Quyết định 1018/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 1018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 27/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1018/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định, chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 567/TTr-UBND ngày 24/3/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 802/TTr-STMMT ngày 25/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 - tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.391,49 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.243,41 |
65,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.455,30 |
40,68 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.523,22 |
90,14 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
932,08 |
9,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.533,42 |
6,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.662,68 |
15,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.921,51 |
12,57 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.221,36 |
18,16 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.152,51 |
4,96 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
83,03 |
0,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
213,64 |
0,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.001,81 |
28,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
214,70 |
2,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
72,32 |
0,72 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,28 |
0,14 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
151,20 |
1,51 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
132,16 |
1,32 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
457,84 |
4,58 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.193,29 |
41,93 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,29 |
0,16 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,98 |
0,06 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.799,19 |
17,99 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
81,93 |
0,82 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29,85 |
0,30 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,55 |
0,04 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,17 |
0,22 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
540,81 |
5,41 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
115,54 |
1,16 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
37,35 |
0,37 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,02 |
0,06 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
69,35 |
0,69 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.436,32 |
14,36 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
601,79 |
6,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.146,27 |
6,06 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
375,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
105,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
103,44 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
2,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
111,70 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
118,68 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,01 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,06 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,27 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,31 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,46 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,40 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,37 |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
53,08 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
19,06 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
303,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
89,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
87,44 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
2,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
22,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
108,70 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
70,48 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,45 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
58,75 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
7,05 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,50 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
3,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
48,20 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,88 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
93,24 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
28,96 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
64,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,19 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,41 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,50 |
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,97 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,69 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
2.7 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,37 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung khác theo yêu cầu tại Văn bản số 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Nghị quyết 171/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 Ban hành: 15/12/2019 | Cập nhật: 24/06/2020
Nghị quyết 171/NQ-HĐND năm 2019 thông qua cập nhật quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Trà Vinh để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 171/NQ-HĐND năm 2019 về tổ chức các kỳ họp năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 05/03/2020
Nghị quyết 171/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 và Phụ lục kèm theo Nghị quyết 152/NQ-HĐND về Quyết định giao biên chế công chức, chi tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 171/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức năm 2019 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011