

 

3.

Trục đường 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đội Thuế số 3 Tân Dân

2.200

1.000

600

 

-

Đoạn từ đội Thuế số 3 Tân Dân đến hết địa phận Tân Dân

2.200

1.000

600

 

-

Đoạn từ ngã ba đến hết địa phận Tân An

1.600

800

 

 

-

Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám

1.000

600

 

 

4.

Trục đường 299B

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 299B đến hết địa phận xã Tân An

1.600

800

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến điểm rẽ vào UBND xã Quỳnh Sơn.

1.000

600

300

100

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN NEO

 

 

 

 

1.

Trục đường 398 (đường 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo

1.260

560

280

140

-

Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội

1.680

560

280

140

-

Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm

1.260

560

280

140

2.

Trục đường TL 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết Bệnh viện

1.540

630

280

140

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm

1.120

490

210

105

-

Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến cầu bến Đám

490

280

140

70

-

Đoạn từ cầu bến Đám đến Tân Liễu

455

210

70

 

3.

Đường vành đai thị trấn Neo

1.260

630

 

 

4.

Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thuỵ

910

420

210

105

5.

Các vị trí còn lại (các trục đường)

350

210

140

70

II.

ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ

1.400

700

280

105

2.

Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 1A cũ đến đường vào thôn Ba xã Tân Mỹ

1.190

490

245

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ba đến hết đất BCH Quân sự tỉnh

1.190

420

210

105

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến hết đất Công ty Anh Sơn

1.190

420

140

 

-

Đoạn từ hết đất Công ty Anh Sơn đến ngã tư cao tốc

1.400

560

280

140

-

Đoạn từ ngã tư cao tốc đến hết đất KCN Song Khê - Nội Hoàng

1.680

560

280

140

-

Đoạn từ KCN Song Khê - Nội Hoàng đến Trạm biến thế Liên Sơn

1.260

560

280

140

-

Đoạn từ cống Kem đến hết đất cây xăng Anh Phong

500

 

 

 

-

Đoạn từ cống Buộm đến đường đi thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ

550

 

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ đến đường rẽ Bà Trà

490

210

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Bà Trà đến dốc Đồng Việt

420

210

 

 

-

Đoạn từ dốc Đồng Việt đến bến phà Đồng Việt

350

 

 

 

3.

Trục đường 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đội Thuế số 3 Tân Dân

1.000

400

 

 

-

Đoạn từ đội Thuế số 3 Tân Dân đến hết địa phận Tân Dân

1.540

700

210

100

-

Đoạn từ ngã ba đến hết địa phận Tân An

1.120

560

 

 

-

Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám

700

560

 

 

4.

Trục đường 299B

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 299B đến hết địa phận xã Tân An

600

300

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến điểm rẽ vào UBND xã Quỳnh Sơn.

700

300

200

70

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

650

400

200

100

300

200

80

65

200

100

70

60

2.

Xã nhóm B

550

300

150

90

200

120

70

60

100

60

50

45

3.

Xã nhóm C

300

200

100

80

100

70

60

50

60

50

45

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

500

300

150

100

200

150

70

60

80

60

50

40

2.

Xã nhóm B

400

150

100

80

150

100

60

50

60

50

40

36

3.

Xã nhóm C

250

100

80

70

90

60

50

40

45

40

36

 

Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4 như sau:

- Xã trung du :

+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến (các vị trí, khu vực giáp gianh với thành phố Bắc Giang có quy hoạch khu dân cư, có vị trí thuận lợi, vị trí 1: 1.000.000 đ/m2; vị trí 2: 700.000 đ/m2; vị trí 3: 500.000 đ/m2).

+ Xã nhóm B: Cảnh Thuỵ.

+ Xã nhóm C: Thắng Cương.

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng (các xã Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Nội Hoàng có các vị trí gần: Khu công nghiệp, thị trấn, đường cao tốc, vị trí 1: 800.000 đ/m2; vị trí 2: 600.000 đ/m2, vị trí 3: 400.000 đ/m2).

+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.

+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

520

320

150

80

240

160

64

56

160

80

60

45

2.

Xã nhóm B

440

240

120

72

160

90

56

48

80

48

40

 

3.

Xã nhóm C

250

160

80

64

90

70

48

40

48

40

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

400

240

110

80

160

100

60

50

64

48

44

40

2.

Xã nhóm B

240

120

80

70

120

80

50

40

48

44

40

36

3.

Xã nhóm C

150

80

70

60

80

50

40

36

44

40

36

 

Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 5 như sau

- Xã trung du :

+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến.

+ Xã nhóm B: Cảnh Thuỵ.

+ Xã nhóm C: Thắng Cương.

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng.

+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.

+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.

6. HUYỆN TÂN YÊN

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN CAO THƯỢNG

 

 

 

 

1.

Đường 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng

2.500

1.000

400

 

-

Đoạn từ cổng UB TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ

2.000

800

400

 

-

Đoạn từ cổng trường THCS đến hết đất thị trấn

2.000

800

400

 

2.

Đường 398(284)

 

 

 

 

-

Đoạn đường khu Đồi Đỏ

2.000

800

400

 

-

Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hoà

2.000

900

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hoà đến hết đường rẽ Khu đầu

1.500

700

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất thị trấn

1.200

500

 

 

3.

Đường 298(272)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế

1.500

500

 

 

-

Đoạn từ Chi cục thuế đến hết trường THCS

2.000

800

 

 

-

Đoạn từ trường THCS đến hết Ngân hàng cũ

1.000

500

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất thị trấn

600

 

 

 

4.

Đường Nội thị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Công an đến hết trụ sở UBDSGĐTE

2.000

1.000

500

 

-

Đoạn từ trụ sở UBDSGĐTE đến đường 295

2.500

1.000

500

 

5.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

600

380

250

100

II

THỊ TRẤN NHÃ NAM

 

 

 

 

1

Đường 398(284)

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

800

400

 

 

-

Đoạn từ cống Cụt đến khu B dân cư TT Nhã Nam

1.000

500

 

 

-

Đoạn từ nhà bà Nhã đến nghĩa trang cũ

1.500

500

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến hết cổng trường PTTH

2.000

700

 

 

-

Đoạn từ cổng trường PTTH đến ngã tư Thị trấn

2.500

1.000

500

 

2

Đường 294(287): Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam.

2.500

1.000

500

 

3.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

500

350

200

80

III.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Đường 398(284)

 

 

 

 

-

Xã Quế Nham:

 

 

 

 

+

Đoạn từ cầu điếm tổng đến hết cống Tây

2.000

800

 

 

+

Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang

1.500

800

 

 

+

Đoạn từ Điếm tổng đến đường vào trại thương binh

1.000

500

 

 

-

Xã Việt Lập :

 

 

 

 

+

Từ Cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng

600

300

 

 

+

Từ cây đa Kim Tràng đến UBND xã Việt Lập

1.000

300

 

 

+

Từ UBND xã Việt Lập đến Chi nhánh Ngân hàng NN

600

300

 

 

-

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

+

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến quán ông Cường xóm Chiềng

1.200

500

 

 

+

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Hải thôn chung 1

900

350

 

 

-

Xã Nhã Nam :

 

 

 

 

+

Đoạn từ TT Nhã Nam đến nhà ông Thành Sào

2.000

600

 

 

+

Đoạn từ nhà ông thành sào đến hết đất xã Nhã Nam

700

300

 

 

2.

Đường 287(294)

 

 

 

 

-

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

+

Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học

2.000

600

 

 

+

Đoạn từ cổng trường Tiểu học tiếp giáp cầu trắng

1.500

500

 

 

+

Từ cầu trắng đến giáp đất Quang Tiến

1.000

300

 

 

+

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973

2.000

600

 

 

-

Xã Tân Trung: Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường rẽ vào Nghĩa trang xã Tân Trung

500

 

 

 

-

Xã Quang Tiến: Từ Bưu điện văn hoá xã đến hết sậu I

750

300

 

 

-

Xã Đại Hoá: Đoạn từ trạm y tế xã đến đỉnh rốc Chợ cũ

1.000

400

 

 

-

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

+

Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

1.000

400

 

 

+

Từ chợ Lữ Vân đến Cầu đen

600

300

 

 

+

Từ cầu Lữ Vân đến dốc Đảng

600

300

 

 

3.

