Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 04/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Hữu Hải
Ngày ban hành: 29/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 04/2016/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 14/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư s76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều ca Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư s77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Thông báo Kết luận số 02/TB-HĐND ngày 25/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2474/TTr-STC ngày 30/12/2015 về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

1. Xác định giá đất để tính thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.

2. Xác định giá đất để tính thu tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

Điều 3. Các trường hợp đã xác định hệ số điều chỉnh giá đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng và không điều chỉnh theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính
;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KT văn bản QPPL);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- N
Điều 4;
- Sở Tư pháp;

- Báo Kon Tum;
- Đài PT&TH tỉnh Kon Tum;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ t
nh;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, KTN4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ s điu chnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

I

THÀNH PH KON TUM

 

1

Tại các phường

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,1

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,1

2

Tại các xã

 

a

Đất trng lúa nước 2 vụ

1,1

b

Đất trng lúa nước 1 vụ

1,1

II

HUYN ĐĂK HÀ

 

1

Ti th trn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

III

HUYN ĐĂK TÔ

 

1

Ti thtrấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 v

1,06

b

Đất ruộng còn lại

1,08

2

Ti các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,04

b

Đất ruộng còn lại

1,03

IV

HUYN NGC HI

 

1

Ti thtrấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

V

HUYN ĐĂK GLEI

 

1

Ti thtrn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Ti các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

VI

HUYN SA THY

 

1

Ti th trn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

VII

HUYỆN KON RY

 

1

Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,2

b

Đất ruộng còn lại

1,2

2

Tại các xã còn lại

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,2

b

Đất ruộng còn lại

1,2

VIII

HUYN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

a

Đất trng lúa nước 2 vụ

1,0

b

Đất trng lúa nước 1 vụ

1,0

2

Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

a

Đất trng lúa nước 2 vụ

1,0

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,0

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk T Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

X

HUYỆN IA H'DRAI

 

1

Tại các xã Ia Tơi, la Đal, la Dom

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

 

PHỤ LỤC II

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
(K) (lần)

I

THÀNH PHỐ KON KUM

 

1

Tại các phường

1,2

2

Tại các xã

1,2

II

HUYN ĐK HÀ

 

1

Tại thị trn

1,0

2

Tại các xã

1,0

III

HUYN ĐK TÔ

 

1

Tại thị trn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

1,30

2

Tại xã Kon Đào, Pô Kô

1,17

3

Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

1,13

4

Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

1,14

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

 

1

Tại thị trn

1,2

2

Tại các xã

1,1

V

HUYN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trn

1,1

2

Tại các xã

1,1

VI

HUYN SA THY

 

1

Tại thị trn

1,0

2

Ti các xã

1,0

VII

HUYN KON RY

 

1

Tại thị trn Đk RVe, xã Tân Lập, Đk Rung, Đk Tờ Re

1,2

2

Các xã còn lại

1,2

VIII

HUYN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

1,0

2

Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

1,0

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

1,0

2

Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

1,0

X

HUYN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã la Tơi, la Đal, la Dom

1,0

 

PHỤ LỤC III

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

I

THÀNH PH KON TUM

 

1

Tại các phường

1,2

2

Tại các xã

1,2

II

HUYN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trn

1,0

2

Tại các xã

1,0

III

HUYN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

1,30

2

Tại xã Kon Đào, Pô Kô

1,17

3

Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

1,13

4

Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

1,14

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

 

1

Ti thị trấn

1,2

2

Ti các xã

1,1

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Ti th trn

1,0

2

Ti các xã

1,0

VI

HUYN SA THY

 

1

Ti th trn

1,0

2

Tại các xã

1,0

VII

HUYỆN KON RY

 

1

Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đk Tờ Re

1,2

2

Các xã còn lại

1,2

VIII

HUYN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

1,0

2

Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

1,0

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

1,0

2

Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

1,0

X

HUYỆN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã la Tơi, la Đal, la Dom

1,0

 

PHỤ LỤC IV

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

I

THÀNH PH KON TUM

 

 

Ti các

1,1

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

1,0

2

Tại các xã

1,0

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

1,10

2

Tại xã Kon Đào, Pô Kô

1,14

3

Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

1,10

4

Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

1,13

IV

HUYỆN NGỌC HI

 

1

Tại thị trn

1,0

2

Tại các xã

1,1

V

HUYN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trn

1,0

2

Tại các xã

1,0

VI

HUYỆN SA THẦY

 

1

Tại các xã, thị trn

1,0

2

Tại các xã

1,0

VII

HUYỆN KON RY

 

1

Tại thtrấn Đk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk T Re

1,2

2

Tại các xã còn lại

1,2

VIII

HUYN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

1,0

2

Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

1,0

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

1,0

2

Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

1,0

X

HUYN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã la Tơi, la Đal, la Dom

1,0

 

PHỤ LỤC V

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điu chỉnh giá đất năm 2016
(K) (ln)

I

THÀNH PH KON TUM

 

1

Tại các phường

1,1

2

Ti các xã

1,1

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Ti th trn

1,0

2

Tại các xã

1,0

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trn

1,09

2

Tại các xã

1,10

IV

HUYỆN NGỌC HI

 

1

Tại thị trn

1,2

2

Tại các xã

1,2

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Ti th trn

1,0

2

Ti các xã

1,0

VI

HUYỆN SA THẦY

 

1

Ti th trn

1,0

2

Ti các xã

1,0

VII

HUYỆN KON RY

 

1

Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đk Ruồng, Đắk Tờ Re

1,0

2

Tại các xã còn lại

1,0

VIII

HUYN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

1,0

 

Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trng thủy sản cá Hồi cá Tầm

1,0

2

Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

1,0

 

Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trng thủy sản cá Hồi cá Tầm

1,0

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

1,0

2

Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây

1,0

X

HUYỆN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã la Tơi, la Đal, la Dom

1,0

 

PHỤ LỤC VI

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định s 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tnh)

I. THÀNH PHỐ KON TUM:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ s điu chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A

GIÁ ĐT Ở TI NÔNG THÔN

 

*

Bảng giá đất ven trục giao thông chính

 

I

QUỐC L 14

 

 

Xã Hòa Bình

 

-

Ranh giới phường Trn Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

1,2

-

Đất dòng tu thôn 2 - Cng nước thôn 2

1,2

-

Cống nước thôn 2 - Đường vào m đá Sao Mai

1,2

-

Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình

1,2

II

QUỐC LỘ 14B

 

1

Xã Hòa Bình

 

-

Đoạn từ giáp phường Trn Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên

1,1

-

Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5

1,1

-

Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5

1,2

2

Xã la Chim

1,2

III

QUỐC L 24

 

 

Xã Đăk BLà

 

-

Cu Chà Mòn - Hết cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan

1,2

-

Cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan - Hết cầu Đăk Kơ Wet

1,2

-

Cu Đăk Kơ Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang

1,2

-

Ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon Rẻ Plâng - Hết cầu đôi

1,2

-

Cu đôi - Hết ranh giới xã Đăk Blà

1,1

IV

TỈNH L 675

 

1

Xã Vinh Quang

 

-

Từ cu s 1 - Cu s 2

1,0

2

Xã Ngọc Bay

 

-

Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

1,0

3

Xã Kroong

 

-

Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện

1,0

-

Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong

1,0

-

Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông

1,0

V

TỈNH L 671

 

1

Xã Đoàn Kết

 

-

Cu Đăk Tía - Cầu st trại ging

1,1

-

Cu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã la Chim

1,0

2

Xã la Chim

 

-

Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã la Chim

1,1

-

Cây xăng xã Ia Chim - Quán cà phê Hoa Tím

1,1

-

Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su la Chim

1,1

-

Trụ sở Nông trường Cao su la Chim - Hội trường thôn Nghĩa An

1,1

-

Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah

1,1

3

Xã Chư Hreng

 

-

Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)

1,0

-

Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng

1,0

-

UBND xã Chư Hreng - Sui Đắk Lái

1,0

-

Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa

1,0

4

Xã Đăk RơWa

 

-

Cu treo KonKlo - Ngã ba Trạm y tế

1,0

-

Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã

1,0

-

Trụ sUBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm

1,0

5

Xã Đắk Cấm

 

-

Ranh giới xã Đăk Cm và P. Duy Tân-Đường vào kho đạn

1,1

-

Đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã Đăk Cm

1,1

*

Giá đt ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Kroong

 

-

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

1,0

-

Các khu dân cư còn lại

1,0

2

Xã Ngọc Bay

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

1,0

3

Xã Đoàn Kết

 

-

Thôn 5, 6, 7

1,0

-

Các khu dân cư còn lại

1,0

4

Xã Đăk Cấm

 

-

Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Đường vào kho đạn)

1,0

-

Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - Giáp thôn 3, thôn 8)

1,0

-

Thôn 1, 2, 6, 8

1,0

-

Thôn 3, 4

1,0

-

Thôn 9:

 

+

Ngã tư đường vào kho đạn - Giáp xã Đăk Bla

1,0

+

Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

1,0

+

Đường đi xã Ngọc Réo (từ UBND xã đến đồng ruộng)

1,0

-

Các khu dân cư còn lại

 

+

Thôn 5

1,0

+

Thôn 7

1,0

5

Xã Chư HReng

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

1,0

6

Xã Đăk Rơ Wa

 

-

Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (đim trường thôn)

1,0

-

Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2

1,0

-

Ngã ba Trạm Y tế xã - Sui Đăk RơWa

1,0

-

Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

1,0

-

Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

1,0

-

Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn

1,0

-

Các khu dân cư còn lại

1,0

7

Xã Đăk Blà

 

