Quyết định 102/2007/QĐ-UBND ban hành Bảng mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 102/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Thân Văn Mưu |
Ngày ban hành: | 20/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2007/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Thực hiện Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mức giá các loại đất năm 2008 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. (Có Bảng mức giá các loại đất kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008 đến hết ngày 31/12/2008. Các Quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ;
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp cùng Sở Tài nguyên & Môi trường và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 102 /2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
I. BẢNG 1 - BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Quy định chung cho các huyện, thành phố)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
VỊ TRÍ |
ĐẤT TRỒNG CẬY HÀNG NĂM |
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
1. |
Thành phố Bắc Giang. |
44.000 |
42.000 |
35.000 |
15.000 |
2. |
Các thị trấn |
42.000 |
40.000 |
33.000 |
14.000 |
3. |
Các xã trung du |
40.000 |
38.000 |
31.000 |
13.000 |
4. |
Các xã miền núi |
36.000 |
34.000 |
27.000 |
6.000 |
(Quy định riêng cho các huyện, thành phố)
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ BẮC GIANG (ĐÔ THỊ LOẠI III)
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
|
1. |
Đường Lý Thái Tổ |
8.000 |
6.300 |
3.600 |
1.400 |
2. |
Đường Xương Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
7.200 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
5.800 |
3.600 |
2.300 |
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.300 |
|
(Bên phía đường sắt) |
3.200 |
2.300 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang |
4.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ |
3.150 |
|
|
|
|
(Bên phía đường sắt) |
2.700 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG |
2.700 |
|
|
|
|
(Bên phía đường sắt) |
910 |
|
|
|
3. |
Đường Quang Trung |
7.200 |
6.000 |
3.500 |
|
4. |
Đường Chợ Thương: Từ đ. Quang Trung đến đ. Lý Thái Tổ |
6.300 |
4.500 |
3.200 |
|
5. |
Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ |
6.300 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
5.400 |
3.600 |
2.700 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư Tích |
5.000 |
3.150 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị Minh Khai |
5.000 |
3.150 |
|
|
6. |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
6.300 |
|
|
|
7. |
Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Văn Cừ |
7.200 |
3.600 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
7.200 |
4.000 |
3.500 |
1.300 |
8. |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu nhi |
7.200 |
4.500 |
3.200 |
|
- |
Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền Quang |
6.300 |
4.500 |
3.200 |
1.300 |
9. |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường NVCừ - Lê Lợi |
7.500 |
4.500 |
2.800 |
1.300 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng Vương |
8.600 |
4.500 |
2.800 |
900 |
- |
Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình làng Vĩnh Ninh |
7.500 |
4.500 |
2.800 |
900 |
- |
Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến TTGD thường xuyên tỉnh |
7.000 |
4.500 |
2.800 |
900 |
- |
Đoạn từ TTGD thường xuyên đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế |
5.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào trường QS tỉnh |
4.500 |
2.700 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết ngã 3 Kế |
4.500 |
|
|
|
10. |
Đường Hùng Vương |
7.500 |
4.500 |
3.600 |
|
11. |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
6.300 |
4.500 |
2.800 |
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài |
5.500 |
3.500 |
2.300 |
|
- |
Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
5.500 |
3.150 |
2.300 |
|
- |
Đất ở nhà vườn đoạn từ Tượng đài đến Công ty CP Quang Minh (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) |
|
2.180 |
|
|
- |
Khu Đất ở nhà vườn nằm cạnh Trường PTTH chuyên Bắc Giang (thuộc phân lô N26, N27 theo quy hoạch) |
|
|
|
|
+ |
Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 24m |
|
2.760 |
|
|
+ |
Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 19,5m |
|
2.290 |
|
|
+ |
Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 16m |
|
2.180 |
|
|
+ |
Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 12,5m |
|
1.940 |
|
|
II. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
|
12. |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
5.500 |
3.150 |
|
|
- |
Đất ở nhà vườn đoạn từ ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai giao cắt với đường Hoàng Văn Thụ đến đường Lê Lợi (thuộc phân lô N28, N29 theo quy hoạch) |
|
2.180 |
|
|
13. |
Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự |
5.400 |
3.600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long |
4.500 |
2.700 |
|
|
14. |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà VH Công ty Đạm |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA P.Thọ Xương |
3.150 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công ty Đạm |
1.800 |
|
|
|
15. |
Đường Nghĩa Long |
4.500 |
2.300 |
1.300 |
900 |
16. |
Đường Á Lữ |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
17. |
Đường Tân Ninh |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
18. |
Đường Thánh Thiên |
5.400 |
3.150 |
2.300 |
900 |
19. |
Đường Huyền Quang |
4.500 |
3.150 |
2.300 |
900 |
20. |
Đường Nguyễn Cao |
5.400 |
3.150 |
2.300 |
1.300 |
21. |
Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên |
4.050 |
2.300 |
1.300 |
900 |
- |
Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
900 |
22. |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.NKNhu |
3.600 |
1.800 |
1.300 |
900 |
23. |
Đường Đặng Thị Nho |
4.500 |
2.700 |
2.300 |
|
24. |
Đường Giáp Hải |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang |
4.050 |
2.300 |
|
|
- |
Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế đến ngã 3 Kế |
4.500 |
2.700 |
|
|
25. |
QL 31: Đoạn từ ngã 3 kế đến hết địa phận TP BG |
3.600 |
1.800 |
|
|
III. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
|
26. |
Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường VVTrà |
3.150 |
2.300 |
1.300 |
900 |
- |
Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
720 |
27. |
Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm |
2.300 |
900 |
720 |
450 |
- |
Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng. |
3.150 |
1.800 |
900 |
450 |
- |
Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo Hà Vị |
2.700 |
1.300 |
900 |
450 |
- |
Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn |
3.150 |
1.300 |
900 |
450 |
28. |
Đường Đàm Thuận Huy |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
29. |
Đường Châu Xuyên |
3.150 |
1.800 |
1.300 |
900 |
30. |
Đường Mỹ Độ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ |
3.300 |
1.800 |
1.300 |
900 |
- |
Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
- |
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố |
1.800 |
900 |
|
|
31. |
Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 7B) |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
900 |
IV. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
|
32. |
Đường Đồng Cửa |
2.300 |
1.300 |
900 |
720 |
33. |
Đường Đào Sư Tích |
2.300 |
1.300 |
900 |
|
34. |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho gạo Hà Vị |
1.800 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị |
1.300 |
720 |
450 |
|
35. |
Đường Trần Đăng Tưyển |
1.300 |
450 |
|
|
36. |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1 |
2.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 1 đến Km 2 |
2.000 |
720 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5 |
1.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5 |
1.300 |
|
|
|
37. |
Đường Hồ Công Dự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT chùa Dền |
2.300 |
900 |
720 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1.300 |
720 |
450 |
|
38. |
Đường Lê Lai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu |
3.000 |
1.800 |
900 |
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến Đ.Hùng Vương |
4.000 |
2.000 |
900 |
|
39. |
Đường Cô Giang |
1.300 |
900 |
720 |
|
40. |
Đường Thân Khuê |
900 |
|
|
|
41. |
Đường Bảo Ngọc |
1.000 |
|
|
|
42. |
Đường Phạm Liêu |
900 |
|
|
|
43. |
Đường Phùng Trạm |
900 |
450 |
|
|
44. |
Đường Nguyễn Duy Năng |
900 |
450 |
|
|
45. |
Các đường, ngõ trong các làng thuộc các phường; các ngõ đã và chưa có tên |
900 |
450 |
270 |
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
1. |
Đường Lý Thái Tổ |
5.600 |
4.410 |
2.520 |
980 |
2. |
Đường Xương Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
5.040 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
4.060 |
2.520 |
1.610 |
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
910 |
|
(Bên phía đường sắt) |
2.240 |
1.610 |
1.050 |
|
- |
Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang |
3.150 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ |
2.205 |
|
|
|
|
(Bên phía đường sắt) |
1.890 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG |
1.890 |
|
|
|
|
(Bên phía đường sắt) |
637 |
|
|
|
3. |
Đường Quang Trung |
5.040 |
4.200 |
2.450 |
|
4. |
Đường Chợ Thương |
|
|
|
|
- |
Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ |
4.410 |
3.150 |
2.240 |
|
5. |
Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ |
4.410 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
3.780 |
2.520 |
1.890 |
910 |
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư Tích |
3.500 |
2.205 |
1.680 |
|
- |
Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị Minh Khai |
3.500 |
2.205 |
|
|
6. |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
4.410 |
|
|
|
7. |
Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Văn Cừ |
5.040 |
2.520 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
5.040 |
2.800 |
2.450 |
910 |
8. |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu nhi |
5.040 |
3.150 |
2.240 |
|
- |
Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền Quang |
4.410 |
3.150 |
2.240 |
910 |
9. |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường NVCừ-Lê Lợi |
5.250 |
3.150 |
1.960 |
910 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng Vương |
6.020 |
3.150 |
1.960 |
630 |
- |
Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình làng Vĩnh Ninh |
5.250 |
3.150 |
1.960 |
630 |
- |
Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến TTGDTX tỉnh |
4.900 |
3.150 |
1.960 |
630 |
- |
Đoạn từ TTGDTX đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế |
3.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào trường QS tỉnh |
3.150 |
1.890 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết ngã 3 Kế |
3.150 |
|
|
|
10. |
Đường Hùng Vương |
5.250 |
3.150 |
2.520 |
|
11. |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
4.410 |
3.150 |
1.960 |
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài |
3.850 |
2.450 |
1.610 |
|
- |
Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
3.850 |
2.205 |
1.610 |
|
12. |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- |
Từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
3.850 |
2.205 |
|
|
13. |
Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự |
3.780 |
2.520 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long |
3.150 |
1.890 |
|
|
14. |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà VH Công ty Đạm |
3.150 |
1.890 |
1.260 |
910 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA P.Thọ Xương |
2.205 |
1.260 |
|
|
- |
Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công ty Đạm |
1.260 |
|
|
|
15. |
Đường Nghĩa Long |
3.150 |
1.610 |
910 |
630 |
16. |
Đường Á Lữ |
3.150 |
1.890 |
1.260 |
630 |
17. |
Đường Tân Ninh |
3.150 |
1.890 |
1.260 |
630 |
18. |
Đường Thánh Thiên |
3.780 |
2.205 |
1.610 |
630 |
19. |
Đường Huyền Quang |
3.150 |
2.205 |
1.610 |
630 |
20. |
Đường Nguyễn Cao |
3.780 |
2.205 |
1.610 |
910 |
21. |
Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên |
2.835 |
1.610 |
910 |
630 |
- |
Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương |
1.890 |
1.260 |
910 |
630 |
22. |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị |
3.150 |
1.890 |
1.260 |
630 |
- |
Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.NKNhu |
2.520 |
1.260 |
910 |
630 |
23. |
Đường Đặng Thị Nho |
3.150 |
1.890 |
1.610 |
|
24. |
Đường Giáp Hải |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang |
2.835 |
1.610 |
|
|
- |
Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế đến ngã 3 Kế |
3.150 |
1.890 |
|
|
25. |
QL 31: Đoạn từ ngã 3 kế đến hết địa phận TP BG |
2.520 |
1.260 |
|
|
26. |
Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường VVTrà |
2.205 |
1.610 |
910 |
630 |
- |
Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường |
1.890 |
1.260 |
910 |
504 |
27. |
Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm |
1.610 |
630 |
504 |
315 |
- |
Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng. |
2.205 |
1.260 |
630 |
315 |
- |
Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo Hà Vị |
1.890 |
910 |
630 |
315 |
- |
Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn |
2.205 |
910 |
630 |
315 |
28. |
Đường Đàm Thuận Huy |
1.890 |
1.260 |
630 |
|
29. |
Đường Châu Xuyên |
2.205 |
1.260 |
910 |
630 |
30. |
Đường Mỹ Độ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ |
2.310 |
1.260 |
910 |
|
- |
Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ |
1.890 |
1.260 |
630 |
|
- |
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố |
1.260 |
630 |
|
|
31. |
Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 7B) |
1.890 |
1.260 |
910 |
630 |
32. |
Đường Đồng Cửa |
1.610 |
910 |
630 |
504 |
33. |
Đường Đào Sư Tích |
1.610 |
910 |
630 |
|
34. |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho gạo Hà Vị |
1.260 |
630 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị |
910 |
504 |
315 |
|
35. |
Đường Trần Đăng Tưyển |
910 |
315 |
|
|
36. |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1 |
1.750 |
630 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 1 đến Km 2 |
1.400 |
504 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5 |
700 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5 |
910 |
|
|
|
37. |
Đường Hồ Công Dự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT chùa Dền |
1.610 |
630 |
504 |
|
- |
Đoạn còn lại |
910 |
504 |
315 |
|
38. |
Đường Lê Lai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu |
2.100 |
1.260 |
630 |
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến Đ.Hùng Vương |
2.800 |
1.400 |
630 |
|
39. |
Đường Cô Giang |
910 |
630 |
504 |
|
40. |
Đường Thân Khuê |
630 |
|
|
|
41. |
Đường Bảo Ngọc |
700 |
|
|
|
42. |
Đường Phạm Liêu |
630 |
|
|
|
43. |
Đường Phùng Trạm |
630 |
315 |
|
|
44. |
Đường Nguyễn Duy Năng |
630 |
315 |
|
|
45. |
Các đường, ngõ trong các làng thuộc các phường; các ngõ đã và chưa có tên |
630 |
315 |
189 |
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
1. |
Xã nhóm A |
900 |
720 |
500 |
400 |
720 |
540 |
300 |
250 |
450 |
270 |
180 |
90 |
2. |
Xã nhóm B |
720 |
450 |
400 |
300 |
450 |
270 |
220 |
150 |
270 |
180 |
90 |
|
3. |
Xã nhóm C |
450 |
360 |
300 |
200 |
270 |
180 |
150 |
100 |
180 |
90 |
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
1. |
Xã nhóm A |
630 |
500 |
350 |
280 |
500 |
380 |
210 |
175 |
350 |
210 |
140 |
70 |
2. |
Xã nhóm B |
500 |
315 |
280 |
210 |
315 |
190 |
155 |
105 |
210 |
140 |
70 |
|
3. |
Xã nhóm C |
315 |
250 |
210 |
140 |
190 |
130 |
105 |
70 |
140 |
70 |
|
|
Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:
- Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế.
- Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai.
- Xã thuộc nhóm C: Song Mai.
