Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2006 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 17/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Phạm Phương Thảo |
Ngày ban hành: | 06/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/01/2008 | Số công báo: | Số 2 |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2007/NQ-HĐND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 12 năm 2007 |
VỀ TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2006
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa VII về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2006;
Xét Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về quyết toán ngân sách thành phố năm 2006; Báo cáo thẩm tra số 569/BCTT-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2006 như sau:
1. Về thu ngân sách.
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 64.232,362 tỷ đồng (không tính thu dầu thô), đạt 108,04% dự toán năm và tăng 18,51% so với quyết toán năm 2005.
Trong đó:
Tổng thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 37.748,794 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 58,77% trong tổng thu ngân sách, đạt 104,99% dự toán và tăng 16,74% so với quyết toán năm 2005.
Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 26.251,238 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 40,87% trong tổng thu ngân sách, đạt 111,17% dự toán và tăng 20,36% so với cùng kỳ.
Thu viện trợ: 232,330 tỷ đồng.
b) Thu ngân sách địa phương:
Tổng thu ngân sách địa phương: 25.066,286 tỷ đồng, đạt 169,14% so với dự toán và tăng 11,38% so với quyết toán năm 2005.
Trong đó:
- Tổng thu phân chia cho ngân sách địa phương: 14.168,474 tỷ đồng, bằng 102,26% so với dự toán năm và tăng 17,27% so với quyết toán năm 2005.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 271,286 tỷ đồng
- Thu kết dư năm trước: 2.105,617 tỷ đồng
- Thu từ nguồn huy động khác: 2.650,000 tỷ đồng
Bao gồm:
+ Vay ngân hàng đầu tư phát triển: 150,000 tỷ đồng
+ Vay vốn tạm thời nhàn rỗi Kho bạc: 500,000 tỷ đồng
+ Phát hành trái phiếu đô thị: 2.000,000 tỷ đồng
- Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách: 3.421,710 tỷ đồng
- Thu chuyển nguồn năm trước: 2.216,869 tỷ đồng
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại: 232,330 tỷ đồng
2. Về chi ngân sách:
Tổng số chi ngân sách địa phương là: 21.633,245 tỷ đồng, đạt 145,98% so với dự toán và tăng 6,49% so với quyết toán năm 2005.
Trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển: 10.253,926 tỷ đồng, đạt 162,76% so với dự toán, và bằng 93,22% so với kế hoạch vốn đầu tư được giao.
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển trong năm 2006: 6.718,136 tỷ đồng.
- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 1.866,846 tỷ đồng.
- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm 2007 theo quy định: 1.668,944 tỷ đồng.
b) Chi thường xuyên: 7.157,830 tỷ đồng, đạt 110,12% so với dự toán và tăng 10,13% so cùng kỳ.
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 62,410 tỷ đồng.
d) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 271,286 tỷ đồng.
đ) Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên năm 2006 sang năm 2007: 466,083 tỷ đồng.
e) Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương: 3.421,710 tỷ đồng
3. Kết dư ngân sách năm 2006:
Tổng kết dư ngân sách địa phương (bao gồm ngân sách thành phố, ngân sách quận - huyện, và ngân sách phường - xã, thị trấn) là: 3.433,041 tỷ đồng.
Trong đó:
Ngân sách thành phố: 1.829,733 tỷ đồng; toàn bộ số kết dư này đã chi tạm ứng đền bù, tạm ứng mua nhà tái định cư và tạm ứng xây dựng cơ bản; được chuyển sang năm 2007 để tiếp tục thanh toán hoặc theo dõi thu hồi.
Ngân sách quận huyện: 1.471,534 tỷ đồng.
Ngân sách phường, xã, thị trấn: 131,774 tỷ đồng.
Đối với kết dư ngân sách quận - huyện và ngân sách phường - xã, thị trấn do Hội đồng nhân dân quận - huyện và phường - xã, thị trấn quyết định xử lý, chuyển vào thu kết dư ngân sách cùng cấp năm 2007.
(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6).
- Tăng cường công tác quản lý, kiểm tra việc thu chi tài chính, đảm bảo đúng quy định, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và sử dụng ngân sách có hiệu quả.
- Thực hiện công khai tài chính đúng quy định, thường xuyên rà soát những định mức không còn phù hợp và các khoản chi không hợp lý để trình cấp thẩm quyền sửa đổi.
- Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo quyết toán ngân sách thành phố cho Bộ Tài chính theo luật định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2007./.
|
CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO TỔNG QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG |
QT 2005 |
DT 2006 |
QT 2006 |
SO SÁNH |
||
NSNN |
NSNN |
NSNN |
QT/DT 06 |
QT06/CK |
||
A. |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
54.201.342 |
67.254.000 |
64.232.362 |
|
118,51 |
|
Tổng thu NSNN không kể dầu thô |
54.201.342 |
59.454.000 |
64.232.362 |
108,04 |
118,51 |
I |
Thu nội địa |
32.333.424 |
35.954.000 |
37.748.793 |
104,99 |
116,75 |
- |
Thu nội địa (Không kể Ghi thu - Ghi chi) |
29.878.745 |
35.954.000 |
34.327.083 |
95,48 |
114,89 |
- |
Thu từ khu vực kinh tế |
21.711.406 |
27.434.300 |
24.679.233 |
89,96 |
113,67 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW |
6.784.105 |
7.500.000 |
6.904.458 |
92,06 |
101,77 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
3.117.228 |
3.737.000 |
3.620.141 |
96,87 |
116,13 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
6.171.302 |
8.919.300 |
6.769.110 |
75,89 |
109,69 |
4 |
Thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh |
5.638.771 |
7.278.000 |
7.385.524 |
101,48 |
130,98 |
- |
Thu từ khu vực khác |
10.622.018 |
8.519.700 |
13.069.560 |
153,40 |
123,04 |
5 |
Thuế nhà đất |
81.335 |
78.100 |
89.299 |
114,34 |
109,79 |
6 |
Thuế nông nghiệp |
1.878 |
|
1.131 |
|
60,22 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.871.239 |
2.291.000 |
2.227.138 |
97,21 |
119,02 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết |
519.752 |
488.500 |
627.110 |
128,37 |
120,66 |
9 |
Thu phí xăng dầu |
937.580 |
1.347.300 |
853.558 |
63,35 |
91,04 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
599.221 |
477.700 |
735.680 |
154,00 |
122,77 |
11 |
Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã) |
716.893 |
665.900 |
1.285.992 |
193,12 |
179,38 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.994.915 |
1.605.000 |
1.629.191 |
101,51 |
81,67 |
13 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
227.691 |
211.000 |
255.501 |
121,09 |
112,21 |
14 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
240.866 |
295.700 |
697.377 |
235,84 |
289,53 |
15 |
Lệ phí trước bạ |
808.306 |
914.800 |
892.935 |
97,61 |
110,47 |
16 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
167.663 |
144.700 |
352.938 |
243,91 |
210,50 |
17 |
Ghi thu - Ghi chi |
2.454.679 |
|
3.421.710 |
|
139,40 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
7.800.000 |
|
0,00 |
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
21.810.924 |
23.500.000 |
26.251.238 |
111,71 |
120,36 |
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa XNK |
8.231.126 |
7.940.000 |
10.039.450 |
126,44 |
121,97 |
2 |
Thuế GTGT hàng NK |
13.579.549 |
15.560.000 |
16.211.788 |
104,19 |
119,38 |
3 |
Thu chênh lệch giá hàng NK |
249 |
|
|
|
0,00 |
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
56.994 |
|
232.331 |
|
407,64 |
B |
Tổng thu ngân sách địa phương |
22.505.719 |
14.819.814 |
25.066.286 |
169,14 |
111,38 |
- |
Thu điều tiết NSĐP |
12.081.371 |
13.855.414 |
14.168.474 |
102,26 |
117,28 |
- |
Các khoản thu để lại chi qua ngân sách |
2.454.679 |
|
3.421.710 |
|
139,40 |
- |
Thu từ nguồn huy động thêm |
3.697.951 |
|
2.650.000 |
|
71,66 |
- |
Bổ sung từ NSTW |
254.390 |
675.800 |
271.286 |
40,14 |
106,64 |
- |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
1.773.009 |
288.600 |
2.216.869 |
768,15 |
125,03 |
- |
Thu viện trợ không hoàn lại |
56.994 |
|
232.330 |