-

Thôn Kon Drei

1,0

-

Thôn KonTu I, KonTu II,

1,0

-

Các khu dân cư còn lại

1,0

8

Xã Vinh Quang

 

 

Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm Xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ)

 

-

Cu Loh Rẽ đến Cu Đk Cm

1,1

-

Các khu dân cư còn lại

1,0

9

Xã la Chim

 

-

Thôn Nghĩa An

1,0

-

Thôn Tân An:

 

+

Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư

1,1

+

Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su

1,1

+

Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập th chế biến của Công ty Cao su

1,0

+

Các khu còn lại thôn Tân An

1,2

-

Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua)

 

+

Từ ngã ba xã la Chim đi xã Đăk Năng

1,1

+

Các khu còn lại trong thôn

1,0

-

Các khu dân cư còn lại trong xã

1,2

10

Xã Đăk Năng

 

-

Thôn Gia Hội

 

+

Trục đường chính

1,0

+

Các tuyến còn lại

1,0

-

Thôn Rơ Wăk

 

+

Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)

1,0

+

Các tuyến còn lại

1,0

-

Thôn Ngô Thạnh

1,0

-

Thôn Dơ JRợp, Ya Kim

1,0

11

Xã Hòa Bình

 

-

Đường vào UBND xã Hòa Bình

1,1

-

Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Tri)

1,2

-

Đường số 2

1,1

-

Đường s 3

1,2

-

Thôn 1, 2, 3, 4.

1,0

-

Các khu dân cư còn lại

1,0

*

Giá đt tại khu công nghiệp Sao Mai

1,1

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,0 lần.

C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,0 lần.

D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,2 lần.

II. HUYỆN ĐK HÀ:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ s điu chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A

GIÁ ĐT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

*

Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất các khu vực khác tại nông thôn

 

I

Xã Hà Mòn:

 

1

Quốc lộ 14

 

-

Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm khuyến nông (đường Hùng Vương kéo dài)

1,2

-

Đoạn từ đất Trạm khuyến nông đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5 - Hà Mòn.

1,2

-

Đoạn từ hết đất nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La.

1,1

2

Tỉnh lộ 671

 

-

Đoạn từ phân đất nhà ông Nhu đến đường vào nhà văn hóa thôn 1

1,1

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn 1 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi

1,1

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang

1,1

3

Đường Lê Lợi ni dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn)

 

-

Đoạn từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông Quỳnh

1,2

-

Đoạn từ sau đất nhà ông Quỳnh đến hết đất nhà ông Rỹ

1,1

-

Đoạn từ phân đất nhà ông Rỹ - Hết đất thôn 3

1,2

-

Từ đất thôn Thng Nht - Ngã ba Hà Mòn

1,1

4

Đường QL 14 vào xã Hà Mòn

 

-

Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Tiền (đường Trường Chinh kéo dài)

1,0

-

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Tiền đến hết đất nhà ông Anh

1,2

-

Đoạn từ phần đất nhà ông Định đến ngã ba Hà Mòn

1,3

5

Đường thôn Quyết Thắng

 

-

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm Y tế xã.

1,1

-

Đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.

1,2

-

Đoạn từ hết đt nhà ông Mai Hoạt đến ngã ba đội 5

1,1

6

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên

 

-

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Thư

1,3

-

Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất quán nhà ông Hợi

1,0

-

Đoạn từ hết đất quán ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai

1,2

-

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn

1,3

-

Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất nhà bà Võ Thị Mụn

1,2

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến hết đt nhà ông Nghiêm Xuân Tiếp

1,3

7

Các đường trong khu Quy hoạch

 

-

Đường Nguyn Bỉnh Khiêm

1,2

-

Đường Ngô Tiến Dũng

1,1

-

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,1

-

Đường Trương Định

1,2

-

Đường Lê Văn Hiến

1,2

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu khu A, B và khu K

1,2

-

Đường Nguyn Đình Chiu khu C, D, L và khu M

1,2

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu khu E, G, H, N, O và khu P

1,2

-

Các đường còn lại.

1,0

II

Xã Đăk La:

 

-

Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phn đất nhà bà Nguyn ThMến (thôn 3)

1,2

-

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phn đất ngã tư vào đường thôn 4

1,2

-

Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phn đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)

1,2

-

Từ hết phần đất ông Phan Văn Tn đến ranh giới thành phố Kon Tum

1,2

-

Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Võ Đức Kính thôn 6

1,1

-

Từ hết đt nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7

1,1

-

Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)

1,1

-

Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyên Văn Trúc

1,1

-

Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3

1,1

-

Từ sau phần đt bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4

1,1

-

Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

1,1

-

Tt cả các đường chính của thôn 2

1,1

-

Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh

1,1

-

Sau phn đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trn Đức Danh

1,1

-

Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông

1,1

-

Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B

1,1

-

Hết phn đất nhà ông Nguyn Văn Giác đến hết đất ông Phan Khc Vịnh thôn 1B

1,1

-

Tt cả các đường còn lại.

1,0

III

Xã Đăk Mar:

 

-

Đường QL 14: Từ ranh giới thị trn đến giáp mương rừng đặc dụng

1,1

-

Đường QL 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring

1,1

-

Từ ngã ba quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734.

1,1

-

Từ trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5)

1,1

-

Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5) đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang.

1,0

-

Từ nhà ông Nguyn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút.

1,0

-

Khu vực đường mới thôn 1: Từ nhà ông Phạm Thanh Hải đến giáp mương

1,0

-

Từ nhà ông Trn Thanh Tun đến hết cu sang thị trn

1,0

-

Từ đất nhà ông Nguyn Chí Anh đến hết phn đất ông Lưu Đức Kha

1,0

-

Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tin tại thôn 3 xã Đăk Mar

1,0

-

Đoạn từ QL14 đến cng chào thôn Kon Klc

1,0

-

Đoạn từ cng chào thôn Kon Klc đến đập h 707

1,0

-

Các đường còn lại.

1,0

IV

Xã Đăk Ui:

 

-

Từ cu thôn 8 đến cu Đăk PRông thôn 1B

1,0

-

Từ cu Đăk PRông thôn 1B đến hết thôn 1A

1,0

-

Từ ngã ba thôn 7 - hết nhà rông thôn 5B

1,0

-

Các đường còn lại.

1,0

V

Xã Đăk Hring:

 

1

Quc lộ 14

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)

1,2

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.

1,2

-

Đoạn từ đường vào m đá đến hết đất ông HVăn Bảy

1,2

-

Đoạn từ nhà ông HVăn Bảy đến hết đất ông Lê Hng Anh

1,1

-

Đoạn từ nhà Lê Hng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.

1,2

2

Trục giao thông tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)

 

-

Đoạn từ ngã ba QL14 đến hết đt ông Phan Thanh Sang

1,2

-

Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sang đến cu Tua Team

1,1

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)

1,1

-

Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ

1,1

-

Các đường quy hoạch khu thị tứ

1,0

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (lin ktrụ sở xã) đến hết đt ông Nguyễn Văn Thanh

1,1

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

1,1

-

Đoạn từ tnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)

1,1

3

Khu quy hoạch 3.7

 

-

Đường Quy hoạch s 1 (song song QL 14)

1,0

-

Đường Quy hoạch s2 (song song với đường QH s 1)

1,0

-

Đường Quy hoạch s3 (song song với đường QH s 2)

1,0

-

Đường Quy hoạch s4 (song song với đường QH s 3)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)

1,0

-

Đường Quy hoạch s6 (song song với đường QH s 5)

1,0

-

Đường Quy hoạch s7 (đoạn tđường QH s 1 đến giáp đường QH s 3)

1,0

-

Đường Quy hoạch s 7 (đoạn từ đường QH s 3 đến hết đường)

1,0

-

Đường Quy hoạch s8 (đoạn từ đường QH s 1 đến giáp đường QH số 3)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

1,0

-

Đường Quy hoạch s9 (đoạn từ đường QH s 1 đến giáp đường QH số 3)

1,0

-

Đường Quy hoạch s9 (đoạn từ đường QH s 3 đến hết đường)

1,0

-

Đường Quy hoạch s10 (đoạn từ đường QH s 1 đến giáp đường QH số 3)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

1,0

-

Đường Quy hoạch s11 (đoạn từ đường QH s 1 đến giáp đường QH số 3)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH s 3 đến hết đường)

1,0

4

Đoạn từ nhà ông A Biên (B) đến đập h thôn 9

1,0

-

Các đường còn lại.

1,0

VI

Xã Đăk Pxi:

 

-

T cu Đăk Vet đến hết đất thôn 6

1,0

-

Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7

1,0

-

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10

1,0

-

Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến hết khu dân cư (công nhân chi nhánh NT 701 cũ).

1,0

-

Các đường còn lại.

1,0

VII

Xã Ngọk Wang:

 

 

Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

1,0

-

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5

1,0

-

Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba đi xã Ngọc Réo

1,0

-

Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo - Hết đất thôn 4

1,0

-

Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa

1,0

 

Đường QH đu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đu giá

1,0

 

Đường QH đu giá s2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đu giá

1,0

 

Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọk Wang - Đăk Ui)

1,0

-

Các đường còn lại.

1,0

VIII

Xã Ngọk Réo:

 

-

Đường tnh lộ 671: Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Bainh

1,0

-

Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ xã Ngọc Wang giáp ranh Kon Bainh đến ranh giới TP Kon Tum

1,0

-

Các đường còn lại.