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG : |
|
|
|
|
1. |
Trục đường quốc lộ 37: (Dục Quang đi bờ mương thôn Tự) |
|
|
|
|
- |
Đoạn đầu thôn Dục Quang đến nhà Văn Phong (+20m) |
|
|
|
|
+ |
Đất ruộng cao. |
1.500 |
700 |
350 |
300 |
+ |
Đất sâu trũng |
800 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà Văn Phong (+ 20m) đến đường rẽ thôn Trung. |
1.900 |
800 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Trung đến hết nhà ông Quyền (Ngần) |
2.400 |
800 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quyền (Ngần) đến hết cổng BHXH |
2.800 |
800 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ hết BHXH đến đầu Bờ hồ huyện (nhà Thắng Hiền) |
3.500 |
1.200 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Bờ hồ huyện (nhà Hiền Thắng) đến Nhà trẻ liên cơ |
2.800 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến đường rẽ Trung tâm GDTX |
2.400 |
700 |
400 |
300 |
+ |
Đất sâu trũng |
1.600 |
500 |
250 |
150 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trung tâm GDTX đến bờ mương thôn Tự |
1.800 |
800 |
400 |
300 |
+ |
Đất sâu trũng |
1.000 |
400 |
200 |
150 |
- |
Khu dân cư thị trấn Bắc |
900 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn nhà ông Giáp Hạnh đến trường tiểu học TT BĐộng |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ cuối trường Tiểu học TTBĐ đến sân bóng trường THPT Việt Yên 1 |
800 |
|
|
|
2. |
Trục đường tỉnh lộ 298: Từ giáp Tăng Quang đi cầu Sim : |
|
|
|
|
- |
Từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ thôn Thượng. |
1.200 |
600 |
350 |
300 |
- |
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến nhà Luyến Cường. |
1.800 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến nhà Nam Quyết |
2.800 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ hết nhà Nam Quyết đến hết đất Kho Bạc |
3.500 |
1.200 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất Kho Bạc đến hết đất Công an |
2.800 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty CP Bia nước giải khát |
2.300 |
800 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty cổ phần Bia nước giải khát đến đường rẽ trường Thân Nhân Trung |
1.800 |
700 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại |
1.200 |
500 |
300 |
150 |
- |
Cổng chính trường cấp III Việt Yên I |
900 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ sau nhà ông Đại đến cổng Trường cấp III Việt Yên I |
|
|
|
|
+ |
Đoạn đã xây dựng nhà ở |
1.000 |
400 |
250 |
150 |
+ |
Đoạn đất sâu trũng |
700 |
350 |
|
|
- |
Từ cổng Trường cấp 3 Việt Yên I đến đường rẽ đình làng Đông + 100m |
600 |
350 |
250 |
150 |
+ |
Đoạn đất trũng |
400 |
250 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông + 100m đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn |
800 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê cầu Sim |
350 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) |
200 |
90 |
60 |
50 |
3. |
Đường trong ngõ, xóm của các thôn |
300 |
150 |
120 |
100 |
II. |
THỊ TRẤN NẾNH: |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 1A (Phúc Lâm đi Tam Tầng) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh khánh |
1.700 |
900 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam |
2.000 |
900 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ vào thôn Ninh Khánh |
2.500 |
1.000 |
500 |
300 |
+ |
Khu đất thùng ao sâu |
|
700 |
350 |
200 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ninh Khánh đến nhà Hoà Luật |
3.000 |
1.200 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ nhà Hoà Luật đến nhà ông Tuân +10 m |
3.500 |
1.500 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tuân + 20m đến hết đất TTNếnh |
2.000 |
1.200 |
600 |
300 |
2. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
800 |
500 |
350 |
150 |
III. |
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH: |
|
|
|
|
1. |
Trên trục đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Hồng Thái: |
|
|
|
|
- |
Giáp Tân Mỹ đến trung tâm Đình Trám + 500m |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng thái |
1.600 |
900 |
600 |
300 |
+ |
Đoạn từ Bưu điện Hồng Thái đến trụ sở UBND xã Hồng Thái |
1.500 |
600 |
|
|
. |
Đoạn thâm trùng |
900 |
700 |
|
|
+ |
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến |
1.600 |
700 |
|
|
+ |
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm |
1.300 |
600 |
|
|
. |
Nếu đất thâm trùng |
900 |
700 |
|
|
+ |
Đoạn từ đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm Đình Trám |
1.700 |
700 |
400 |
300 |
. |
Đoạn thâm trùng |
900 |
500 |
|
|
+ |
Đoạn Trung tâm ngã tư Đình Trám (+ 500m dọc QL1A và QL 37) |
2.500 |
1.200 |
600 |
400 |
+ |
Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh |
1.700 |
800 |
400 |
300 |
. |
Đoạn thâm trùng |
900 |
500 |
|
|
1.2 |
Xã Hoàng Ninh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai |
1.500 |
700 |
|
|
+ |
Đoạn thâm trùng |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
1.500 |
700 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
900 |
500 |
|
|
1.3 |
Xã Quang châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu |
1.800 |
700 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
1.100 |
600 |
|
|
2. |
Trục đường quốc lộ 37: |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Hồng Thái: Đoạn sau trung tâm Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái |
1.500 |
700 |
|
|
2.2 |
Xã Bích Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết Nhà trẻ liên cơ đến đường rẽ Trung tâm GDTX |
2.400 |
700 |
400 |
200 |
+ |
Đất thâm trùng |
1.600 |
500 |
250 |
150 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trung tâm GDTX đến bờ mương thôn Tự |
1.800 |
800 |
400 |
300 |
+ |
Đất thâm trùng |
1.000 |
400 |
200 |
150 |
- |
Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến đầu thôn Vàng |
2.500 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ đầu thôn Vàng đến đường rẽ sân kho thôn Vàng |
1.700 |
500 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ đường rẽ sân kho thôn Vàng đến giáp xã Tự Lạn |
1.400 |
500 |
300 |
150 |
2.3 |
Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
|
- |
Từ cổng vào UBND xã (+200m) đến đoạn rẽ trường THCS (+100m) |
1.200 |
600 |
250 |
120 |
- |
Đoạn còn lại bám Ql 37 (sau trung tâm) |
600 |
300 |
|
|
+ |
Đất ruộng trũng |
400 |
200 |
|
|
2.4 |
Trung tâm xã Việt Tiến và xã Hương Mai: |
|
|
|
|
- |
Từ cây xăng đến Kè Chàng +200m |
1.200 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn còn lại bám QL 37 (sau trung tâm) |
600 |
300 |
|
|
+ |
Đất ruộng trũng |
350 |
150 |
|
|
3. |
Trục đường 298 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu đất đỏ đến cổng Xí nghiệp Việt An |
800 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng Xí nghiệp Việt An đến nhà ông Tề |
1.200 |
500 |
|
|
3.2 |
Trung tâm xã Minh Đức: Bên này cầu treo Mỏ Thổ đến cổng UBND xã Minh Đức + 100m |
1.200 |
500 |
|
|
3.3 |
Xã Quảng Minh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn nhà ông Nam đến nhà ông Ngữ |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn sau nhà ông Nam đến giáp đất Phúc Lâm |
900 |
400 |
|
|
4. |
Trục đường 398 : Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý Tân Yên |
1.500 |
500 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
500 |
|
|
|
5. |
Trục đường Nếnh đi Bổ Đà - Vân Hà |
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng UBND xã cũ |
1.800 |
700 |
|
|
5.2 |
Xã Quảng Minh : Đoạn từ UBND xã cũ đến cây Bưởi + 500 m |
2.500 |
1.000 |
500 |
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG : |
|
|
|
|
1. |
Trục đường quốc lộ 37: (Dục Quang đi bờ mương thôn Tự) |
|
|
|
|
- |
Đoạn đầu thôn Dục Quang đến nhà Văn Phong (+20m) |
|
|
|
|
+ |
Đất ruộng cao. |
1.050 |
490 |
245 |
210 |
+ |
Đất sâu trũng |
560 |
280 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ nhà Văn Phong (+ 20m) đến đường rẽ thôn Trung. |
1.330 |
560 |
280 |
210 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Trung đến hết nhà ông Quyền (Ngần) |
1.680 |
560 |
280 |
210 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quyền (Ngần) đến hết cổng BHXH |
1.960 |
560 |
280 |
210 |
- |
Đoạn từ hết BHXH đến đầu Bờ hồ huyện (nhà Thắng Hiền) |
2.450 |
840 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ Bờ hồ huyện (nhà Hiền Thắng) đến Nhà trẻ liên cơ |
1.960 |
560 |
280 |
210 |
- |
Đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến đường rẽ Trung tâm GDTX |
1.680 |
490 |
280 |
210 |
+ |
Đất sâu trũng |
1.120 |
350 |
175 |
105 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trung tâm GDTX đến bờ mương thôn Tự |
1.260 |
560 |
280 |
210 |
+ |
Đất sâu trũng |
700 |
280 |
140 |
105 |
- |
Khu dân cư thị trấn Bắc |
630 |
420 |
280 |
|
- |
Đoạn nhà ông Giáp Hạnh đến trường tiểu học TT BĐộng |
70 |
350 |
|
|
- |
Đoạn từ cuối trường Tiểu học TTBĐ đến sân bóng trường THPT Việt Yên 1 |
560 |
|
|
|
2. |
Trục đường tỉnh lộ 298: Từ giáp Tăng Quang đi cầu Sim : |
|
|
|
|
- |
Từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ thôn Thượng. |
840 |
420 |
245 |
210 |
- |
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến nhà Luyến Cường. |
1.260 |
420 |
280 |
210 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến nhà Nam Quyết |
1.960 |
700 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ hết nhà Nam Quyết đến hết đất Kho Bạc |
2.450 |
840 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ hết đất Kho Bạc đến hết đất Công an |
1.960 |
700 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty CP Bia nước giải khát |
1.610 |
560 |
210 |
140 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty cổ phần Bia nước giải khát đến đường rẽ trường Thân Nhân Trung |
1.260 |
490 |
210 |
105 |
- |
Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại |
840 |
350 |
210 |
105 |
- |
Cổng chính trường cấp III Việt Yên I |
630 |
280 |
140 |
|
- |
Đoạn từ sau nhà ông Đại đến cổng Trường cấp III Việt Yên I |
|
|
|
|
+ |
Đoạn đã xây dựng nhà ở |
700 |
280 |
175 |
105 |
+ |
Đoạn đất sâu trũng |
490 |
245 |
|
|
- |
Từ cổng Trường cấp 3 Việt Yên I đến đường rẽ đình làng Đông + 100m |
420 |
245 |
175 |
105 |
+ |
Đoạn đất trũng |
280 |
175 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông + 100m đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) |
280 |
140 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn |
560 |
280 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê cầu Sim |
245 |
105 |
70 |
|
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) |
140 |
63 |
45 |
36 |
3. |
Đường trong ngõ, xóm của các thôn |
210 |
105 |
84 |
70 |
II. |
THỊ TRẤN NẾNH: |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 1A (Phúc Lâm đi Tam Tầng) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh khánh |
1.190 |
630 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam |
1.400 |
630 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ vào thôn Ninh Khánh |
1.750 |
700 |
350 |
210 |
+ |
Khu đất thùng ao sâu |
|
490 |
245 |
140 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ninh Khánh đến nhà Hoà Luật |
2.100 |
840 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ nhà Hoà Luật đến nhà ông Tuân +10 m |
2.450 |
1.050 |
490 |
280 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tuân + 20m đến hết đất TTNếnh |
1.400 |
840 |
420 |
210 |
2. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
560 |
350 |
245 |
105 |
III. |
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH: |
|
|
|
|
1. |
Trên trục đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Hồng Thái: |
|
|
|
|
- |
Giáp Tân Mỹ đến trung tâm Đình Trám + 500m |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng Thái |
1.120 |
630 |
420 |
210 |
+ |
Đoạn từ Bưu điện Hồng thái đến trụ sở UBND xã Hồng Thái |
1.050 |
420 |
|
|
. |
Đoạn thâm trùng |
630 |
490 |
|
|
+ |
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến |
1.120 |
490 |
|
|
+ |
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm |
910 |
420 |
|
|
. |
Nếu đất thâm trùng |
630 |
490 |
|
|
+ |
Đoạn từ đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm Đình Trám |
1.190 |
490 |
280 |
210 |
. |
Đoạn thâm trùng |
630 |
350 |
|
|
+ |
Đoạn Trung tâm ngã tư Đình Trám (+ 500m dọc QL1A và QL 37) |
1.750 |
840 |
420 |
280 |
+ |
Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh |
1.120 |
560 |
280 |
210 |
. |
Đoạn thâm trùng |
630 |
350 |
|
|
1.2 |
Xã Hoàng Ninh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai |
1.05 |
490 |
|
|
+ |
Đoạn thâm trùng |
630 |
350 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
1.050 |
490 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
630 |
350 |
|
|
1.3 |
Xã Quang châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu |
1.260 |
490 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
770 |
420 |
|
|
2. |
Trục đường quốc lộ 37: |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Hồng Thái: Đoạn sau trung tâm Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái |
1.050 |
490 |
|
|
2.2 |
Xã Bích Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết Nhà trẻ liên cơ đến đường rẽ Trung tâm GDTX |
1.680 |
490 |
280 |
140 |
+ |
Đất thâm trùng |
1.120 |
350 |
175 |
105 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trung tâm GDTX đến bờ mương thôn Tự |
1.260 |
560 |
280 |
210 |
+ |
Đất thâm trùng |
700 |
280 |
140 |
105 |
- |
Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến đầu thôn Vàng |
1.750 |
700 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ đầu thôn Vàng đến đường rẽ sân kho thôn Vàng |
1.190 |
350 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ đường rẽ sân kho thôn Vàng đến giáp xã Tự Lạn |
980 |
350 |
210 |
105 |
2.3 |
Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
|
- |
Từ cổng vào UBND xã (+200m) đến đoạn rẽ trường THCS (+100m) |
840 |
420 |
175 |
84 |
- |
Đoạn còn lại bám Ql 37 (sau trung tâm) |
420 |
210 |
|
|
+ |
Đất ruộng trũng |
280 |
140 |
|
|
2.4 |
Trung tâm xã Việt Tiến và xã Hương Mai: |
|
|
|
|
- |
Từ cây xăng đến Kè Chàng +200m |
840 |
280 |
140 |
|
- |
Đoạn còn lại bám QL 37 (sau trung tâm) |
420 |
210 |
|
|
+ |
Đất ruộng trũng |
245 |
105 |
|
|
3. |
Trục đường 298 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu đất đỏ đến cổng Xí nghiệp Việt An |
560 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng Xí nghiệp Việt An đến nhà ông Tề |
840 |
350 |
|
|
3.2 |
Trung tâm xã Minh Đức: Bên này cầu treo Mỏ Thổ đến cổng UBND xã Minh Đức + 100m |
840 |
350 |
|
|
3.3 |
Xã Quảng Minh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn nhà ông Nam đến nhà ông Ngữ |
700 |
350 |
|
|
- |
Đoạn sau nhà ông Nam đến giáp đất Phúc Lâm |
630 |
280 |
|
|
4. |
Trục đường 398 : Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý Tân Yên |
1.050 |
350 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
350 |
|
|
|
5. |
Trục đường Nếnh đi Bổ Đà - Vân Hà |
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng UBND xã cũ |
1.260 |
490 |
|
|
5.2 |
Xã Quảng Minh : Đoạn từ UBND xã cũ đến cây Bưởi + 500 m |
1.750 |
700 |
350 |
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
650 |
450 |
300 |
150 |
350 |
200 |
150 |
100 |
120 |
90 |
80 |
70 |
2. |
Xã nhóm B |
450 |
300 |
150 |
100 |
250 |
150 |
100 |
80 |
90 |
80 |
70 |
55 |
3. |
Xã nhóm C |
350 |
200 |
130 |
80 |
200 |
140 |
90 |
60 |
70 |
60 |
50 |
45 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
300 |
150 |
110 |
70 |
150 |
120 |
80 |
50 |
60 |
50 |
45 |
40 |
2. |
Xã nhóm B |
250 |
120 |
100 |
60 |
130 |
100 |
70 |
45 |
55 |
40 |
36 |
|
3. |
Xã nhóm C |
200 |
100 |
80 |
50 |
100 |
80 |
60 |
40 |
50 |
36 |
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
455 |
315 |
210 |
105 |
245 |
140 |
105 |
70 |
84 |
63 |
56 |
49 |
2. |
Xã nhóm B |
315 |
210 |
105 |
70 |
175 |
105 |
70 |
56 |
63 |
56 |
50 |
45 |
3. |
Xã nhóm C |
245 |
140 |
91 |
56 |
140 |
98 |
63 |
42 |
49 |
50 |
45 |
40 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
210 |
105 |
77 |
49 |
105 |
84 |
56 |
40 |
45 |
40 |
36 |
|
2. |
Xã nhóm B |
175 |
84 |
70 |
42 |
91 |
70 |
49 |
36 |
40 |
36 |
|
|
3. |
Xã nhóm C |
140 |
70 |
56 |
35 |
70 |
56 |
42 |
|
36 |
|
|
|
Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn.
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến, Vân Trung.
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Minh Đức.