|
407,64 |
- |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
2.187.325 |
|
2.105.617 |
|
96,26 |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
QUYẾT TOÁN NĂM 2005 |
DỰ TOÁN NĂM 2006 |
QUYẾT TOÁN NĂM 2006 |
So sánh% |
|
QT 2006/ DT 2006 |
QT 2006/ QT 2005 |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4= 3/2 |
5=3/1 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D) |
20.315.582 |
14.819.814 |
21.633.245 |
145,98 |
106,49 |
A. Các khoản chi cân đối trong NS địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách) |
17.319.315 |
14.144.014 |
17.474.166 |
123,54 |
100,89 |
I. Chi đầu tư phát triển, trong đó: |
10.820.070 |
6.300.000 |
10.253.926 |
162,76 |
94,77 |
- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm |
7.516.539 |
4.700.000 |
6.718.136 |
142,94 |
89,38 |
- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang 2007 |
1.695.393 |
|
1.668.944 |
|
98,44 |
- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư theo K3, Đ8, Luật NSNN |
1.608.138 |
1.600.000 |
1.866.846 |
116,68 |
116,09 |
II. Chi thường xuyên: |
6.499.245 |
6.500.000 |
7.157.830 |
110,12 |
110,13 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
1.340.319 |
1.520.984 |
1.439.300 |
94,63 |
107,38 |
- SN Nông lâm thủy lợi |
69.972 |
43.605 |
102.302 |
234,61 |
146,20 |
- Duy tu giao thông |
335.868 |
368.249 |
382.808 |
103,95 |
113,98 |
- SN kiến thiết thị chính |
722.686 |
732.761 |
714.065 |
97,45 |
98,81 |
- Sự nghiệp kinh tế khác |
211.793 |
376.369 |
240.124 |
63,80 |
113,38 |
2. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
334.387 |
508.820 |
501.036 |
98,47 |
149,84 |
3. Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
105.764 |
172.260 |
117.760 |
68,36 |
111,34 |
4. Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo, trong đó: |
1.374.504 |
1.359.995 |
1.692.872 |
124,48 |
123,16 |
- Sự nghiệp giáo dục |
1.111.977 |
1.082.051 |
1.321.758 |
122,15 |
118,87 |
- Sự nghiệp đào tạo |
262.527 |
277.944 |
371.114 |
133,52 |
141,36 |
5. Chi sự nghiệp y tế |
705.955 |
824.942 |
1.019.603 |
123,60 |
144,43 |
6. SN Văn hóa thông tin |
169.121 |
105.026 |
121.582 |
115,76 |
71,89 |
7. SN Truyền thanh |
16.929 |
14.000 |
17.457 |
124,69 |
103,12 |
8. SN Thể dục thể thao |
82.327 |
87.017 |
90.643 |
104,17 |
110,10 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
332.569 |
374.255 |
373.519 |
99,80 |
112,31 |
10. Chi quản lý hành chính |
888.492 |
766.527 |
1.079.492 |
140,83 |
121,50 |
- Chi quản lý nhà nước |
578.182 |
464.220 |
700.246 |
150,84 |
121,11 |
- Chi bổ sung hoạt động của Đảng |
126.800 |
150.656 |
168.886 |
112,10 |
133,19 |
- Chi hoạt động đoàn thể |
183.510 |
151.651 |
210.360 |
138,71 |
114,63 |
11. Chi khác, trong đó: |
1.148.878 |
766.174 |
704.566 |
91,96 |
61,33 |
- An ninh quốc phòng |
186.364 |
186.045 |
215.755 |
115,97 |
115,77 |
- Chi khác ngân sách |
962.514 |
391.520 |
488.811 |
124,85 |
50,78 |
- Nguồn tăng thu khối quận, huyện chưa phân bổ |
|
188.609 |
|
|
|
III. Chi tạo nguồn THCC tiền lương |
|
588.614 |
|
|
|
IV. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
|
62.410 |
62.410 |
|
|
V. Dự phòng ngân sách |
|
692.990 |
|
|
|
B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW để thực hiện CTMT quốc gia, nhiệm vụ khác (số thực nhận từ NSTW là 271,286 tỷ đồng), trong đó: |
104.633 |
675.800 |
271.286 |
40,14 |
259,27 |
- Vốn trong nước |
|
201.800 |
171.546 |
85,01 |
|
- Vốn đầu tư ngoài nước |
|
474.000 |
99.740 |
21,04 |
|
C. Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên sang năm 2007 |
521.475 |
|
466.083 |
|
89,38 |
D. Ghi thu ghi chi |
2.370.159 |
|
3.421.710 |
|
144,37 |
1. Chi từ nguồn huy động đóng góp cơ sở hạ tầng |
60.508 |
|
27.523 |
|
45,49 |
2. Chi từ nguồn huy động đóng góp lao động công ích |
|
|
18.375 |
|
|
3. Chi hành chính, sự nghiệp |
2.309.651 |
|
3.375.812 |
|
146,16 |
3.1. Sự nghiệp Giáo dục đào tạo |
240.434 |
|
373.141 |
|
155,19 |
3.2. Sự nghiệp Y tế |
1.424.860 |
|
2.885.820 |
|
202,53 |
3.4. SN Văn hóa thông tin |
15.567 |
|
27.030 |
|
173,64 |
3.5. SN Thể dục thể thao |
12.907 |
|
6.894 |
|
53,41 |
3.6. Chi SN Phát thanh, truyền hình |
360.278 |
|
|
|
0,00 |
3.7. Chi quản lý hành chính |
17.324 |
|
844 |
|
4,87 |
3.9. Ghi chi từ nguồn tiền SDĐ |
217.208 |
|
45.636 |
|
21,01 |
3.10. Chi từ nguồn thu sự nghiệp khác |
12.230 |
|
21.719 |
|
177,59 |
3.11. Chi từ nguồn thu khác |
8.843 |
|
14.728 |
|
166,55 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi |
Chi ĐTXDCB |
Chi CTMT Quốc gia |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
|||||
Sự nghiệp GDĐT |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp KHCN |
Chi quản lý hành chính |
Chi sự nghiệp khác |
Chi khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=4+5+6 |
(4) |
(5) |
(6)=7+8+9+10+11+12 |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
VPII – TAND Tối cao tại TP.HCM |
24 |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
2 |
Viện Thực hành quyền Công tố XXPT |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
3 |
Viện Quy hoạch |
1.975 |
1.975 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Viện Kiểm sát nhân dân TP |
1.420 |
0 |
0 |
1.420 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.420 |
5 |
Viện Kinh tế |
5.601 |
0 |
0 |
5.601 |
0 |
0 |
5.601 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Văn phòng HĐND và UBND TP |
19.441 |
442 |
0 |
18.999 |
0 |
0 |
0 |
18.999 |
0 |
0 |
7 |
Văn phòng Tiếp dân |
1.698 |
340 |
0 |
1.358 |
0 |
0 |
0 |
1.358 |
0 |
0 |
8 |
Văn phòng Thường trực Hội đồng nhân dân |
2.884 |
1.214 |
0 |
1.671 |
0 |
0 |
0 |
1.671 |
0 |
0 |
9 |
Văn phòng Thành đoàn |
6.688 |
0 |
0 |
6.688 |
0 |
0 |
0 |
6.688 |
0 |
0 |
10 |
Văn phòng T88 Hội Nông dân Việt Nam |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
11 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
656 |
0 |
0 |
656 |
0 |
0 |
0 |
656 |
0 |
0 |
12 |
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
1.614 |
0 |
0 |
1.614 |
0 |
0 |
0 |
1.614 |
0 |
0 |
13 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.642 |
0 |
0 |
6.642 |
0 |
0 |
0 |
6.642 |
0 |
0 |
14 |
UBND quận Thủ Đức |
411 |
411 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
UBND quận Phú Nhuận |
355 |
355 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
UBND quận 2 |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
UBND quận 1 |
537 |
537 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
UBND quận Bình Tân |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
UBND huyện Củ Chi |
1.694 |
1.694 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
UBND huyện Cần Giờ |
1.200 |
1.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
UB Dân số - Gia đình và Trẻ em |
16.978 |
500 |
14.298 |
2.179 |
0 |
0 |
0 |
2.119 |
0 |
60 |
22 |
Tuần báo Văn nghệ |
590 |
0 |
0 |
590 |
0 |
0 |
0 |
0 |
590 |
0 |
23 |
TT KTHN Lê Thị Hồng Gấm |
747 |
0 |
0 |
747 |
747 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Trung tâm GDTX Lê Quí Đôn |
157 |
0 |
0 |
157 |
157 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Trung tâm GDTX Chu Văn An |
1.234 |
0 |
0 |
1.234 |
1.234 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
TT Xúc tiến Thương mại Đầu tư TP. HCM |
30.568 |
0 |
0 |
30.568 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.568 |
0 |
27 |
TT Ứng dụng Hệ thống thông tin Địa lý |
1.200 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
0 |
0 |
28 |
TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
367 |
0 |
0 |
367 |
0 |
0 |
0 |
367 |
0 |
0 |
29 |
TT Tin học thành phố |
8.993 |
0 |
0 |
8.993 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.993 |
0 |
30 |
TT Tiết kiệm năng lượng TP. HCM |
954 |
0 |
0 |
954 |
0 |
0 |
954 |
0 |
0 |
0 |
31 |
TT Thu hồi và Khai thác quỹ đất phục vụ đầu tư |
7.266 |
0 |
0 |
7.266 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.266 |
0 |
32 |
TT Thông tin và chuyển giao tiến bộ Sinh học |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
33 |
TT Thông tin Triển lãm |