Đường 295

 

 

 

 

-

Xã Hợp Đức:

 

 

 

 

+

Từ đường rẽ UBND xã đến kênh nổi

800

400

 

 

+

Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa

600

400

 

 

-

Xã Cao Thương

 

 

 

 

+

Khu phố Bùi bám đường 295

1.200

800

 

 

+

Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp Hợp Đức

800

400

 

 

+

Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng

1.500

800

 

 

-

Xã Cao Xá

 

 

 

 

+

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

1.500

600

 

 

+

Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến Thú y

1.300

500

 

 

-

Xã Ngọc Châu: Từ Cầu Xi mới đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295

600

300

 

 

-

Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất Ngọc Thiện

700

300

 

 

-

Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim

800

300

 

 

-

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

 

+

Từ nhà VH thôn Hợp Tiến đến hết nghĩa trang liệt sỹ NV

800

300

 

 

+

Từ bưu điện văn hoá đến cổng làng thôn Đồng Bông

1.000

300

 

 

-

Xã Việt Ngọc

 

 

 

 

+

Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND

800

350

 

 

+

Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc

1.000

350

 

 

+

Từ chợ Việt ngọc đến hết quỹ tín dụng việt ngọc

800

350

 

 

4.

Đường 298 (272)

 

 

 

 

-

Xã Ngọc Lý

 

 

 

 

+

Ngã tư làng Đồng bám đường 298

1.000

500

 

 

+

Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ

1.000

500

 

 

+

Từ nhà ông Biết đi Cầu đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng

600

300

 

 

+

Khu vực Cầu Đồng(Từ trạm biến áp đến cầu đồng)

600

300

 

 

-

Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ vào Tiểu học Cao Xá 2

600

 

 

 

 

 

-

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

+

Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1

900

250

 

 

+

Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá

500

 

 

 

5.

Đường 297:

 

 

 

 

-

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông

600

 

 

 

+

Đoạn từ cầu cửu khúc đến địa phận phố mới

600

 

 

 

-

Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết hết đất Lam Cốt

600

300

 

 

-

Xã Phúc Sơn: Đoạn từ Cầu treo lữ vân đến hết nhà ông Chín

450

 

 

 

6.

Đường Song Vân đi Việt Tiến

 

 

 

 

-

Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân(Từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến bưu điện văn hoá xã

700

400

 

 

-

Xã Ngọc Vân

 

 

 

 

+

Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn đồng trống đến cầu mẻ)

1.200

400

 

 

+

Từ đường rẽ đồng trống đến nhà ông Hùng Đồng Gai

800

400

 

 

+

Từ ngã ba Phú Cường đến thổ cư bà Tạo

600

400

 

 

7

Đường kênh chính

 

 

 

 

-

Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ vân (Từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)

450

 

 

 

 

-

Xã Song Vân: Đoạn Từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

700

300

 

 

-

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

 

+

Từ cây xăng đến nhà may Hoa sáng

1.000

500

 

 

+

Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ trạm y tế

1.500

600

 

 

+

Từ đường từ trạm y tế đến nhà ông Ái

1.000

500

 

 

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

 

-

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu vồng bỉ đến cổng UB NDxã

2.000

600

 

 

+

Từ cổng UB xã đến đường rẽ trường Tiểu học

1.500

500

 

 

+

Từ đường rẽ Tiểu học đến đường rẽ Đồi riềng

1.000

400

 

 

9

Đường TTCao Thượng đi xã Phúc Hoà

 

 

 

 

-

Xã Cao Thượng: Khu vực ngã 3 đồng lân từ Phúc Hoà về cao thượng 500m

500

 

 

 

-

Xã Phúc Hoà

 

 

 

 

+

Khu vực Ngã ba Lân Thịnh Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

600

300

 

 

+

Khu vực UBND Từ đường rẽ trạm xá xã đến ngã ba Phúc Đình

500

300

 

 

10

Đường Cao Xá đi Lam Cốt

 

 

 

 

-

Xã Cao Xá: Từ ngã 3 UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

1.000

400

 

 

-

Xã Lam Cốt: Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

700

300

 

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN CAO THƯỢNG

 

 

 

 

1.

Đường 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng

1.625

650

260

 

-

Đoạn từ cổng UB TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ

1.300

390

195

 

-

Đoạn từ cổng trường THCS đến hết đất thị trấn

1.300

520

195

 

2.

Đường 398(284)

 

 

 

 

-

Đoạn đường khu Đồi Đỏ

1.300

520

260

 

-

Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phức Hoà

1.300

585

260

 

-

Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hoà đến hết đường rẽ Khu đầu

975

455

195

 

-

Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất thị trấn

780

325

130

 

3.

Đường 298(272)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế

975

325

130

 

-

Đoạn từ Chi cục thuế đến hết trường THCS

1.300

520

260

 

-

Đoạn từ trường THCS đến hết Ngân hàng cũ

650

325

130

 

-

Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất thị trấn

390

195

130

 

4.

Đường Nội thị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Công an đến hết trụ sở UBDSGĐTE

1.300

650

260

 

-

Đoạn từ trụ sở UBDSGĐTE đến đường 295

1.625

650

260

 

5.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

420

260

175

70

II.

THỊ TRẤN NHÃ NAM

 

 

 

 

.1

Đường 398 (284)

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

520

260

130

 

-

Đoạn từ cống Cụt đến hết khu Thuỷ tinh cũ

650

325

130

 

-

Đoạn từ nhà Bà Nhã đến nghĩa trang cũ

1.050

350

 

 

-

Đoạn từ khu Thuỷ tinh cũ đến hết cổng trường PTTH

1.300

455

195

 

-

Đoạn từ cổng trường PTTH đến ngã tư Thị trấn

1.625

650

325

 

2.

Đường 294 (287): Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam

1.625

650

325

 

3.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

350

245

140

55

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Đường 398(284)

 

 

 

 

-

Xã Quế nham:

 

 

 

 

+

Đoạn từ cầu điếm tổng đến hết cống Tây

1.400

560

 

 

+

Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang

1.050

560

 

 

+

Đoạn từ Điếm tổng đến đường vào trại thương binh

700

350

 

 

-

Xã Việt Lập:

 

 

 

 

+

Từ Cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng

420

210

 

 

+

Từ cây đa Kim Tràng đến UBND xã Việt Lập

700

210

 

 

+

Từ UBND xã Việt Lập đến Chi nhánh Ngân hàng NN

420

210

 

 

-

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

+

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến quán ông Cường xóm Chiềng

840

350

 

 

+

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Hải thôn chung 1

630

245

 

 

-

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

+

Đoạn từ TT Nhã Nam đến nhà ông Thành Sào

1.400

420

 

 

+

Đoạn từ nhà ông thành sào đến hết đất xã Nam

490

210

 

 

2.

Đường 287 (294)

 

 

 

 

-

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

+

Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học

1.750

420

 

 

+

Đoạn từ cổng trường Tiểu học tiếp giáp cầu trắng

1.050

350

 

 

+

Từ cầu trắng đến giáp đất Quang Tiến

700

210

 

 

+

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973

1.400

420

 

 

-

Xã Tân Trung: Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường rẽ vào Nghĩa trang xã Tân Trung

350

 

 

 

-

Xã Quang Tiến: Từ Bưu điện văn hoá xã đến hết sậu I

525

210

 

 

-

Xã Đại Hoá: Đoạn từ trạm y tế xã đến đỉnh rốc Chợ cũ

700

280

 

 

-

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

+

Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

700

280

 

 

+

Từ chợ Lữ Vân đến Cầu đen

420

210

 

 

+

Từ cầu Lữ Vân đến dốc Đảng

420

210

 

 

3.

Đường 295

 

 

 

 

-

Xã Hợp Đức:

 

 

 

 

+

Từ đường rẽ UBND xã đến kênh nổi

560

280

 

 

+

Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa

420

280

 

 

-

Xã Cao Thương

 

 

 

 

+

Khu phố Bùi bám đường 295

840

560

 

 

+

Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp Hợp Đức

560

280

 

 

+

Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng

1.050

560

 

 

-

Xã Cao Xá

 

 

 

 

+

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

1.050

420

 

 

+

Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến Thú y

910

350

 

 

+

Xã Ngọc Châu: Từ Cầu Xi mới đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295

420

210

 

 

-

Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất Ngọc Thiện

490

210

 

 

-

Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim

560

210

 

 

-

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

 

+

Từ nhà VH thôn Hợp Tiến đến hết nghĩa trang liệt sỹ NV

560

210

 

 

+

Từ bưu điện văn hoá đến cổng làng thôn Đồng Bông

700

210

 

 

-

Xã Việt Ngọc

 

 

 

 

+

Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND

560

245

 

 

+

Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc

700

245

 

 

+

Từ chợ Việt ngọc đến hết quỹ tín dụng việt ngọc

560

245

 

 

4.