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN THẮNG |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã tư Biển (trong phạm vi 50 m) đi các hướng |
5.000 |
2.500 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - ngã ba Tràng Than |
4.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu Dừa |
3.000 |
700 |
350 |
120 |
- |
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giáp Trường cấp III số 1 |
4.000 |
1.000 |
500 |
150 |
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - Trường cấp III số 1 |
3.000 |
700 |
350 |
120 |
- |
Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m đi các hướng |
4.000 |
2.000 |
800 |
160 |
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt Giao thông |
2.500 |
600 |
300 |
100 |
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Mì Mầu |
2.000 |
500 |
200 |
100 |
2. |
Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giao cắt đường Nguyễn Du |
2.000 |
500 |
200 |
120 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - hết đất Thị trấn |
800 |
300 |
120 |
80 |
3. |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao cắt TL 276- QL 37 |
1.000 |
450 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Bệnh viện |
1.000 |
350 |
|
|
4. |
Đường giao cắt QL 37- TL 276 (kho Độc Lập) |
600 |
200 |
|
|
5. |
Đường Tỉnh Lộ 275: Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Trạm máy kéo (cũ) |
600 |
400 |
|
|
6. |
Đường tỉnh lộ 276 (TL 288 mới) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 0 - Ngã ba đường Tuệ Tĩnh |
2.000 |
600 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - giáp Công an huyện |
3.000 |
1.000 |
450 |
|
- |
Đoạn từ Công an huyện - Bưu điện |
3.500 |
1.200 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Tượng Đài - hết Nhà Văn hoá huyện |
3.500 |
1.200 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện - giao cắt đường 675 |
2.500 |
700 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram vật tư (cũ) |
1.500 |
500 |
200 |
|
7. |
Đường tỉnh lộ 295: Đoạn từ Tượng đài - THCS Đức Thắng |
3.000 |
800 |
350 |
|
8. |
Đường Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc Đồn |
2.500 |
850 |
300 |
|
9. |
Đường 19/5: Đoạn từ ngã tư Biển - Tượng đài |
4.000 |
1.700 |
800 |
|
10. |
Đường Nguyễn Du: Đoạn từ Bệnh viện - THCS - Tiểu học thị trấn Thắng |
500 |
300 |
180 |
|
11. |
Đường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do) |
600 |
360 |
200 |
|
12. |
Đường 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276 |
1.000 |
350 |
150 |
|
13. |
Khu Tượng đài huyện |
|
|
|
|
- |
Đường trước cửa Tượng đài |
5.500 |
3.500 |
1.500 |
500 |
- |
Đường sau Tượng đài – Ngã 3 giao cắt đường 675 |
3.500 |
1.000 |
450 |
|
14. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
420 |
170 |
130 |
90 |
II. |
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn - chân dốc Cầu Dừa |
2.500 |
1.000 |
300 |
|
- |
Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa- giao đường vào Hưng Thịnh |
3.000 |
1.200 |
350 |
|
- |
Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng |
1.500 |
500 |
150 |
|
- |
Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An |
550 |
160 |
90 |
|
- |
Đoạn từ UBND xã Hoàng An - giáp kè Gia Tư |
650 |
170 |
100 |
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ - hết địa phận Hoàng An |
400 |
180 |
80 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Hương - Tam Hợp (Thanh Vân) |
300 |
150 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp |
600 |
360 |
210 |
|
- |
Đoạn từ cầu Chớp - đường vào làng Cấm |
450 |
270 |
160 |
|
- |
Đoạn từ đường vào làng Cấm - qua đường vào làng Đông |
400 |
240 |
140 |
|
- |
Đoạn từ đường vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái |
350 |
210 |
120 |
|
2. |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thị trấn- Trường C2 Đức Thắng |
3.500 |
1.500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Trường C2 Đức Thắng - giao cắt đường vào Dinh Hương |
3.000 |
1.200 |
350 |
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương - cống Ba Mô |
2.000 |
800 |
350 |
|
- |
Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh Thắng |
2.500 |
1.000 |
350 |
|
- |
Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa |
500 |
300 |
180 |
|
- |
Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh |
400 |
120 |
|
|
- |
Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên |
350 |
100 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Cờ - Cầu Ngọc Thành (trong phạm vi 50m) |
2.000 |
1.000 |
300 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) - Cầu Ngọc Thành (Ngọc Sơn) |
500 |
160 |
80 |
|
3. |
Đường Tỉnh lộ 296 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng |
2.000 |
1.200 |
500 |
|
- |
Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng |
1.700 |
1.000 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng |
1.000 |
400 |
150 |
|
- |
Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng - Sa Long dưới |
800 |
350 |
120 |
|
- |
Đoạn từ Sa Long dưới - hết địa phận Đức Thắng |
600 |
300 |
100 |
|
- |
Khu vực chợ Thường |
800 |
350 |
140 |
|
- |
Đoạn Từ chân dốc Thường - Chân dốc Bách Nhẫn |
350 |
120 |
70 |
|
- |
Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai Trung). |
700 |
300 |
90 |
|
- |
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã tư Đại Thành (cách 100 m) |
400 |
130 |
70 |
|
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). |
700 |
300 |
90 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đại Thành - Cầu Vát |
420 |
120 |
70 |
|
4. |
Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lô 27 6- Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch) |
1.000 |
350 |
150 |
|
5. |
Đường Tỉnh lộ 276: Đoạn từ giáp thị trấn- Nhà ông Sáu |
800 |
350 |
140 |
|
6. |
Đường 275 (Thắng - Gầm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng |
300 |
180 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngã 3 (đường đi Phố Tràng) - đầu phố Lữ (Cách 200 m) |
350 |
120 |
|
|
- |
Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m) |
550 |
200 |
|
|
- |
Từ sau phố Lữ - Cống Lữ |
320 |
120 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống Lữ- bến Gầm (Ma Han) |
200 |
90 |
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN THẮNG |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã tư Biển (trong phạm vi 50 m) đi các hướng |
3.500 |
1.750 |
630 |
280 |
- |
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - ngã ba Tràng Than |
2.800 |
700 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu Dừa |
2.100 |
490 |
250 |
90 |
- |
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giáp Trường cấp III số 1 |
2.800 |
700 |
350 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - Trường cấp III số 1 |
2.100 |
490 |
250 |
90 |
- |
Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m đi các hướng |
2.800 |
1.400 |
560 |
120 |
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt Giao thông |
1.750 |
420 |
210 |
70 |
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Mì Mầu |
1.400 |
350 |
140 |
70 |
2. |
Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giao cắt đường Nguyễn Du |
1.400 |
350 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - hết đất Thị trấn |
560 |
210 |
80 |
|
3. |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao cắt TL 276- QL 37 |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Bệnh viện |
700 |
250 |
|
|
4. |
Đường giao cắt QL 37- TL 276 (kho Độc Lập) |
600 |
200 |
|
|
5. |
Đường Tỉnh Lộ 275 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Trạm máy kéo (cũ) |
600 |
400 |
|
|
6. |
Đường tỉnh lộ 276 (TL 288 mới) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 0 - Ngã ba đường Tuệ Tĩnh |
1.400 |
420 |
140 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - giáp Công an huyện |
2.100 |
700 |
300 |
|
- |
Đoạn từ Công an huyện - Bưu điện |
2.450 |
840 |
350 |
|
- |
Đoạn từ Tượng Đài - hết Nhà Văn hoá huyện |
2.450 |
840 |
350 |
|
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện - giao cắt đường 675 |
1.750 |
490 |
210 |
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram vật tư (cũ) |
1.050 |
350 |
140 |
|
7. |
Đường tỉnh lộ 295: Đoạn từ Tượng đài - THCS Đức Thắng |
2.100 |
560 |
250 |
|
8. |
Đường Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc Đồn |
1.750 |
600 |
210 |
|
9. |
Đường 19/5: Đoạn từ ngã tư Biển - Tượng đài |
2.800 |
1.200 |
560 |
|
10. |
Đường Nguyễn Du: Đoạn từ Bệnh viện-THCS-Tiểu học thị trấn Thắng |
350 |
210 |
130 |
|
11. |
Đường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do) |
420 |
250 |
140 |
|
12. |
Đường 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276 |
700 |
245 |
105 |
|
13. |
Khu Tượng đài huyện |
|
|
|
|
- |
Đường trước cửa Tượng đài |
3.850 |
2.450 |
1.050 |
|
- |
Đường sau Tượng đài – Ngã 3 giao cắt đường 675 |
2.450 |
1.000 |
450 |
|
14. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
290 |
120 |
90 |
|
II. |
VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn - chân dốc Cầu Dừa |
1.750 |
700 |
210 |
|
- |
Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa- giao đường vào Hưng Thịnh |
2.100 |
840 |
245 |
|
- |
Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng |
1.050 |
350 |
105 |
|
- |
Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An |
370 |
110 |
|
|
- |
Đoạn từ UBND xã Hoàng An - giáp kè Gia Tư |
450 |
170 |
|
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ - hết địa phận Hoàng An |
280 |
180 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Hương - Tam Hợp (Thanh Vân) |
300 |
150 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp |
600 |
250 |
150 |
|
- |
Đoạn từ cầu Chớp - đường vào làng Cấm |
315 |
210 |
150 |
|
- |
Đoạn từ đường vào làng Cấm - qua đường vào làng Đông |
280 |
170 |
100 |
|
- |
Đoạn từ đường vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái |
245 |
150 |
80 |
|
2. |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thị trấn- Trường C2 Đức Thắng |
3.500 |
1500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Trường C2 Đức Thắng - giao cắt đường vào Dinh Hương |
3.000 |
1.200 |
350 |
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương - cống Ba Mô |
2.000 |
800 |
350 |
|
- |
Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh Thắng |
2.500 |
1.000 |
350 |
|
- |
Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa |
500 |
300 |
180 |
|
- |
Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh |
450 |
120 |
|
|
- |
Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên |
410 |
100 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Cờ - Ngã 3 Tân Thành (Ngọc Sơn) |
750 |
200 |
80 |
|
3. |
Đường Tỉnh lộ 296 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng |
1.400 |
840 |
350 |
|
- |
Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng |
1.200 |
700 |
280 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng |
700 |
280 |
105 |
|
- |
Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng - Sa Long dưới |
560 |
245 |
80 |
|
- |
Đoạn từ Sa Long dưới - hết địa phận Đức Thắng |
420 |
210 |
70 |
|
- |
Khu vực chợ Thường |
560 |
245 |
100 |
|
- |
Đoạn Từ chân dốc Thường - Chân dốc Bách Nhẫn |
245 |
150 |
|
|
- |
Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai Trung). |
560 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã tư Đại Thành (cách 100 m) |
300 |
100 |
|
|
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). |
560 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đại Thành - Cầu Vát |
350 |
100 |
60 |
|
4. |
Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lô 27 6- Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch) |
700 |
245 |
105 |
|
5. |
Đường Tỉnh lộ 276: Đoạn từ giáp thị trấn- Nhà ông Sáu |
560 |
245 |
105 |
|
6. |
Đường 275 (Thắng - Gầm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng |
210 |
130 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngã 3 (đường đi Phố Tràng) - đầu phố Lữ (Cách 200 m) |
245 |
80 |
|
|
- |
Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m) |
385 |
140 |
|
|
- |
Từ sau phố Lữ - Cống Lữ |
224 |
80 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống Lữ- bến Gầm (Ma Han) |
140 |
60 |
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
420 |
170 |
110 |
90 |
170 |
130 |
90 |
80 |
130 |
90 |
80 |
75 |
2. |
Xã nhóm B |
320 |
140 |
95 |
75 |
160 |
105 |
75 |
70 |
85 |
75 |
70 |
65 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
350 |
150 |
100 |
80 |
160 |
110 |
80 |
75 |
100 |
80 |
75 |
65 |
2. |
Xã nhóm B |
270 |
120 |
85 |
75 |
140 |
90 |
65 |
60 |
75 |
65 |
60 |
55 |
3. |
Xã nhóm C |
120 |
90 |
80 |
70 |
100 |
80 |
70 |
65 |
70 |
60 |
55 |
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
295 |
120 |
80 |
65 |
130 |
90 |
80 |
70 |
80 |
70 |
60 |
55 |
2. |
Xã nhóm B |
225 |
100 |
70 |
60 |
112 |
74 |
60 |
50 |
70 |
60 |
55 |
50 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
245 |
105 |
75 |
60 |
120 |
80 |
70 |
65 |
70 |
60 |
55 |
50 |
2. |
Xã nhóm B |
190 |
80 |
60 |
55 |
100 |
65 |
55 |
50 |
55 |
50 |
45 |
40 |
3. |
Xã nhóm C |
85 |
65 |
55 |
50 |
70 |
60 |
50 |
45 |
50 |
45 |
40 |
|
Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Đông Lỗ, Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;
+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang Minh, Hương Lâm.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng;
+ Xã nhóm B: Hùng Sơn, Hoàng An, Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân;
+ Xã nhóm C: Hoà Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 |
Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngân hàng CSXH huyện đến đường vào Sân vận động Quân đoàn 2 |
2.800 |
1.800 |
1.500 |
1.200 |
- |
Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang |
1.800 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến cổng Bệnh viện Lạng Giang (bên kia đường tầu) |
1.500 |
1.200 |
|
|
1.2 |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ; Đoạn từ Cty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông trường PTTH Lạng Giang I |
1.800 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang |
2.300 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân |
2.800 |
2.000 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng |
2.800 |
2.200 |
1.500 |
1.000 |
- |
Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công nghiệp TT Vôi |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
|
1.3 |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
480 |
320 |
200 |
100 |
2. |
Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 |
Đường 1A mới |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và đồi Lương |
1.800 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt |
1.000 |
|
|
|
2.2 |
Đường 1A cũ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn |
1.600 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3) |
1.500 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt |
1.200 |
|
|
|
- |
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ 1A cũ và đường sắt |
650 |
|
|
|
2.3 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ |
700 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu ghi lên ga Kép |
500 |
|
|
|
2.4 |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
480 |
320 |
200 |
100 |
II. |
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH…… |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng chính sách huyện |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II |
1.700 |
1.300 |
900 |
|
1.2 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ |
1.700 |
1.300 |
900 |
|
- |
Đường 1A mới: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai |
1.700 |
1.100 |
|
|
+ |
Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường vào cầu Thảo |
1.700 |
1.100 |
800 |
700 |
1.3 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt giao thông huyện (bên kia đường tầu) |
950 |
750 |
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng TTBồi dưỡng trính trị huyện |
1.350 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã |
1.250 |
900 |
|
|
1.4 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má |
850 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia đường tầu) |
700 |
450 |
|
|
1.5 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh |
1.700 |
1.200 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh |
1.500 |
1.000 |
|
|
1.6 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen |
1.400 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường |
1.500 |
1.300 |
|
|
1.7 |
Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ) |
1.200 |
1.000 |
|
|
2. |
Đường tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm |
1.000 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long |
950 |
750 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THPT LạngGiang I đến xã Tân Thanh |
700 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc |
750 |
|
|
|
2.2 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn Vĩnh Thịnh |
700 |
650 |
|
|
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô |
650 |
550 |
|
|
- |
Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật |
550 |
450 |
|
|
2.3 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc |
450 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã |
480 |
|
|
|
- |
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng trường THCS |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS đến Đình Sơn |
550 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Vát cũ |
400 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Lò Vát cũ đến Dương Đức |
350 |
|
|
|
2.4 |
Xã Tân Thanh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ |
400 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8 |
700 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục |
400 |
300 |
|
|
3. |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Dĩnh Trì |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc) |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng |
1.300 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi |
1.000 |
800. |
600 |
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền |
1.000 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông Mo |
1.000 |
800 |
650 |
|
3.2 |
Xã Thái Đào |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E |
1.200 |
900 |
700 |
|
- |
Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép |
900 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm |
700 |
600 |
500 |
|
- |
Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng) |
900 |
700 |
500 |
|
3.3 |
Xã Đại Lâm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào |
550 |
450 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ phía cống xã Thái Đào đến thôn Tiến- Đại Lâm, thôn Đại Giáp |
700 |
550 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Dộc cửu thôn Tiến đến giáp thôn Đại Giáp |
650 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đầm cầu (thôn Hậu) |
450 |
400 |
|
|
4. |
Đường tỉnh lộ 292 |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã |
1.500 |
1.000 |
800 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa, An Hà |
780 |
650 |
|
|
4.2 |
Xã An Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn phố Bằng |
850 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ phố Bằng đến Mia |
700 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND xã |
450 |
350 |
|
|
4.3 |
Xã Nghĩa Hoà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng |
780 |
650 |
|
|
- |
Đoạn khu phố Bằng |
850 |
700 |
|
|
- |
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn |
700 |
600 |
|
|
4.4 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã |
750 |
650 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia |
680 |
600 |
|
|
4.5 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa |
450 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn Giữa |
480 |
440 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu |
500 |
450 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ |
480 |
440 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà |
500 |
450 |
|
|
5. |
Đường huyện, xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Nghĩa Hoà: Đoạn từ đường 292 đến cầu Trắng |
650 |
550 |
|
|
5.2 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ |
680 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông Sơn) |
430 |
|
|
|
5.3 |
Xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê |
750 |
600 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc |
450 |
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng |
500 |
450 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã Tiên Lục) |
500 |
450 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) |
400 |
|
|
|
5.4 |
Xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô |
550 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống đầu Phố Triển |
500 |
360 |
|
|
|
Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè |
800 |
480 |
|
|
|
Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ |
480 |
400 |
|
|
5.5 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn toàn bộ đường Tránh |
750 |
500 |
|
|
- |
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) |
700 |
500 |
|
|
5.6 |
Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa |
450 |
|
|
|
5.7 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ |
650 |
500 |
|
|
- |
Đường vào chợ Giỏ |
650 |
500 |
|
|
5.8 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy |
400 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng Hương Sơn |
400 |
300 |
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 |
Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngân hàng CSXH huyện đến đường vào Sân vận động Quân đoàn 2 |
1.960 |
1.260 |
1.050 |
840 |
- |
Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang |
1.260 |
840 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến cổng Bệnh viện Lạng Giang (bên kia đường tầu) |
1.050 |
840 |
|
|
1.2 |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ; Đoạn từ Cty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông trường PTTH Lạng Giang I |
1.260 |
1.050 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang |
1.610 |
1.260 |
840 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân |
1.960 |
1.400 |
1.260 |
|
- |
Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng |
1.960 |
1.540 |
1.050 |
700 |
- |
Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công nghiệp TT Vôi |
1.050 |
840 |
700 |
|
1.3 |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
330 |
220 |
140 |
70 |
2. |
Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 |
Đường 1A mới |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và Đồi Lương |
1.260 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt |
700 |
|
|
|
2.2 |
Đường 1A cũ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn |
1.120 |
840 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3) |
1.050 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt |
840 |
|
|
|
- |
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ 1A cũ và đường sắt |
455 |
|
|
|
2.3 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ |
490 |
350 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu ghi lên ga Kép |
350 |
|
|
|
2.4 |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
330 |
220 |
140 |
70 |
II. |
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH…… |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng chính sách huyện |
1.400 |
1.050 |
700 |
|
- |
Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II |
1.190 |
910 |
630 |
|
1.2 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ |
1.190 |
910 |
630 |
|
- |
Đường 1A mới: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai |
1.190 |
770 |
|
|
+ |
Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường vào cầu Thảo |
1.190 |
770 |
560 |
490 |
1.3 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt giao thông huyện (bên kia đường tầu) |
665 |
525 |
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng TTBồi dưỡng trính trị huyện |
945 |
630 |
|
|
- |
Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã |
875 |
630 |
|
|
1.4 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má |
595 |
490 |
|
|
- |
Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia đường tầu) |
490 |
315 |
|
|
1.5 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm |
1.400 |
1.050 |
840 |
|
- |
Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh |
1.190 |
840 |
700 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh |
1.050 |
700 |
|
|
1.6 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen |
980 |
840 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường |
1.050 |
910 |
|
|
1.7 |
Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ) |
840 |
700 |
|
|
2. |
Đường tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm |
700 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long |
665 |
525 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THPT LạngGiang I đến xã Tân Thanh |
490 |
420 |
|
|
- |
Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc |
525 |
|
|
|
2.2 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn Vĩnh Thịnh |
490 |
455 |
|
|
- |
Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô |
455 |
385 |
|
|
- |
Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật |
385 |
315 |
|
|
2.3 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc |
315 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã |
336 |
|
|
|
- |
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng trường THCS |
350 |
|
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS đến Đình Sơn |
385 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Vát cũ |
280 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Lò Vát cũ đến Dương Đức |
245 |
|
|
|
2.4 |
Xã Tân Thanh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ |
280 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8 |
490 |
420 |
|
|
- |
Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục |
280 |
210 |
|
|
3. |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Dĩnh Trì |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc) |
1.400 |
1.050 |
700 |
|
- |
Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng |
910 |
700 |
490 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi |
700 |
560 |
420 |
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền |
700 |
560 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông Mo |
700 |
560 |
455 |
|
3.2 |
Xã Thái Đào |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E |
840 |
630 |
490 |
|
- |
Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép |
630 |
490 |
350 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm |
490 |
420 |
350 |
|
- |
Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng) |
630 |
490 |
350 |
|
3.3 |
Xã Đại Lâm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào |
385 |
315 |
280 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ phía cống xã Thái Đào đến thôn Tiến- Đại Lâm, thôn Đại Giáp |
490 |
385 |
280 |
|
- |
Đoạn từ Dộc cửu thôn Tiến đến giáp thôn Đại Giáp |
455 |
350 |
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đầm cầu (thôn Hậu) |
315 |
280 |
|
|
4. |
Đường tỉnh lộ 292 |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh |
1.400 |
1.050 |
700 |
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã |
1.050 |
700 |
560 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xa đến giáp xã Nghĩa Hòa, An Hà |
546 |
455 |
|
|
4.2 |
Xã An Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn phố Bằng |
595 |
490 |
|
|
- |
Đoạn từ phố Bằng đến Mia |
490 |
420 |
|
|
- |
Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND xã |
315 |
245 |
|
|
4.3 |
Xã Nghĩa Hoà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng |
546 |
455 |
|
|
- |
Đoạn khu phố Bằng |
595 |
490 |
|
|
- |
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn |
490 |
420 |
|
|
4.4 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã |
525 |
455 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia |
475 |
420 |
|
|
4.5 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa |
315 |
280 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn Giữa |
336 |
308 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu |
350 |
315 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ |
336 |
308 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà |
350 |
315 |
|
|
5. |
Đường huyện, xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Nghĩa Hoà: Đoạn từ đường 292 đến cầu Trắng |
455 |
385 |
|
|
5.2 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ |
476 |
420 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông Sơn) |
301 |
|
|
|
5.3 |
Xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê |
525 |
420 |
350 |
|
- |
Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc |
315 |
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng |
350 |
315 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã Tiên Lục) |
350 |
315 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) |
280 |
|
|
|
5.4 |
Xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô |
385 |
280 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống đầu Phố Triển |
350 |
252 |
|
|
|
Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè |
560 |
336 |
|
|
|
Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ |
336 |
280 |
|
|
5.5 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn toàn bộ đường Tránh |
525 |
350 |
|
|
- |
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) |
490 |
350 |
|
|
5.6 |
Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa |
315 |
|
|
|
5.7 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ |
455 |
350 |
|
|
- |
Đường vào chợ Giỏ |
455 |
350 |
|
|
5.8 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy |
280 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng Hương Sơn |
280 |
210 |
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
450 |
400 |
350 |
280 |
300 |
250 |
200 |
180 |
180 |
130 |
100 |
70 |
2. |
Xã nhóm B |
400 |
350 |
300 |
250 |
250 |
200 |
150 |
120 |
120 |
100 |
80 |
60 |
3. |
Xã nhóm C |
350 |
300 |
250 |
200 |
200 |
150 |
120 |
100 |
100 |
80 |
65 |
55 |
4. |
Xã nhóm D |
300 |
230 |
180 |
150 |
150 |
130 |
100 |
80 |
80 |
70 |
60 |
50 |
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
315 |
280 |
245 |
196 |
210 |
175 |
140 |
126 |
126 |
91 |
70 |
50 |
2. |
Xã nhóm B |
280 |
245 |
210 |
175 |
175 |
140 |
105 |
84 |
84 |
70 |
56 |
45 |
3. |
Xã nhóm C |
245 |
210 |
175 |
140 |
140 |
105 |
84 |
70 |
70 |
56 |
45 |
40 |
4. |
Xã nhóm D |
210 |
161 |
126 |
105 |
105 |
91 |
70 |
56 |
56 |
50 |
40 |
36 |
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Dĩnh Trì, Phi Mô, Hương Lạc.