7.174 |
2.016 |
0 |
5.158 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.158 |
0 |
34 |
TT Thông tin KHCN |
3.580 |
0 |
0 |
3.580 |
0 |
0 |
3.580 |
0 |
0 |
0 |
35 |
TT Thiết kế chế tạo thiết bị mới |
1.043 |
0 |
0 |
1.043 |
0 |
0 |
1.043 |
0 |
0 |
0 |
36 |
TT Sức khỏe môi trường thành phố |
1.350 |
1.350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
TT Quản lý và Kiểm định giống cây trồng - vật nuôi |
2.513 |
0 |
0 |
2.513 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.513 |
0 |
38 |
TT Quản lý điều hành và vận tải hành khách |
6.438 |
0 |
0 |
6.438 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.438 |
0 |
39 |
TT Nghiên cứu KHKT và khuyến nông |
8.228 |
0 |
0 |
8.228 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.228 |
0 |
40 |
TT Khoa học Xã hội và Nhân văn |
2.260 |
0 |
0 |
2.260 |
0 |
0 |
2.260 |
0 |
0 |
0 |
41 |
TT Hỗ trợ Nông dân TP. HCM |
473 |
0 |
0 |
473 |
0 |
0 |
0 |
473 |
0 |
0 |
42 |
TT Giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong |
3.464 |
0 |
0 |
3.464 |
3.464 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
TT Giáo dục thường xuyên Gia Định |
2.755 |
0 |
0 |
2.755 |
2.755 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
TT GDDN Thiếu niên TP |
1.488 |
0 |
0 |
1.488 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.488 |
0 |
45 |
TT DV việc làm Thanh niên |
239 |
0 |
0 |
239 |
0 |
0 |
0 |
0 |
239 |
0 |
46 |
TT Điều khiển đèn tín hiệu giao thông thành phố |
467 |
0 |
0 |
467 |
0 |
0 |
0 |
0 |
467 |
0 |
47 |
TT Dịch vụ Thẩm định giá và bán đấu giá tài sản |
998 |
0 |
0 |
998 |
0 |
0 |
0 |
0 |
998 |
0 |
48 |
TT Dịch vụ Phân tích thí nghiệm |
1.737 |
0 |
0 |
1.737 |
0 |
0 |
1.737 |
0 |
0 |
0 |
49 |
TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
10.285 |
0 |
0 |
10.285 |
10.285 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
TT Đào tạo Công nghệ thông tin TP. HCM |
716 |
0 |
0 |
716 |
716 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
TT Chánh Phú Hòa |
96 |
0 |
0 |
96 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96 |
0 |
52 |
TT BTTE Tam Bình |
2.706 |
0 |
0 |
2.706 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.706 |
0 |
53 |
TT BTTE Gò Vấp |
595 |
0 |
0 |
595 |
0 |
0 |
0 |
0 |
595 |
0 |
54 |
TT BTDN cho người tàn tật |
708 |
0 |
359 |
350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
350 |
0 |
55 |
TT BT Trẻ mồ côi Thị Nghè |
997 |
0 |
0 |
997 |
0 |
0 |
0 |
0 |
997 |
0 |
56 |
Trường Trung học Xây dựng |
723 |
0 |
0 |
723 |
723 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57 |
Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp |
4.358 |
0 |
0 |
4.358 |
4.358 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
58 |
Trường Trung học Giao thông Công chính |
50.757 |
0 |
0 |
50.757 |
50.757 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59 |
Trường Trung học Công nghiệp TPHCM |
6.620 |
0 |
0 |
6.620 |
6.620 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
Trường THPT Năng khiếu TDTT |
1.663 |
596 |
0 |
1.068 |
1.068 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
61 |
Trường PT Đặc biệt Nuyễn Đình Chiểu |
67 |
0 |
0 |
67 |
67 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62 |
Trường Nguyễn Hữu Cảnh |
379 |
379 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
Trường Nghiệp vụ Thể dục Thể thao |
27.932 |
0 |
0 |
27.932 |
27.932 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
Trường Lê Quý Đôn |
442 |
442 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
65 |
Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Xây dựng |
2.941 |
0 |
0 |
2.941 |
2.941 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
66 |
Trường KTNV Phú Lâm |
2.075 |
2.075 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
67 |
Trường Giao thông Công chính |
152 |
152 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68 |
Trường Đoàn Lý Tự Trọng |
907 |
0 |
0 |
907 |
907 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69 |
Trường ĐH SP Kỹ thuật |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
70 |
Trường ĐH Bách Khoa |
150 |
0 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
71 |
Trường Công nhân Kỹ thuật TP |
6.469 |
0 |
3.497 |
2.972 |
2.972 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
3.537 |
0 |
0 |
3.537 |
3.537 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
Trường Cán bộ thành phố |
5.520 |
913 |
0 |
4.607 |
4.607 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
74 |
Trường Cán bộ quản lý giáo dục |
2.525 |
0 |
0 |
2.525 |
2.525 |
|
|
|
|
|
75 |
Trường BTVH Thành đoàn |
1.043 |
0 |
0 |
1.043 |
1.043 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
76 |
Trường Bông Sao |
458 |
458 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
77 |
Trung tâm KHXH và Nhân văn |
93 |
93 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
78 |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
712 |
712 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
79 |
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ Doanh nghiệp Công nghiệp thành phố |
493 |
0 |
0 |
493 |
0 |
0 |
0 |
0 |
493 |
0 |
80 |
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế N.N |
1.595 |
0 |
0 |
1.595 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.595 |
0 |
81 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý NN |
62 |
0 |
0 |
62 |
0 |
0 |
0 |
62 |
0 |
0 |
82 |
Trung tâm Thông tin Tài nguyên môi trường và Đăng ký nhà đất |
7.230 |
0 |
0 |
7.230 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.230 |
0 |
83 |
Trung tâm TDTT Bình Thạnh |
280 |
280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
84 |
Trung tâm Sinh hoạt dã ngoại Thanh Thiếu Nhi TP |
210 |
0 |
0 |
210 |
0 |
0 |
0 |
210 |
0 |
0 |
85 |
Trung tâm Nghiên cứu triển khai Khu công nghệ cao |
524 |
0 |
0 |
524 |
0 |
0 |
524 |
0 |
0 |
0 |
86 |
Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo - Sở Khoa học và Công nghệ |
59 |
59 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87 |
Trung tâm Khu thương mại Bình Điền |
896 |
896 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88 |
Trung tâm Dạy nghề Bình Thạnh |
94 |
94 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89 |
Trung tâm Dạy nghề quận 4, 9, Nhà Bè |
799 |
0 |
799 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
Trung tâm Đào tạo CNTT |
241 |
0 |
0 |
241 |
241 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91 |
Trung tâm Công nghệ Sinh học TP.HCM |
4.835 |
51 |
0 |
4.784 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.784 |
0 |
92 |
Trung tâm Công báo thành phố |
403 |
0 |
0 |
403 |
0 |
0 |
0 |
0 |
403 |
0 |
93 |
Trụ sở Đội Thi hành án quận 8 |
915 |
915 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94 |
Tổng cục An ninh - Cục Hậu cần |
1.500 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
95 |
Tổng Cty Du lịch Sài Gòn |
1.750 |
0 |
0 |
1.750 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.750 |
96 |
Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn |
213.361 |
213.361 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
97 |
Tổng Công ty Cấp nước |
10.982 |
10.982 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
98 |
Tổng Công ty Bến Thành |
365 |
365 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
99 |
Tòa án nhân dân TP |
1.815 |
0 |
0 |
1.815 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.815 |
100 |
Thư viện Khoa học tổng hợp TP |
5.040 |
0 |
0 |
5.040 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.040 |
0 |
101 |
Thời báo Kinh tế VN |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
102 |
THKTNV Phú Lâm |
2.367 |
0 |
0 |
2.367 |
2.367 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
103 |
THKTNV Nguyễn Hữu Cảnh |
1.072 |
0 |
0 |
1.072 |
1.072 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
104 |
THKTNV Nam Sài Gòn |
3.275 |
0 |
0 |
3.275 |
3.275 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
105 |
Thảo cầm viên thành phố |
67.500 |
49.190 |
0 |
18.310 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.310 |