1,0

IX

Xã Đăk Long

 

 

Trục giao thông tỉnh lộ 677

 

-

Đoạn từ cu Tua Team đến nhà ông Nguyn Trọng Nghĩa

1,0

-

Đoạn từ hết nhà ông Nguyên Trọng Nghĩa đến ranh giới xã Đăk Pxi

1,0

-

Các đường còn lại.

1,0

X

Xã Đăk Ngọk

 

-

Đoạn đường từ sau nhà ông Nguyn Văn Đích (đường dây 500KV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704

1,0

-

Đường từ nhà ông Ngô Hữu Thiệt (đường dây 500KV) đến giáp Công ty Cà phê 704

1,0

 

Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cu tràn (thôn 7)

1,0

-

Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam

1,0

-

Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến cu vng

1,0

-

Đoạn từ ngã ba Công ty cà phê 704 đến nhà ông Nguyễn Văn Tuần

1,0

-

Từ sau nhà ông Nguyn Văn Tun đến ngã ba vào đập Đăk Uy

1,0

-

Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)

1,0

-

Các đường còn lại

1,0

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,0 lần.

C. Hệ số điều chnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,0 ln.

D. Hệ số điu chnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất ở nm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,0 lần.

III. HUYỆN ĐK TÔ:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đt năm 2016 (K) (lần)

A

GIÁ ĐT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

*

Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

I

Xã Diên Bình

 

1

Trục đường giao thông chính QL14

 

-

Ranh giới thị trn - Vin ngập (phía Bc lòng h)

 

+

Phía Đông Quốc lộ 14

1,06

+

Phía Tây Quốc lộ 14

1,21

-

Viền ngập phía Nam - Đường nhựa vào khu chiến tích

1,10

-

Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring

1,10

2

Khu tái đnh cư xã Diên Bình

 

-

Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

1,04

-

Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

1,05

-

Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

1,05

-

Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

1,06

-

Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

1,06

-

Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

1,07

-

Các vị trí còn lại

1,08

3

Đường thôn 4

 

-

Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19

1,05

-

Các đường nhánh còn lại

1,20

4

Khu vực thôn 2

 

-

Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2

1,19

-

Từ QL 14 đi vào xóm chùa

1,07

-

Khu vực thôn 2 còn lại

1,20

5

Đường vào thôn Kon HRing

 

-

Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

1,19

-

Bia chiến tích - Hết làng

1,17

-

Các vị trí còn lại

1,08

-

Làng Đăk Kang Pêng

1,04

6

Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3

1,20

II

Xã Tân Cảnh

 

1

Quốc lộ 14

 

-

Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì

1,05

-

Đường vào nhà máy mì - Cu Tri L

1,04

-

Cu Tri L - Cng nhà ông Mâu

1,07

-

Cng nhà ông Mâu - Cu Đăk Mt

1,07

-

Các vị trí khác

1,08

2

Các đường nhánh ni quốc lộ 14

 

-

Từ quốc lộ 14 vào 150m

1,05

-

Đoạn còn lại

1,05

-

Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)

1,08

-

Làng Đăk RiZp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2

1,08

-

Các vị trí còn lại

1,08

III

Xã Pô Kô

 

-

Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)

1,10

1

Đường tỉnh lộ 679

 

-

Từ cu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng

1,13

-

Từ đu Kon Tu Dp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2

1,07

2

Các vị trí còn lại

 

-

Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)

1,08

-

Các vị trí còn lại của các thôn

1,04

IV

Xã Kon Đào

 

1

Quốc lộ 40B

 

-

Từ cu 10 tn - Trường Mm non Hoa Phượng

1,06

-

Đường từ Mm non Hoa Phượng - Đường vào trại sản xuất Sư 10

1,10

-

Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ

1,06

2

Đường Kon Đào - Văn Lem

 

-

Ngã ba Quốc lộ 40B - Cống suối đá

1,07

-

Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng

1,06

-

Ngã ba đi sui nước nóng - Giáp xã Văn Lem

1,10

-

Ngã ba đi sui nước nóng - Sui nước nóng

1,06

-

Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và thôn 7

1,06

-

Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3

1,08

V

Xã Đăk Rơ Nga

 

1

Đường DH 53

 

-

Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1

1,11

-

Từ cui thôn Đăk Manh 1 - Cui thôn Đăk Dé

1,20

-

Từ cuối thôn Đăk Dé - Cuối thôn Đăk Kon

1,14

-

Cuối làng Đăk Dé - Hết xã Đăk Rơ Nga

1,25

2

Các vtrí còn lại

 

-

Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh 2, làng Đăk Dé

1,13

-

Làng Đăk Pung, làng Đăk Kon

1,13

VI

Xã Ngọc Tụ

 

1

Đường DH 53

 

-

Từ ngã ba Ngọc Tụ - Thôn Đăk No

1,05

-

Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu)

1,23

-

Các vị trí còn lại

1,06

-

Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông

1,04

-

Từ h 1: Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)

1,05

-

Các vị trí còn lại

1,04

2

Quốc Lộ 40B

1,07

-

Các vtrí còn lại

1,04

VII

Xã Văn Lem

 

-

Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn tuyến

1,07

-

Đường làng Măng Rương

1,08

-

Các vị trí còn lại

1,07

VIII

Xã Đăk Trăm

 

1

Trục đường giao thông Quốc Lộ 40B

 

-

Mỏ đá Ngọc Tụ - Cu Đăk Rô Gia

1,13

-

Từ cu Đăk Rô Gia - Cu Đăk Trăm

1,14

-

Cu Đăk Trăm - Ngã ba tỉnh lộ 678

1,13

-

Ngã ba Quốc Lộ 40B - Cng TeaRo

1,14

-

Cng TeaRo - Dốc Măng Rơi

1,14

2

Tỉnh l678

 

-

Ngã ba Quốc lộ 40B - Ngã tư cuối trường Tiu học (Lâm trường)

1,04

-

Ngã tư cuối trường Tiu học (Lâm trường) - Cu st

1,06

-

Các đường trung tâm cụm xã

1,07

-

Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà

1,05

-

Các vị trí còn lại

1,06

B. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,0 lần.

C. Hệ số điều chỉnh giá đt vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất ở nm xen kẽ trong khu vực đất tại nông thôn:

1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh: 1,12 lần.

2. Xã Kon Đào, Pô Kô: 1,15 lần.

3. Xã Ngọc Tụ, Đắk Trăm: 1,2 lần.

4. Xã Văn Lem, Đk Rơ Nga: 1,2 lần.

IV. HUYỆN NGỌC HỒI:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (ln)

A

GIÁ ĐT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

*

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

-

Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)

1,2

1

Xã Đăk Xú

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trn Plei Kn theo quy hoạch (dọc QL 40)

1,3

-

Từ ranh giới mở rộng thị trn Plei Kn theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40)

1,1

-

Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đk Xú)

1,1

2

Xã BY

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cu thôn Bc Phong

1,0

-

Từ cu thôn Bc Phong đến UBND xã Bờ Y

1,2

-

Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến hết Trạm thu phí

1,2

-

Đường D4

1,0

-

Ngã ba Trạm thu phí (dọc QL 40) - Ranh giới Campuchia (hết đường nhựa)

1,1

-

Đoạn từ ngã ba Trạm thu phí đến Trạm kim soát liên hp dọc QL 40

1,1

-

Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu

1,1

3

Xã Đăk Nông (mặt tin QL 14 đường HCM)

1,1

4

Xã Đăk Dục (mặt tin QL 14 đường HCM)

 

 

Đoạn từ xã Đăk Nông đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk Glei)

1,0

5

Xã Đăk Kan (dọc mặt tin QL 14C)

 

-

Từ ranh giới thị trn đến Cu 732 (cu QL 14C)

1,0

-

Từ Quốc lộ 14C (cu 732) đến hết sân vận động 732

1,0

-

Từ Cu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan

1,0

-

Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy

1,0

-

Từ cng Công ty 732 - Hết thôn 4

 

+

Từ cng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Bờ Y

1,0

+

Từ Ngã ba đi xã B Y - Hết thôn 4

1,0

6

Xã Sa Loong - (Nam sân vận động 732) - Giáp đập Đăk Wang

 

-

Từ hết Sân Vận Động 732 - Hết ranh gii xã Đăk Kan

1,0

-

Từ hết ranh giới xã Đăk Kan - Trụ sở HĐND&UBND xã Sa Loong

1,0

-

Từ Trụ sở HĐND&UBND xã Sa Loong - Giáp đập Đăk Wang

1,0

*

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú

1,0

2

Khu dân cư còn lại xã Bờ Y

1,0

3

Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang

1,0

4

Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong

1,0

5

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hthủy lợi Đăk Kan

1,0

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu đsản xuất vật liệu xây dựng: 1,2 lần.

C. Hệ số điu chỉnh giá cho thuê đt mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,1 lần.

D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 2,0 ln.

