Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 30/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1017/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND Tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Đông Hòa;
Xét đề nghị của UBND huyện Đông Hòa (tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 24/6/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 194/TTr-STNMT ngày 26/6/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp thị trấn xác định (ha) |
Tổng số |
||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
1.349,61 |
|
1.349,61 |
- |
1.349,61 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
880,84 |
65,27 |
780,08 |
-10,56 |
769,52 |
57,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
398,15 |
29,5 |
385,34 |
-0,37 |
384,97 |
28,52 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,53 |
2,56 |
- |
11,00 |
11,00 |
0,81 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
71,70 |
5,31 |
29,79 |
4,13 |
33,92 |
2,51 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
4,60 |
4,70 |
9,30 |
0,69 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
|
376,46 |
27,89 |
360,35 |
-30,02 |
330,33 |
24,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
465,64 |
34,50 |
569,53 |
7,43 |
576,96 |
42,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
2,72 |
0,2 |
2,72 |
- |
2,72 |
0,20 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,00 |
0,07 |
1,00 |
- |
1,00 |
0,07 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
0,25 |
- |
0,25 |
0,02 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
2,00 |
2,00 |
0,15 |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
91,03 |
6,74 |
38,58 |
-1,83 |
36,75 |
2,72 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,16 |
0,01 |
41,66 |
0,37 |
42,03 |
3,11 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
0,25 |
0,02 |
0,25 |
- |
0,25 |
0,02 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
0,06 |
0,06 |
0,01 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2,02 |
0,15 |
2,02 |
- |
2,02 |
0,15 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
62,75 |
4,65 |
56,01 |
4,37 |
60,38 |
4,47 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dụng |
SMN |
39,78 |
2,95 |
39,78 |
-12,90 |
26,88 |
1,99 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
149,22 |
11,06 |
222,75 |
3,36 |
226,11 |
16,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
127,20 |
9,42 |
193,53 |
2,11 |
195,64 |
14,50 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
12,25 |
0,91 |
12,25 |
- |
12,25 |
0,91 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,34 |
0,03 |
0,34 |
- |
0,34 |
0,03 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,01 |
0,001 |
0,01 |
- |
0,01 |
0 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,84 |
0,06 |
1,44 |
1,00 |
2,44 |
0,18 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,55 |
0,11 |
1,55 |
- |
1,55 |
0,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
6,11 |
0,45 |
11,31 |
- |
11,31 |
0,84 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
1,40 |
- |
1,40 |
0,10 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
0,92 |
0,07 |
0,92 |
0,25 |
1,17 |
0,09 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
116,71 |
8,65 |
164,51 |
12,00 |
176,51 |
13,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,13 |
0,23 |
- |
3,13 |
3,13 |
0,23 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
- |
- |
1.349,61 |
- |
1.349,61 |
100,0 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
124,22 |
71,35 |
52,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
13,18 |
0,81 |
12,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
54,33 |
24,60 |
29,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,53 |
18,34 |
5,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
33,18 |
27,60 |
5,58 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,60 |
4,60 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR |
4,60 |
4,60 |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
- |
- |
- |
Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa xác lập ngày 24 tháng 6 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa.
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Thống kê 2011 |
Thống kê 2012 |
Thống kê 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
1.349,61 |
1.349,61 |
1.349,61 |
1.349,61 |
1.349,61 |
1.349,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
880,84 |
880,84 |
831,41 |
825,12 |
825,11 |
822,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
398,15 |
398,15 |
397,34 |
397,34 |
397,34 |
397,34 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
371,86 |
371,86 |
361,39 |
361,39 |
356,78 |
355,46 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,53 |
34,53 |
17,59 |
17,59 |
17,59 |
16,19 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
71,70 |
71,70 |
45,89 |
39,60 |
39,50 |
39,50 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
4,60 |
4,60 |
9,30 |
9,30 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.11 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
465,64 |
465,64 |
515,07 |
521,36 |
521,37 |
524,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
2,72 |
2,72 |
2,72 |
2,72 |
2,72 |
2,72 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
0,25 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
91,03 |
91,03 |
89,20 |
89,20 |
89,20 |
36,75 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
40,53 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,06 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
2,00 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2,02 |
2,02 |
2,02 |
2,02 |
2,02 |
2,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
62,75 |
62,75 |
62,51 |
61,80 |
61,80 |
60,80 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
39,78 |
39,78 |
39,78 |
39,78 |
35,08 |
26,88 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
149,22 |
149,22 |
171,47 |
174,96 |
175,36 |
181,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
127,20 |
127,20 |
149,45 |
152,23 |
152,23 |
152,23 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
12,25 |
12,25 |
12,25 |
12,25 |
12,25 |
12,25 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
1,34 |
2,44 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
6,11 |
6,11 |
6,11 |
6,82 |
6,72 |
10,52 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
1,40 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
1,17 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
116,71 |
116,71 |
145,96 |
149,47 |
151,47 |
168,92 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,13 |
3,13 |
3,13 |
3,13 |
3,13 |
3,13 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
- |
- |
- |
1.349,61 |
1.349,61 |
1.349,61 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
71,35 |
- |
49,43 |
6,29 |
4,71 |
10,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
0,81 |
- |
0,81 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
24,60 |
- |
10,47 |
- |
4,61 |
9,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,34 |
- |
16,94 |
- |
- |
1,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,60 |
- |
21,21 |
6,29 |
0,10 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,60 |
- |
4,60 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR |
4,60 |
- |
4,60 |
- |
- |
- |
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa có trách nhiệm trách nhiệm chỉ đạo UBND thị trấn Hòa Hiệp Trung thực hiện các nội dung sau:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trên địa bàn thị trấn cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND Tỉnh xét duyệt; tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, có giải pháp cụ thể để huy động vốn các nguồn lực khác thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thị trấn Hòa Hiệp Trung báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá nộp tiền cho mỗi hecta theo quy định tại Nghị định 42/2012/NĐ-CP đối với dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi có sử dụng đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất phi nông nghiệp trước ngày 01/7/2015 Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Quản lý, sắp xếp, ổn định vùng nuôi cá bè trên hồ Trị An” Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 8 năm 2019 Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2017 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai cấp bách chống lũ quét thượng nguồn đảm bảo an sinh và phát triển kinh tế - xã hội miền núi khó khăn thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 Quy định kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư khung pháp lý Cơ chế một cửa ASEAN Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 17/2007/QĐ-UBND về danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2014 sửa đổi Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyêt của Thanh tra tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành liên quan đến lĩnh vực thi đua khen thưởng Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở, Phòng Tư pháp cấp huyện, công tác tư pháp cấp xã, pháp chế Sở, ban, ngành do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về kiện toàn Ban chỉ đạo Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về mức hỗ trợ tái định cư phân tán khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ bổ sung giải phóng mặt bằng xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân 38,44 ha tại ấp 1, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 24/12/2010
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012