|
106 |
Thanh tra thành phố |
7.913 |
0 |
0 |
7.913 |
0 |
0 |
0 |
7.913 |
0 |
0 |
107 |
Thanh tra Sở Giao thông - Công chính |
8.984 |
0 |
0 |
8.984 |
0 |
0 |
0 |
2.827 |
6.157 |
0 |
108 |
Thành Hội Phụ nữ thành phố |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
109 |
Thành Đoàn TPHCM |
10.126 |
3.398 |
0 |
6.728 |
0 |
0 |
0 |
6.688 |
0 |
40 |
110 |
Tạp chí Văn |
40 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
111 |
Tạp chí Sài Gòn đầu tư xây dựng |
70 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
112 |
Sở Y tế (bao gồm ghi thu ghi chi viện phí) |
1.850.066 |
175.354 |
19.215 |
1.655.497 |
8.762 |
1.638.700 |
0 |
7.995 |
0 |
40 |
113 |
Sở Xây dựng |
12.856 |
150 |
0 |
12.706 |
0 |
0 |
0 |
11.377 |
0 |
1.329 |
114 |
Sở Văn hóa và Thông tin |
14.759 |
6.322 |
1.176 |
7.261 |
0 |
0 |
0 |
7.019 |
0 |
241 |
115 |
Sở Tư pháp |
5.050 |
54 |
0 |
4.996 |
0 |
0 |
0 |
4.996 |
0 |
0 |
116 |
Sở Thương mại |
32.436 |
21.412 |
0 |
11.024 |
0 |
0 |
0 |
4.872 |
6.152 |
0 |
117 |
Sở Thể dục - Thể thao |
70.354 |
10.245 |
80 |
60.028 |
4.646 |
0 |
0 |
2.472 |
52.909 |
0 |
118 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
135.468 |
88.951 |
0 |
46.517 |
0 |
0 |
0 |
9.674 |
36.843 |
0 |
119 |
Sở Tài chính |
17.760 |
0 |
0 |
17.760 |
0 |
0 |
0 |
17.760 |
0 |
0 |
120 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
10.223 |
5.004 |
0 |
5.219 |
0 |
0 |
0 |
5.219 |
0 |
0 |
121 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
99.080 |
94.302 |
0 |
4.778 |
0 |
0 |
0 |
4.778 |
0 |
0 |
122 |
Sở Nội vụ |
8.827 |
1.182 |
0 |
7.645 |
2.864 |
0 |
0 |
4.780 |
0 |
0 |
123 |
Sở Ngoại vụ |
1.275 |
0 |
0 |
1.275 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.275 |
124 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
303.621 |
156.128 |
2.749 |
144.743 |
1.217 |
|
0 |
10.090 |
133.436 |
0 |
125 |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
73.546 |
0 |
0 |
73.546 |
0 |
0 |
63.812 |
3.428 |
6.306 |
0 |
126 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.785 |
673 |
0 |
9.112 |
0 |
0 |
0 |
8.385 |
0 |
727 |
127 |
Sở Giao thông - Công chính |
694.766 |
686.800 |
0 |
7.966 |
0 |
0 |
0 |
7.966 |
0 |
0 |
128 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8.023 |
0 |
0 |
8.023 |
0 |
0 |
0 |
8.023 |
0 |
0 |
129 |
Sở Du lịch |
11.594 |
0 |
0 |
11.594 |
0 |
0 |
0 |
3.929 |
7.664 |
0 |
130 |
Sở Công nghiệp thành phố |
4.243 |
355 |
0 |
3.888 |
0 |
0 |
0 |
3.888 |
0 |
0 |
131 |
Sở Bưu chính, Viễn thông |
30.647 |
7.473 |
0 |
23.174 |
0 |
0 |
0 |
4.641 |
18.533 |
0 |
132 |
Quỹ Phát triển nhà ở TP. HCM |
325.000 |
325.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
133 |
Quỹ Đầu tư phát triển đô thị TP. HCM |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
134 |
Quân chủng HQ Vùng 3 |
295 |
0 |
0 |
295 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
295 |
135 |
Phòng Thi hành án |
576 |
0 |
0 |
576 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
576 |
136 |
Phòng Công chứng số 6 |
1.844 |
0 |
0 |
1.844 |
0 |
0 |
0 |
1.844 |
0 |
0 |
137 |
Phòng Công chứng số 5 |
656 |
0 |
0 |
656 |
0 |
0 |
0 |
656 |
0 |
0 |
138 |
Phòng Công chứng số 4 |
401 |
0 |
0 |
401 |
0 |
0 |
0 |
401 |
0 |
0 |
139 |
Phòng Công chứng số 3 |
543 |
0 |
0 |
543 |
0 |
0 |
0 |
543 |
0 |
0 |
140 |
Phòng Công chứng số 2 |
630 |
0 |
0 |
630 |
0 |
0 |
0 |
630 |
0 |
0 |
141 |
Phòng Công chứng số 1 |
670 |
0 |
0 |
670 |
0 |
0 |
0 |
670 |
0 |
0 |
142 |
Nhà Văn hóa Thanh niên |
2.474 |
0 |
0 |
2.474 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.474 |
0 |
143 |
Nhà Văn hóa Sinh viên |
661 |
0 |
0 |
661 |
0 |
0 |
0 |
0 |
661 |
0 |
144 |
Nhà Thiếu nhi thành phố |
2.675 |
0 |
0 |
2.675 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.675 |
0 |
145 |
Nhà Sách Tân Định |
4.441 |
4.441 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
146 |
Nhà máy Đóng tàu 76 |
1.058 |
1.058 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
147 |
Ngân hàng CS xã hội |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148 |
Lực lượng TNXP (các trường, trung tâm, tổng đội) |
57.852 |
49.163 |
1.000 |
7.689 |
0 |
0 |
0 |
7.689 |
0 |
0 |
149 |
Liên tỉnh lộ 15 |
192.081 |
192.081 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
Liên minh Hợp tác xã |
70 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
151 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
2.289 |
0 |
0 |
2.289 |
0 |
0 |
0 |
2.289 |
0 |
0 |
152 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật TP. HCM |
1.057 |
0 |
0 |
1.057 |
0 |
0 |
0 |
1.057 |
0 |
0 |
153 |
Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật TP |
1.742 |
0 |
0 |
1.742 |
0 |
0 |
0 |
1.742 |
0 |
0 |
154 |
Làng Thiếu niên Thủ Đức |
418 |
0 |
0 |
418 |
0 |
0 |
0 |
0 |
418 |
0 |
155 |
Ký túc xá Sinh viên Lào |
366 |
0 |
0 |
366 |
0 |
0 |
0 |
0 |
366 |
0 |
156 |
Kiểm toán NN KV IV |
80 |
0 |
0 |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80 |
157 |
Khu Y tế kỹ thuật cao thành phố |
10.713 |
10.713 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
158 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
22.459 |
21.206 |
0 |
1.254 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.254 |
0 |
159 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
64.481 |
61.919 |
0 |
2.562 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.562 |
0 |
160 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
2.621 |
0 |
0 |
2.621 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.621 |
0 |
161 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
18.276 |
18.276 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
162 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị |
4.017 |
0 |
0 |
4.017 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.017 |
0 |
163 |
Khu Nông nghiệp CN cao |
6.440 |
6.440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
164 |
Khu Đường sông |
31.761 |
25.063 |
0 |
6.698 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.698 |
0 |
165 |
Khu dân cư Bình Hòa |
48 |
48 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
166 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
1.848 |
0 |
0 |
1.848 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.848 |
167 |
Hội Y học TP. Hồ Chí Minh |
81 |
0 |
0 |
81 |
0 |
0 |
0 |
81 |
0 |
0 |
168 |
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc TP. HCM |
213 |
0 |
0 |
213 |
0 |
0 |
0 |
213 |
0 |
0 |
169 |
Hội Sinh vật cảnh TPHCM |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
170 |
Hội Sân khấu TP |
996 |
45 |
0 |
951 |
0 |
0 |
0 |
951 |
0 |
0 |
171 |
Hội Quy hoạch phát triển đô thị |
495 |
0 |
0 |
495 |
0 |
0 |
0 |
495 |
0 |
0 |
172 |
Hội Nông dân TP |
2.796 |
0 |
0 |
2.796 |
0 |
0 |
0 |
2.796 |
0 |
0 |
173 |
Hội Nhiếp ảnh TP |
775 |
0 |
0 |
775 |
0 |
0 |
0 |
775 |
0 |
0 |
174 |
Hội Nhà văn TP |
1.034 |
0 |
0 |
1.034 |
0 |
0 |
0 |
1.034 |
0 |
0 |
175 |
Hội Nhà báo TP |
387 |
0 |
0 |
387 |
0 |
0 |
0 |
387 |
0 |
0 |
176 |
Hội Người mù TP |
1.142 |
0 |
0 |
1.142 |
0 |
0 |
0 |
1.142 |
0 |
0 |
177 |
Hội Người cao tuổi VN |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
178 |
Hội Nghệ sĩ múa TP. HCM |
454 |
0 |
0 |
454 |
0 |
0 |
0 |
454 |
0 |
0 |
179 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin TP.HCM |
57 |
0 |
0 |
57 |
0 |
0 |
0 |
57 |
0 |
0 |
180 |
Hội Mỹ thuật TP |
1.306 |
0 |
0 |
1.306 |
0 |
0 |
0 |
1.306 |
0 |
0 |
181 |
Hội Luật gia TP |
351 |
0 |
0 |
351 |
0 |
0 |
0 |
351 |
0 |
0 |
182 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3.067 |
0 |
0 |
3.067 |
0 |
0 |
0 |
3.067 |
0 |
0 |
183 |
Hội Liên hiệp Khoa học thành phố |
4.043 |
4.043 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
184 |
Hội Làm vườn thành phố |
70 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
185 |
Hội Kiến trúc sư TP |
913 |
0 |
0 |
913 |
0 |
0 |
0 |
913 |
0 |
0 |
186 |
Hội Khuyến học TP.HCM |
197 |
0 |
0 |
197 |
0 |
0 |
0 |
197 |
0 |
0 |
187 |
Hội Khoa học Kỹ thuật Xây dựng |
121 |
0 |
0 |
121 |
0 |
0 |
0 |