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hoà, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm.
+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức.
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1. |
Trục đường 398 (đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo |
1.800 |
800 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội |
2.400 |
800 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm |
1.800 |
800 |
600 |
400 |
2. |
Trục đường TL 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết Bệnh viện |
2.200 |
900 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm |
1.600 |
700 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến cầu bến Đám |
700 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ cầu bến Đám đến Tân Liễu |
650 |
300 |
100 |
|
3. |
Đường vành đai thị trấn Neo |
1.800 |
900 |
|
|
4. |
Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thuỵ |
1.300 |
600 |
300 |
150 |
5. |
Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo |
500 |
300 |
200 |
100 |
II. |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ |
2.000 |
1.000 |
400 |
150 |
2. |
Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường 1A cũ đến đường vào thôn Ba xã Tân Mỹ đến giáp đất BCH Quân sự tỉnh |
1.800 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến ngã tư cao tốc |
1.700 |
600 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ khu CN Song Khê - Nội Hoàng đến Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong |
1.600 |
600 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cống Kem đến hết đất cây xăng Anh Phong |
700 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cống Buộm đến đường đi thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ đến đường rẽ Bà Trà |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Bà Trà đến dốc Đồng Việt |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc Đồng Việt đến bến phà Đồng Việt |
500 |
|
|
|
3. |
Trục đường 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đội Thuế số 3 Tân Dân |
2.200 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đội Thuế số 3 Tân Dân đến hết địa phận Tân Dân |
2.200 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đến hết địa phận Tân An |
1.600 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám |
1.000 |
600 |
|
|
4. |
Trục đường 299B |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường 299B đến hết địa phận xã Tân An |
1.600 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến điểm rẽ vào UBND xã Quỳnh Sơn. |
1.000 |
600 |
300 |
100 |
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1. |
Trục đường 398 (đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo |
1.260 |
560 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội |
1.680 |
560 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm |
1.260 |
560 |
280 |
140 |
2. |
Trục đường TL 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết Bệnh viện |
1.540 |
630 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm |
1.120 |
490 |
210 |
105 |
- |
Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến cầu bến Đám |
490 |
280 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ cầu bến Đám đến Tân Liễu |
455 |
210 |
70 |
|
3. |
Đường vành đai thị trấn Neo |
1.260 |
630 |
|
|
4. |
Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thuỵ |
910 |
420 |
210 |
105 |
5. |
Các vị trí còn lại (các trục đường) |
350 |
210 |
140 |
70 |
II. |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ |
1.400 |
700 |
280 |
105 |
2. |
Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường 1A cũ đến đường vào thôn Ba xã Tân Mỹ |
1.190 |
490 |
245 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ba đến hết đất BCH Quân sự tỉnh |
1.190 |
420 |
210 |
105 |
- |
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến hết đất Công ty Anh Sơn |
1.190 |
420 |
140 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Công ty Anh Sơn đến ngã tư cao tốc |
1.400 |
560 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ ngã tư cao tốc đến hết đất KCN Song Khê - Nội Hoàng |
1.680 |
560 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ KCN Song Khê - Nội Hoàng đến Trạm biến thế Liên Sơn |
1.260 |
560 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ cống Kem đến hết đất cây xăng Anh Phong |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cống Buộm đến đường đi thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ |
550 |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ đến đường rẽ Bà Trà |
490 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Bà Trà đến dốc Đồng Việt |
420 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc Đồng Việt đến bến phà Đồng Việt |
350 |
|
|
|
3. |
Trục đường 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đội Thuế số 3 Tân Dân |
1.000 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ đội Thuế số 3 Tân Dân đến hết địa phận Tân Dân |
1.540 |
700 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba đến hết địa phận Tân An |
1.120 |
560 |
|
|
- |
Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám |
700 |
560 |
|
|
4. |
Trục đường 299B |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường 299B đến hết địa phận xã Tân An |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến điểm rẽ vào UBND xã Quỳnh Sơn. |
700 |
300 |
200 |
70 |
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
650 |
400 |
200 |
100 |
300 |
200 |
80 |
65 |
200 |
100 |
70 |
60 |
2. |
Xã nhóm B |
550 |
300 |
150 |
90 |
200 |
120 |
70 |
60 |
100 |
60 |
50 |
45 |
3. |
Xã nhóm C |
300 |
200 |
100 |
80 |
100 |
70 |
60 |
50 |
60 |
50 |
45 |
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
500 |
300 |
150 |
100 |
200 |
150 |
70 |
60 |
80 |
60 |
50 |
40 |
2. |
Xã nhóm B |
400 |
150 |
100 |
80 |
150 |
100 |
60 |
50 |
60 |
50 |
40 |
36 |
3. |
Xã nhóm C |
250 |
100 |
80 |
70 |
90 |
60 |
50 |
40 |
45 |
40 |
36 |
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4 như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến (các vị trí, khu vực giáp gianh với thành phố Bắc Giang có quy hoạch khu dân cư, có vị trí thuận lợi, vị trí 1: 1.000.000 đ/m2; vị trí 2: 700.000 đ/m2; vị trí 3: 500.000 đ/m2).
+ Xã nhóm B: Cảnh Thuỵ.
+ Xã nhóm C: Thắng Cương.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng (các xã Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Nội Hoàng có các vị trí gần: Khu công nghiệp, thị trấn, đường cao tốc, vị trí 1: 800.000 đ/m2; vị trí 2: 600.000 đ/m2, vị trí 3: 400.000 đ/m2).
+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.
+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
520 |
320 |
150 |
80 |
240 |
160 |
64 |
56 |
160 |
80 |
60 |
45 |
2. |
Xã nhóm B |
440 |
240 |
120 |
72 |
160 |
90 |
56 |
48 |
80 |
48 |
40 |
|
3. |
Xã nhóm C |
250 |
160 |
80 |
64 |
90 |
70 |
48 |
40 |
48 |
40 |
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
400 |
240 |
110 |
80 |
160 |
100 |
60 |
50 |
64 |
48 |
44 |
40 |
2. |
Xã nhóm B |
240 |
120 |
80 |
70 |
120 |
80 |
50 |
40 |
48 |
44 |
40 |
36 |
3. |
Xã nhóm C |
150 |
80 |
70 |
60 |
80 |
50 |
40 |
36 |
44 |
40 |
36 |
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 5 như sau
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến.
+ Xã nhóm B: Cảnh Thuỵ.
+ Xã nhóm C: Thắng Cương.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng.
+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.
+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN CAO THƯỢNG |
|
|
|
|
1. |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng |
2.500 |
1.000 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cổng UB TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ |
2.000 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường THCS đến hết đất thị trấn |
2.000 |
800 |
400 |
|
2. |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường khu Đồi Đỏ |
2.000 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hoà |
2.000 |
900 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hoà đến hết đường rẽ Khu đầu |
1.500 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất thị trấn |
1.200 |
500 |
|
|
3. |
Đường 298(272) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế |
1.500 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ Chi cục thuế đến hết trường THCS |
2.000 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS đến hết Ngân hàng cũ |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất thị trấn |
600 |
|
|
|
4. |
Đường Nội thị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở UBDSGĐTE |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
- |
Đoạn từ trụ sở UBDSGĐTE đến đường 295 |
2.500 |
1.000 |
500 |
|
5. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
600 |
380 |
250 |
100 |
II |
THỊ TRẤN NHÃ NAM |
|
|
|
|
1 |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
800 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ cống Cụt đến khu B dân cư TT Nhã Nam |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ nhà bà Nhã đến nghĩa trang cũ |
1.500 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến hết cổng trường PTTH |
2.000 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng trường PTTH đến ngã tư Thị trấn |
2.500 |
1.000 |
500 |
|
2 |
Đường 294(287): Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam. |
2.500 |
1.000 |
500 |
|
3. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
500 |
350 |
200 |
80 |
III. |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
- |
Xã Quế Nham: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ cầu điếm tổng đến hết cống Tây |
2.000 |
800 |
|
|
+ |
Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang |
1.500 |
800 |
|
|
+ |
Đoạn từ Điếm tổng đến đường vào trại thương binh |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Xã Việt Lập : |
|
|
|
|
+ |
Từ Cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng |
600 |
300 |
|
|
+ |
Từ cây đa Kim Tràng đến UBND xã Việt Lập |
1.000 |
300 |
|
|
+ |
Từ UBND xã Việt Lập đến Chi nhánh Ngân hàng NN |
600 |
300 |
|
|
- |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến quán ông Cường xóm Chiềng |
1.200 |
500 |
|
|
+ |
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Hải thôn chung 1 |
900 |
350 |
|
|
- |
Xã Nhã Nam : |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến nhà ông Thành Sào |
2.000 |
600 |
|
|
+ |
Đoạn từ nhà ông thành sào đến hết đất xã Nhã Nam |
700 |
300 |
|
|
2. |
Đường 287(294) |
|
|
|
|
- |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
+ |
Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học |
2.000 |
600 |
|
|
+ |
Đoạn từ cổng trường Tiểu học tiếp giáp cầu trắng |
1.500 |
500 |
|
|
+ |
Từ cầu trắng đến giáp đất Quang Tiến |
1.000 |
300 |
|
|
+ |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973 |
2.000 |
600 |
|
|
- |
Xã Tân Trung: Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường rẽ vào Nghĩa trang xã Tân Trung |
500 |
|
|
|
- |
Xã Quang Tiến: Từ Bưu điện văn hoá xã đến hết sậu I |
750 |
300 |
|
|
- |
Xã Đại Hoá: Đoạn từ trạm y tế xã đến đỉnh rốc Chợ cũ |
1.000 |
400 |
|
|
- |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
+ |
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
1.000 |
400 |
|
|
+ |
Từ chợ Lữ Vân đến Cầu đen |
600 |
300 |
|
|
+ |
Từ cầu Lữ Vân đến dốc Đảng |
600 |
300 |
|
|
3. |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Xã Hợp Đức: |
|
|
|
|
+ |
Từ đường rẽ UBND xã đến kênh nổi |
800 |
400 |
|
|
+ |
Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa |
600 |
400 |
|
|
- |
Xã Cao Thương |
|
|
|
|
+ |
Khu phố Bùi bám đường 295 |
1.200 |
800 |
|
|
+ |
Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp Hợp Đức |
800 |
400 |
|
|
+ |
Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng |
1.500 |
800 |
|
|
- |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
+ |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn |
1.500 |
600 |
|
|
+ |
Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến Thú y |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Xã Ngọc Châu: Từ Cầu Xi mới đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295 |
600 |
300 |
|
|
- |
Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất Ngọc Thiện |
700 |
300 |
|
|
- |
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim |
800 |
300 |
|
|
- |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
+ |
Từ nhà VH thôn Hợp Tiến đến hết nghĩa trang liệt sỹ NV |
800 |
300 |
|
|
+ |
Từ bưu điện văn hoá đến cổng làng thôn Đồng Bông |
1.000 |
300 |
|
|
- |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
+ |
Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND |
800 |
350 |
|
|
+ |
Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc |
1.000 |
350 |
|
|
+ |
Từ chợ Việt ngọc đến hết quỹ tín dụng việt ngọc |
800 |
350 |
|
|
4. |
Đường 298 (272) |
|
|
|
|
- |
Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
+ |
Ngã tư làng Đồng bám đường 298 |
1.000 |
500 |
|
|
+ |
Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ |
1.000 |
500 |
|
|
+ |
Từ nhà ông Biết đi Cầu đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng |
600 |
300 |
|
|
+ |
Khu vực Cầu Đồng(Từ trạm biến áp đến cầu đồng) |
600 |
300 |
|
|
- |
Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ vào Tiểu học Cao Xá 2 |
600
|
|
|
|
- |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
+ |
Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1 |
900 |
250 |
|
|
+ |
Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá |
500 |
|
|
|
5. |
Đường 297: |
|
|
|
|
- |
Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông |
600 |
|
|
|
+ |
Đoạn từ cầu cửu khúc đến địa phận phố mới |
600 |
|
|
|
- |
Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết hết đất Lam Cốt |
600 |
300 |
|
|
- |
Xã Phúc Sơn: Đoạn từ Cầu treo lữ vân đến hết nhà ông Chín |
450 |
|
|
|
6. |
Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
- |
Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân(Từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến bưu điện văn hoá xã |
700 |
400 |
|
|
- |
Xã Ngọc Vân |
|
|
|
|
+ |
Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn đồng trống đến cầu mẻ) |
1.200 |
400 |
|
|
+ |
Từ đường rẽ đồng trống đến nhà ông Hùng Đồng Gai |
800 |
400 |
|
|
+ |
Từ ngã ba Phú Cường đến thổ cư bà Tạo |
600 |
400 |
|
|
7 |
Đường kênh chính |
|
|
|
|
- |
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ vân (Từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân) |
450 |
|
|
|
- |
Xã Song Vân: Đoạn Từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân |
700 |
300 |
|
|
- |
Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
|
+ |
Từ cây xăng đến nhà may Hoa sáng |
1.000 |
500 |
|
|
+ |
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ trạm y tế |
1.500 |
600 |
|
|
+ |
Từ đường từ trạm y tế đến nhà ông Ái |
1.000 |
500 |
|
|
8. |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
|
- |
Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ Cầu vồng bỉ đến cổng UB NDxã |
2.000 |
600 |
|
|
+ |
Từ cổng UB xã đến đường rẽ trường Tiểu học |
1.500 |
500 |
|
|
+ |
Từ đường rẽ Tiểu học đến đường rẽ Đồi riềng |
1.000 |
400 |
|
|
9 |
Đường TTCao Thượng đi xã Phúc Hoà |
|
|
|
|
- |
Xã Cao Thượng: Khu vực ngã 3 đồng lân từ Phúc Hoà về cao thượng 500m |
500 |
|
|
|
- |
Xã Phúc Hoà |
|
|
|
|
+ |
Khu vực Ngã ba Lân Thịnh Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
600 |
300 |
|
|
+ |
Khu vực UBND Từ đường rẽ trạm xá xã đến ngã ba Phúc Đình |
500 |
300 |
|
|
10 |
Đường Cao Xá đi Lam Cốt |
|
|
|
|
- |
Xã Cao Xá: Từ ngã 3 UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I |
1.000 |
400 |
|
|
- |
Xã Lam Cốt: Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt |
700 |
300 |
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN CAO THƯỢNG |
|
|
|
|
1. |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng |
1.625 |
650 |
260 |
|
- |
Đoạn từ cổng UB TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ |
1.300 |
390 |
195 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường THCS đến hết đất thị trấn |
1.300 |
520 |
195 |
|
2. |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường khu Đồi Đỏ |
1.300 |
520 |
260 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phức Hoà |
1.300 |
585 |
260 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hoà đến hết đường rẽ Khu đầu |
975 |
455 |
195 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất thị trấn |
780 |
325 |
130 |
|
3. |
Đường 298(272) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế |
975 |
325 |
130 |
|
- |
Đoạn từ Chi cục thuế đến hết trường THCS |
1.300 |
520 |
260 |
|
- |
Đoạn từ trường THCS đến hết Ngân hàng cũ |
650 |
325 |
130 |
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất thị trấn |
390 |
195 |
130 |
|
4. |
Đường Nội thị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở UBDSGĐTE |
1.300 |
650 |
260 |
|
- |
Đoạn từ trụ sở UBDSGĐTE đến đường 295 |
1.625 |
650 |
260 |
|
5. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
420 |
260 |
175 |
70 |
II. |
THỊ TRẤN NHÃ NAM |
|
|
|
|
.1 |