Đường 298 (272)

 

 

 

 

-

Xã Ngọc Lý

 

 

 

 

+

Ngã tư làng Đồng bám đường 298

700

350

 

 

+

Từ nhà ống Biết đến khu đất quy hoạch chợ

700

350

 

 

+

Từ nhà ông Biết đi Cầu đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng

420

210

 

 

+

Khu vực Cầu Đồng(Từ trạm biến áp đến cầu đồng)

420

210

 

 

-

Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ vào Tiểu học Cao Xá 2

420

 

 

 

-

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

+

Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1

630

175

 

 

+

Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá

350

 

 

 

5.

Đường 297:

 

 

 

 

-

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông

420

 

 

 

+

Đoạn từ cầu cửu khúc đến địa phận phố mới

420

 

 

 

-

Xã Lam Cốt:Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết hết đất Lam Cốt

420

210

 

 

-

Xã Phúc Sơn: Đoạn từ Cầu treo lữ vân đến hết nhà ông Chín

315

 

 

 

6

Đường Song Vân đi Việt Tiến

 

 

 

 

-

Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân(Từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến bưu điện văn hoá xã

490

280

 

 

-

Xã Ngọc Vân

 

 

 

 

+

Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn đồng trống đến cầu mẻ)

840

280

 

 

+

Từ đường rẽ đồng trống đến nhà ông Hùng Đồng Gai

560

280

 

 

+

Từ ngã ba Phú Cường đến thổ cư bà Tạo

420

280

 

 

7.

Đường kênh chính

 

 

 

 

-

Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ vân (Từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)

350

 

 

 

-

Xã Song Vân: Đoạn Từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

490

210

 

 

-

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

 

+

Từ cây xăng đến nhà may Hoa sáng

700

350

 

 

+

Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ trạm y tế

1.050

420

 

 

+

Từ đường từ trạm y tế đến nhà ông ái

700

350

 

 

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

 

-

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu vồng bỉ đến cổng UB NDxã

1.400

420

 

 

+

Từ cổng UB xã đến đường rẽ trường Tiểu học

1.050

350

 

 

+

Từ đường rẽ Tiểu học đến đường rẽ Đồi riềng

700

280

 

 

9.

Đường TTCao Thượng đi xã Phúc Hoà

 

 

 

 

-

Xã Cao Thượng: Khu vực ngã 3 đồng lân từ Phúc Hoà về cao thượng 500m

350

 

 

 

-

Xã Phúc Hoà

 

 

 

 

+

Khu vực Ngã ba Lân Thịnh Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

420

210

 

 

+

Khu vực UBND Từ đường rẽ trạm xá xã đến ngã Phúc Đình

350

210

 

 

10.

Đường Cao Xá đi Lam Cốt

 

 

 

 

-

Xã Cao Xá: Từ ngã 3 UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

700

280

 

 

-

Xã Lam Cốt: Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

490

210

 

 

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

600

300

150

100

380

200

120

90

200

100

85

65

2.

Xã nhóm B

550

250

130

80

350

180

100

70

100

80

70

60

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

500

250

130

70

300

130

80

60

150

80

70

55

2.

Xã nhóm B

400

230

110

60

150

100

70

55

80

60

55

50

3.

Xã nhóm C

300

200

100

55

100

80

60

50

60

50

40

36

3.

Xã nhóm D

200

150

80

50

80

50

45

40

50

40

36

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

420

210

105

70

266

140

84

63

140

70

60

46

2.

Xã nhóm B

385

175

91

56

245

126

70

49

70

56

49

42

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

350

175

91

49

210

91

56

42

105

56

49

39

2.

Xã nhóm B

280

161

77

42

105

70

49

39

56

49

42

36

3.

Xã nhóm C

210

140

70

38

70

56

42

36

45

40

36

 

3.

Xã nhóm D

140

105

56

36

56

42

36

 

40

36

 

 

Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:

* Xã trung du:

- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham;

- Xã thuộc nhóm B: Cao Thượng.

* Xã miền núi:

- Xã thuộc nhóm A: Liên Sơn, Cao Xá, Nhã Nam, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý;

- Xã thuộc nhóm B: Ngọc Châu, Ngọc Vân, Song Vân, Việt Ngọc;

- Xã thuộc nhóm C: Phúc Sơn, Quang Tiến, Đại Hoá, Hợp Đức, Tân Trung, Lam Cốt;

- Xã thuộc nhóm D: An Dương, Phúc Hoà, Lan Giới, Liên Chung.

7. HUYỆN YÊN THẾ

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Bố Hạ

 

 

 

 

+

Đường 292- Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược

1.500

700

400

200

-

Đoạn từ cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

1.000

500

250

150

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ

800

400

200

100

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ chiều

1.500

700

400

200

-

Đoạn chợ chiều đến giáp xã Bố Hạ

1.000

600

200

120

+

Đường 292B- Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng trường PTTH Bố Hạ

1.500

700

400

200

-

Đoạn từ cổng trường PTTH đến giáp xã Bố Hạ

1.000

600

200

150

*

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào trường mầm non

1.000

500

250

150

-

Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ

600

300

150

100

+

Đường 268

 

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến giáp Đồng Kỳ

900

500

300

200

-

Đường nối đường 268 đến đường 292B

900

400

250

150

*

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

300

200

150

100

2.

Thị trấn Cầu Gồ

 

 

 

 

+

Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám) (Đường 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT

2.000

1.000

500

300

-

Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

1.800

800

400

200

-

Đoạn từ vườn cây(VH) đến giáp xã Phồn Xương

1.500

700

300

150

+

Đường 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua phố Đề nắm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội

2.000

1.000

500

300

-

Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân

1.700

800

400

200

-

Đoạn đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp

1.400

700

350

150

 

Đoạn qua phố Cả Trong

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

2.000

1.000

500

300

-

Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã Phồn Xương

1.700

800

400

200

*

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ

300

150

70

50

II

ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Đường 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

-

Vị trí trung tâm xã Xuân Lương (đường kính 1.000 m)

850

500

400

300

-

Các vị trí trung tâm các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ (đường kính 500 m)

700

400

300

200

-

Các vị trí trung tâm các xã Đồng Lạc,Tam Hiệp(đường kính 500 m)

500

300

200

100

-

Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ

700

400

300

200

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường kính 1.000 m)

1.500

700

400

200

-

Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng(TT Cầu Gồ) đến hết nhà Ô Đoàn (xã Phồn Xương)

1.400

400

300

200

-

Các vị trí còn lại

300

150

100

50

2.

Đường 398 (Đường 284 cũ)

 

 

 

 

-

Các vị trí trung tâm các xã (đường kính 500 m)

800

400

300

200

-

Các vị trí còn lại

500

250

120

90

3.

Đường 242 (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Trung tâm các xã (đường kính 500 m)

400

300

150

80

-

Các vị trí còn lại

300

200

100

50

4.

Đường 294 (Đường 287 cũ)

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500 m)

700

400

200

100

-

Các vị trí còn lại

300

200

100

50

5.

Đường 268

 

 

 

 

-

Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000 m)

450

300

150

90

-

Trung tâm các xã (đường kính 500 m)

350

200

120

80

-

Đoạn ngã 3 trung tâm Mỏ trạng đến hết cổng trường THPT Mỏ Trạng

800

600

300

150

-

Các vị trí còn lại

200

100

60

50

6.

Đường 292B (Đường đi Đông Sơn)

 

 

 

 

-

Trung tâm các xã (đường kính 500 m)+ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn

300

150

80

50

-

Các vị trí còn lại

200

100

60

50

7.

Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm TT Nông Trường (bán kính 500 m)

 

 

 

 

-

Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường

500

300

200

100

-

Các vị trí còn lại

300

150

80

50

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

 TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Bố hạ

 

 

 

 

+

Đ­ường 292- Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng D­ược

1.050

490

280

140

-

Đoạn từ cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

700

350

175

105

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ

560

280

140

70

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ chiều

1.050

490

280

140

-

Đoạn chợ chiều đến giáp xã Bố Hạ

700

420

140

84

+

Đư­ờng 292B- Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng tr­ường PTTH Bố Hạ

1.050

490

280

140

-

Đoạn từ cổng trường PTTH đến giáp xã Bố Hạ

700

420

140

105

*

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào trường mầm non

700

350

175

105

-

Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ

420

210

105

70

+

Đường 268

 

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến giáp Đồng Kỳ

630

350

210

140

-

Đường nối đường 268 đến đường 292B

630

280

175

105

*

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư­ TT Bố Hạ

210

140

105

70

2.