V. HUYỆN ĐĂK GLEI:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A

Đất ở nông thôn

 

*

Giá đất ven trục đường giao thông chính

 

1

Dọc trục đường Hồ Chí Minh

 

-

Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống suối Đăk Năng

1,0

-

Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bc cầu Đăk Wak

1,0

2

Đoạn từ: Nam cầu Đăk Wak đến hết ranh gii xã Đăk Kroong - Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)

 

-

Từ Nam cầu Đăk Wak đến hết đt nhà ông Nguyễn Hải Long

1,0

-

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long đến Bắc cầu Đăk Túc

1,0

-

Từ Nam cu Đăk Túc đến Cng Đăk Tra

1,0

-

Từ phía Nam trạm Kim Lâm đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc

1,0

-

Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc đến giáp huyện Ngọc Hồi

1,1

3

Các đường nhánh chính còn lại

 

-

Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã ba Đăk Tả

1,0

-

Từ ngã ba Đăk Tả - Trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)

1,0

-

Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Hết sui thác Đăk Chè (trừ trung tâm cụm xã)

1,0

-

Từ suối thác Đăk Chè đến giáp huyện Phước Sơn (tnh Quảng Nam)

1,0

4

Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương

 

-

Từ Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng

1,0

-

Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dn, Pêng Sel (tính mc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)

1,0

-

Từ ngã ba Đăk Dn, Pêng Sel - Cu treo Đăk Rang

1,0

-

Từ ngã ba Đăk Dn - Đường lên Nhà máy nước

1,0

-

Từ đường lên Nhà máy nước - Đoạn còn lại

1,0

-

Đường Hùng Vương - Cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

1,0

-

Từ nhà ông Vững - Cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)

1,0

-

Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Lôi tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

1,0

-

Từ ngã ba Đăk Lôi đến Ngã ba A Khanh - Đk Ra

1,0

-

Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào

1,0

*

Giá đất khu dân cư nông thôn

 

-

Đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - Đn Biên phòng 665, trừ đt quy hoạch trung tâm)

1,0

-

Đường Đăk Tả đến giáp h Đăk Tin xã Đăk Choong

1,0

-

Từ hĐăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)

1,05

-

Từ cầu Kon BRi đến cầu Bê Rê

1,05

-

Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong

1,0

-

Từ Ngã tư đường đi xã Mường Hoong - Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể

1,0

-

Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Cầu Đăk Choong xã Xốp

1,0

-

Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)

1,0

-

Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã Đăk Roong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

1,0

-

Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)

1,1

-

Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác

1,0

-

Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác

1,0

+

Từ nhà ngã ba đập tràn thôn Đắk Ác đến hết phần đất nhà Ông Nguyễn Văn Ngọt (thôn Long Yên)

1,05

+

Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85)

1,0

+

Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)

1,0

+

Từ Đồn biên phòng 673 xã Đắk Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ Thôn Đắk Xây

1,0

+

Từ Đn biên phòng 673 xã Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - Thôn Dục Lang

1,0

-

Đường từ ngm suối Đăk Pang - Hết trường Võ Thị Sáu (DH83)

1,0

-

Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đu khu dân cư làng Đăk Đoát (DH83)

1,0

-

Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đk Đoát (DH83)

1,0

-

Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong

1,0

*

Giá đất các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Xã Đăk Long

1,0

-

Xã Đăk Môn

1,0

-

Xã Đăk Kroong

1,0

-

Xã Đăk Pét

1,0

-

Xã Đăk Nhoong

1,0

-

Xã Đăk Man

1,0

-

Xã Đăk BLô

1,0

-

Xã Đăk Choong

1,0

-

Xã Xp

1,0

-

Xã Mường Hoong

1,0

-

Xã Ngọc Linh

1,0

*

Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã

 

-

Trung tâm cụm xã Đăk Môn

1,05

-

Trung tâm xã Đăk Choong

1,05

-

Trung tâm xã Đăk Long

1,0

-

Trung tâm xã Đăk Man

1,0

-

Trung tâm xã Xp

1,0

-

Trung tâm xã Mường Hoong

1,0

-

Trung tâm các xã còn lại, gm: Ngọc Linh, Đăk Nhoong, Đăk BLô

1,0

B. Hệ s điu chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 1,2 lần.

C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,1 lần.

D. Hệ số điều chnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vục đất ở tại nông thôn: 1,2 lần.

VI. HUYỆN SA THY:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ sđiều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A

GIÁ ĐẤT Ở TI NÔNG THÔN

 

I

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

1

QL 14C, tỉnh lộ 674, 675

 

-

TL 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cu Đỏ xã Sa Nghĩa.

1,2

-

Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ).

1,2

-

Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.

1,2

-

Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn

1,2

-

Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn

1,2

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.

1,2

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn

1,2

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.

1,2

-

Các đoạn còn lại của tnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai

1,2

-

QL14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le

1,2

-

Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78

1,2

-

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai

1,2

-

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã R Kơi

1,2

-

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom

1,2

2

Trung tâm cm xã Ya Ly - Ya Xiêr:

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung.

1,0

-

Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rắc

1,0

-

Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy

1,0

-

Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy

1,0

-

Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr.

1,0

-

Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đưng QH (N4).

1,0

-

Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr

1,0

3

Đường trục chính trung tâm cụm xã:

 

-

Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1).

1,2

-

Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2).

1,2

-

Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3).

1,2

-

Đường QH (D1) (458m).

1,2

-

Đường QH (D2) (468m).

1,2

-

Đường QH (D3) (468m).

1,2

-

Đường QH (D4) (373,6m)

1,2

4

Đường QH (N1):

 

-

Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1).

1,1

-

Đon tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2).

1,1

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3).

1,1

-

Đon tiếp từ ngã ba đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4).

1,0

-

Đường QH (N2)

1,1

-

Đường QH (N3)

1,1

-

Đường QH (N4)

1,1

-

Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, Ya Xiêr, Ya Tăng, Mô Rai (trừ các đoạn thuộc TTCX).

1,0

II

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Sa Bình:

 

-

Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Bắc)

1,0

-

Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m

1,0

-

Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m.

1,0

-

Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m.

1,0

-

Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang)

1,1

-

Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

2

Xã Sa Nghĩa:

 

-

Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình.

1,0

-

Đường liên thôn.

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

3

Xã Sa Nhơn:

 

-

Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn

1,0

-

Đường liên thôn.

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

4

Xã Sa Sơn:

 

-

Đường nhựa trung tâm xã Sa Sơn.

1,0

-

Đường liên thôn.

1,1

-

Đất còn lại.

1,0

5

Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã):

 

-

Đường liên thôn

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

6

Xã Ya Ly:

 

-

Đường liên thôn

1,0

-

Đất còn lại

1,0

7

Xã RKơi:

 

-

Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m.

1,0

-

Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m

1,0

-

Đường liên thôn.

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

8

Xã Mô Rai:

 

-

Đường liên thôn.

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

9

Xã Hơ Moong:

 

-

Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m.

1,0

-

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

1,0

-

Đường liên thôn.

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

B. Hệ s điu chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xut vật liệu xây dựng: 1,05 lần.

C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,03 lần.

D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đt nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,08 lần.

VII. HUYỆN KON RY:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A

GIÁ ĐT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Đất ở ven trục giao thông chính

 

1

Xã Tân Lập

 

-

Từ biển ni thị trấn Đăk RVe - Cầu Kon Bưu

1,2

-

Từ cầu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đi diện XN 01- 05)

1,0

-

Từ nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)

1,2

-

Từ nhà ông Tĩnh - Nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)

1,0

-

Từ nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trn Văn Chương

1,2

-

Từ nhà ông Trn Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)

1,2

-

Từ nhà ông Dương Văn R- Nhà ông Nguyễn Văn Hi (thôn 1)

1,3

-

Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Bry (cầu mới)

1,2

-

Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Bry (cũ)

1,0

-

Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 3) - Trường Tiểu học thôn 3

1,1

-

Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 2) - Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)

1,1

-

Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6

1,1

-

Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 6) - Nhà ông Nguyễn Văn Thanh

1,1

-

Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 5) - Nhà bà Nguyễn Thị Tánh

1,1

2

Xã Đăk Ruồng

 

a

Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:

 

-

Từ cầu Kon Bry (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong

1,0

-

Từ cầu Kon Bry (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An

1,2

-

Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên

1,3

-

Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng

1,2

-

Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thủy

1,1

-

Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Nhà bà Nguyễn Thị Lan

1,2

-

Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng

1,1

-

Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn

1,1

-

Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23

1,1

-

Từ QL 24 - Cng Trường PTTH Chu Văn An

1,25

-

Từ QL24 - Nhà rông làng Kon SRệt

1,15

-

Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông A Đun

1,1

b

Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên

 

-

Từ QL24 - Nhà ông U Bạc

1,2

-

Từ nhà ông U Bạc - Nhà rông

1,2

-

Từ nhà rông - Đập Kon SRệt

1,1

c

Đường vào làng Kon Skôi:

 

-

Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị Danh

1,2

-

Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiu học

1,1

d

Đường vào thôn 11

 

-

Từ QL 24 - Cầu treo

1,2

e

Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

 

-

Từ QL24 - Nhà ông Lê Văn Bông

1,3

-

Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mm non

1,3

-

Từ Trường Mm Non - Cầu tràn

1,1

-

Từ cng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy ngh

1,1

3

Xã Đăk Tờ Re

 

-

Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)

1,2

-

Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Cầu Đăk Gô Ga

1,2

-

Từ cầu Cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)

1,1

-

Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Bin giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Ry

1,1

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Từ giáp ranh xã Đk Ruồng - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7

1,2

-

Từ đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon B

1,2

-

Từ ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ - Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi)

1,1

II

Đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Tân Lập

 

-

Thôn 1

1,2

-

Thôn 2

1,2

+

Khu vực bên đường Quốc lộ 24

1,2

+

Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã)

1,1

-

Thôn 3

1,2

-

Thôn 4

1,1

-

Thôn 5, 6.

1,1

2

Xã Đăk Ruồng

 

-

Thôn 9, 12.