Đường 398 (284) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
520 |
260 |
130 |
|
- |
Đoạn từ cống Cụt đến hết khu Thuỷ tinh cũ |
650 |
325 |
130 |
|
- |
Đoạn từ nhà Bà Nhã đến nghĩa trang cũ |
1.050 |
350 |
|
|
- |
Đoạn từ khu Thuỷ tinh cũ đến hết cổng trường PTTH |
1.300 |
455 |
195 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường PTTH đến ngã tư Thị trấn |
1.625 |
650 |
325 |
|
2. |
Đường 294 (287): Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam |
1.625 |
650 |
325 |
|
3. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
350 |
245 |
140 |
55 |
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
- |
Xã Quế nham: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ cầu điếm tổng đến hết cống Tây |
1.400 |
560 |
|
|
+ |
Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang |
1.050 |
560 |
|
|
+ |
Đoạn từ Điếm tổng đến đường vào trại thương binh |
700 |
350 |
|
|
- |
Xã Việt Lập: |
|
|
|
|
+ |
Từ Cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng |
420 |
210 |
|
|
+ |
Từ cây đa Kim Tràng đến UBND xã Việt Lập |
700 |
210 |
|
|
+ |
Từ UBND xã Việt Lập đến Chi nhánh Ngân hàng NN |
420 |
210 |
|
|
- |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến quán ông Cường xóm Chiềng |
840 |
350 |
|
|
+ |
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Hải thôn chung 1 |
630 |
245 |
|
|
- |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến nhà ông Thành Sào |
1.400 |
420 |
|
|
+ |
Đoạn từ nhà ông thành sào đến hết đất xã Nam |
490 |
210 |
|
|
2. |
Đường 287 (294) |
|
|
|
|
- |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
+ |
Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học |
1.750 |
420 |
|
|
+ |
Đoạn từ cổng trường Tiểu học tiếp giáp cầu trắng |
1.050 |
350 |
|
|
+ |
Từ cầu trắng đến giáp đất Quang Tiến |
700 |
210 |
|
|
+ |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973 |
1.400 |
420 |
|
|
- |
Xã Tân Trung: Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường rẽ vào Nghĩa trang xã Tân Trung |
350 |
|
|
|
- |
Xã Quang Tiến: Từ Bưu điện văn hoá xã đến hết sậu I |
525 |
210 |
|
|
- |
Xã Đại Hoá: Đoạn từ trạm y tế xã đến đỉnh rốc Chợ cũ |
700 |
280 |
|
|
- |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
+ |
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
700 |
280 |
|
|
+ |
Từ chợ Lữ Vân đến Cầu đen |
420 |
210 |
|
|
+ |
Từ cầu Lữ Vân đến dốc Đảng |
420 |
210 |
|
|
3. |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Xã Hợp Đức: |
|
|
|
|
+ |
Từ đường rẽ UBND xã đến kênh nổi |
560 |
280 |
|
|
+ |
Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa |
420 |
280 |
|
|
- |
Xã Cao Thương |
|
|
|
|
+ |
Khu phố Bùi bám đường 295 |
840 |
560 |
|
|
+ |
Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp Hợp Đức |
560 |
280 |
|
|
+ |
Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng |
1.050 |
560 |
|
|
- |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
+ |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn |
1.050 |
420 |
|
|
+ |
Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến Thú y |
910 |
350 |
|
|
+ |
Xã Ngọc Châu: Từ Cầu Xi mới đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295 |
420 |
210 |
|
|
- |
Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất Ngọc Thiện |
490 |
210 |
|
|
- |
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim |
560 |
210 |
|
|
- |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
+ |
Từ nhà VH thôn Hợp Tiến đến hết nghĩa trang liệt sỹ NV |
560 |
210 |
|
|
+ |
Từ bưu điện văn hoá đến cổng làng thôn Đồng Bông |
700 |
210 |
|
|
- |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
+ |
Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND |
560 |
245 |
|
|
+ |
Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc |
700 |
245 |
|
|
+ |
Từ chợ Việt ngọc đến hết quỹ tín dụng việt ngọc |
560 |
245 |
|
|
4. |
Đường 298 (272) |
|
|
|
|
- |
Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
+ |
Ngã tư làng Đồng bám đường 298 |
700 |
350 |
|
|
+ |
Từ nhà ống Biết đến khu đất quy hoạch chợ |
700 |
350 |
|
|
+ |
Từ nhà ông Biết đi Cầu đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng |
420 |
210 |
|
|
+ |
Khu vực Cầu Đồng(Từ trạm biến áp đến cầu đồng) |
420 |
210 |
|
|
- |
Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ vào Tiểu học Cao Xá 2 |
420 |
|
|
|
- |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
+ |
Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1 |
630 |
175 |
|
|
+ |
Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá |
350 |
|
|
|
5. |
Đường 297: |
|
|
|
|
- |
Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông |
420 |
|
|
|
+ |
Đoạn từ cầu cửu khúc đến địa phận phố mới |
420 |
|
|
|
- |
Xã Lam Cốt:Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết hết đất Lam Cốt |
420 |
210 |
|
|
- |
Xã Phúc Sơn: Đoạn từ Cầu treo lữ vân đến hết nhà ông Chín |
315 |
|
|
|
6 |
Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
- |
Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân(Từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến bưu điện văn hoá xã |
490 |
280 |
|
|
- |
Xã Ngọc Vân |
|
|
|
|
+ |
Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn đồng trống đến cầu mẻ) |
840 |
280 |
|
|
+ |
Từ đường rẽ đồng trống đến nhà ông Hùng Đồng Gai |
560 |
280 |
|
|
+ |
Từ ngã ba Phú Cường đến thổ cư bà Tạo |
420 |
280 |
|
|
7. |
Đường kênh chính |
|
|
|
|
- |
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ vân (Từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân) |
350 |
|
|
|
- |
Xã Song Vân: Đoạn Từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân |
490 |
210 |
|
|
- |
Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
|
+ |
Từ cây xăng đến nhà may Hoa sáng |
700 |
350 |
|
|
+ |
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ trạm y tế |
1.050 |
420 |
|
|
+ |
Từ đường từ trạm y tế đến nhà ông ái |
700 |
350 |
|
|
8. |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
|
- |
Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ Cầu vồng bỉ đến cổng UB NDxã |
1.400 |
420 |
|
|
+ |
Từ cổng UB xã đến đường rẽ trường Tiểu học |
1.050 |
350 |
|
|
+ |
Từ đường rẽ Tiểu học đến đường rẽ Đồi riềng |
700 |
280 |
|
|
9. |
Đường TTCao Thượng đi xã Phúc Hoà |
|
|
|
|
- |
Xã Cao Thượng: Khu vực ngã 3 đồng lân từ Phúc Hoà về cao thượng 500m |
350 |
|
|
|
- |
Xã Phúc Hoà |
|
|
|
|
+ |
Khu vực Ngã ba Lân Thịnh Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
420 |
210 |
|
|
+ |
Khu vực UBND Từ đường rẽ trạm xá xã đến ngã Phúc Đình |
350 |
210 |
|
|
10. |
Đường Cao Xá đi Lam Cốt |
|
|
|
|
- |
Xã Cao Xá: Từ ngã 3 UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I |
700 |
280 |
|
|
- |
Xã Lam Cốt: Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt |
490 |
210 |
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
600 |
300 |
150 |
100 |
380 |
200 |
120 |
90 |
200 |
100 |
85 |
65 |
2. |
Xã nhóm B |
550 |
250 |
130 |
80 |
350 |
180 |
100 |
70 |
100 |
80 |
70 |
60 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
500 |
250 |
130 |
70 |
300 |
130 |
80 |
60 |
150 |
80 |
70 |
55 |
2. |
Xã nhóm B |
400 |
230 |
110 |
60 |
150 |
100 |
70 |
55 |
80 |
60 |
55 |
50 |
3. |
Xã nhóm C |
300 |
200 |
100 |
55 |
100 |
80 |
60 |
50 |
60 |
50 |
40 |
36 |
3. |
Xã nhóm D |
200 |
150 |
80 |
50 |
80 |
50 |
45 |
40 |
50 |
40 |
36 |
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
420 |
210 |
105 |
70 |
266 |
140 |
84 |
63 |
140 |
70 |
60 |
46 |
2. |
Xã nhóm B |
385 |
175 |
91 |
56 |
245 |
126 |
70 |
49 |
70 |
56 |
49 |
42 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
350 |
175 |
91 |
49 |
210 |
91 |
56 |
42 |
105 |
56 |
49 |
39 |
2. |
Xã nhóm B |
280 |
161 |
77 |
42 |
105 |
70 |
49 |
39 |
56 |
49 |
42 |
36 |
3. |
Xã nhóm C |
210 |
140 |
70 |
38 |
70 |
56 |
42 |
36 |
45 |
40 |
36 |
|
3. |
Xã nhóm D |
140 |
105 |
56 |
36 |
56 |
42 |
36 |
|
40 |
36 |
|
|
Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:
* Xã trung du:
- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham;
- Xã thuộc nhóm B: Cao Thượng.
* Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Liên Sơn, Cao Xá, Nhã Nam, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý;
- Xã thuộc nhóm B: Ngọc Châu, Ngọc Vân, Song Vân, Việt Ngọc;
- Xã thuộc nhóm C: Phúc Sơn, Quang Tiến, Đại Hoá, Hợp Đức, Tân Trung, Lam Cốt;
- Xã thuộc nhóm D: An Dương, Phúc Hoà, Lan Giới, Liên Chung.
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Bố Hạ |
|
|
|
|
+ |
Đường 292- Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
- |
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ |
800 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ chiều |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn chợ chiều đến giáp xã Bố Hạ |
1.000 |
600 |
200 |
120 |
+ |
Đường 292B- Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng trường PTTH Bố Hạ |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ cổng trường PTTH đến giáp xã Bố Hạ |
1.000 |
600 |
200 |
150 |
* |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào trường mầm non |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
- |
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ |
600 |
300 |
150 |
100 |
+ |
Đường 268 |
|
|
|
|
- |
Đường goòng cũ đến giáp Đồng Kỳ |
900 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đường nối đường 268 đến đường 292B |
900 |
400 |
250 |
150 |
* |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ |
300 |
200 |
150 |
100 |
2. |
Thị trấn Cầu Gồ |
|
|
|
|
+ |
Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám) (Đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT |
2.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên |
1.800 |
800 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ vườn cây(VH) đến giáp xã Phồn Xương |
1.500 |
700 |
300 |
150 |
+ |
Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn qua phố Đề nắm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội |
2.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân |
1.700 |
800 |
400 |
200 |
- |
Đoạn đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp |
1.400 |
700 |
350 |
150 |
|
Đoạn qua phố Cả Trong |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) |
2.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã Phồn Xương |
1.700 |
800 |
400 |
200 |
* |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
300 |
150 |
70 |
50 |
II |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
- |
Vị trí trung tâm xã Xuân Lương (đường kính 1.000 m) |
850 |
500 |
400 |
300 |
- |
Các vị trí trung tâm các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ (đường kính 500 m) |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Các vị trí trung tâm các xã Đồng Lạc,Tam Hiệp(đường kính 500 m) |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường kính 1.000 m) |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng(TT Cầu Gồ) đến hết nhà Ô Đoàn (xã Phồn Xương) |
1.400 |
400 |
300 |
200 |
- |
Các vị trí còn lại |
300 |
150 |
100 |
50 |
2. |
Đường 398 (Đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- |
Các vị trí trung tâm các xã (đường kính 500 m) |
800 |
400 |
300 |
200 |
- |
Các vị trí còn lại |
500 |
250 |
120 |
90 |
3. |
Đường 242 (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã (đường kính 500 m) |
400 |
300 |
150 |
80 |
- |
Các vị trí còn lại |
300 |
200 |
100 |
50 |
4. |
Đường 294 (Đường 287 cũ) |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500 m) |
700 |
400 |
200 |
100 |
- |
Các vị trí còn lại |
300 |
200 |
100 |
50 |
5. |
Đường 268 |
|
|
|
|
- |
Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000 m) |
450 |
300 |
150 |
90 |
- |
Trung tâm các xã (đường kính 500 m) |
350 |
200 |
120 |
80 |
- |
Đoạn ngã 3 trung tâm Mỏ trạng đến hết cổng trường THPT Mỏ Trạng |
800 |
600 |
300 |
150 |
- |
Các vị trí còn lại |
200 |
100 |
60 |
50 |
6. |
Đường 292B (Đường đi Đông Sơn) |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã (đường kính 500 m)+ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn |
300 |
150 |
80 |
50 |
- |
Các vị trí còn lại |
200 |
100 |
60 |
50 |
7. |
Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm TT Nông Trường (bán kính 500 m) |
|
|
|
|
- |
Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Các vị trí còn lại |
300 |
150 |
80 |
50 |
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Bố hạ |
|
|
|
|
+ |
Đường 292- Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược |
1.050 |
490 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện |
700 |
350 |
175 |
105 |
- |
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ |
560 |
280 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ chiều |
1.050 |
490 |
280 |
140 |
- |
Đoạn chợ chiều đến giáp xã Bố Hạ |
700 |
420 |
140 |
84 |
+ |
Đường 292B- Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng trường PTTH Bố Hạ |
1.050 |
490 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ cổng trường PTTH đến giáp xã Bố Hạ |
700 |
420 |
140 |
105 |
* |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào trường mầm non |
700 |
350 |
175 |
105 |
- |
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ |
420 |
210 |
105 |
70 |
+ |
Đường 268 |
|
|
|
|
- |
Đường goòng cũ đến giáp Đồng Kỳ |
630 |
350 |
210 |
140 |
- |
Đường nối đường 268 đến đường 292B |
630 |
280 |
175 |
105 |
* |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ |
210 |
140 |
105 |
70 |
2. |
Thị trấn Cầu Gồ |
|
|
|
|
+ |
Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám) (Đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT |
1.400 |
700 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên |
1.260 |
560 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ vườn cây(VH) đến giáp xã Phồn Xương |
1.050 |
490 |
210 |
105 |
+ |
Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn qua phố Đề nắm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội |
1.400 |
700 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân |
1.190 |
560 |
280 |
140 |
- |
Đoạn đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp |
980 |
490 |
245 |
105 |
|
Đoạn qua phố Cả Trọng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) |
1.400 |
700 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã Phồn Xơng |
1.190 |
560 |
280 |
140 |
* |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân c TT Cầu Gồ |
210 |
105 |
49 |
40 |
II. |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
- |
Vị trí trung tâm xã Xuân Lương (đường kính 1.000 m) |
595 |
350 |
280 |
210 |
- |
Các vị trí trung tâm các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ (đường kính 500 m) |
490 |
280 |
210 |
140 |
- |
Các vị trí trung tâm các xã Đồng Lạc,Tam Hiệp(đường kính 500 m) |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ |
490 |
280 |
210 |
140 |
- |
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường kính 1.000 m) |
1.050 |
490 |
280 |
140 |
- |
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng(TT Cầu Gồ) đến hết nhà Ô Đoàn (xã Phồn Xương) |
980 |
280 |
210 |
140 |
- |
Các vị trí còn lại |
210 |
105 |
70 |
40 |
2. |
Đường 398 (Đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- |
Các vị trí trung tâm các xã (đường kính 500 m) |
560 |
280 |
210 |
140 |
- |
Các vị trí còn lại |
350 |
175 |
84 |
63 |
3. |
Đường 242 (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã (đường kính 500 m) |
280 |
210 |
105 |
56 |
- |
Các vị trí còn lại |
210 |
140 |
70 |
40 |
4. |
Đường 294 (Đường 287 cũ) |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500 m) |
490 |
280 |
140 |
70 |
- |
Các vị trí còn lại |
210 |
140 |
70 |
40 |
5. |
Đường 268 |
|
|
|
|
- |
Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000 m) |
315 |
210 |
105 |
63 |
- |
Trung tâm các xã (đường kính 500 m) |
245 |
140 |
84 |
56 |
- |
Đoạn ngã 3 trung tâm Mỏ trạng đến hết cổng trường THPT Mỏ Trạng |
560 |
420 |
210 |
105 |
- |
Các vị trí còn lại |
140 |
70 |
40 |
|
6. |
Đường 292B (Đường đi Đông Sơn) |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã (đường kính 500 m)+ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn |
210 |
105 |
56 |
40 |
- |
Các vị trí còn lại |
140 |
70 |
40 |
|
7. |
Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm TT Nông Trường (bán kính 500 m) |
|
|
|
|
- |
Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Các vị trí còn lại |
210 |
105 |
56 |
40 |
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
300 |
200 |
100 |
80 |
200 |
100 |
80 |
70 |
100 |
80 |
70 |
60 |
2. |
Xã nhóm B |
200 |
100 |
80 |
70 |
100 |
80 |
70 |
60 |
80 |
70 |
60 |
50 |
3. |
Xã nhóm C |
170 |
80 |
60 |
40 |
80 |
55 |
40 |
35 |
70 |
60 |
50 |
40 |
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
210 |
140 |
80 |
60 |
140 |
80 |
60 |
50 |
80 |
60 |
50 |
40 |
2. |
Xã nhóm B |
140 |
80 |
60 |
50 |
80 |
60 |
50 |
40 |
60 |
50 |
40 |
36 |
3. |
Xã nhóm C |
120 |
60 |
50 |
40 |
60 |
50 |
40 |
36 |
50 |
40 |
36 |
|
Phân loại nhóm Xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:
* Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Xã Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp.
- Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ.
- Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đông Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Đồi ngô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ bến xe đến ngã tư Đồi ngô QL31 |
4.000 |
1.800 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà tú (Hết đất thị trấn Đồi ngô) |
3.500 |
1.800 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã tư thân đến cổng làng gai QL37 |
3.500 |
1.800 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ cổng làng gai đến cống chằm hết đất TT Đồi ngôQL 37,từ ngã ba cống chằm đến cây xăng ông Tập QL 37 |
3.000 |
1.800 |
500 |
200 |
- |
Phần còn lại của phố Thanh hưng QL 37 |
1.000 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ Ngã tư Thân đến trạm biến áp thônThân QL37 |
3.500 |
1.200 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ trạm biến áp thôn Thân đi trường tiểu học QL 37 |
2.000 |
1.000 |
600 |
350 |
- |
Đoạn từ trườngTH đến cầu sen QL 37 |
1.500 |
800 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi ngô đi Hà phú tỉnh lộ 295(Hết đất TT) |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi ngô đi Ngòi sấu QL 31 |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi ngô đến cổng trụ sở UBND Thị trấn |
1.500 |
900 |
600 |
350 |
- |
Đoạn từ cổng trụ sở UBND thị trấn Đồi ngô đến sư đoàn 306 |
1.400 |
800 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ cầu Vân động đến trường THCS thị trấn Đồi ngô |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ cầu Vân động đến thôn Vân động |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
480 |
350 |
250 |
100 |
2. |
Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu đến cây xăng ông tiến |
2.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ cây xăng đến giếng nguộn |
1.000 |
500 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố vườn hoa |
1.000 |
500 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ ngã tư cầu Lục nam đến Chàng 2(Cầu sập) |
750 |
500 |
300 |
150 |
- |
Khu vực trước UB và vành đai chợ |
1.000 |
500 |
300 |
150 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
300 |
250 |
150 |
80 |
II. |
ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
1. |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL 31 |
1.500 |
500 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31 |
4.000 |
2.000 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình sàn QL 31 |
3.000 |
1.500 |
800 |
300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân thành QL 31 |
2.000 |
1.000 |
600 |
300 |
2. |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà mỹ QL31 |
1.500 |
500 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà mỹ đến cầu Mẫu sơn QL31 |
1.000 |
500 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ cầu Mẫu sơn đến giáp thị trấn Đồi ngô |
1.500 |
800 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ cầu sen đến cầu tiêm QL 37 |
800 |
450 |
200 |
150 |
- |
Đoạn QL 37(Khu đồng Bỡn) |
1.000 |
|
|
|
3. |
Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Bảo đài |
800 |
450 |
200 |
150 |
4. |
Xã Thanh Lâm: Đoạn quốc lộ 37 qua xã Thanh lâm |
800 |
450 |
200 |
150 |
5. |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Từ ngòi sấu đến cầu già khê trục đường QL 31 |
1.500 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ cầu già khê đến Tiên nha QL 31 |
1.000 |
500 |
300 |
100 |
- |
Đoạn từ trung đoàn 111 đến giáp đất Khám lạng QL37 |
1.000 |
400 |
200 |
100 |
6. |
Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên nha QL 37 |
700 |
400 |
300 |
200 |
7. |
Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông hưng quốc lộ 37 |
700 |
400 |
300 |
200 |
8. |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phân viện đến trường phổ thông trung học |
1.000 |
500 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ cổng trường phổ thông TH đến đập lịch sơn QL 37 |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ đập Lịch sơn đến hết cẩm lý QL 37 |
700 |
400 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ phân viện đến Vũ xá |
800 |
400 |
300 |
150 |
9. |
Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL 37 qua xã Khám lạng |
750 |
450 |
250 |
100 |
10. |
Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL 37 qua xã Bắc lũng |
550 |
200 |
150 |
100 |
11. |
Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ xá |
800 |
300 |
150 |
100 |
12 |
Xã Bảo Sơn: Đoạn từ cây xăng ông Am đến nghĩa trang QL37 |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
III |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
|
|
1. |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo lộc đi về hai phía 200m tỉnh lộ 295 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
- |
Đoạn từ Thanh Lâm đến đường sắt |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ đường sắt đến kép |
700 |
400 |
300 |
200 |
2. |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trước cửa UB đi ngã ba đền Hạ |
900 |
500 |
250 |
100 |
- |
Đoạn từ Ngã ba đền Hạ đi trường TH Nghĩa phương TL 293 |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tư ảnh (Quỷnh) đến hết Trạm điện quỷnh TL293 |
500 |
300 |
200 |
900 |
- |
Khu cụm dân cư Phượng Hoàng đến Nhà văn hoá thôn P.Hoàng tỉnh lộ 293 |
500 |
300 |
200 |
90 |
3. |
Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục nam TL 293 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
4. |
Xã Cương sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giếng nguộn giáp thị trấn Lục nam đi 400m tỉnh lộ 293 |
700 |
300 |
200 |
90 |
- |
Phần còn lại của đoạn đường đến giáp nhà văn hoá thôn Phượng hoàng tỉnh lộ 293 |
500 |
300 |
200 |
100 |
5. |
Xã Tam dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nghĩa địa công giáo Thanh giã đến cổng làng Thanh giã 2 tỉnh lộ 295 |
2.000 |
1.000 |
500 |
100 |
- |
Đoạn từ nghĩa địa công giáo đến giáp đất thị trấn Đồi ngô |
1.000 |
500 |
300 |
100 |
IV. |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN |
|
|
|
|
1 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba nghĩa trang lịêt sĩ đến trước UB ngã ba đường 295 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
- |
Đoạn từ ngã ba nghĩa trang liệt sĩ đến gốc đa thôn Đông thịnh |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sĩ đi Đông phú 400m |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ bến xe đến Đồi Ngô QL31 |
2.800 |
1.260 |
700 |
350 |
- |
Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà Tú (Hết đất thị trấn Đồi Ngô) |
2.450 |
1.260 |
630 |
350 |
- |
Đoạn từ ngã tư Thân đến cổng làng Gai QL37 |
2.450 |
1.260 |
350 |
140 |
- |
Đoạn từ cổng làng Gai đến cống Chằm hết đất TT Đồi Ngô QL 37, từ ngã ba cống Chằm đến cây xăng ông Tập QL 37 |
2.100 |
1.260 |
350 |
140 |
- |
Phần còn lại của phố Thanh Hưng QL 37 |
700 |
350 |
210 |
140 |
- |
Đoạn từ ngã tư Thân đến Trạm biến áp thônThân QL37 |
2.450 |
840 |
480 |
210 |
- |
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đi trường Tiểu học QL 37 |
1.400 |
700 |
420 |
245 |
- |
Đoạn từ trườngTH đến cầu Sen QL 37 |
1.050 |
560 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà Phú tỉnh lộ 295 (hết đất TT) |
1.400 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi ngòi Sấu QL 31 |
1.400 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở UBND Thị trấn |
1.050 |
630 |
420 |
245 |
- |
Đoạn từ cổng trụ sở UBND thị trấn Đồi Ngô đến Sư đoàn 306 |
980 |
720 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ cầu Vân Động đến trường THCS thị trấn Đồi Ngô |
1.260 |
770 |
490 |
280 |
- |
Đoạn từ cầu Vân Động đến thôn Vân Động |
1.260 |
770 |
490 |
280 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
330 |
245 |
175 |
70 |
2. |
Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu đến cây xăng ông Tiến |
1.400 |
700 |
350 |
210 |
- |
Đoạn từ cây xăng đến giếng Nguộn |
700 |
350 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố vườn hoa |
700 |
350 |
210 |
100 |
|
Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2(Cầu sập) |
530 |
350 |
210 |
100 |
- |
Khu vực trước UB và vành đai chợ |
700 |
350 |
210 |
100 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
210 |
175 |
105 |
55 |
II. |
ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
1. |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL 31 |
1.050 |
350 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31 |
2.800 |
1.400 |
630 |
350 |
- |
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình Sàn QL 31 |
2.100 |
1.050 |
560 |
240 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân thành QL 31 |
1.400 |
700 |
420 |
210 |
2. |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ QL31 |
1.050 |
350 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến cầu Mẫu Sơn QL31 |
700 |
350 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp thị trấn Đồi Ngô |
1.050 |
560 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ cầu Sen đến cầu Tiêm QL 37 |
560 |
320 |
140 |
100 |
- |
Đoạn QL 37 (khu đồng Bỡn) |
700 |
|
|
|
3. |
Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Bảo Đài |
560 |
320 |
140 |
100 |
4. |
Xã Thanh Lâm: Đoạn quốc lộ 37 qua xã Thanh Lâm |
560 |
320 |
140 |
100 |
5. |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Từ ngòi sấu đến cầu già khê trục đường QL 31 |
1.050 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ cầu già khê đến Tiên nha QL 31 |
700 |
350 |
210 |
70 |
- |
Đoạn từ trung đoàn 111 đến giáp đất Khám lạng QL37 |
700 |
280 |
210 |
140 |
6. |
Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên nha QL 37 |
490 |
280 |
210 |
140 |
7. |
Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng quốc lộ 37 |
490 |
280 |
210 |
140 |
8. |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phân viện đến trường phổ thông trung học |
700 |
350 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ cổng trường phổ thông TH đến đập lịch sơn QL 37 |
840 |
420 |
180 |
100 |
- |
Đoạn từ đập Lịch sơn đến hết cẩm lý QL 37 |
490 |
280 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ phân viện đến Vũ xá |
560 |
280 |
210 |
100 |
9. |
Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL 37 qua xã Khám lạng |
530 |
320 |
180 |
70 |
10. |
Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL 37 qua xã Bắc Lũng |
390 |
140 |
100 |
70 |
11. |
Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ Xá |
560 |
210 |
100 |
70 |
12. |
Xã Bảo Sơn: Đoạn từ cây xăng ông Am đến Nghĩa trang QL37 |
1.050 |
490 |
280 |
140 |
III |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
|
|
1. |
Xã Bảo sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo lộc đi về hai phía 200m tỉnh lộ 295 |
1.400 |
700 |
350 |
180 |
- |
Từ thanh lâm đến đường sắt |
1.050 |
490 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ đường sắt đến kép |
490 |
280 |
210 |
140 |
2. |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trước cửa UB đi ngã ba đền Hạ |
630 |
350 |
180 |
70 |
- |
Đoạn từ Ngã ba đền Hạ đi trường TH Nghĩa Phương TL 293 |
840 |
420 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tư ảnhT (Quỷnh) đến hết Trạm điện quỷnh TL293 |
350 |
210 |
140 |
90 |
- |
Đoạn từ cụm dân cư Phượng Hoàng đến nhà văn hoá thôn P.Hoàng tỉnh lộ 293 |
350 |
210 |
140 |
50 |
3. |
Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục nam TL 293 |
1.400 |
700 |
350 |
140 |
4. |
Xã Cương sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giếng nguộn giáp thị trấn Lục Nam đi 400m tỉnh lộ 293 |
490 |
210 |
140 |
60 |
- |
Phần còn lại của đoạn đường đến giáp Nhà văn hoá thôn Phượng Hoàng tỉnh lộ 293 |
350 |
210 |
140 |
70 |
5. |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nghĩa địa công giáo Thanh Giã đến cổng làng Thanh Giã 2 tỉnh lộ 295 |
1.400 |
700 |
350 |
70 |
- |
Đoạn từ nghĩa địa công giáo đến giáp đất thị trấn Đồi ngô |
700 |
350 |
210 |
70 |
IV |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN |
|
|
|
|
1. |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang lịêt sĩ đến trước UB ngã ba đường 295 |
1.400 |
700 |
350 |
180 |
- |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ đến gốc đa thôn Đông Thịnh |
1.400 |
700 |
350 |
180 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú 400m |
1.400 |
700 |
350 |
180 |
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
480 |
350 |
300 |
|
350 |
250 |
150 |
|
250 |
90 |
80 |
|
2. |
Xã nhóm B |
400 |
300 |
200 |
|
300 |
150 |
100 |
|
150 |
80 |
70 |
|
3. |
Xã nhóm C |
300 |
200 |
150 |
|
200 |
100 |
70 |
|
100 |
70 |
60 |
|
4. |
Xã nhóm D |
200 |
150 |
100 |
|
150 |
80 |
60 |
|
80 |
60 |
50 |
|
5. |
Xã nhóm E |
150 |
100 |
75 |
|
100 |
70 |
50 |
|
70 |
50 |
40 |
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
336 |
245 |
210 |
|
245 |
175 |
105 |
|
175 |
60 |
56 |
|
2. |
Xã nhóm B |
280 |
210 |
140 |
|
210 |
105 |
70 |
|
105 |
56 |
50 |
|
3. |
Xã nhóm C |
210 |
140 |
105 |
|
140 |
70 |
50 |
|
70 |
50 |
45 |
|
4. |
Xã nhóm D |
140 |
105 |
70 |
|
105 |
56 |
45 |
|
56 |
45 |
40 |
|
5. |
Xã nhóm E |
105 |
70 |
50 |
|
70 |
50 |
40 |
|
50 |
40 |
36 |
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:
* Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Bảo Sơn, Tiên Hưn g.
- Xã thuộc nhóm B: Cẩm Lý, Nghĩa Phương, Bảo Đài, Phương Sơn.
- Xã thuộc nhóm C: Thanh Lâm, Tiên Nha, Cương Sơn, Lan Mẫu, Đông Phú.