Thị trấn Cầu Gồ

 

 

 

 

+

Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám) (Đư­ờng 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT

1.400

700

350

210

-

Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

1.260

560

280

140

-

Đoạn từ vườn cây(VH) đến giáp xã Phồn Xư­ơng

1.050

490

210

105

+

Đường 292 (Đ­ường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua phố Đề nắm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội

1.400

700

350

210

-

Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân

1.190

560

280

140

-

Đoạn đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp

980

490

245

105

 

Đoạn qua phố Cả Trọng

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

1.400

700

350

210

-

Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã Phồn X­ơng

1.190

560

280

140

*

Các đoạn đ­ường còn lại và khu vực dân c­ TT Cầu Gồ

210

105

49

40

II.

ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC Đ­ƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Đường 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

-

Vị trí trung tâm xã Xuân Lương (đường kính 1.000 m)

595

350

280

210

-

Các vị trí trung tâm các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ (đường kính 500 m)

490

280

210

140

-

Các vị trí trung tâm các xã Đồng Lạc,Tam Hiệp(đường kính 500 m)

350

210

140

70

-

Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ

490

280

210

140

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường kính 1.000 m)

1.050

490

280

140

-

Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng(TT Cầu Gồ) đến hết nhà Ô Đoàn (xã Phồn Xương)

980

280

210

140

-

Các vị trí còn lại

210

105

70

40

2.

Đường 398 (Đường 284 cũ)

 

 

 

 

-

Các vị trí trung tâm các xã (đường kính 500 m)

560

280

210

140

-

Các vị trí còn lại

350

175

84

63

3.

Đường 242 (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Trung tâm các xã (đường kính 500 m)

280

210

105

56

-

Các vị trí còn lại

210

140

70

40

4.

Đường 294 (Đường 287 cũ)

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500 m)

490

280

140

70

-

Các vị trí còn lại

210

140

70

40

5.

Đ­ường 268

 

 

 

 

-

Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000 m)

315

210

105

63

-

Trung tâm các xã (đường kính 500 m)

245

140

84

56

-

Đoạn ngã 3 trung tâm Mỏ trạng đến hết cổng trư­ờng THPT Mỏ Trạng

560

420

210

105

-

Các vị trí còn lại

140

70

40

 

6.

Đường 292B (Đường đi Đông Sơn)

 

 

 

 

-

Trung tâm các xã (đường kính 500 m)+ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn

210

105

56

40

-

Các vị trí còn lại

140

70

40

 

7.

Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm TT Nông Trường (bán kính 500 m)

 

 

 

 

-

Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường

350

210

140

70

-

Các vị trí còn lại

210

105

56

40

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

300

200

100

80

200

100

80

70

100

80

70

60

2.

Xã nhóm B

200

100

80

70

100

80

70

60

80

70

60

50

3.

Xã nhóm C

170

80

60

40

80

55

40

35

70

60

50

40

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

210

140

80

60

140

80

60

50

80

60

50

40

2.

Xã nhóm B

140

80

60

50

80

60

50

40

60

50

40

36

3.

Xã nhóm C

120

60

50

40

60

50

40

36

50

40

36

 

Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:

* Xã miền núi:

- Xã thuộc nhóm A: Xã Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp.

- Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ.

- Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đông Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.

8. HUYỆN LỤC NAM

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Đồi ngô

 

 

 

 

-

Đoạn từ bến xe đến ngã tư Đồi ngô QL31

4.000

1.800

1.000

500

-

Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà tú (Hết đất thị trấn Đồi ngô)

3.500

1.800

900

500

-

Đoạn từ ngã tư thân đến cổng làng gai QL37

3.500

1.800

500

200

-

Đoạn từ cổng làng gai đến cống chằm hết đất TT Đồi ngôQL 37,từ ngã ba cống chằm đến cây xăng ông Tập QL 37

3.000

1.800

500

200

-

Phần còn lại của phố Thanh hưng QL 37

1.000

500

300

200

-

 Đoạn từ Ngã tư Thân đến trạm biến áp thônThân QL37

3.500

1.200

600

300

-

Đoạn từ trạm biến áp thôn Thân đi trường tiểu học QL 37

2.000

1.000

600

350

-

Đoạn từ trườngTH đến cầu sen QL 37

1.500

800

400

200

-

Đoạn từ ngã tư Đồi ngô đi Hà phú tỉnh lộ 295(Hết đất TT)

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi ngô đi Ngòi sấu QL 31

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi ngô đến cổng trụ sở UBND Thị trấn

1.500

900

600

350

-

Đoạn từ cổng trụ sở UBND thị trấn Đồi ngô đến sư đoàn 306

1.400

800

300

150

-

Đoạn từ cầu Vân động đến trường THCS thị trấn Đồi ngô

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ cầu Vân động đến thôn Vân động

1.800

1.100

700

400

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

480

350

250

100

2.

Thị trấn Lục Nam

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu đến cây xăng ông tiến

2.000

1.000

500

300

-

Đoạn từ cây xăng đến giếng nguộn

1.000

500

300

150

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố vườn hoa

1.000

500

300

150

-

Đoạn từ ngã tư cầu Lục nam đến Chàng 2(Cầu sập)

750

500

300

150

-

Khu vực trước UB và vành đai chợ

1.000

500

300

150

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

300

250

150

80

II.

ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

 

1.

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL 31

1.500

500

300

150

-

Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31

4.000

2.000

900

500

-

Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình sàn QL 31

3.000

1.500

800

300

-

Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân thành QL 31

2.000

1.000

600

300

2.

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà mỹ QL31

1.500

500

300

150

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà mỹ đến cầu Mẫu sơn QL31

1.000

500

300

150

-

Đoạn từ cầu Mẫu sơn đến giáp thị trấn Đồi ngô

1.500

800

300

150

-

Đoạn từ cầu sen đến cầu tiêm QL 37

800

450

200

150

-

Đoạn QL 37(Khu đồng Bỡn)

1.000

 

 

 

3.

Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Bảo đài

800

450

200

150

4.

Xã Thanh Lâm: Đoạn quốc lộ 37 qua xã Thanh lâm

800

450

200

150

5.

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Từ ngòi sấu đến cầu già khê trục đường QL 31

1.500

600

400

200

-

Đoạn từ cầu già khê đến Tiên nha QL 31

1.000

500

300

100

-

Đoạn từ trung đoàn 111 đến giáp đất Khám lạng QL37

1.000

400

200

100

6.

Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên nha QL 37

700

400

300

200

7.

Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông hưng quốc lộ 37

700

400

300

200

8.

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ phân viện đến trường phổ thông trung học

1.000

500

300

150

-

Đoạn từ cổng trường phổ thông TH đến đập lịch sơn QL 37

1.200

600

300

150

-

Đoạn từ đập Lịch sơn đến hết cẩm lý QL 37

700

400

300

150

-

Đoạn từ phân viện đến Vũ xá

800

400

300

150

9.

Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL 37 qua xã Khám lạng

750

450

250

100

10.

Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL 37 qua xã Bắc lũng

550

200

150

100

11.

Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ xá

800

300

150

100

12

Xã Bảo Sơn: Đoạn từ cây xăng ông Am đến nghĩa trang QL37

1.500

700

400

200

III

ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

 

 

 

1.

Xã Bảo Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bảo lộc đi về hai phía 200m tỉnh lộ 295

2.000

1.000

500

250

-

Đoạn từ Thanh Lâm đến đường sắt

1.500

700

400

200

-

Đoạn từ đường sắt đến kép

700

400

300

200

2.

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ trước cửa UB đi ngã ba đền Hạ

900

500

250

100

-

Đoạn từ Ngã ba đền Hạ đi trường TH Nghĩa phương TL 293

1.200

600

300

150

-

Đoạn từ nhà ông Tư ảnh (Quỷnh) đến hết Trạm điện quỷnh TL293

500

300

200

900

-

Khu cụm dân cư Phượng Hoàng đến Nhà văn hoá thôn P.Hoàng tỉnh lộ 293

500

300

200

90

3.

Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục nam TL 293

2.000

1.000

500

200

4.

Xã Cương sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giếng nguộn giáp thị trấn Lục nam đi 400m tỉnh lộ 293

700

300

200

90

-

Phần còn lại của đoạn đường đến giáp nhà văn hoá thôn Phượng hoàng tỉnh lộ 293

500

300

200

100

5.

Xã Tam dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ nghĩa địa công giáo Thanh giã đến cổng làng Thanh giã 2 tỉnh lộ 295

2.000

1.000

500

100

-

Đoạn từ nghĩa địa công giáo đến giáp đất thị trấn Đồi ngô

1.000

500

300

100

IV.