1,2

-

Thôn 8, 10, 13

1,1

-

Thôn 11, 14.

1,1

3

Xã Đăk Tờ Re

 

-

Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10.

1,1

-

Thôn 3, 5, 6, 11, 12

1,1

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Thôn 1, 4, 6, 8.

1,0

-

Thôn 2, 3, 7,5

1,0

5

Xã Đăk PNe

 

-

Ti tt cả các thôn

1,0

6

Xã Đăk Kôi

 

-

Tại tt c các thôn

1,0

III

Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập

 

1

Đường quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (khu Quy hoạch N9, N10).

1,1

2

Đường quy hoạch khu trung tâm thị trn huyện lỵ Đăk Rung - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (khu Quy hoạch N8).

1,1

3

Đường quy hoạch khu trung tâm thị trn huyện lỵ Đăk Rung - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (vị trí thuộc các đường nhánh còn lại).

1,1

4

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nm dọc với đường QL24.

1,1

5

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở nhng vị trí còn lại.

1,1

6

Các đoạn đường quy hoạch đấu nối từ Quốc lộ 24 thuộc khu vực quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lĐăk Ruồng - Tân Lập thuộc thôn 1, xã Tân Lập.

1,1

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu đsản xuất vật liệu xây dựng: 1,0 lần

C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,2 ln

D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

1. Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Ry và từ cầu Kon Ry đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên: 1,2 lần

2. Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re: 1,2 lần

3. Các xã: Đắk T Lung, Đk PNe, Đắk Kôi: 1,2 lần.

VIII. HUYỆN KON PLÔNG:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A

GIÁ ĐT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Giá đất quy hoạch khu dân cư huyện Kon Plông

 

1

Quốc lộ 24

 

-

Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường s 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)

1,2

-

Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)

1,2

-

Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)

1,2

-

Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xung khách sạn Đi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)

1,2

-

Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch s1) đến Km 118+650 (đu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Ry)

1,2

2

Tỉnh lộ 676

 

-

Đoạn từ QL 24 đến đường số 6

1,3

-

Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước

1,3

-

Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)

1,2

3

Khu Trung tâm hành chính huyện

 

-

Đường số 1: Từ QL 24 đến đường s 10

1,2

-

Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6

1,2

-

Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6

1,2

-

Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3

1,2

-

Đường số 5: Từ TL 676 đến đường s 9

1,2

-

Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9

1,2

-

Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9

1,2

-

Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9

1,2

-

Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1

1,2

-

Đường số 9:

 

 

+ Từ TL 676 đến đường s 6

1,1

 

+ Từ đường số 6 đến QL 24

1,1

-

Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9

1,1

-

Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)

1,1

-

Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10

1,1

4

Các đường khu dân cư khác

 

a

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc

 

-

Đoạn ni từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tnh lộ 676) đến đường số 10

1,0

-

Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phthông Dân tộc Nội trú song song tnh lộ 676)

1,0

-

Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đi diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cp địa hình bng phẳng, không phân chia chi tiết

1,0

b

Các đường khu dân cư phía Nam

 

-

Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6

1,1

-

Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6

1,1

-

Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3

1,1

-

Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 ni ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)

1,1

-

Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne

1,1

c

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông

 

-

Đường s13: Đoạn từ đường số 14 đến đường s 9

1,1

-

Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9

1,1

-

Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9

1,1

d

Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây

1,1

e

Các tuyến đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà mt độ cao

 

-

Đoạn đi ni song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cui Sân bay) đến Km 115+400

1,1

-

Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24

1,1

-

Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại

1,0

f

Các đường du lịch

 

-

Đường du lịch số 2 (quanh hTrung tâm): Từ QL 24 đến TL 676

1,0

-

Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24

1,0

-

Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đất giới thiệu dự án bù Chu Thị Loan)

1,1

g

Đường vào thác Pa Sỹ

 

-

Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện)

1,0

-

Đoạn từ cầu bê tông (Đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện) đến hết ranh giới đất giới thiệu dự án của bà Chu Thị Loan)

1,0

-

Đoạn từ đất giới thiu dán của bà Chu ThLoan đến thác Pa Sỹ

1,0

-

Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rng 2

1,0

-

Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne

1,0

-

Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch s 1

1,0

-

Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke

1,0

II

Giá đất ở khu dân cư khác tại nông thôn

 

1

Xã Măng Cành

 

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.

1,0

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng

1,0

-

Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rng 2 đến ngã ba Phong Lan

1,0

-

Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến thôn Kon Du

1,0

-

Đất khu dân cư khác

1,0

2

Xã Đăk Long

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long

1,0

-

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu

1,0

-

Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng

1,0

-

Đất các đường thuộc làng KonPring

1,0

-

Đất khu dân cư khác

1,0

3

Xã Hiếu

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

1,0

-

Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)

1,0

-

Đất khu dân cư khác

1,0

4

Xã Pờ Ê

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

1,0

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,0

-

Đất khu dân cư khác

1,0

-

Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.

1,0

5

Xã Ngọc Tem

 

-

Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)

1,0

-

Đất khu dân khác

1,0

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,0

6

Xã Đăk Ring

 

-

Đất khu dân cư dc TL 676

1,0

-

Đt khu dân cư khác

1,0

-

Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hthủy điện Đăk Đrinh)

1,0

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,0

7

Xã Đăk Nên

 

-

Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã

1,0

-

Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn

1,0

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,0

-

Đất khu dân cư khác

1,0

8

Xã Măng Bút

 

-

Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã

1,0

-

Đất khu dân cư khác

1,0

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,0

9

Xã Đăk Tăng

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

1,0

+

Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút)

1,0

-

Đất khu dân cư khác

1,0

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,0

B

Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch

 

-

Đất quy hoạch khu h Toong Dam

1,0

-

Đất quy hoạch khu h Toong Zơ Ri

1,0

-

Đất quy hoạch h trung tâm

1,0

-

Đất quy hoạch h, thác Đăk Ke

1,0

-

Đất quy hoạch thác Pa Sỹ

1,0

-

Đất quy hoạch các khu du lịch khác

1,0

C

Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen

1,0

D

Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

1,0

E. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 1,0 lần.

G. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,0 lần.

H. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn.

1. Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê: 1,0 lần.

2. Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng: 1,0 lần.

IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điu chỉnh giá đất năm 2016 (K) (ln)

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

*

Giá đất ven trục giao thông chính và giá đất các khu vực khác tại nông thôn:

 

1

Xã Đăk Hà

 

a

Dọc theo Quốc lộ 40B:

 

-

Từ giáp ranh huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo

1,0

-

Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS

1,0

-

Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu

1,1

-

Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng

1,15

-

Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leng

1,1

-

Từ cầu Ngọc Leng đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông

1,1

-

Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà

1,1

b

Ba tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện

 

-

Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba làng Mô Pả

1,0

-

Từ ngã ba làng Mô Pả đến hết làng Kon Tun

1,0

-

Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm

1,0

-

Tuyến đường ni 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)

1,0

2

Xã Tu Mơ Rông

 

-

Dọc theo quốc lộ 40B

1,0

-

Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã

1,0

-

Các khu vc còn lại

1,0

3

Xã Đăk TKan

 

 

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

-

Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu bê tông thôn Đăk Prông

1,0

-

Từ cầu bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông

1,0

-

Các khu vc còn lại

1,0

4

Xã Đăk Rơ Ông

 

 

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

-

Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1

1,0

-

Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan

1,0

-

Các khu vc còn lại

1,0

5

Xã Đăk Sao

 

 

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

-

Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ

1,0

-

Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2

1,0

-

Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na

1,0

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

1,0

 

Từ tỉnh lộ 678 - Thôn Kon Cung

1,0

-

Các khu vực còn lại

1,0

6

Xã Đăk Na

 

-

Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính

1,0

-

Các khu vực còn lại

1,0

7

Xã Tê Xăng

 

-

Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi

1,0

-

Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên

1,0

-

Từ Trường tiu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri

1,0

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

1,0

-

Các khu vực còn lại

1,0

-

Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)

1,0

8

Xã Măng Ri

 

-

Dọc theo trục đường chính

1,0

-

Các khu vực còn lại

1,0

9

Xã Văn Xuôi

 

-

Dọc theo trục đường chính

1,0

-

Các khu vực còn lại

1,0

10

Xã Ngọc Yêu

 

-

Dọc theo trục đường chính

1,0

-

Các khu vực còn lại

1,0

11

Xã Ngọc Lây

 

-

Từ cầu Ngọc Lây QL 40B đến ngã ba thôn Đăk PRế

1,0

-

Từ ngã ba thôn ĐăkPRế đến hết UBND xã Ngọc Lây

1,0

-

Từ UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây

1,0

-

Các khu vực còn lại

1,0

B. Hệ số điu chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 1,0 lần;

C. Hệ số điều chnh giá cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,0 lần;

D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,0 lần.

X. HUYỆN IA H’DRAI:

Stt

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A

GIÁ ĐT Ở TI NÔNG THÔN

 

01

Xã la Dom:

 

-

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom

1,0

-

Đường liên thôn.

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

02

Xã la Đal:

 

-

Đường chính các điểm khu dân cư

1,0

-

Trung tâm xã la Đal

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

03

Xã la Tơi:

 

-

QL 14C cầu Sê San đến ngã ba QL14C sê san 3

1,0

-

Từ ngã ba QL 14C Sê San 3 đến ngã ba đi chi nhánh Công ty 716 (Ngã ba Hoàng Anh)

1,0

-

Từ ngã ba Hoàng Anh đi cầu 3 cây (giáp xã la Dom)

1,0

-

Ngã Sê San 3 đến Lâm Trường Sê San.