121 |
0 |
0 |
188 |
Hội Dược học |
46 |
0 |
0 |
46 |
0 |
0 |
0 |
46 |
0 |
0 |
189 |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng |
8.882 |
0 |
0 |
8.882 |
0 |
0 |
0 |
8.882 |
0 |
0 |
190 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
2.029 |
0 |
0 |
2.029 |
0 |
0 |
0 |
1.502 |
0 |
527 |
191 |
Hội Điện ảnh TP |
621 |
0 |
0 |
621 |
0 |
0 |
0 |
621 |
0 |
0 |
192 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
21 |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
193 |
Hội Cựu Chiến binh TP. HCM |
1.304 |
0 |
0 |
1.304 |
0 |
0 |
0 |
1.304 |
0 |
0 |
194 |
Hội Chữ thập đỏ TP |
21.030 |
0 |
0 |
21.030 |
0 |
0 |
0 |
21.030 |
0 |
0 |
195 |
Hội Cựu Chiến binh |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
196 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo TP |
264 |
0 |
0 |
264 |
0 |
0 |
0 |
264 |
0 |
0 |
197 |
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi |
28 |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
198 |
Hội Âm nhạc |
799 |
0 |
0 |
799 |
0 |
0 |
0 |
799 |
0 |
0 |
199 |
Hoạt động y tế khác |
15.915 |
0 |
0 |
15.915 |
0 |
15.915 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
Hoạt động xã hội khác (các trường) |
99.213 |
0 |
0 |
99.213 |
0 |
|
0 |
0 |
99.213 |
0 |
201 |
Hoạt động văn hóa khác |
18.642 |
0 |
0 |
18.642 |
0 |
0 |
0 |
18.642 |
0 |
0 |
202 |
Hoạt động khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi |
94.277 |
0 |
0 |
94.277 |
0 |
94.277 |
0 |
0 |
0 |
0 |
203 |
Hoạt động của hệ thống vệ sinh phòng bệnh |
43.287 |
0 |
0 |
43.287 |
0 |
43.287 |
0 |
0 |
0 |
0 |
204 |
Hoạt động của các phòng khám chữa bệnh |
2.570 |
0 |
0 |
2.570 |
0 |
2.570 |
0 |
0 |
0 |
0 |
205 |
Hoạt động của các BV (bao gồm ghi thu ghi chi viện phí) |
1.513.944 |
0 |
0 |
1.513.944 |
0 |
1.513.944 |
0 |
0 |
0 |
0 |
206 |
Hỗ trợ lãi kích cầu cho doanh nghiệp |
87.987 |
87.987 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
207 |
HĐ XLVB TP |
70 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
208 |
Hãng phim Trẻ |
453 |
0 |
0 |
453 |
0 |
0 |
0 |
0 |
453 |
0 |
209 |
Giáo dục Tiểu học |
2.052 |
0 |
0 |
2.052 |
2.052 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
210 |
Giáo dục Thường xuyên |
16.899 |
0 |
0 |
16.899 |
16.899 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
211 |
Giáo dục THPT |
297.433 |
0 |
300 |
297.133 |
297.133 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
212 |
Giáo dục Mầm non |
940 |
0 |
0 |
940 |
940 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
213 |
Giáo dục Hướng nghiệp |
2.453 |
0 |
0 |
2.453 |
2.453 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
214 |
Dự án 5 triệu ha rừng |
1.361 |
0 |
1.361 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
215 |
Đơn vị đầu tư khác |
52.934 |
52.934 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
216 |
Đoàn kiểm tra liên ngành 814 |
1.748 |
0 |
0 |
1.748 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.748 |
0 |
217 |
DNTN Chế biến lương thực Ngọc Hà |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
218 |
ĐD VP VKSND TC tại TPHCM |
7 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
219 |
Đầu tư Đề án Tin học hóa |
20.455 |
0 |
20.455 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
220 |
Đào tạo Trung học chuyên nghiệp |
61.747 |
0 |
0 |
61.747 |
61.747 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
221 |
Đào tạo ĐH-CĐ |
72.315 |
0 |
0 |
72.315 |
72.315 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
222 |
Đảng Đoàn HHDN |
80 |
0 |
0 |
80 |
0 |
0 |
0 |
80 |
0 |
0 |
223 |
Đài Truyền hình |
160.953 |
160.883 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
224 |
Đài Tiếng nói nhân dân TP |
13.079 |
1.028 |
0 |
12.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.050 |
0 |
225 |
Cục Thuế TP |
1.056 |
0 |
0 |
1.056 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.056 |
226 |
Cục Thống kê TP |
3.137 |
0 |
0 |
3.137 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.137 |
227 |
Cục Hải quan TP |
406 |
0 |
0 |
406 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
406 |
228 |
CTy XNK và ĐT Chợ Lớn |
2.556 |
2.556 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
229 |
Cty Xe khách Sài Gòn |
40.000 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
230 |
Cty XD dân dụng và CN |
402 |
402 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
231 |
Cty TNHH Vật liệu xây dựng Hạ Long |
2.437 |
2.437 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
232 |
Cty TNHH Vận tải SX Hiệp Lực |
54 |
54 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
233 |
Cty TNHH Toàn Cảnh |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
234 |
Cty TNHH TM SX Tín Thành |
496 |
496 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
235 |
Cty TNHH TM SX Kiến Hùng |
493 |
493 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
236 |
Cty TNHH Thăng Vũ |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
237 |
Cty TNHH SX TM Tân Thái Sơn Thuận Phát |
44 |
44 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
238 |
Cty TNHH SX TM Lộc Hiệp Hòa |
346 |
346 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
239 |
Cty TNHH SX TM Hồng Lợi |
72 |
72 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
240 |
Cty TNHH SX hóa chất TMDV Gia Định |
233 |
233 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
241 |
Cty TNHH nước ngầm Sài Gòn |
739 |
739 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
242 |
Cty TNHH Nơ Xanh |
35 |
35 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
243 |
Cty TNHH Dệt Xuân Hương |
329 |
329 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
244 |
Cty TNHH Dệt may Lan Trần |
698 |
698 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
245 |
Cty TNHH Đại Hoàng Phong |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
246 |
Cty TNHH Chế biến gỗ Minh Trí |
769 |
769 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
247 |
Cty TNHH Bảy Hồng Hạnh |
58 |
58 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
248 |
Cty TNHH 1 thành viên Nghe nhìn HN |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
249 |
Cty SXKDTM và DVTNXP |
3.700 |
3.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250 |
Cty Quản lý nhà quận 1 |
1.343 |
1.343 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
251 |
Cty Phát triển nhà quận 5 |
1.245 |
1.245 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
252 |
Cty PT đô thị và khu CN |
37.709 |
37.709 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
253 |
Cty Lâm nghiệp Sài Gòn |
4.623 |
4.623 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
254 |
Cty KD Thủy Hải sản |
827 |
827 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
255 |
Cty Hóa chất TP |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
256 |
Cty Fahasa |
460 |
0 |
460 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
257 |
Cty Dịch vụ công ích quận 6 |
31 |
31 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
258 |
Cty Điện lực thành phố |
12.055 |
12.055 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
259 |
Cty Dịch vụ du lịch Phú Thọ |
1.712 |
1.712 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
260 |
Cty Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong |
30.533 |
30.349 |
0 |
184 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
184 |
261 |
Cty Dệt Sài Gòn |
7.058 |
7.058 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
262 |
Cty CP Giấy Sài Gòn |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
263 |
Cty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật |
5.925 |
5.925 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
264 |
Cty Công trình Giao thông công chính |
519 |
519 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
265 |
Cty COFIDEC |
15.284 |
15.284 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
266 |
Cty Chế tạo máy Sài Gòn |
419 |
419 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
267 |
Cty chế biến thực phẩm XK Hùng Vương |
34.875 |