ĐƯỜNG LIÊN THÔN

 

 

 

 

1

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba nghĩa trang lịêt sĩ đến trước UB ngã ba đường 295

2.000

1.000

500

250

-

Đoạn từ ngã ba nghĩa trang liệt sĩ đến gốc đa thôn Đông thịnh

2.000

1.000

500

250

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sĩ đi Đông phú 400m

2.000

1.000

500

250

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

 

-

Đoạn từ bến xe đến Đồi Ngô QL31

2.800

1.260

700

350

-

Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà Tú (Hết đất thị trấn Đồi Ngô)

2.450

1.260

630

350

-

Đoạn từ ngã tư Thân đến cổng làng Gai QL37

2.450

1.260

350

140

-

Đoạn từ cổng làng Gai đến cống Chằm hết đất TT Đồi Ngô QL 37, từ ngã ba cống Chằm đến cây xăng ông Tập QL 37

2.100

1.260

350

140

-

Phần còn lại của phố Thanh Hưng QL 37

700

350

210

140

-

 Đoạn từ ngã tư Thân đến Trạm biến áp thônThân QL37

2.450

840

480

210

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đi trường Tiểu học QL 37

1.400

700

420

245

-

Đoạn từ trườngTH đến cầu Sen QL 37

1.050

560

280

140

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà Phú tỉnh lộ 295 (hết đất TT)

1.400

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi ngòi Sấu QL 31

1.400

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở UBND Thị trấn

1.050

630

420

245

-

Đoạn từ cổng trụ sở UBND thị trấn Đồi Ngô đến Sư đoàn 306

980

720

210

100

-

Đoạn từ cầu Vân Động đến trường THCS thị trấn Đồi Ngô

1.260

770

490

280

-

Đoạn từ cầu Vân Động đến thôn Vân Động

1.260

770

490

280

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

330

245

175

70

2.

Thị trấn Lục Nam

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu đến cây xăng ông Tiến

1.400

700

350

210

-

Đoạn từ cây xăng đến giếng Nguộn

700

350

210

100

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố vườn hoa

700

350

210

100

 

Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2(Cầu sập)

530

350

210

100

-

Khu vực trước UB và vành đai chợ

700

350

210

100

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

210

175

105

55

II.

ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

 

1.

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL 31

1.050

350

210

100

-

Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31

2.800

1.400

630

350

-

Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình Sàn QL 31

2.100

1.050

560

240

-

Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân thành QL 31

1.400

700

420

210

2.

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ QL31

1.050

350

210

100

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến cầu Mẫu Sơn QL31

700

350

210

100

-

Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp thị trấn Đồi Ngô

1.050

560

210

100

-

Đoạn từ cầu Sen đến cầu Tiêm QL 37

560

320

140

100

-

Đoạn QL 37 (khu đồng Bỡn)

700

 

 

 

3.

Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Bảo Đài

560

320

140

100

4.

Xã Thanh Lâm: Đoạn quốc lộ 37 qua xã Thanh Lâm

560

320

140

100

5.

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Từ ngòi sấu đến cầu già khê trục đường QL 31

1.050

420

280

140

-

Đoạn từ cầu già khê đến Tiên nha QL 31

700

350

210

70

-

Đoạn từ trung đoàn 111 đến giáp đất Khám lạng QL37

700

280

210

140

6.

Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên nha QL 37

490

280

210

140

7.

Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng quốc lộ 37

490

280

210

140

8.

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ phân viện đến trường phổ thông trung học

700

350

210

100

-

Đoạn từ cổng trường phổ thông TH đến đập lịch sơn QL 37

840

420

180

100

-

Đoạn từ đập Lịch sơn đến hết cẩm lý QL 37

490

280

210

100

-

Đoạn từ phân viện đến Vũ xá

560

280

210

100

9.

Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL 37 qua xã Khám lạng

530

320

180

70

10.

Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL 37 qua xã Bắc Lũng

390

140

100

70

11.

Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ Xá

560

210

100

70

12.

Xã Bảo Sơn: Đoạn từ cây xăng ông Am đến Nghĩa trang QL37

1.050

490

280

140

III

ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

 

 

 

1.

Xã Bảo sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bảo lộc đi về hai phía 200m tỉnh lộ 295

1.400

700

350

180

-

Từ thanh lâm đến đường sắt

1.050

490

280

140

-

Đoạn từ đường sắt đến kép

490

280

210

140

2.

 Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ trước cửa UB đi ngã ba đền Hạ

630

350

180

70

-

Đoạn từ Ngã ba đền Hạ đi trường TH Nghĩa Phương TL 293

840

420

210

100

-

Đoạn từ nhà ông Tư ảnhT (Quỷnh) đến hết Trạm điện quỷnh TL293

350

210

140

90

-

Đoạn từ cụm dân cư Phượng Hoàng đến nhà văn hoá thôn P.Hoàng tỉnh lộ 293

350

210

140

50

3.

Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục nam TL 293

1.400

700

350

140

4.

Xã Cương sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giếng nguộn giáp thị trấn Lục Nam đi 400m tỉnh lộ 293

490

210

140

60

-

Phần còn lại của đoạn đường đến giáp Nhà văn hoá thôn Phượng Hoàng tỉnh lộ 293

350

210

140

70

5.

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ nghĩa địa công giáo Thanh Giã đến cổng làng Thanh Giã 2 tỉnh lộ 295

1.400

700

350

70

-

Đoạn từ nghĩa địa công giáo đến giáp đất thị trấn Đồi ngô

700

350

210

70

IV

ĐƯỜNG LIÊN THÔN

 

 

 

 

1.

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang lịêt sĩ đến trước UB ngã ba đường 295

1.400

700

350

180

-

Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ đến gốc đa thôn Đông Thịnh

1.400

700

350

180

-

Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú 400m

1.400

700

350

180

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

480

350

300

 

350

250

150

 

250

90

80

 

2.

Xã nhóm B

400

300

200

 

300

150

100

 

150

80

70

 

3.

Xã nhóm C

300

200

150

 

200

100

70

 

100

70

60

 

4.

Xã nhóm D

200

150

100

 

150

80

60

 

80

60

50

 

5.

Xã nhóm E

150

100

75

 

100

70

50

 

70

50

40

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

336

245

210

 

245

175

105

 

175

60

56

 

2.

Xã nhóm B

280

210

140

 

210

105

70

 

105

56

50

 

3.

Xã nhóm C

210

140

105

 

140

70

50

 

70

50

45

 

4.

Xã nhóm D

140

105

70

 

105

56

45

 

56

45

40

 

5.

Xã nhóm E

105

70

50

 

70

50

40

 

50

40

36

 

Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:

* Xã miền núi:

- Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Bảo Sơn, Tiên Hưn          g.

- Xã thuộc nhóm B: Cẩm Lý, Nghĩa Phương, Bảo Đài, Phương Sơn.

- Xã thuộc nhóm C: Thanh Lâm, Tiên Nha, Cương Sơn, Lan Mẫu, Đông Phú.

- Xã thuộc nhóm D: Đông Hưng, Khám Lạng, Bắc Lũng.

- Xã thuộc nhóm E: Lục Sơn, Huyền Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình Sơn,Vô Tranh, Trường Giang, Vũ Xá, Trường Sơn.

9. HUYỆN SƠN ĐỘNG

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐẤT Ở THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

3.000

1.500

700

400

-

Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện

3.000

1.500

700

400

-

Đoạn còn lại

1.700

1.100

600

400

2.

Đường quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

2.000

1.100

650

300

-

Đoạn còn lại

1.500

900

500

300

3.

Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối

2.500

1.300

700

400

-

Đoạn còn lại

1.100

700

400

200

4.

Đoạn phố mới khu 3

1.500

900

400

200

5.

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc nội trú.

1.000

700

300

250

-

Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động.

700

500

300

250

-

Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu

1.000

700

500

400

-

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

700

500

300

250

-

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

700

500

300

150

-

Đường xóm cây Gạo (Khu 2)

600

400

300

150

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

600

400

250

130

6.

Các đoạn đường, khu phố; đường trong ngõ, xóm còn lại trong thị trấn.

350

250

150

110

II.

ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN CƯ

 

 

 

 

1.

Xã An Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn QL31từ Bưu điện đến Bến xe mới.

2.000

1.100

900

300

-

Đoạn QL31 từ Bến xe mới đến hết thôn Lốt - An Châu

1.500

900

700

300

-

Đoạn từ nhà ông Hải - cầu cứng An Châu

1.500

900

700

300

2.

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn)

500

350

250

100

-

Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến cổng làng Nhân Định

600

400

300

100

3.

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư - thác Vọt 1 km

800

650

400

250

-

Đoạn từ ngã tư - ngầm Đồng Thanh 1 km

800

650

400

250

-

Đoạn từ ngã tư - đi Đồng Rì 1 km

800

650

400

250

-

Đoạn từ ngã tư - suối Bài 1 km

800

650

200

250

4.

Xã Long Sơn: Khu vực chợ Thanh Hương

600

350

150

100

5

Xã Cẩm Đàn: Đoạn từ đường Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn

500

350

80

50

6

Xã Tuấn Đạo: Đoạn từ thôn Sầy - đến cầu Ngầm Tuấn Đạo.