1,0

-

Đường liên thôn.

1,0

-

Đất còn lại.

1,0

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xut vật liệu xây dựng: 1,0 lần.

C. Hệ sđiều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,0 lần.

D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,0 lần.

 

PHỤ LỤC VII

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tnh)

I. THÀNH PHKON TUM:

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016

A

Đất đô th

 

 

1

Chu Văn An

Toàn bộ

1,1

2

Lê Văn An

Toàn b

1,1

3

Đào Duy Anh (khu chung cư Phú Gia cũ)

Đường nội bộ

1,1

4

Phan Anh (khu chung cư Phú Gia cũ)

Đường nội bộ

1,1

5

Nguyễn Bặc

Phạm Văn Đng - Ngô Đức Kế

1,1

Ngô Đức Kế - Nguyn Lương Bng

1,1

Phạm Văn Đng - Suối Ha Nor

1,1

Hẻm 45

1,0

6

Hồng Bàng

Toàn b

1,2

7

Nguyễn Lương Bng

Toàn b

1,1

8

Nguyn Bình

Toàn b

1,1

9

Nguyễn Thái Bình

Toàn bộ

1,1

Hẻm 62

1,0

10

Phan Kế Bính

Toàn bộ

1,1

11

Thu Bồn (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH số 4

1,1

12

Tạ Quang Bửu

Toàn bộ

1,2

13

Lương Văn Can (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH số 1

1,1

14

Cù Huy Cận

Toàn bộ

1,1

15

Nam Cao

Toàn bộ

1,1

16

Văn Cao (Đường QH thuộc thôn Kon Sơ Lam 1,2 cũ P. Trường Chinh)

Đường đất

1,1

17

Trần Quý Cáp

Toàn bộ

1,1

18

Nguyễn Hữu Cầu

Thi Sách - Phan Chu Trinh

1,2

Bà Triệu - Trn Nhân Tông

1,1

19

Lê Chân

Toàn bộ

1,1

20

Trn Khát Chân

Toàn bộ

1,1

21

Nguyễn Cảnh Chân (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH số 5

1,1

22

Phan Bội Châu

Toàn bộ

1,1

 

 

Hẻm 33

1,0

23

Mạc Đỉnh Chi

Toàn bộ

1,1

24

Nguyễn Chích

Toàn bộ

1,1

25

Nguyễn Đình Chiểu

Hoàng Văn Thụ - Trn Phú

1,1

Trn Phú - Hẻm đường đất sát bên snhà 50 (số mới)

1,1

Hẻm đường đất sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết

1,1

Hẻm 50

1,0

Hẻm 80

1,0

26

Phó Đức Chính

Toàn bộ

1,1

27

Trường Chinh

Phan Đình Phùng - Lê Hng Phong

1,1

Lê Hng Phong - Trn Phú

1,1

Trn Phú - Trn Văn Hai

1,1

Trn Văn Hai - Hết

1,2

Hẻm 205

1,0

Hẻm 23

1,0

Hẻm 165

1,0

Hẻm 16

1,0

28

Lê Đình Chinh

Toàn bộ

1,1

Hẻm 84

1,0

Hm 33

1,0

29

Y Ch

Toàn bộ

1,1

30

Âu Cơ

Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ

1,1

Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân

1,1

Hẻm 81

1,0

31

Đặng Trn Côn

Toàn bộ

1,1

32

Phan Huy Chú

Trường Chinh - Lê Đình Chinh

1,1

 

 

Trần Nhân Tông - Đng Đa

1,1

33

Lương Đình Của (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)

Đường số 8

1,0

34

Nguyn Văn Cừ

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyn Sinh Sắc

1,1

Nguyn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng

1,1

Hm 146

1,0

35

Giáp Văn Cương (Đường vào bãi rác cũ)

Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

1,0

Đoạn còn lại

1,0

36

Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

1,1

37

Hoàng Diệu

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

1,1

Nguyễn Huệ - Hết

1,1

Hẻm 21

1,0

Hẻm 28

1,0

38

Trần Quang Diệu

Toàn bộ

1,1

39

Xuân Diệu (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)

1,0

40

Nguyn Du

Toàn bộ

1,1

41

Trần Khánh Dư

Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh

1,1

Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành

1,1

Tô Hiến Thành - Trn Khát Chân

1,1

Trn Khát Chân - Ure

1,1

42

A Dừa

Trn Phú - URe

1,1

URe - Hàm Nghi

1,1

43

Trn Nhật Duật

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thut

1,1

Nguyn Thiện Thuật - Hết

1,1

Hẻm 109

1,0

Hẻm 53

1,0

Hẻm 53/22

1,0

Hẻm 102

1,0

44

Đặng Dung

Toàn bộ

1,1

45

Ngô Tiến Dũng

Toàn bộ

1,1

Hẻm 10

1,0

46

Võ Văn Dũng

Toàn bộ

1,1

47

Trn Dũng

Toàn bộ

1,1

48

Đống Đa

Đoàn Thị Đim - Lê Hng Phong

1,1

 

 

Lê Hng Phong - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10

1,1

 

 

Hẻm 247

1,0

49

Tản Đà

Toàn bộ

1,1

50

Bế Văn Đàn

Toàn bộ

1,1

51

Tôn Đản

Toàn bộ

1,1

52

Bạch Đng

Toàn bộ

1,1

53

Trn Hưng Đạo

Phan Đình Phùng - Trn Phú

1,1

Trần Phú - Tăng Bạt H

1,1

Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

1,1

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

1,1

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

1,1

Nguyn Thái Học - Hết

1,1

Hẻm 104

1,0

Hẻm 192

1,0

Hẻm 160

1,0

Hẻm 208

1,0

Hẻm 219

1,0

Hẻm 249

1,0

Hẻm 249/9

1,0

Hẻm 249/2

1,0

Hẻm 428

1,0

Hẻm 338

1,0

Hẻm 279

1,0

Hẻm 461

1,0

Hẻm 461/6

1,0

54

Bùi Đạt

Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng

1,1

Lê Viết Lượng - Bc Kạn

1,1

55

Lý Nam Đế

Toàn bộ

1,1

56

Mai Hc Đế

Hẻm 130 Sư Vạn Hạnh - Đinh Công Tráng

1,0

Đinh Công Tráng - Hết

1,1

Hẻm 99

1,0

57

Ngô Đc Đệ

Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương

1,1

Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương - Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang

1,0

Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang - Hết ranh giới nội thành

1,0

58

Đoàn Th Đim

Ngô Quyn - Trn Hưng Đạo

1,1

Trn Hưng Đạo - Lê Lợi

1,1

Lê Lợi - Bà Triệu

1,1

Bà Triệu - Hết

1,1

Hẻm 29

1,0

Hẻm 37

1,0

Hẻm 39

1,0

Hẻm 01

1,0

Hẻm 34

1,0

Hm 154

1,0

Hẻm 184

1,0

Hẻm 208

1,0

59

Trương Định

Toàn bộ

1,0

Hẻm 44

1,0

Hẻm 46

1,0

60

Ba Đình

Toàn bộ

1,1

61

Lê Quý Đôn

Lê Hng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB-XH

1,1

Lê Hng Phong - Trn Phú

1,1

Trn Phú - Hết

1,2

Hẻm 101

1,0

Hẻm 35

1,0

Hẻm 180

1,0

62

Đặng Tiến Đông

Phạm Văn Đng - Hết trụ sở UBND P. Lê Lợi

1,1

Trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh gii Phường Lê Lợi.

1,1

Hẻm 52

1,0

Hẻm 53

1,0

63

Phù Đng

Hùng Vương - Trn Nhân Tông

1,1

Trn Nhân Tông - Nguyn Sinh Sắc

1,1

Hẻm 32

1,0

Hẻm 05

1,0

Hẻm 20

1,0

64

Phạm Văn Đng

Cầu Đăk Bla - Ngã ba Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

1,1

Ngã ba Đặng Tiến Đông, Nguyn Văn Linh - Hết cổng Trạm điện 500KV

1,1

Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân

1,1

Trường Nguyn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị S

1,1

Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

1,1

Hẻm 485

1,0

Hẻm 563

1,0

Hẻm 587

1,0

Hẻm 526

1,0

Hẻm 673

1,0

Hẻm 698

1,0

Hẻm 925

1,0

Hẻm 947

1,0

Hẻm 999

1,0

Hẻm 338

1,0

Hẻm 134

1,0

Hẻm 112

1,0

Hẻm 113

1,0

Hẻm 230

1,0

Hẻm 435

1,0

Hẻm 257

1,0

65

Kim Đồng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường đất số 4 rộng 12m (cũ)

1,0

66

Lê Thị Hồng Gấm

Đặng Tiến Đông - Đng Nai

1,0

Đng Nai - Hết

1,0

67

Võ Nguyên Giáp (U Re cũ)

Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cẩm

1,1

68

A Gió

Toàn bộ

1,2

Hẻm 12

1,0

69

Phan Đình Giót (khu QH Tây Bắc P.Duy Tân)

Đường đất s1 rộng 22m (cũ)