- Xã thuộc nhóm D: Đông Hưng, Khám Lạng, Bắc Lũng.
- Xã thuộc nhóm E: Lục Sơn, Huyền Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình Sơn,Vô Tranh, Trường Giang, Vũ Xá, Trường Sơn.
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐẤT Ở THỊ TRẤN AN CHÂU |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại |
3.000 |
1.500 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện |
3.000 |
1.500 |
700 |
400 |
- |
Đoạn còn lại |
1.700 |
1.100 |
600 |
400 |
2. |
Đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
2.000 |
1.100 |
650 |
300 |
- |
Đoạn còn lại |
1.500 |
900 |
500 |
300 |
3. |
Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối |
2.500 |
1.300 |
700 |
400 |
- |
Đoạn còn lại |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
4. |
Đoạn phố mới khu 3 |
1.500 |
900 |
400 |
200 |
5. |
Các đoạn đường nhánh thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc nội trú. |
1.000 |
700 |
300 |
250 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động. |
700 |
500 |
300 |
250 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu |
1.000 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ |
700 |
500 |
300 |
250 |
- |
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km). |
700 |
500 |
300 |
150 |
- |
Đường xóm cây Gạo (Khu 2) |
600 |
400 |
300 |
150 |
- |
Đường bê tông phố cũ (Khu 1) |
600 |
400 |
250 |
130 |
6. |
Các đoạn đường, khu phố; đường trong ngõ, xóm còn lại trong thị trấn. |
350 |
250 |
150 |
110 |
II. |
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN CƯ |
|
|
|
|
1. |
Xã An Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31từ Bưu điện đến Bến xe mới. |
2.000 |
1.100 |
900 |
300 |
- |
Đoạn QL31 từ Bến xe mới đến hết thôn Lốt - An Châu |
1.500 |
900 |
700 |
300 |
- |
Đoạn từ nhà ông Hải - cầu cứng An Châu |
1.500 |
900 |
700 |
300 |
2. |
Xã Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn) |
500 |
350 |
250 |
100 |
- |
Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến cổng làng Nhân Định |
600 |
400 |
300 |
100 |
3. |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư - thác Vọt 1 km |
800 |
650 |
400 |
250 |
- |
Đoạn từ ngã tư - ngầm Đồng Thanh 1 km |
800 |
650 |
400 |
250 |
- |
Đoạn từ ngã tư - đi Đồng Rì 1 km |
800 |
650 |
400 |
250 |
- |
Đoạn từ ngã tư - suối Bài 1 km |
800 |
650 |
200 |
250 |
4. |
Xã Long Sơn: Khu vực chợ Thanh Hương |
600 |
350 |
150 |
100 |
5 |
Xã Cẩm Đàn: Đoạn từ đường Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn |
500 |
350 |
80 |
50 |
6 |
Xã Tuấn Đạo: Đoạn từ thôn Sầy - đến cầu Ngầm Tuấn Đạo. |
450 |
300 |
150 |
100 |
7 |
Xã Dương Hưu: Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè. |
250 |
150 |
80 |
50 |
8 |
Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá |
500 |
350 |
80 |
50 |
9 |
Xã An Lập: Từ cầu Mai Hiên - Giáp xã Lệ Viễn |
500 |
400 |
100 |
50 |
10 |
Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá |
250 |
230 |
190 |
50 |
11 |
Xã Lệ Viễn |
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc bãi Đá |
300 |
150 |
100 |
50 |
|
- Từ cầu Cụt đến giáp xã Vân Sơn |
200 |
140 |
100 |
50 |
12 |
Xã Thanh Luận: Từ trung tâm Nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km |
600 |
300 |
150 |
100 |
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐẤT Ở THỊ TRẤN AN CHÂU |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại |
2.100 |
1.000 |
490 |
280 |
- |
Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện |
2.100 |
1.000 |
490 |
280 |
- |
Đoạn còn lại |
1.200 |
770 |
420 |
280 |
2. |
Đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
1.400 |
770 |
450 |
210 |
- |
Đoạn còn lại |
1.000 |
630 |
350 |
210 |
3. |
Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối |
1.750 |
900 |
490 |
280 |
- |
Đoạn còn lại |
770 |
490 |
280 |
140 |
4. |
Đoạn phố mới khu 3 |
1.000 |
630 |
280 |
140 |
5. |
Các đoạn đường nhánh thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc nội trú. |
700 |
490 |
210 |
175 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động. |
490 |
350 |
210 |
175 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu |
700 |
490 |
350 |
280 |
- |
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ |
490 |
350 |
210 |
175 |
- |
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km). |
490 |
350 |
210 |
100 |
- |
Đường xóm cây Gạo (Khu 2) |
420 |
280 |
210 |
100 |
- |
Đường bê tông phố cũ (Khu 1) |
420 |
280 |
175 |
90 |
6. |
Các đoạn đường, khu phố; đường trong ngõ, xóm còn lại trong thị trấn. |
245 |
175 |
100 |
75 |
II. |
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN CƯ |
|
|
|
|
1. |
Xã An Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31từ Bưu điện đến Bến xe mới. |
1.400 |
770 |
630 |
210 |
- |
Đoạn QL31 từ Bến xe mới đến hết thôn Lốt - An Châu |
1.000 |
630 |
490 |
210 |
- |
Đoạn từ nhà ông Hải - cầu cứng An Châu |
1.000 |
630 |
490 |
210 |
2. |
Xã Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn) |
350 |
245 |
175 |
70 |
- |
Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến cổng làng Nhân Định |
420 |
280 |
210 |
70 |
3. |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư - thác Vọt 1 km |
560 |
450 |
280 |
175 |
- |
Đoạn từ ngã tư - ngầm Đồng Thanh 1 km |
560 |
450 |
280 |
175 |
- |
Đoạn từ ngã tư - đi Đồng Rì 1 km |
560 |
450 |
280 |
175 |
- |
Đoạn từ ngã tư - suối Bài 1 km |
560 |
450 |
280 |
175 |
4. |
Xã Long Sơn: Khu vực chợ Thanh Hương |
420 |
245 |
100 |
70 |
5 |
Xã Cẩm Đàn: Đoạn từ đường Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn |
350 |
245 |
60 |
40 |
6 |
Xã Tuấn Đạo: Đoạn từ thôn Sầy - đến cầu Ngầm Tuấn Đạo. |
315 |
210 |
100 |
700 |
7 |
Xã Dương Hưu: Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè. |
175 |
100 |
55 |
40 |
8 |
Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá |
350 |
245 |
55 |
40 |
9 |
Xã An Lập: Từ cầu Mai Hiên - Giáp xã Lệ Viễn |
350 |
280 |
70 |
40 |
10 |
Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá |
175 |
160 |
130 |
40 |
11 |
Xã Lệ Viễn |
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc bãi Đá |
210 |
100 |
70 |
36 |
|
- Từ cầu Cụt đến giáp xã Vân Sơn |
140 |
100 |
70 |
36 |
12 |
Xã Thanh Luận: Từ trung tâm Nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km |
420 |
210 |
100 |
70 |
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
450 |
300 |
250 |
150 |
250 |
150 |
100 |
70 |
150 |
100 |
70 |
50 |
2. |
Xã nhóm B |
300 |
150 |
150 |
100 |
150 |
100 |
80 |
60 |
100 |
70 |
50 |
45 |
3. |
Xã nhóm C |
150 |
100 |
80 |
60 |
100 |
80 |
60 |
50 |
70 |
50 |
45 |
40 |
4. |
Xã nhóm D |
100 |
80 |
60 |
50 |
80 |
60 |
50 |
45 |
50 |
45 |
40 |
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
270 |
180 |
150 |
90 |
150 |
90 |
80 |
60 |
90 |
70 |
55 |
45 |
2. |
Xã nhóm B |
180 |
90 |
75 |
60 |
90 |
70 |
60 |
50 |
70 |
55 |
45 |
40 |
3. |
Xã nhóm C |
90 |
75 |
60 |
50 |
70 |
60 |
50 |
45 |
55 |
45 |
40 |
36 |
4. |
Xã nhóm D |
70 |
60 |
50 |
40 |
60 |
50 |
40 |
36 |
45 |
40 |
36 |
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:
* Thuộc xã miền núi:
- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Thanh Sơn, Long Sơn , Vân Sơn.
- Xã nhóm B: : Xã An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.
- Xã nhóm C: Xã Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản.
- Xã nhóm D: An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN CHŨ |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông Thi Hậu (giáp Bến xe) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư Truyền hình |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ Truyền hình đến ngã tư Bờ Hồ Thanh niên |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ Hồ Thanh niên đến hết Cửa hàng Dược |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ khí (dọc 2 bên QL 31) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
2. |
Đường Tỉnh lộ 289 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi K.Thần) đến đường rẽ Công an |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ trường THPT Bán công |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu) |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
3. |
Đất mặt đường liên khu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông (nhà ông Thành Thái) |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc Đa |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà Văn hoá Lê Duẩn |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai nhánh) |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hoá huyện (cả hai bên bờ hồ) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện đến hết Nhà Văn hoá khu Trần Phú |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường 289 (phí Tây THPT) |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ Chùa Chũ |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ |
600 |
360 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy nước sạch |
800 |
480 |
320 |
160 |
- |
Đoạn từ UBND TT đến trường THCS Chũ, bờ mương đi Thanh Hùng |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hoá Làng Chũ |
600 |
360 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết trường Tiểu học Chũ |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba trường THPT Bán công đến Thanh Hùng |
600 |
360 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa khoa KVLN |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh Lập |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
4. |
Đường nội thị thị trấn tuyến Khí tượng-Bệnh viện Đa khoa huyện |
2.300 |
|
|
|
5. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
400 |
300 |
200 |
100 |
II. |
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ |
|
|
|
|
1. |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
1.1 |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết Chợ Nông Sản |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp Chợ Nông Sản đến đường rẽ vào Đồng Non |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Đồng Non đến hết đất nhà ông Thiện - Kiểm lâm |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến giáp đất Quý Sơn |
600 |
360 |
240 |
120 |
1.2 |
Đất ven đường đi Khuôn Thần |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất Hải Yên |
800 |
480 |
320 |
160 |
- |
Đoạn từ hết đất Hải Yên đến đường rẽ vào Ra Đa |
600 |
360 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ Ra Đa đến hết đất Bình Nội |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ Bình Nội đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái) |
400 |
240 |
160 |
80 |
- |
Đoạn từ quán Kim Trong đến cống qua đường (mương Khuôn Thần) |
600 |
360 |
240 |
120 |
- |
Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu |
300 |
180 |
120 |
60 |
1.3 |
Tuyến đường liên xã Thị trấn Chũ đến Mịn To |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn Thanh Giang |
200 |
120 |
80 |
45 |
- |
Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ nhà ông Quốc |
150 |
90 |
60 |
40 |
- |
Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn Mịn To |
100 |
60 |
40 |
|
2. |
Xã Quý Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông Sản |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp chợ Nông Sản đến đường rẽ vào Đồng Non |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Đồng Non đến hết đất nhà ông Thiện - K.lâm |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu Cao |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu |
600 |
360 |
240 |
120 |
3. |
Xã Phượng Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế xã |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã |
1.700 |
1.020 |
680 |
340 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện Đình Kim |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết đường 15m |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
- |
Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn Mào Gà |
900 |
540 |
360 |
180 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối Sâu |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé |
600 |
360 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ cầu Trại Một đến Cầu Cao |
600 |
360 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang Kim 3 đến hết trường THPT số 3 Lục Ngạn |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến cầu Hạ Mã |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường Tiểu học số 2 |
300 |
180 |
120 |
60 |
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến trạm kiểm soát Lâm Sản |
250 |
150 |
100 |
50 |
- |
Đoạn từ QL 31 đi Đội 4 Đông Hưng |
400 |
240 |
160 |
80 |
- |
Đoạn từ QL31 đi Quý Sơn |
400 |
240 |
160 |
80 |
4. |
Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
4.1 |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm Trường |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ cổng Lâm Trường đến đường vào thôn Ổi |
1.600 |
960 |
640 |
320 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
4.2 |
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
|
|
|
|
|
Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông Hiếu |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông Quyết |
450 |
270 |
180 |
90 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư đoàn 325 |
400 |
240 |
160 |
80 |
4.3 |
Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa khoa KVLN |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng |
600 |
360 |
240 |
120 |
- |
Các đường xóm mới bê tông |
400 |
240 |
160 |
80 |
4.4 |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
- |
Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí |
1.600 |
960 |
640 |
320 |
4.5 |
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) |
700 |
420 |
280 |
140 |
5. |
Xã Kiên Thành |
|
|
|
|
5.1 |
Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao |
250 |
150 |
100 |
50 |
5.2 |
Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút |
150 |
90 |
60 |
30 |
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản Hạ |
100 |
60 |
40 |
|
- |
Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ |
150 |
90 |
60 |
40 |
- |
Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà ông Quỳnh - thôn Gai |
250 |
150 |
100 |
50 |
- |
Đoạn giáp nhà ông Quỳnh - Thôn Gai đến nhà Bà Vân - thôn Phú Hà |
150 |
90 |
60 |
40 |
6. |
Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn Thần |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông Kỳ |
150 |
90 |
60 |
40 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga |
230 |
138 |
92 |
46 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ Cầu Cấm |
150 |
90 |
60 |
40 |
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà bà Ngót |
230 |
138 |
92 |
46 |
7. |
Xã Nam Dương |
|
|
|
|
7.1 |
Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS Nam Dương |
370 |
222 |
148 |
74 |
- |
Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ Mỹ An |
160 |
96 |
64 |
40 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất Tân Mộc |
110 |
66 |
44 |
|
7.2 |
Đường Nam Dương đi Đèo Gia |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn Cảnh |
200 |
120 |
80 |
40 |
- |
Đoạn từ Cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương |
100 |
60 |
40 |
|
8. |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
8.1 |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Trung Đoàn 101 (giáp đất Nghĩa Hồ) đến khu Ba Chân |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp khu Ba Chân đến ngã ba Kép |
1.300 |
780 |
520 |
260 |
- |
Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Bưu Điện |
1.600 |
960 |
640 |
320 |
- |
Đoạn từ giáp Bưu Điện đến hết thôn Bãi Bông |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp Thôn Bãi Bông đến Cầu Hạ Long (giáp đất Giáp Sơn) |
600 |
360 |
240 |
120 |
8.2 |
Đường Tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ |
900 |
540 |
360 |
180 |
- |
Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính |
400 |
240 |
160 |
80 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt |
250 |
150 |
100 |
50 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang |
200 |
120 |
80 |
40 |
9. |
Xã Giáp Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất Phì Điền) |
400 |
240 |
160 |
80 |
10. |
Xã Phì Điền: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ |
300 |
180 |
120 |
60 |
- |
Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét |
400 |
240 |
160 |
80 |
- |
Đoạn từ hết Cầu Chét đến Cống Vôi (giáp địa phận xã Tân Hoa) |
250 |
150 |
100 |
50 |
11. |
Xã Đồng Cốc: Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu - Quê mới |
230 |
138 |
92 |
46 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến hết nhà ông Phạt Chín - Ao Mít |
160 |
96 |
64 |
40 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông Quán - Ao Tán |
160 |
96 |
64 |
40 |
- |
Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông Chắn - Tư Thâm |
120 |
72 |
48 |
40 |
- |
Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà ông Hứa Pồ |
100 |
60 |
40 |
|
12. |
Xã Biển Động: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm |
800 |
480 |
320 |
160 |
- |
Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió |
550 |
330 |
220 |
110 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng Ao Léng |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú |
300 |
180 |
120 |
60 |
13. |
Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết |
250 |
150 |
100 |
50 |
- |
Đoạn nội Thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông) |
400 |
240 |
160 |
80 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1 |
250 |
150 |
100 |
50 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc Đình |
250 |
150 |
100 |
50 |
- |
Đoạn từ nhà anh Khi đến dốc anh Pù Án |
200 |
120 |
80 |
40 |
- |
Đoạn từ hết dốc anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng |
150 |
90 |
60 |
40 |
14. |
Xã Cấm Sơn: Đường QL 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ km 89 đến hết km 90 |
100 |
60 |
40 |
|
- |
Đoạn từ km 91 đến hết km 93 |
80 |
48 |
40 |
|
15. |
Xã Tân Sơn: Đường QL 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường Mầm non Tân Sơn |
400 |
240 |
160 |
80 |
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng Bệnh viện |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (phía Bắc) |
600 |
360 |
240 |
120 |
- |
Đoạn hết phố Tân Sơn (phía Bắc) đến đường rẽ vào trường Cấp 2+3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ đường rẽ trường Cấp 2+3 Tân Sơn đến giáp đất Cấm Sơn |
400 |
240 |
160 |
80 |
16. |
Xã Tân Quang: Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang |
250 |
150 |
100 |
50 |
- |
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ |
300 |
180 |
120 |
60 |
- |
Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến |
200 |
120 |
80 |
40 |
- |
Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết |
100 |
60 |
40 |
|
- |
Đoạn từ Trạm xá đến thôn Trường Sinh |
200 |
120 |
80 |
40 |
- |
Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm |
150 |
90 |
60 |
40 |
- |
Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm |
100 |
60 |
40 |
|
- |
Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến |
70 |
50 |
40 |
|
- |
Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá |
150 |
90 |
60 |
40 |
- |
Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do |
70 |
50 |
40 |
|
17. |
Xã Tân Hoa |
|
|
|
|
17.1 |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn May |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn Phặt Trì |