450

300

150

100

7

Xã Dương Hưu: Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

250

150

80

50

8

Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá

500

350

80

50

9

Xã An Lập: Từ cầu Mai Hiên - Giáp xã Lệ Viễn

500

400

100

50

10

Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá

250

230

190

50

11

Xã Lệ Viễn

 

 

 

 

 

- Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc bãi Đá

300

150

100

50

 

- Từ cầu Cụt đến giáp xã Vân Sơn

200

140

100

50

12

Xã Thanh Luận: Từ trung tâm Nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km

600

300

150

100

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐẤT Ở THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

2.100

1.000

490

280

-

Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện

2.100

1.000

490

280

-

Đoạn còn lại

1.200

770

420

280

2.

Đường quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

1.400

770

450

210

-

Đoạn còn lại

1.000

630

350

210

3.

Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối

1.750

900

490

280

-

Đoạn còn lại

770

490

280

140

4.

Đoạn phố mới khu 3

1.000

630

280

140

5.

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc nội trú.

700

490

210

175

-

Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động.

490

350

210

175

-

Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu

700

490

350

280

-

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

490

350

210

175

-

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

490

350

210

100

-

Đường xóm cây Gạo (Khu 2)

420

280

210

100

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

420

280

175

90

6.

Các đoạn đường, khu phố; đường trong ngõ, xóm còn lại trong thị trấn.

245

175

100

75

II.

ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN CƯ

 

 

 

 

1.

Xã An Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn QL31từ Bưu điện đến Bến xe mới.

1.400

770

630

210

-

Đoạn QL31 từ Bến xe mới đến hết thôn Lốt - An Châu

1.000

630

490

210

-

Đoạn từ nhà ông Hải - cầu cứng An Châu

1.000

630

490

210

2.

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn)

350

245

175

70

-

Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến cổng làng Nhân Định

420

280

210

70

3.

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư - thác Vọt 1 km

560

450

280

175

-

Đoạn từ ngã tư - ngầm Đồng Thanh 1 km

560

450

280

175

-

Đoạn từ ngã tư - đi Đồng Rì 1 km

560

450

280

175

-

Đoạn từ ngã tư - suối Bài 1 km

560

450

280

175

4.

Xã Long Sơn: Khu vực chợ Thanh Hương

420

245

100

70

5

Xã Cẩm Đàn: Đoạn từ đường Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn

350

245

60

40

6

Xã Tuấn Đạo: Đoạn từ thôn Sầy - đến cầu Ngầm Tuấn Đạo.

315

210

100

700

7

Xã Dương Hưu: Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

175

100

55

40

8

Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá

350

245

55

40

9

Xã An Lập: Từ cầu Mai Hiên - Giáp xã Lệ Viễn

350

280

70

40

10

Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá

175

160

130

40

11

Xã Lệ Viễn

 

 

 

 

 

- Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc bãi Đá

210

100

70

36

 

- Từ cầu Cụt đến giáp xã Vân Sơn

140

100

70

36

12

Xã Thanh Luận: Từ trung tâm Nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km

420

210

100

70

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

450

300

250

150

250

150

100

70

150

100

70

50

2.

Xã nhóm B

300

150

150

100

150

100

80

60

100

70

50

45

3.

Xã nhóm C

150

100

80

60

100

80

60

50

70

50

45

40

4.

Xã nhóm D

100

80

60

50

80

60

50

45

50

45

40

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

270

180

150

90

150

90

80

60

90

70

55

45

2.

Xã nhóm B

180

90

75

60

90

70

60

50

70

55

45

40

3.

Xã nhóm C

90

75

60

50

70

60

50

45

55

45

40

36

4.

Xã nhóm D

70

60

50

40

60

50

40

36

45

40

36

 

 

Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:

* Thuộc xã miền núi:

- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Thanh Sơn, Long Sơn , Vân Sơn.

- Xã nhóm B: : Xã An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.

- Xã nhóm C: Xã Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản.

- Xã nhóm D: An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.

10. HUYỆN LỤC NGẠN

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN CHŨ

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông Thi Hậu (giáp Bến xe)

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư Truyền hình

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ Truyền hình đến ngã tư Bờ Hồ Thanh niên

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ ngã tư Bờ Hồ Thanh niên đến hết Cửa hàng Dược

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ khí (dọc 2 bên QL 31)

4.500

2.700

1.800

900

2.

Đường Tỉnh lộ 289

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi K.Thần) đến đường rẽ Công an

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ trường THPT Bán công

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ đường rẽ THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu)

1.200

720

480

240

3.

Đất mặt đường liên khu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc)

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông (nhà ông Thành Thái)

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc Đa

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà Văn hoá Lê Duẩn

700

420

280

140

-

Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai nhánh)

700

420

280

140

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hoá huyện (cả hai bên bờ hồ)

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện đến hết Nhà Văn hoá khu Trần Phú

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường 289 (phí Tây THPT)

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ Chùa Chũ

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ

600

360

240

120

-

Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy nước sạch

800

480

320

160

-

Đoạn từ UBND TT đến trường THCS Chũ, bờ mương đi Thanh Hùng

500

300

200

100

-

Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hoá Làng Chũ

600

360

240

120

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết trường Tiểu học Chũ

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba trường THPT Bán công đến Thanh Hùng

600

360

240

120

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa khoa KVLN

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh Lập

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát

1.800

1.080

720

360

4.

Đường nội thị thị trấn tuyến Khí tượng-Bệnh viện Đa khoa huyện

2.300

 

 

 

5.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

400

300

200

100

II.

ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ

 

 

 

 

1.

Xã Trù Hựu

 

 

 

 

1.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết Chợ Nông Sản

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ giáp Chợ Nông Sản đến đường rẽ vào Đồng Non

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ đường rẽ Đồng Non đến hết đất nhà ông Thiện - Kiểm lâm

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc)

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến giáp đất Quý Sơn

600

360

240

120

1.2

Đất ven đường đi Khuôn Thần

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất Hải Yên

800

480

320

160

-

Đoạn từ hết đất Hải Yên đến đường rẽ vào Ra Đa

600

360

240

120

-

Đoạn từ Ra Đa đến hết đất Bình Nội

500

300

200

100

-

Đoạn từ Bình Nội đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái)

400

240

160

80

-

Đoạn từ quán Kim Trong đến cống qua đường (mương Khuôn Thần)

600

360

240

120

-

Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu

300

180

120

60

1.3

Tuyến đường liên xã Thị trấn Chũ đến Mịn To

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn Thanh Giang

200

120

80

45

-

Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ nhà ông Quốc

150

90

60

40

-

Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn Mịn To

100

60

40

 

2.

Xã Quý Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông Sản

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ giáp chợ Nông Sản đến đường rẽ vào Đồng Non

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đồng Non đến hết đất nhà ông Thiện - K.lâm

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc)

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu Cao

700

420

280

140

-

Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu

600

360

240

120

3.

Xã Phượng Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế xã

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã

1.700

1.020

680

340

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện Đình Kim

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết đường 15m

1.200

720

480

240

-

Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn Mào Gà

900

540

360

180

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối Sâu

700

420

280

140

-

Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé

600

360

240

120

-

Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một

500

300

200

100

-

Đoạn từ cầu Trại Một đến Cầu Cao

600

360

240

120

-

Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

1.200

720

480

240

-

Đoạn từ Nghĩa trang Kim 3 đến hết trường THPT số 3 Lục Ngạn

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến cầu Hạ Mã

700

420

280

140

-

Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng

500

300

200

100

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường Tiểu học số 2

300

180

120

60

-

Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến trạm kiểm soát Lâm Sản

250

150

100

50

-

Đoạn từ QL 31 đi Đội 4 Đông Hưng

400

240

160

80

-

Đoạn từ QL31 đi Quý Sơn

400

240

160

80

4.

Xã Nghĩa Hồ

 

 

 

 

4.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm Trường

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ cổng Lâm Trường đến đường vào thôn Ổi

1.600

960

640

320

-

Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi

1.400

840

560

280

4.2

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

 

 

Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông Hiếu

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông Quyết

450

270

180

90

-

Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư đoàn 325

400

240

160

80

4.3

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa khoa KVLN

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

600

360

240

120

-

Các đường xóm mới bê tông

400

240

160

80

4.4

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí

1.800

1.080

720

360

-

Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

1.600

960

640

320

4.5

Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)

700

420

280

140

5.