1,0

69

Trn Nguyên Hãn

Toàn bộ

1,1

70

Lê Ngọc Hân

Toàn bộ

1,1

71

Sư Vạn Hạnh

Trần Phú - URe

1,0

URe - Nguyn Thiện Thuật

1,1

Nguyn Thiện Thuật - Hết

1,1

Hẻm 325

1,0

Hẻm 312

1,0

Hẻm 138

1,0

Hẻm 88

1,0

Hẻm 354

1,0

Hẻm 354/18

1,0

72

Trần Văn Hai

Đào Duy Từ - Trường Chinh

1,0

Trường Chinh - Đập nước

1,1

Đập nước - Hết

1,1

Hẻm 317

1,0

Hẻm 63

1,0

Hẻm 67

1,0

Hẻm 269

1,0

Hẻm 275

1,0

Hẻm 96

1,0

Hẻm 118

1,0

73

Song Hào (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)

Đường QH s 9

1,0

74

Thoại Ngọc Hu (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)

Đường QH s 3

1,0

75

Lê Văn Hiến

Phan Đình Phùng - Lê Hng Phong

1,1

Trần Phú - Sư Đoàn 10

1,1

Hẻm 03

1,0

76

HTrọng Hiếu (Đường QH thuộc thôn Kon Sơ Lam 1,2 cũ P. Trường Chinh)

Đường QH số 2 (bê tông)

1,1

77

Lê Thời Hiến

Phạm Văn Đồng - Hết Trường Mm non

1,1

Trường Mm non - Hết

1,1

78

Nguyễn Thượng Hiền

Toàn bộ

1,1

Hẻm 38

1,0

79

Tô Hiệu

Toàn bộ

1,1

80

Tăng Bạt H

Toàn bộ

1,2

Hẻm 10

1,0

Hẻm 22

1,0

81

Lê Hoàn

Bc Kạn - Lê Viết Lượng

1,1

Cao Bá Quát - Đường liên thôn

1,1

82

Trn Hoàn (khu QH Tây Bc P. Duy Tân cũ)

Đường s5 đất cấp phi rộng 12m (cũ)

1,1

83

Đinh Tiên Hoàng

Toàn bộ

1,1

84

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

1,1

85

Nguyễn Thái Học

Toàn bộ

1,1

Hẻm 15

1,0

Hẻm 31

1,0

86

Diên Hồng

Toàn bộ

1,1

87

Đỗ Xuân Hp (khu Quy hoạch sân bay cũ: Đường QH số 2)

Đống Đa - Trần Nhân Tông

1,1

88

Lê Văn Huân

Toàn bộ

1,1

89

Dương Văn Huân

Toàn bộ

1,1

90

Nguyn Huệ

Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum

1,0

Phan Đình Phùng - Nguyn Trãi

1,1

Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi

1,1

Nguyn Văn Tri - Đào Duy Từ

1,1

Đào Duy Từ - Trường Mm non Thủy Tiên

1,1

Trường Mm non Thủy Tiên - Hết

1,1

Hẻm 537

1,0

Hẻm 538

1,0

Hẻm 05

1,0

Hẻm 555

1,0

Hẻm 555/10

1,0

Hẻm 653

1,0

Hẻm 603

1,0

Hẻm 642

1,0

91

Phùng Hưng

Trường Chinh - Hết đường nhựa

1,1

Đon còn lại

1,1

Hẻm 05

1,0

Hẻm 60

1,0

92

Trần Duy Hưng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)

1,0

93

Hồ Xuân Hương

Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn

1,1

Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh

1,1

94

THữu

Toàn bộ

1,1

Hẻm 25

1,1

95

Lê Văn Hưu

Toàn bộ

1,1

96

Nguyn Văn Huyên (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường số 2 đất cấp phối rộng 16m (cũ)

1,0

97

Bc Kạn

Đào Duy Từ - Lê Hoàn

1,1

Lê Hoàn-TT bảo trợ xã hội tỉnh

1,1

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo

1,1

Hẻm 96

1,0

98

Ngô Đức Kế

Đặng Tiến Đông - Đng Nai

1,1

Đng Nai - Nguyn Tri Phương

1,1

99

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng - Cổng sau tỉnh đi

1,2

Cng sau tỉnh đội - Hoàng Thị Loan

1,1

100

Trần Quang Khải

Nguyn Đình Chiu - Lê Lợi

1,1

Lê Lợi - Phan Chu Trinh

1,1

Hẻm 18

1,0

Hẻm 37

1,0

Hẻm 44

1,0

Hẻm 54

1,0

101

Huỳnh Thúc Kháng

Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ

1,2

Huỳnh Đăng Thơ - Hết

1,1

Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng

1,0

Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng

1,0

Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng

1,0

Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng

1,0

Hẻm 01

1,0

Hẻm 01/9

1,0

Hẻm 01/28

1,0

Hẻm 01/24

1,0

Hẻm 24

1,0

Hẻm 24/28

1,0

Hẻm 24/22

1,0

Hẻm 10

1,0

Hẻm 56

1,0

Hẻm 137

1,0

102

A Khanh

Toàn bộ

1,1

Hẻm 01

1,0

Hẻm 19

1,0

Hẻm 76

1,0

Hẻm 78

1,0

103

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngô Quyn - Hoàng Hoa Thám

1,1

Hoàng Hoa Thám - Hết

1,0

Hẻm 11

1,0

104

Ông Ích Khiêm (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH số 3

1,1

105

Hẻm 06 Nguyễn Bnh Khiêm

Toàn bộ

1,0

106

Đoàn Khuê

Toàn bộ

1,1

107

Nguyễn Khuyến

Lê Hu Trác - Lê Hoàn

1,1

Lê Hoàn - Hết

1,1

108

Trần Kiên

Toàn bộ

1,1

109

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du - Bà Triệu

1,1

Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)

1,1

Hẻm 77

1,0

Hẻm 82

1,0

Hẻm 85

1,0

Hẻm 93

1,0

110

Phm Kit

Toàn bộ

1,1

111

Yết Kiêu

Toàn bộ

1,1

Hẻm 26

1,0

Hẻm 27

1,0

Hẻm 19

1,0

112

Trương Vĩnh Ký (Đường vào Trường Trung cấp nghề)

Từ Nguyễn Văn Linh - Hết

1,1

113

Lê Lai

Toàn bộ

1,1

Hẻm 53

1,0

Hẻm 111

1,0

114

Cù Chính Lan

Toàn bộ

1,1

Hẻm 19

1,0

Hẻm 25

1,0

115

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

1,1

Hẻm 18

1,0

116

Ngô Sỹ Liên

Tản Đà - Trần Khánh Dư

1,1

Trần Khánh Dư - Hết

1,1

117

Trần Huy Liệu

Toàn bộ

1,1

118

Nguyễn Văn Linh

Phạm Văn Đng - Cầu Hno

1,1

Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa

1,0

Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất

1,1

Ngã ba đường vào Trường Trung cấp nghề - Cầu Đăk Tía

1,0

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)

1,0

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)

1,0

Hẻm 210

1,0

Hẻm 277

1,0

Hẻm 272

1,0

Hẻm 317

1,0

Hẻm 147

1,0

119

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu - Nguyn Sinh Sc

1,2

Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng

1,2

Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân

1,1

Hẻm 320

1,0

Hẻm 264

1,0

Hẻm 321

1,0

Hẻm 345

1,0

Hẻm 205

1,0

Hẻm 205/8

1,0

Hẻm 121

1,0

Hẻm 137

1,0

Hẻm 03

1,0

Hẻm 21

1,0

Hẻm 33

1,0

Hẻm 70

1,0

Hẻm 90

1,0

120

Lê Li

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1,1

Phan Đình Phùng - Nguyn Thái Học

1,1

Nguyn Thái Học - Hai Bà Trưng

1,1

Hai Bà Trưng - Hết

1,1

Hẻm 58

1,0

Hẻm 84

1,0

121

Kơ Pa Kơ Lơng

Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo

1,1

Trn Hưng Đạo - Nguyễn Huệ

1,1

Nguyn Huệ - Hết nhà s 172

1,2

Nhà số 172 - Hết

1,1

Hẻm 86

1,0

Hẻm 95

1,0

Hẻm 96

1,0

Hẻm 131

1,0

Hm 135

1,0

122

Nơ Trang Long

Toàn bộ

1,1

Hẻm 104

1,0

Hẻm 206

1,0

Hẻm 95

1,0

123

Lưu Trọng Lư (khu chung cư Phú Gia cũ)

Đường nội bộ

1,1

124

Nguyn Lữ

Toàn bộ

1,1

125

Nguyn Huy Lung

Bùi Đạt - Cao Bá Quát

1,1

Cao Bá Quát - Hết

1,1

126

Lê Viết Lượng

Toàn bộ

1,1

127

H Quý Ly

Toàn bộ

1,1

128

Nhất Chi Mai

Toàn bộ

1,1

129

Hồ Tùng Mậu

Toàn bộ

1,1

130

Ngô Mây

Toàn bộ

1,1

131

Ngô Miên

Toàn bộ

1,1

132

Đồng Nai

Phạm Văn Đng - Hết ranh giới P. Lê Lợi

1,1

133

Bùi Văn Nê

Toàn bộ

1,1

134

Dương Đình Nghệ

Toàn bộ

1,1

135

Hàm Nghi

Trường Chinh - Duy Tân

1,1

Duy Tân - Hết

1,1

Hẻm 155

1,0

Hẻm 155/03

1,0

Hẻm 171

1,0

Hẻm 203

1,0

Hẻm 203/03

1,0

Hẻm 203/19

1,0

Hẻm 78

1,0

136

Lê Thanh Nghị (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường số 3 đất cấp phối rộng 24m (cũ)