34.875 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
268 |
Cty Cây trồng TP |
250 |
250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
269 |
Cty Bao bì Sài Gòn |
1.640 |
1.640 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
270 |
CQ Cảnh sát Điều tra - BCA |
280 |
0 |
0 |
280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
280 |
271 |
Công ty Xử lý Môi trường thành phố |
32.580 |
32.580 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
272 |
Công ty Thoát nước Đô thị TP |
57.614 |
57.614 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
273 |
Công ty Thanh niên Xung phong |
1.484 |
1.484 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
274 |
Công ty Phát triển Nhà thành phố |
577 |
577 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
275 |
Công ty Phát triển Nhà Bình Thạnh |
1.349 |
1.349 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
276 |
Công ty Phát triển Khu công nghệ cao |
3.384 |
3.384 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
277 |
Công ty Phần mềm Quang Trung |
23.308 |
0 |
23.308 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
278 |
Công ty Kinh doanh Nhà quận 1 |
221 |
221 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
279 |
Công ty Kinh doanh Nhà Cần Giờ |
1.947 |
1.947 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
280 |
Công ty Khai thác DV Thủy lợi |
3.077 |
|
|
3.077 |
|
|
|
|
|
|
281 |
Công ty Hành khách công cộng thành phố |
2.093 |
2.093 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
282 |
Công ty Giao thông Sài Gòn |
14.246 |
14.246 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
283 |
Công ty CP Mỹ phẩm Sài Gòn |
48 |
|
|
48 |
|
|
|
|
|
|
284 |
Công ty CP Giấy Xuân Đức |
34 |
|
|
34 |
|
|
|
|
|
|
285 |
Công ty Công viên phần mềm Quang Trung |
12.294 |
12.294 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
286 |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
125.418 |
125.418 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
287 |
Công ty Công viên cây xanh TP |
9.534 |
9.534 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
288 |
Công ty công ích quận 11 |
66.343 |
66.343 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
289 |
Công ty công ích quận 8 |
698 |
698 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
290 |
Công ty công ích quận 3 |
1.624 |
1.624 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
291 |
Công ty Cổ phần hạ tầng Phú Nhuận |
41.409 |
41.409 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
292 |
Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn |
1.275 |
1.275 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
293 |
Công ty Chiếu sáng công cộng |
197 |
197 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
294 |
Công ty Cầu phà thành phố |
37.196 |
37.196 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
295 |
Công ty Cấp nước thành phố |
492 |
492 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
296 |
Công an thành phố |
104.637 |
34.613 |
6.152 |
63.872 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63.872 |
297 |
Cơ sở Đức Tài |
107 |
107 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
298 |
Chi trả khoản thu năm trước |
62.490 |
|
|
62.490 |
|
|
|
|
|
62.490 |
299 |
Chi hỗ trợ theo QĐ số 20/CP, QĐ118/CP và hoàn trả tiền bán nhà |
3.691 |
|
|
3.691 |
|
|
|
|
|
|
300 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
1.803 |
0 |
0 |
1.803 |
0 |
0 |
1.803 |
0 |
0 |
0 |
301 |
Chi cục Thú y |
20.665 |
0 |
0 |
20.665 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.665 |
0 |
302 |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
2.726 |
0 |
0 |
2.726 |
0 |
0 |
0 |
2.726 |
0 |
0 |
303 |
Chi cục Quản lý thị trường |
15.087 |
0 |
0 |
15.087 |
0 |
0 |
0 |
15.087 |
0 |
0 |
304 |
Chi cục Quản lý nước và Phòng chống lụt bão |
1.260 |
0 |
0 |
1.260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.260 |
0 |
305 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
2.098 |
0 |
0 |
2.098 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.098 |
0 |
306 |
Chi cục Phát triển Lâm nghiệp |
3.891 |
0 |
0 |
3.891 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.891 |
0 |
307 |
Chi cục Kiểm lâm |
4.804 |
0 |
0 |
4.804 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.804 |
0 |
308 |
Chi cục Bảo vệ Thực vật |
8.636 |
0 |
0 |
8.636 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.636 |
0 |
309 |
Chi cục Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản |
1.867 |
0 |
0 |
1.867 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.867 |
0 |
310 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
7.914 |
0 |
0 |
7.914 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.914 |
0 |
311 |
Chi cục Bản đồ và khảo sát Xây dựng |
3.612 |
0 |
0 |
3.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.612 |
0 |
312 |
Chi 2% tiền bán nhà thuộc SHNN |
14.321 |
|
|
14.321 |
|
|
|
|
|
14.321 |
313 |
CĐKT Lý Tự Trọng |
2.224 |
0 |
0 |
2.224 |
2.224 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
314 |
CĐ Kinh tế |
2.629 |
0 |
0 |
2.629 |
2.629 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
315 |
Câu lạc bộ TDTT Thanh Đa |
462 |
0 |
0 |
462 |
0 |
0 |
0 |
0 |
462 |
0 |
316 |
Câu lạc bộ Bơi lặn Phú Thọ |
311 |
0 |
0 |
311 |
0 |
0 |
0 |
0 |
311 |
0 |
317 |
Cảng vụ Đường thủy nội địa TP |
2.841 |
0 |
0 |
2.841 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.841 |
0 |
318 |
Cảng Phú Định |
11.395 |
11.395 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
319 |
Các đoàn nghệ thuật (SVHTT) |
20.174 |
0 |
0 |
20.174 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.174 |
0 |
320 |
Các đơn vị khác |
1.273.363 |
0 |
0 |
1.273.363 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.273.363 |
321 |
BTL Cảnh vệ - BCA |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
322 |
BQL TT Thủy sản thành phố |
398 |
0 |
0 |
398 |
0 |
0 |
0 |
398 |
0 |
0 |
323 |
BQL KCX và CN |
129 |
0 |
0 |
129 |
0 |
0 |
0 |
129 |
0 |
0 |
324 |
Bộ đội Biên phòng |
3.098 |
2.998 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
325 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
92.145 |
61.436 |
3.842 |
26.868 |
4.167 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.701 |
326 |
Bộ Chỉ huy BĐBP TP |
2.694 |
0 |
0 |
2.694 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.694 |
327 |
BLL Truyền thống quân giới NB B2 |
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
328 |
BLL Truyền thống đoàn 10 đặc công rừng Sác |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
329 |
Bệnh viện Tai - Mũi - Họng |
3.810 |
3.810 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
330 |
Bệnh viện Da liễu |
92 |
92 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
331 |
Bệnh viện 175 (Bộ Quốc phòng) |
479 |
0 |
0 |
479 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
479 |
332 |
Bện viện Bình Triệu |
2.418 |
0 |
0 |
2.418 |
0 |
2.418 |
0 |
0 |
0 |
0 |
333 |
BCĐ Thực hiện DA BOT Nhà máy xử lý nước Thủ Đức |
22 |
0 |
0 |
22 |
0 |
0 |
0 |
22 |
0 |
0 |
334 |
BCĐ Quy hoạch ĐT - XD Khu đô thị Tây Bắc |
1.997 |
0 |
0 |
1.997 |
0 |
0 |
0 |
1.897 |
0 |
100 |
335 |
BCĐ Nông nghiệp và Nông thôn |
374 |
0 |
0 |
374 |
0 |
0 |
0 |
374 |
0 |
0 |
336 |
BCĐ Cải cách hành chính |
891 |
0 |
0 |
891 |
0 |
0 |
0 |
891 |
0 |
0 |
337 |
Bảo tàng bảo tồn |
18.578 |
0 |
0 |
18.578 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.578 |
0 |
338 |
Báo Sài Gòn Giải phóng |
1.245 |
1.245 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
339 |
Báo Lao động |
67 |
0 |
0 |
67 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
67 |
340 |
Bảo hiểm xã hội TP |
89 |
0 |
0 |
89 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89 |
341 |
Báo Giác ngộ thành phố |
150 |
0 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
342 |
Báo Doanh nhân Sài Gòn |
300 |
0 |
0 |
300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
343 |
Báo Đầu tư |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