Xã Kiên Thành

 

 

 

 

5.1

Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao

250

150

100

50

5.2

Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút

150

90

60

30

-

Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản Hạ

100

60

40

 

-

Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ

150

90

60

40

-

Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà ông Quỳnh - thôn Gai

250

150

100

50

-

Đoạn giáp nhà ông Quỳnh - Thôn Gai đến nhà Bà Vân - thôn Phú Hà

150

90

60

40

6.

Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn Thần

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông Kỳ

150

90

60

40

-

Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga

230

138

92

46

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ Cầu Cấm

150

90

60

40

-

Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà bà Ngót

230

138

92

46

7.

Xã Nam Dương

 

 

 

 

7.1

Đường Nam Dương đi Tân Mộc

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS Nam Dương

370

222

148

74

-

Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ Mỹ An

160

96

64

40

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất Tân Mộc

110

66

44

 

7.2

Đường Nam Dương đi Đèo Gia

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn Cảnh

200

120

80

40

-

Đoạn từ Cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương

100

60

40

 

8.

Xã Hồng Giang

 

 

 

 

8.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Trung Đoàn 101 (giáp đất Nghĩa Hồ) đến khu Ba Chân

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp khu Ba Chân đến ngã ba Kép

1.300

780

520

260

-

Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Bưu Điện

1.600

960

640

320

-

Đoạn từ giáp Bưu Điện đến hết thôn Bãi Bông

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp Thôn Bãi Bông đến Cầu Hạ Long (giáp đất Giáp Sơn)

600

360

240

120

8.2

Đường Tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ

900

540

360

180

-

Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường

500

300

200

100

-

Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính

400

240

160

80

-

Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt

250

150

100

50

-

Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

200

120

80

40

9.

Xã Giáp Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim

700

420

280

140

-

Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang)

500

300

200

100

-

Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất Phì Điền)

400

240

160

80

10.

Xã Phì Điền: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ

300

180

120

60

-

Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét

400

240

160

80

-

Đoạn từ hết Cầu Chét đến Cống Vôi (giáp địa phận xã Tân Hoa)

250

150

100

50

11.

Xã Đồng Cốc: Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu - Quê mới

230

138

92

46

-

Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến hết nhà ông Phạt Chín - Ao Mít

160

96

64

40

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông Quán - Ao Tán

160

96

64

40

-

Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông Chắn - Tư Thâm

120

72

48

40

-

Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà ông Hứa Pồ

100

60

40

 

12.

Xã Biển Động: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm

800

480

320

160

-

Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió

550

330

220

110

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng Ao Léng

350

210

140

70

-

Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú

300

180

120

60

13.

Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết

250

150

100

50

-

Đoạn nội Thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông)

400

240

160

80

-

Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1

250

150

100

50

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc Đình

250

150

100

50

-

Đoạn từ nhà anh Khi đến dốc anh Pù Án

200

120

80

40

-

Đoạn từ hết dốc anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng

150

90

60

40

14.

Xã Cấm Sơn: Đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ km 89 đến hết km 90

100

60

40

 

-

Đoạn từ km 91 đến hết km 93

80

48

40

 

15.

Xã Tân Sơn: Đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường Mầm non Tân Sơn

400

240

160

80

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng Bệnh viện

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (phía Bắc)

600

360

240

120

-

Đoạn hết phố Tân Sơn (phía Bắc) đến đường rẽ vào trường Cấp 2+3

500

300

200

100

-

Đoạn từ đường rẽ trường Cấp 2+3 Tân Sơn đến giáp đất Cấm Sơn

400

240

160

80

16.

Xã Tân Quang: Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang

250

150

100

50

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ

300

180

120

60

-

Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến

200

120

80

40

-

Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết

100

60

40

 

-

Đoạn từ Trạm xá đến thôn Trường Sinh

200

120

80

40

-

Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm

150

90

60

40

-

Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm

100

60

40

 

-

Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến

70

50

40

 

-

Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá

150

90

60

40

-

Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do

70

50

40

 

17.

Xã Tân Hoa

 

 

 

 

17.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn May

350

210

140

70

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn Phặt Trì

250

150

100

50

-

Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau

150

90

60

40

-

Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài

250

150

100

50

-

Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất Phì Điền)

150

90

60

40

17.2

Đất ven đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn

350

210

140

70

-

Đoạn từ ngã ba dđường rẽ Kim Sơn đến cổng trường Tiểu học

120

72

48

 

-

Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Bờ Hồ thôn Vặt Phú

90

54

40

 

18.

Xã Thanh Hải: Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Diệp Hoà đến hết nhà ông Tự Kiên

375

225

150

75

-

Đoạn từ giáp nhà ông Tự Kiên đến ngã ba Lai Cách

375

225

150

75

-

Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống gạch Tân Trường

225

135

90

45

-

Đoạn từ Cống gạch đến Cầu Suối Sâu

125

75

50

 

-

Đoạn từ giáp nhà ông Diệp Hoà đến Thanh Bình

125

75

50

 

-

Đoạn từ hết Thanh Bình đến giáp đất Biên Sơn

105

63

42

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Giáp Trung

105

63

42

 

19.

Xã Phong Vân

 

 

 

 

19.1

Đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu dến Cầu Nhạc

200

120

80

40

-

Đoạn từ Cầu Nhạc đến hết cây xăng nhà bà Nguyễn Thị Xuân

300

180

120

60

-

Đoạn từ hết cây xăng nhà bà Xuân đến ngã ba Cầu Trắng

270

162

108

54

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn)

250

150

100

50

19.2

Đường Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáo ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà ông Pàn

200

120

80

40

19.3

Đường Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu

180

108

72

40

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN CHŨ

 

 

 

 

1

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông Thi Hậu (giáp Bến xe)

2.100

1.260

840

420

-

Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư Truyền hình

2.450

1.470

980

490

-

Đoạn từ Truyền hình đến ngã tư Bờ Hồ Thanh niên

3.150

1.890

1.260

630

-

Đoạn từ ngã tư Bờ Hồ Thanh niên đến hết Cửa hàng Dược

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ khí (dọc 2 bên QL 31)

3.150

1.890

1.260

630

2

Đường Tỉnh lộ 289

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi K.Thần) đến đường rẽ Công an

2.100

1.260

840

420

-

Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ trường THPT Bán công

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ đường rẽ THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu)

840

504

336

168

3

Đất mặt đường liên khu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc)

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông (nhà ông Thành Thái)

1.750

1.050

700

350

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc Đa

700

420

280

140

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà Văn hoá Lê Duẩn

490

294

196

98

-

Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai nhánh)

490

294

196

98

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hoá huyện (cả hai bên bờ hồ)

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện đến hết Nhà Văn hoá khu Trần Phú

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường 289 (phí Tây THPT)

700

420

280

140

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ Chùa Chũ

700

420

280

140

-

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ

420

252

168

84

-

Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy nước sạch

560

336

224

112

-

Đoạn từ UBND TT đến trường THCS Chũ, bờ mương đi Thanh Hùng

350

210

140

70

-

Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hoá Làng Chũ

420

252

168

84

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết trường Tiểu học Chũ

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ giáp trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

700

420

280

140

-

Đoạn từ ngã ba trường THPT Bán công đến Thanh Hùng

420

252

168

84

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa khoa KVLN

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh Lập

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát

1.260

756

504

252

4.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

280

210

140

70

II

ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ

 

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

 

1.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết Chợ Nông Sản

2.100

1.260

840

420

-

Đoạn từ giáp Chợ Nông Sản đến đường rẽ vào Đồng Non

1.750

1.050

700

350

-

Đoạn từ đường rẽ Đồng Non đến hết đất nhà ông Thiện - Kiểm lâm

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc)

700

420

280

140

-

Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến giáp đất Quý Sơn

420

252

168

84

1.2

Đất ven đường đi Khuôn Thần

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất Hải Yên

560

336

224

112

-

Đoạn từ hết đất Hải Yên đến đường rẽ vào Ra Đa

420

252

168

84

-

Đoạn từ Ra Đa đến hết đất Bình Nội

350

210

140

70

-

Đoạn từ quán Kim Trong đến cống qua đường (mương Khuôn Thần)

420

252

168

84

-

Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu

210

126

84

42

1.3

Tuyến đường liên xã Thị trấn Chũ đến Mịn To

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn Thanh Giang

140

84

56

36

-

Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ nhà ông Quốc

105

63

42

 

-

Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn Mịn To

70

42

36

 

2.

Xã Quý Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông Sản

2.100

1.260

840

420

-

Đoạn từ giáp chợ Nông Sản đến đường rẽ vào Đồng Non

1.750

1.050

700

350

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đồng Non đến hết đất nhà ông Thiện - K.lâm

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc)

700

420

280

140

-

Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu Cao

490

294

196

98

-

Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu

420

252

168

84

3.