250 |
150 |
100 |
50 |
- |
Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau |
150 |
90 |
60 |
40 |
- |
Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài |
250 |
150 |
100 |
50 |
- |
Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất Phì Điền) |
150 |
90 |
60 |
40 |
17.2 |
Đất ven đường QL 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ ngã ba dđường rẽ Kim Sơn đến cổng trường Tiểu học |
120 |
72 |
48 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Bờ Hồ thôn Vặt Phú |
90 |
54 |
40 |
|
18. |
Xã Thanh Hải: Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Diệp Hoà đến hết nhà ông Tự Kiên |
375 |
225 |
150 |
75 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Tự Kiên đến ngã ba Lai Cách |
375 |
225 |
150 |
75 |
- |
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống gạch Tân Trường |
225 |
135 |
90 |
45 |
- |
Đoạn từ Cống gạch đến Cầu Suối Sâu |
125 |
75 |
50 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Diệp Hoà đến Thanh Bình |
125 |
75 |
50 |
|
- |
Đoạn từ hết Thanh Bình đến giáp đất Biên Sơn |
105 |
63 |
42 |
|
- |
Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Giáp Trung |
105 |
63 |
42 |
|
19. |
Xã Phong Vân |
|
|
|
|
19.1 |
Đường QL 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu dến Cầu Nhạc |
200 |
120 |
80 |
40 |
- |
Đoạn từ Cầu Nhạc đến hết cây xăng nhà bà Nguyễn Thị Xuân |
300 |
180 |
120 |
60 |
- |
Đoạn từ hết cây xăng nhà bà Xuân đến ngã ba Cầu Trắng |
270 |
162 |
108 |
54 |
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn) |
250 |
150 |
100 |
50 |
19.2 |
Đường Tỉnh lộ 285 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáo ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà ông Pàn |
200 |
120 |
80 |
40 |
19.3 |
Đường Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu |
180 |
108 |
72 |
40 |
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN CHŨ |
|
|
|
|
1 |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông Thi Hậu (giáp Bến xe) |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư Truyền hình |
2.450 |
1.470 |
980 |
490 |
- |
Đoạn từ Truyền hình đến ngã tư Bờ Hồ Thanh niên |
3.150 |
1.890 |
1.260 |
630 |
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ Hồ Thanh niên đến hết Cửa hàng Dược |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ khí (dọc 2 bên QL 31) |
3.150 |
1.890 |
1.260 |
630 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 289 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi K.Thần) đến đường rẽ Công an |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ trường THPT Bán công |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ đường rẽ THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu) |
840 |
504 |
336 |
168 |
3 |
Đất mặt đường liên khu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc) |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông (nhà ông Thành Thái) |
1.750 |
1.050 |
700 |
350 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc Đa |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà Văn hoá Lê Duẩn |
490 |
294 |
196 |
98 |
- |
Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai nhánh) |
490 |
294 |
196 |
98 |
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hoá huyện (cả hai bên bờ hồ) |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện đến hết Nhà Văn hoá khu Trần Phú |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường 289 (phí Tây THPT) |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ Chùa Chũ |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ |
420 |
252 |
168 |
84 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy nước sạch |
560 |
336 |
224 |
112 |
- |
Đoạn từ UBND TT đến trường THCS Chũ, bờ mương đi Thanh Hùng |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hoá Làng Chũ |
420 |
252 |
168 |
84 |
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết trường Tiểu học Chũ |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ giáp trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ ngã ba trường THPT Bán công đến Thanh Hùng |
420 |
252 |
168 |
84 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa khoa KVLN |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh Lập |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát |
1.260 |
756 |
504 |
252 |
4. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
280 |
210 |
140 |
70 |
II |
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ |
|
|
|
|
1 |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
1.1 |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết Chợ Nông Sản |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
- |
Đoạn từ giáp Chợ Nông Sản đến đường rẽ vào Đồng Non |
1.750 |
1.050 |
700 |
350 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Đồng Non đến hết đất nhà ông Thiện - Kiểm lâm |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến giáp đất Quý Sơn |
420 |
252 |
168 |
84 |
1.2 |
Đất ven đường đi Khuôn Thần |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất Hải Yên |
560 |
336 |
224 |
112 |
- |
Đoạn từ hết đất Hải Yên đến đường rẽ vào Ra Đa |
420 |
252 |
168 |
84 |
- |
Đoạn từ Ra Đa đến hết đất Bình Nội |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ quán Kim Trong đến cống qua đường (mương Khuôn Thần) |
420 |
252 |
168 |
84 |
- |
Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu |
210 |
126 |
84 |
42 |
1.3 |
Tuyến đường liên xã Thị trấn Chũ đến Mịn To |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn Thanh Giang |
140 |
84 |
56 |
36 |
- |
Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ nhà ông Quốc |
105 |
63 |
42 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn Mịn To |
70 |
42 |
36 |
|
2. |
Xã Quý Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông Sản |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
- |
Đoạn từ giáp chợ Nông Sản đến đường rẽ vào Đồng Non |
1.750 |
1.050 |
700 |
350 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Đồng Non đến hết đất nhà ông Thiện - K.lâm |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu Cao |
490 |
294 |
196 |
98 |
- |
Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu |
420 |
252 |
168 |
84 |
3. |
Xã Phượng Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế xã |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã |
1.190 |
714 |
476 |
238 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện Đình Kim |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết đường 15m |
840 |
504 |
336 |
168 |
- |
Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn Mào Gà |
630 |
378 |
252 |
126 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối Sâu |
490 |
294 |
196 |
98 |
- |
Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé |
420 |
252 |
168 |
84 |
- |
Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ cầu Trại Một đến Cầu Cao |
420 |
252 |
168 |
84 |
- |
Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 |
840 |
504 |
336 |
168 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang Kim 3 đến hết trường THPT số 3 Lục Ngạn |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến cầu Hạ Mã |
490 |
294 |
196 |
98 |
- |
Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường Tiểu học số 2 |
210 |
126 |
84 |
42 |
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến trạm kiểm soát Lâm Sản |
175 |
105 |
70 |
36 |
- |
Đoạn từ QL 31 đi Đội 4 Đông Hưng |
280 |
168 |
112 |
56 |
- |
Đoạn từ QL31 đi Quý Sơn |
280 |
168 |
112 |
56 |
4. |
Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
4.1 |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát |
2.450 |
1.470 |
980 |
490 |
- |
Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
- |
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt |
1.750 |
1.050 |
700 |
350 |
- |
Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm Trường |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ cổng Lâm Trường đến đường vào thôn Ổi |
1.120 |
672 |
448 |
224 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi |
980 |
588 |
392 |
196 |
4.2 |
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
|
|
|
|
|
Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông Hiếu |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông Quyết |
315 |
189 |
126 |
63 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư đoàn 325 |
280 |
168 |
112 |
56 |
4.3 |
Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa khoa KVLN |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng |
420 |
252 |
168 |
84 |
- |
Các đường xóm mới bê tông |
280 |
168 |
112 |
56 |
4.4 |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí |
1.260 |
756 |
504 |
252 |
- |
Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí |
1.120 |
672 |
448 |
224 |
4.5 |
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) |
490 |
294 |
196 |
98 |
5. |
Xã Kiên Thành |
|
|
|
|
5.1 |
Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao |
175 |
105 |
70 |
36 |
5.2 |
Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút |
105 |
63 |
42 |
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản Hạ |
70 |
42 |
36 |
|
- |
Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ |
105 |
63 |
42 |
|
- |
Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà ông Quỳnh - thôn Gai |
175 |
105 |
70 |
36 |
- |
Đoạn giáp nhà ông Quỳnh- Thôn Gai đến nhà Bà Vân - thôn Phú Hà |
105 |
63 |
42 |
|
6. |
Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn Thần |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông Kỳ |
105 |
63 |
42 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga |
161 |
97 |
64 |
36 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ Cầu Cấm |
105 |
63 |
42 |
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà bà Ngót |
161 |
97 |
64 |
36 |
7. |
Xã Nam Dương |
|
|
|
|
7.1 |
Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS Nam Dương |
259 |
155 |
104 |
52 |
- |
Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ Mỹ An |
112 |
67 |
45 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất Tân Mộc |
77 |
46 |
36 |
|
7.2 |
Đường Nam Dương đi Đèo Gia |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn Cảnh |
140 |
84 |
56 |
36 |
- |
Đoạn từ Cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương |
70 |
42 |
36 |
|
8. |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
8.1 |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Trung Đoàn 101 (giáp đất Nghĩa Hồ) đến khu Ba Chân |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ giáp khu Ba Chân đến ngã ba Kép |
910 |
546 |
364 |
182 |
- |
Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Bưu Điện |
1.120 |
672 |
448 |
224 |
- |
Đoạn từ giáp Bưu Điện đến hết thôn Bãi Bông |
700 |
420 |
280 |
140 |
- |
Đoạn từ giáp Thôn Bãi Bông đến Cầu Hạ Long (giáp đất Giáp Sơn) |
420 |
252 |
168 |
84 |
8.2 |
Đường Tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ |
630 |
378 |
252 |
126 |
- |
Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính |
280 |
168 |
112 |
56 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt |
175 |
105 |
70 |
36 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang |
140 |
84 |
56 |
36 |
9. |
Xã Giáp Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim |
490 |
294 |
196 |
98 |
- |
Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất Phì Điền) |
280 |
168 |
112 |
56 |
10. |
Xã Phì Điền: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ |
210 |
126 |
84 |
42 |
- |
Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét |
280 |
168 |
112 |
56 |
11. |
Xã Đồng Cốc: Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu - Quê mới |
161 |
97 |
64 |
36 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến nhà ông Phạt Chín - Ao Mít |
112 |
67 |
45 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông Quán - Ao Tán |
112 |
67 |
45 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông Chắn - Tư Thâm |
84 |
50 |
36 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà Hứa Pồ |
70 |
42 |
36 |
|
12. |
Xã Biển Động: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm |
560 |
336 |
224 |
112 |
- |
Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió |
385 |
231 |
154 |
77 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng Ao Léng |
245 |
147 |
98 |
49 |
- |
Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú |
210 |
126 |
84 |
42 |
13. |
Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết |
175 |
105 |
70 |
36 |
- |
Đoạn nội Thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông) |
280 |
168 |
112 |
56 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1 |
175 |
105 |
70 |
36 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc Đình |
175 |
105 |
70 |
36 |
- |
Đoạn từ nhà anh Khi đến dốc anh Pù Án |
140 |
84 |
56 |
36 |
- |
Đoạn từ hết dốc anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng |
105 |
63 |
42 |
|
14. |
Xã Cấm Sơn: Đường QL 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ km 89 đến hết km 90 |
70 |
42 |
36 |
|
- |
Đoạn từ km 91 đến hết km 93 |
56 |
40 |
36 |
|
15. |
Xã Tân Sơn: Đường QL 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường Mầm non Tân Sơn |
280 |
168 |
112 |
56 |
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng Bệnh viện |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (phía Bắc) |
420 |
252 |
168 |
84 |
- |
Đoạn hết phố Tân Sơn (phía Bắc) đến đường rẽ vào trường Cấp 2+3 |
350 |
210 |
140 |
70 |
- |
Đoạn từ đường rẽ trường Cấp 2+3 Tân Sơn đến giáp đất Cấm Sơn |
280 |
168 |
112 |
56 |
16. |
Xã Tân Quang: Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang |
175 |
105 |
70 |
36 |
- |
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ |
210 |
126 |
84 |
42 |
- |
Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến |
140 |
84 |
56 |
36 |
- |
Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết |
70 |
42 |
36 |
|
- |
Đoạn từ Trạm xá đến thôn Trường Sinh |
140 |
84 |
56 |
36 |
- |
Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm |
105 |
63 |
42 |
|
- |
Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm |
70 |
42 |
36 |
|
- |
Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến |
49 |
40 |
36 |
|
- |
Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá |
105 |
63 |
42 |
|
- |
Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do |
49 |
40 |
36 |
|
17. |
Xã Tân Hoa |
|
|
|
|
17.1 |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn May |
245 |
147 |
98 |
49 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn Phặt Trì |
175 |
105 |
70 |
36 |
- |
Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau |
105 |
63 |
42 |
|
- |
Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài |
175 |
105 |
70 |
36 |
- |
Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất Phì Điền) |
105 |
63 |
42 |
|
17.2 |
Đất ven đường QL 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn |
245 |
147 |
98 |
49 |
- |
Đoạn từ ngã ba dđường rẽ Kim Sơn đến cổng trường Tiểu học |
84 |
50 |
34 |
|
18. |
Xã Thanh Hải: Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Diệp Hoà đến hết nhà ông Tự Kiên |
263 |
158 |
105 |
53 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Tự Kiên đến ngã ba Lai Cách |
263 |
158 |
105 |
53 |
- |
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống gạch Tân Trường |
158 |
95 |
63 |
36 |
- |
Đoạn từ Cống gạch đến Cầu Suối Sâu |
88 |
53 |
36 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Diệp Hoà đến Thanh Bình |
88 |
53 |
36 |
|
- |
Đoạn từ hết Thanh Bình đến giáp đất Biên Sơn |
74 |
44 |
36 |
|
- |
Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Giáp Trung |
74 |
44 |
36 |
|
19. |
Xã Phong Vân |
|
|
|
|
19.1 |
Đường QL 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu dến Cầu Nhạc |
140 |
84 |
56 |
36 |
- |
Đoạn từ Cầu Nhạc đến hết cây xăng nhà bà Nguyễn Thị Xuân |
210 |
126 |
84 |
42 |
- |
Đoạn từ hết cây xăng nhà bà Xuân đến ngã ba Cầu Trắng |
189 |
113 |
76 |
38 |
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn) |
175 |
105 |
70 |
36 |
19.2 |
Đường Tỉnh lộ 285 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáo ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà ông Pàn |
140 |
84 |
56 |
36 |
19.3 |
Đường Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu |
126 |
76 |
50 |
36 |
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
400 |
300 |
250 |
200 |
200 |
150 |
100 |
90 |
100 |
90 |
85 |
80 |
2. |
Xã nhóm B |
350 |
250 |
200 |
150 |
150 |
100 |
90 |
85 |
90 |
85 |
80 |
75 |
3. |
Xã nhóm C |
200 |
150 |
100 |
90 |
100 |
90 |
85 |
80 |
85 |
80 |
75 |
70 |
4. |
Xã nhóm D |
150 |
130 |
90 |
80 |
95 |
85 |
80 |
75 |
80 |
75 |
70 |
65 |
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
280 |
210 |
175 |
140 |
140 |
105 |
70 |
65 |
70 |
65 |
60 |
55 |
2. |
Xã nhóm B |
245 |
175 |
140 |
105 |
105 |
70 |
65 |
60 |
65 |
60 |
55 |
50 |
3. |
Xã nhóm C |
140 |
105 |
70 |
65 |
70 |
65 |
60 |
55 |
60 |
55 |
50 |
45 |
4. |
Xã nhóm D |
105 |
90 |
65 |
55 |
65 |
60 |
55 |
50 |
55 |
50 |
45 |
40 |
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
III. BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP; ĐẤT SÂN GOLS
(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐỊA BÀN |
MỨC GIÁ |
I. |
ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
1. |
Thành phố Bắc Giang |
700.000 |
2. |
Huyện Việt Yên |
|
- |
Đất Khu công nghiệp Vân Trung (giá ưu đãi đầu tư theo cam kết của UBND tỉnh) |
65.000 |
- |
Đất các khu, cụm công nghiệp khác |
330.000 |
3. |
Huyện Huyện Hoà |
300.000 |
4. |
Huyện Lạng Giang |
300.000 |
5. |
Huyện Yên Dũng |
330.000 |
6. |
Huyện Tân Yên |
280.000 |
7. |
Huyện Yên Thế |
220.000 |
8. |
Huyện Lục Nam |
240.000 |
9. |
Huyện Sơn Động |
180.000 |
10. |
Huyện Lục Ngạn |
200.000 |
II. |
ĐẤT SÂN GOLS |
|
1. |
Huyện Yên Dũng |
300.000 |
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2008 Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND về việc phân loại đơn vị hành chính huyện Hóc Môn do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 24/01/2008
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND về phân loại đường phố và giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 17/12/2012
Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2006 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2008
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND về việc phê chuẩn kết quả phân loại đơn vị hành chính tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 05/01/2008
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND thông qua Danh mục và mức phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 12/01/2011
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND quy định về mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 12/12/2007 | Cập nhật: 06/07/2018
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/10/2007 | Cập nhật: 31/01/2013
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND phê chuẩn Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh bổ sung quy hoạch vị trí cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn quận 2 giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND về Chương trình phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 14/07/2007 | Cập nhật: 28/09/2010
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012