344 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
476 |
476 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
345 |
Ban Thanh tra Giao thông công chính |
6.640 |
0 |
0 |
6.640 |
0 |
0 |
0 |
6.640 |
0 |
0 |
346 |
Ban Tài chính QT Thành ủy |
179.599 |
20.000 |
0 |
159.599 |
45.000 |
0 |
0 |
114.599 |
0 |
0 |
347 |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao TP. HCM |
1.647 |
0 |
0 |
1.647 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.647 |
0 |
348 |
Ban Quản lý Dự án Khu công nghệ cao |
292.891 |
130.903 |
157.351 |
4.636 |
0 |
0 |
0 |
4.127 |
0 |
509 |
349 |
Ban Quản lý ĐTXD Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
2.275 |
0 |
0 |
2.275 |
0 |
0 |
0 |
2.040 |
0 |
235 |
350 |
Ban Quản lý ĐT và XD Khu đô thị mới Nam TP.HCM |
3.381 |
0 |
0 |
3.381 |
0 |
0 |
0 |
3.279 |
0 |
102 |
351 |
Ban Quản lý các Dự án Công nghệ thông tin |
273 |
0 |
0 |
273 |
0 |
0 |
0 |
273 |
0 |
0 |
352 |
Ban Quản lý các Bến xe vận tải hành khách thành phố |
434 |
0 |
0 |
434 |
0 |
0 |
0 |
434 |
0 |
0 |
353 |
Ban Quản lý Dự án Vệ sinh môi trường thành phố |
27.045 |
27.045 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
354 |
Ban Quản lý Dự án Tân Bình |
2.546 |
2.546 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
355 |
Ban QLDA Sở Tài nguyên và Môi trường |
9.100 |
9.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
356 |
Ban QLDA Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
399 |
399 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
357 |
Ban QLDA rừng phòng hộ Cần Giờ |
33 |
33 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
358 |
Ban QLDA quận Thủ Đức |
34.787 |
34.787 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
359 |
Ban QLDA quận Tân Phú |
34.928 |
34.928 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
360 |
Ban QLDA quận Tân Bình |
22.048 |
22.048 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
361 |
Ban QLDA quận Phú Nhuận |
16.119 |
16.119 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
362 |
Ban QLDA quận Hóc Môn |
49.542 |
49.542 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
363 |
Ban QLDA quận Gò Vấp |
50.150 |
50.150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
364 |
Ban QLDA huyện Củ Chi |
89.804 |
89.804 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
365 |
Ban QLDA quận Bình Thạnh |
28.645 |
28.645 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
366 |
Ban QLDA quận Bình Tân |
23.172 |
23.172 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
367 |
Ban QLDA quận 9 |
57.141 |
57.141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
368 |
Ban QLDA quận 8 |
39.243 |
39.243 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
369 |
Ban QLDA quận 7 |
106.451 |
106.451 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
370 |
Ban QLDA quận 6 |
53.194 |
53.194 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
371 |
Ban QLDA quận 5 |
5.175 |
5.175 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
372 |
Ban QLDA quận 4 |
110.426 |
110.426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
373 |
Ban QLDA quận 3 |
21.975 |
21.975 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
374 |
Ban QLDA quận 2 |
16.574 |
16.574 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
375 |
Ban QLDA quận 12 |
70.073 |
70.073 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
376 |
Ban QLDA quận 11 |
74.297 |
74.297 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
377 |
Ban QLDA quận 11 |
129.825 |
129.825 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
378 |
Ban QLDA quận 10 |
9.418 |
9.418 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
379 |
Ban QLDA quận 1 |
1.346 |
1.346 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
380 |
Ban QLDA Quân khu 7 |
9.308 |
9.308 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
381 |
Ban QLDA Nước sinh hoạt nông thôn |
17.928 |
17.928 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
382 |
Ban QLDA Nâng cấp Đô thị |
67.697 |
39.925 |
27.772 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
383 |
Ban QLDA Khu Tân Thới Nhất |
7.840 |
7.840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
384 |
Ban QLDA Khu Nam thành phố |
12.000 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
385 |
Ban QLDA Khu K26 |
1.232 |
1.232 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
386 |
Ban QLDA Khu Công nghiệp Nhị Xuân |
354 |
354 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
387 |
Ban QLDA K300 |
54.255 |
54.255 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
388 |
Ban QLDA huyện Nhà Bè |
51.232 |
51.232 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
389 |
Ban QLDA huyện Cần Giờ |
57.471 |
57.471 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
390 |
Ban QLDA huyện Bình Chánh |
110.750 |
110.750 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
391 |
Ban QLDA Đường sắt thành phố |
1.100 |
1.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
392 |
Ban QLDA Đô thị mới Thủ Thiêm |
7.624 |
7.624 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
393 |
Ban QLDA Đền Bến Dược |
4.593 |
4.593 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
394 |
Ban QLDA Đầu tư xây dung Khu CNC |
18.634 |
18.634 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
395 |
Ban QLDA Đại lộ Đông Tây |
445.002 |
445.002 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
396 |
Ban QLDA Công trình GT Đô thị |
25.518 |
0 |
25.518 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
397 |
Ban QLDA Cầu Mỹ Thuận |
27.939 |
27.939 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
398 |
Ban QLDA 415 |
47.598 |
1.148 |
46.450 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
399 |
Ban QLDA XDCT Khu Công nghệ phần mềm ĐH |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400 |
Ban QL Khu Công nghệ cao |
130.136 |
130.136 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
401 |
Ban QL Dự án Công Nông thôn |
5.872 |
5.872 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
402 |
Ban QL Di tích LSVH và Danh lam thắng cảnh thành phố |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
403 |
Ban Đổi mới và Quản lý doanh nghiệp |
977 |
0 |
0 |
977 |
0 |
0 |
977 |
0 |
0 |
0 |
404 |
Ban Công tác người Hoa |
70 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
405 |
Ban chuẩn bị Đầu tư các dự án trọng điểm |
76 |
0 |
0 |
76 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
76 |
406 |
Ban CB Đường sắt nội đô |
250 |
250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
407 |
Ban Bồi thường quận Bình Thạnh |
113.042 |
113.042 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
408 |
Ban Bồi thường quận 9 |
57.022 |
57.022 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
409 |
Ban Bồi thường quận 3 |
772 |
772 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
410 |
Ban Bồi thường quận 1 |
14.433 |
14.433 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
411 |
Ban An toàn giao thông TP |
17.926 |
0 |
0 |
17.926 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.926 |
412 |
Các quan hệ tài chính khác |
6.172.701 |
3.440.649 |
0 |
2.732.052 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.732.052 |
|
- Quỹ Dự trữ tài chính |
62.410 |
|
|
62.410 |
|
|
|
|
|
62.410 |
|
- Chi chuyển nguồn NS năm 2006 sang năm 2007 |
1.912.987 |
1.573.803 |
|
339.184 |
|
|
|
|
|
339.184 |
|
- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
2.330.458 |
|
|
2.330.458 |
|
|
|
|
|
2.330.458 |
|
- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư |
1.866.846 |
1.866.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
18.964.839 |
9.236.750 |
406.142 |
9.321.947 |
661.416 |
3.311.111 |
83.491 |
428.540 |
619.523 |
4.211.016 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC NĂM 2006
Đơn vị: Triệu đồng
Quận huyện |
Dự toán năm 2006 |
ĐN2007 |
Quyết toán năm 2006 |
Bao gồm |
So sánh QT/DT (%) |
||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
Tổng số |
Chi ĐTXDCB |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Vốn trong nước |