Xã Phượng Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế xã

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã

1.190

714

476

238

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện Đình Kim

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết đường 15m

840

504

336

168

-

Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn Mào Gà

630

378

252

126

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối Sâu

490

294

196

98

-

Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé

420

252

168

84

-

Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một

350

210

140

70

-

Đoạn từ cầu Trại Một đến Cầu Cao

420

252

168

84

-

Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

840

504

336

168

-

Đoạn từ Nghĩa trang Kim 3 đến hết trường THPT số 3 Lục Ngạn

700

420

280

140

-

Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến cầu Hạ Mã

490

294

196

98

-

Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng

350

210

140

70

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường Tiểu học số 2

210

126

84

42

-

Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến trạm kiểm soát Lâm Sản

175

105

70

36

-

Đoạn từ QL 31 đi Đội 4 Đông Hưng

280

168

112

56

-

Đoạn từ QL31 đi Quý Sơn

280

168

112

56

4.

Xã Nghĩa Hồ

 

 

 

 

4.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát

2.450

1.470

980

490

-

Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa

2.100

1.260

840

420

-

Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt

1.750

1.050

700

350

-

Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm Trường

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ cổng Lâm Trường đến đường vào thôn Ổi

1.120

672

448

224

-

Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi

980

588

392

196

4.2

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

 

 

Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông Hiếu

350

210

140

70

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông Quyết

315

189

126

63

-

Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư đoàn 325

280

168

112

56

4.3

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa khoa KVLN

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

420

252

168

84

-

Các đường xóm mới bê tông

280

168

112

56

4.4

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí

1.260

756

504

252

-

Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

1.120

672

448

224

4.5

Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)

490

294

196

98

5.

Xã Kiên Thành

 

 

 

 

5.1

Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao

175

105

70

36

5.2

Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút

105

63

42

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản Hạ

70

42

36

 

-

Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ

105

63

42

 

-

Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà ông Quỳnh - thôn Gai

175

105

70

36

-

Đoạn giáp nhà ông Quỳnh- Thôn Gai đến nhà Bà Vân - thôn Phú Hà

105

63

42

 

6.

Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn Thần

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông Kỳ

105

63

42

 

-

Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga

161

97

64

36

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ Cầu Cấm

105

63

42

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà bà Ngót

161

97

64

36

7.

Xã Nam Dương

 

 

 

 

7.1

Đường Nam Dương đi Tân Mộc

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS Nam Dương

259

155

104

52

-

Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ Mỹ An

112

67

45

 

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất Tân Mộc

77

46

36

 

7.2

Đường Nam Dương đi Đèo Gia

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn Cảnh

140

84

56

36

-

Đoạn từ Cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương

70

42

36

 

8.

Xã Hồng Giang

 

 

 

 

8.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Trung Đoàn 101 (giáp đất Nghĩa Hồ) đến khu Ba Chân

700

420

280

140

-

Đoạn từ giáp khu Ba Chân đến ngã ba Kép

910

546

364

182

-

Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Bưu Điện

1.120

672

448

224

-

Đoạn từ giáp Bưu Điện đến hết thôn Bãi Bông

700

420

280

140

-

Đoạn từ giáp Thôn Bãi Bông đến Cầu Hạ Long (giáp đất Giáp Sơn)

420

252

168

84

8.2

Đường Tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ

630

378

252

126

-

Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường

350

210

140

70

-

Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính

280

168

112

56

-

Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt

175

105

70

36

-

Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

140

84

56

36

9.

Xã Giáp Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim

490

294

196

98

-

Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang)

350

210

140

70

-

Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất Phì Điền)

280

168

112

56

10.

Xã Phì Điền: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ

210

126

84

42

-

Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét

280

168

112

56

11.

Xã Đồng Cốc: Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu - Quê mới

161

97

64

36

-

Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến nhà ông Phạt Chín - Ao Mít

112

67

45

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông Quán - Ao Tán

112

67

45

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông Chắn - Tư Thâm

84

50

36

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà Hứa Pồ

70

42

36

 

12.

Xã Biển Động: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm

560

336

224

112

-

Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió

385

231

154

77

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng Ao Léng

245

147

98

49

-

Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú

210

126

84

42

13.

Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết

175

105

70

36

-

Đoạn nội Thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông)

280

168

112

56

-

Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1

175

105

70

36

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc Đình

175

105

70

36

-

Đoạn từ nhà anh Khi đến dốc anh Pù Án

140

84

56

36

-

Đoạn từ hết dốc anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng

105

63

42

 

14.

Xã Cấm Sơn: Đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ km 89 đến hết km 90

70

42

36

 

-

Đoạn từ km 91 đến hết km 93

56

40

36

 

15.

Xã Tân Sơn: Đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường Mầm non Tân Sơn

280

168

112

56

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng Bệnh viện

350

210

140

70

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (phía Bắc)

420

252

168

84

-

Đoạn hết phố Tân Sơn (phía Bắc) đến đường rẽ vào trường Cấp 2+3

350

210

140

70

-

Đoạn từ đường rẽ trường Cấp 2+3 Tân Sơn đến giáp đất Cấm Sơn

280

168

112

56

16.

Xã Tân Quang: Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang

175

105

70

36

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ

210

126

84

42

-

Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến

140

84

56

36

-

Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết

70

42

36

 

-

Đoạn từ Trạm xá đến thôn Trường Sinh

140

84

56

36

-

Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm

105

63

42

 

-

Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm

70

42

36

 

-

Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến

49

40

36

 

-

Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá

105

63

42

 

-

Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do

49

40

36

 

17.

Xã Tân Hoa

 

 

 

 

17.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn May

245

147

98

49

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn Phặt Trì

175

105

70

36

-

Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau

105

63

42

 

-

Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài

175

105

70

36

-

Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất Phì Điền)

105

63

42

 

17.2

Đất ven đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn

245

147

98

49

-

Đoạn từ ngã ba dđường rẽ Kim Sơn đến cổng trường Tiểu học

84

50

34

 

18.

Xã Thanh Hải: Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Diệp Hoà đến hết nhà ông Tự Kiên

263

158

105

53

-

Đoạn từ giáp nhà ông Tự Kiên đến ngã ba Lai Cách

263

158

105

53

-

Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống gạch Tân Trường

158

95

63

36

-

Đoạn từ Cống gạch đến Cầu Suối Sâu

88

53

36

 

-

Đoạn từ giáp nhà ông Diệp Hoà đến Thanh Bình

88

53

36

 

-

Đoạn từ hết Thanh Bình đến giáp đất Biên Sơn

74

44

36

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Giáp Trung

74

44

36

 

19.

Xã Phong Vân

 

 

 

 

19.1

Đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu dến Cầu Nhạc

140

84

56

36

-

Đoạn từ Cầu Nhạc đến hết cây xăng nhà bà Nguyễn Thị Xuân

210

126

84

42

-

Đoạn từ hết cây xăng nhà bà Xuân đến ngã ba Cầu Trắng

189

113

76

38

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn)

175

105

70

36

19.2

Đường Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáo ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà ông Pàn

140

84

56

36

19.3

Đường Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu

126

76

50

36

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

400

300

250

200

200

150

100

90

100

90

85

80

2.

Xã nhóm B

350

250

200

150

150

100

90

85

90

85

80

75

3.

Xã nhóm C

200

150

100

90

100

90

85

80

85

80

75

70

4.

Xã nhóm D

150

130

90

80

95

85

80

75

80

75

70

65

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

280

210

175

140

140

105

70

65

70

65

60

55

2.

Xã nhóm B

245

175

140

105

105

70

65

60

65

60

55

50

3.

Xã nhóm C

140

105

70

65

70

65

60

55

60

55

50

45

4.

Xã nhóm D

105

90

65

55

65

60

55

50

55

50

45

40

Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:

* Xã miền núi:

+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;

+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;

+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;

+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.

III. BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP; ĐẤT SÂN GOLS

(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật)

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

ĐỊA BÀN

MỨC GIÁ

I.

ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

 

1.

Thành phố Bắc Giang

700.000

2.

Huyện Việt Yên

 

-

Đất Khu công nghiệp Vân Trung (giá ưu đãi đầu tư theo cam kết của UBND tỉnh)

65.000

-

Đất các khu, cụm công nghiệp khác

330.000

3.

Huyện Huyện Hoà

300.000

4.

Huyện Lạng Giang

300.000

5.

Huyện Yên Dũng

330.000

6.

Huyện Tân Yên

280.000

7.

Huyện Yên Thế

220.000

8.

Huyện Lục Nam

240.000

9.

Huyện Sơn Động

180.000

10.

Huyện Lục Ngạn

200.000

II.

ĐẤT SÂN GOLS

 

1.

Huyện Yên Dũng

300.000

 





Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2008 Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 01/04/2014