GDĐT & dạy nghề |
KHCN |
GDĐT & dạy nghề |
KHCN |
|||||||
Tổng cộng |
4.293.641 |
2.899.472 |
5.411.052 |
996.406 |
996.406 |
209.058 |
0 |
4.414.646 |
1.412.586 |
0 |
125% |
Quận 1 |
199.420 |
177.361 |
246.023 |
24.966 |
24.966 |
3.248 |
|
221.057 |
63.826 |
|
123% |
Quận 2 |
97.007 |
74.602 |
147.005 |
25.439 |
25.439 |
3.960 |
|
121.566 |
34.342 |
|
152% |
Quận 3 |
171.065 |
138.238 |
198.940 |
28.248 |
28.248 |
16.366 |
|
170.691 |
73.687 |
|
116% |
Quận 4 |
116.008 |
82.721 |
156.289 |
17.872 |
17.872 |
4.996 |
|
138.417 |
33.112 |
|
135% |
Quận 5 |
180.939 |
136.930 |
227.390 |
24.807 |
24.807 |
8.704 |
|
213.354 |
86.115 |
|
126% |
Quận 6 |
186.877 |
118.512 |
202.568 |
31.074 |
31.074 |
5.858 |
|
182.613 |
71.140 |
|
108% |
Quận 7 |
119.899 |
99.387 |
152.282 |
23.898 |
23.898 |
4.804 |
|
128.384 |
33.656 |
|
127% |
Quận 8 |
189.009 |
121.805 |
257.848 |
45.206 |
45.206 |
16.973 |
|
212.641 |
68.429 |
|
136% |
Quận 9 |
133.679 |
93.249 |
217.777 |
54.528 |
54.528 |
13.819 |
|
163.249 |
49.237 |
|
163% |
Quận 10 |
187.743 |
125.891 |
235.052 |
53.068 |
53.068 |
12.134 |
|
181.984 |
66.192 |
|
125% |
Quận 11 |
149.381 |
108.372 |
190.569 |
27.055 |
27.055 |
2.989 |
|
163.513 |
58.264 |
|
128% |
Quận 12 |
195.387 |
101.063 |
186.559 |
50.037 |
50.037 |
3.881 |
|
136.523 |
52.476 |
|
95% |
Quận Gò Vấp |
136.780 |
105.895 |
259.443 |
38.198 |
38.198 |
14.117 |
|
221.734 |
75.711 |
|
190% |
Quận Phú Nhuận |
200.360 |
152.576 |
181.798 |
26.460 |
26.460 |
9.736 |
|
155.338 |
39.478 |
|
91% |
Quận Bình Thạnh |
194.964 |
160.223 |
259.606 |
21.929 |
21.929 |
10.090 |
|
237.676 |
82.519 |
|
133% |
Quận Tân Bình |
223.621 |
197.465 |
264.854 |
33.536 |
33.536 |
4.793 |
|
231.317 |
79.877 |
|
118% |
Quận Tân Phú |
227.252 |
135.408 |
241.292 |
80.356 |
80.356 |
12.519 |
|
160.936 |
54.049 |
|
106% |
Quận Bình Tân |
137.121 |
103.016 |
181.332 |
38.009 |
38.009 |
1.270 |
|
143.324 |
35.015 |
|
132% |
Quận Thủ Đức |
203.505 |
100.033 |
275.293 |
90.228 |
90.228 |
20.940 |
|
187.541 |
59.935 |
|
135% |
Huyện Củ Chi |
334.145 |
168.518 |
476.259 |
131.425 |
131.425 |
8.318 |
|
344.833 |
89.769 |
|
143% |
Huyện Hóc Môn |
177.390 |
116.941 |
216.755 |
18.471 |
18.471 |
3.435 |
|
198.284 |
70.244 |
|
122% |
Huyện Bình Chánh |
255.936 |
111.679 |
253.334 |
59.007 |
59.007 |
9.740 |
|
194.327 |
62.793 |
|
99% |
Huyện Nhà Bè |
123.841 |
66.023 |
168.329 |
28.255 |
28.255 |
8.544 |
|
140.074 |
36.102 |
|
136% |
Huyện Cần Giờ |
152.312 |
103.564 |
189.601 |
24.332 |
24.332 |
7.820 |
|
165.269 |
36.620 |
|
124% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2006
Đơn vị tính: Triệu đồng
Quận huyện |
Dự toán năm 2006 |
Quyết toán năm 2006 |
||||
Tổng cộng |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
Tổng cộng |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
|
Tổng cộng |
2.404.452 |
1.010.283 |
1.394.169 |
2.330.458 |
1.010.283 |
1.320.175 |
Quận 1 |
31.281 |
9.222 |
22.059 |
29.878 |
9.222 |
20.656 |
Quận 2 |
56.019 |
33.614 |
22.405 |
54.734 |
33.614 |
21.120 |
Quận 3 |
39.466 |
6.639 |
32.827 |
37.574 |
6.639 |
30.935 |
Quận 4 |
83.538 |
50.251 |
33.287 |
81.498 |
50.251 |
31.247 |
Quận 5 |
52.249 |
8.240 |
44.009 |
42.832 |
8.240 |
34.592 |
Quận 6 |
80.309 |
11.944 |
68.365 |
68.920 |
11.944 |
56.976 |
Quận 7 |
56.852 |
36.340 |
20.512 |
55.869 |
36.340 |
19.529 |
Quận 8 |
133.868 |
66.664 |
67.204 |
126.273 |
66.664 |
59.609 |
Quận 9 |
98.764 |
58.334 |
40.430 |
128.337 |
58.334 |
70.003 |
Quận 10 |
70.946 |
9.094 |
61.852 |
76.063 |
9.094 |
66.969 |
Quận 11 |
67.721 |
26.712 |
41.009 |
70.389 |
26.712 |
43.677 |
Quận 12 |
135.165 |
40.841 |
94.324 |
64.828 |
40.841 |
23.987 |
Q. Phú Nhuận |
52.077 |
21.192 |
30.885 |
49.911 |
21.192 |
28.719 |
Q. Gò Vấp |
92.471 |
44.687 |
47.784 |
91.215 |
44.687 |
46.528 |
Q. Bình Thạnh |
55.529 |
20.788 |
34.741 |
55.633 |
20.788 |
34.845 |
Q. Tân Bình |
48.358 |
22.202 |
26.156 |
46.932 |
22.202 |
24.730 |
Q. Tân Phú |
123.778 |
31.934 |
91.844 |
124.412 |
31.934 |
92.478 |
Q. Bình Tân |
56.577 |
22.472 |
34.105 |
55.396 |
22.472 |
32.924 |
Q. Thủ Đức |
147.825 |
44.353 |
103.472 |
146.658 |
44.353 |
102.305 |
H. Củ Chi |
304.702 |
139.075 |
165.627 |
314.711 |
139.075 |
175.636 |
H. Hóc Môn |
139.734 |
79.285 |
60.449 |
130.998 |
79.285 |
51.713 |
H. Bình Chánh |
217.965 |
73.708 |
144.257 |
200.162 |
73.708 |
126.454 |
H. Nhà Bè |
110.451 |
52.633 |
57.818 |
113.937 |
52.633 |
61.304 |
H. Cần Giờ |
148.807 |
100.059 |
48.748 |
163.299 |
100.059 |
63.240 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2006
(Dùng cho UBND thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I. |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
12.930.625 |
20.794.572 |
160,82 |
1. |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
11.966.225 |
11.878.574 |
99,27 |
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
3.247.655 |
5.111.034 |
157,38 |
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%) |
8.718.570 |
6.767.540 |
77,62 |
2. |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
675.800 |
271.286 |
40,14 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
3. |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
2.650.000 |
|
4. |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
288.600 |
2.109.060 |
730,79 |
5. |
Vay trái phiếu đô thị và kho bạc |
0 |
0 |
|
6. |
Thu kết dư |
0 |
808.288 |
|
7. |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
221.441 |
|
8. |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (GTGC) |
|
2.855.923 |
|
II. |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
10.633.925 |
18.964.839 |
178,34 |
1. |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp |
8.610.642 |
13.041.888 |
151,46 |
|
(không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) |
0 |
|
|
2. |
Bổ sung cho NS huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.348.283 |
2.330.458 |
172,85 |
|
- Bổ sung cân đối |
0 |
1.010.283 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
0 |
1.320.175 |
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
0 |
0 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn KP thường xuyên sang năm 2007 |
|
466.083 |
|
4 |
Chi một số CTMTQG và NV khác |
675.000 |
270.487 |
40,07 |
5 |
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (GTGC) |
0 |
2.855.923 |
|
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
I. |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể thu từ ngân sách cấp xã nộp lên) |
3.237.472 |
7.010.446 |
216,54 |
1. |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.889.189 |
2.289.900 |
121,21 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
686.245 |
1.278.691 |
186,33 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.202.944 |
1.011.209 |
84,06 |
2. |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1.348.283 |
2.738.732 |
203,13 |
|
- Bổ sung cân đối |
0 |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
0 |
|
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
0 |
|
|
3. |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
0 |
107.809 |
|
4. |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
10.889 |
|
5. |
Thu kết dư |
0 |
1.297.329 |
|
6 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (GTGC) |
0 |
565.787 |
|
II. |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể chi chuyển giao giữa NSQH, NSPX) |
4.185.889 |
4.998.864 |
119,42 |
Nghị quyết 32/2005/NQ-HĐND về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm từ 2006-2010 Ban hành: 28/12/2005 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị quyết 32/2005/NQ-HĐND thực hiện ngân sách thành phố năm 2005 và dự toán ngân sách thành phố năm 2006 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 02/12/2005 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị quyết 32/2005/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí và các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 29/07/2005 | Cập nhật: 16/12/2009