1,0

137

Trần Đại Nghĩa

Toàn bộ

1,1

Hẻm 26

1,0

Hẻm 32

1,0

138

Bùi Hữu Nghĩa

Toàn bộ

1,1

139

Nguyn Bá Ngọc

Toàn bộ

1,1

140

Nguyễn Nhạc

Nguyễn Hữu Thọ đến Ngã ba xe tăng

1,1

Ngã ba xe tăng - Hết đường (đến hết vùng bán ngập)

1,1

141

Ngô Thì Nhậm

Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

1,1

Phùng Hưng - Ưre

1,1

URe - Trần Phú

1,1

Hẻm 01

1,0

142

Nguyn Nhu

Toàn bộ

1,1

143

Đỗ Nhuận (khu Quy hoạch sân bay cũ)

Đường quy hoạch rộng 6 m

1,1

144

Ngụy Như Kon Tum (Đường vào Trường Cao đng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum cũ)

Phan Đình Phùng - Hết Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum

1,1

145

Lê Niệm

Toàn bộ

1,1

146

A Ninh

Toàn bộ

1,1

147

Đinh Núp

Toàn bộ

1,1

148

Trần Văn ơn

Toàn bộ

1,1

149

Bùi Xuân Phái (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH số 2

1,1

150

Thái Phiên

Toàn bộ

1,1

151

Lê Hồng Phong

Bạch Đng - Nguyn Huệ

1,1

Nguyễn Huệ - Phan Chu Trinh

1,1

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

1,1

Bà Triệu - Hùng Vương

1,1

Hùng Vương - Hết

1,1

Đường quy hoạch số 1, 2 khu vực Sân Vận Động (cũ)

1,1

Hẻm 133

1,0

Hẻm 165

1,0

Hẻm 299

1,0

Hẻm 84

1,0

Hẻm 264

1,0

Hẻm 337

1,0

Hẻm 349

1,0

152

Đặng Xuân Phong

Đinh Công Tráng - Hết

1,1

153

Trần Phú

Nguyn Huệ - Bà Triệu

1,1

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

1,1

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

1,1

Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm

1,1

Ngô Thì Nhậm - Hết

1,1

Hẻm 339

1,0

Hẻm 339/1

1,0

Hẻm 423

1,0

Hẻm 439

1,0

Hẻm 520

1,0

Hẻm 604

1,0

Hẻm 618

1,0

154

Phan Đình Phùng

Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ

1,0

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

1,1

Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư

1,1

Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ

1,1

Hẻm 198

1,0

Hẻm 788

1,0

Hẻm 920

1,0

Hẻm 931

1,0

Hẻm 990

1,0

Hẻm 994

1,0

Hẻm 1027

1,0

Hẻm 506

1,0

Huỳnh Đăng Thơ - Suối Đăk Tờ Reh

1,1

Suối Đăk Tờ Reh - Hết Bưu điện Trung Tín

1,1

Bưu điện Trung Tín - Giáp thôn Thanh Trung (Sui Đắk Kral phường Ngô Mây)

1,1

155

Quốc lộ 14 (thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây)

Phan Đình Phùng - Suối Đk Láp

1,1

Suối Đk Láp - Hết đất nhà Ông Hà Kim Long

1,1

Đất nhà Ông Hà Kim Long - Đường đi vào Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp (đường nhánh thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây)

1,1

Đường đi vào Khu sản xuất tiu thủ công nghiệp (đường nhánh thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây) - Hết Ranh giới P. Ngô Mây (Giáp xã Đk La huyện Đk Hà)

1,1

156

QL 14: Đường nhánh (thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây)

QL 14 - Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp

1,1

157

QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đk Choah, phường Ngô Mây)

QL 14 - Cầu tràn

1,1

Cầu tràn - Ngã ba kênh N1

1,1

Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đk Choah

1,1

158

Phan Đình Phùng: Đường đất t 4

Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

1,1

159

Phan Đình Phùng: Đường vào hội trường tổ 3 (Hẻm 198 Phan Đình Phùng)

Phan Đình Phùng - Hết Hội trường T 3

1,1

160

Đường vào Trường PTTH Ngô Mây

Phan Kế Bính - Hết Trường TH PT Ngô Mây

1,1

161

Nguyn Tri Phương

Phạm Văn Đng - Phó Đức Chính

1,1

Phó Đức Chính - Lê Thị Hng Gấm

1,1

Lê Thị Hng Gm - Nguyn Lương Bằng

1,1

Hẻm 05

1,0

162

Lạc Long Quân

Toàn bộ

1,1

Hẻm 126

1,1

Hẻm 252

1,1

Hẻm 208

1,1

Hẻm 306

1,0

Hẻm 166

1,0

Hẻm 208/18

1,0

Hẻm 10

1,0

Hẻm 02

1,0

Hẻm 114

1,0

Hẻm 104

1,0

163

Cao Bá Quát

Toàn bộ

1,1

Hẻm 72

1,0

Hẻm 23

1,0

164

Trương Đăng Quế

Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh

1,1

Hẻm 34

1,0

Hẻm 44

1,0

165

Ngô Quyền

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1,1

Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

1,1

Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng

1,1

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

1,1

Hẻm 02

1,0

Hẻm 07

1,0

Hẻm 21

1,0

Hẻm 24

1,0

Hẻm 32

1,0

Hẻm 57

1,0

Hẻm 75

1,0

Hẻm 92

1,0

Hẻm 116

1,0

Hẻm 131

1,0

166

Phan Thị Ràng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)

1,0

167

U Re

Lê Văn Hiến - Trường Chinh

1,1

Trường Chinh - Duy Tân

1,1

Hẻm 79

1,0

Hẻm 97

1,0

Hẻm 335

1,0

Hẻm 335/2

1,0

Hẻm 391

1,0

Hẻm 10

1,0

Hẻm 46

1,0

Hẻm 86

1,0

Hẻm 240

1,0

Hẻm 240/22

1,0

168

Nguyễn Sinh Sắc

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

1,1

Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập

1,1

Hà Huy Tập - Hết

1,1

Phan Đình Phùng - Lê Hng Phong

1,1

Hẻm 33

1,0

Hẻm 24

1,0

Hẻm 32

1,0

Hẻm 151

1,0

169

Thi Sách

Trần Phú - Hết

1,1

Bà Triệu - Ngã ba Thi Sách

1,1

170

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

1,1

171

Trương Hán Siêu

Toàn bộ

1,1

172

Ngô Văn Sở

Toàn bộ

1,1

173

Lê Văn Tám

Toàn bộ

1,1

174

Duy Tân

Phan Đình Phùng - Đặng Dung

1,1

Đặng Dung - Dã Tượng

1,1

Dã Tượng - Hàm Nghi

1,1

Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu

1,1

Tạ Quang Bửu - Đường Quy hoạch số 2 khu nhà máy bia cũ

1,1

Đường Quy hoạch số 2 khu nhà máy bia cũ - Trần Văn Hai

1,1

Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn

1,1

Hẻm 134

1,0

Hẻm 162

1,0

Hẻm 168

1,0

Hẻm 260

1,0

Hẻm 05

1,0

Hẻm 225

1,0

Hẻm 123

1,0

Hẻm 44

1,0

Hm 218

1,0

Hẻm 307

1,0

Hẻm 482

1,0

Hẻm 591

1,0

175

Lê Trọng Tấn (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường s6 đất cấp phối rộng 17m (cũ)

1,0

176

Chu Văn Tấn (khu Quy hoạch sân bay cũ: Đường quy hoạch số 3)

Đường quy hoạch số 1 - Nguyễn Hữu Cầu

1,1

 

 

Đường quy hoạch s 2 - Nhà Công v Sư Đoàn 10.

1,1

177

Võ Văn Tn

Toàn bộ

1,1

Hẻm 08

1,1

Hẻm 57

1,0

Hẻm 67

1,0

178

Hà Huy Tập

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyn Sinh Sắc

1,1

Nguyễn Sinh Sắc - Hết

1,1

Hẻm 125

1,0

Hẻm 54

1,0

Hẻm 106

1,0

Hẻm 122

1,0

179

Đặng Tất

Trường Trung cấp nghề - Nguyễn Văn Linh

1,1

Nguyễn Văn Linh - Hết

1,0

Hẻm 21

1,0

Hẻm 44

1,0

Hẻm 64

1,0

180

Phạm Ngọc Thạch

Toàn bộ

1,2

181

Phm Hng Thái

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai

1,1

Nguyn Thị Minh Khai - Hết

1,2

Hẻm 40

1,0

182

Hoàng Văn Thái

Toàn bộ

1,1

Hẻm 36

1,0

183

Hoàng Hoa Thám

Lê Hng Phong - Bùi Thị Xuân

1,1

Bùi Thị Xuân - Nguyn Bnh Khiêm

1,2

184

Đặng Thái Thân

Toàn bộ

1,3

Hẻm 02

1,0

Hẻm 06

1,0

185

Cao Thng

Toàn bộ

1,1

Hẻm 01

1,0

Hẻm 17

1,0

186

Tô Hiến Thành

Toàn bộ

1,1

Hẻm 99

1,0

187

Trần Đức Thảo (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường số 11 đất cấp phối rộng 27m (cũ)

1,0

188

Nguyễn Gia Thiều

Lê Hng Phong - Nguyn Thượng Hiền

1,1

Nguyễn Thượng Hiền - Hết

1,1

Hẻm 60

1,0

189

Nguyn Hữu Thọ

Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính

1,1

Phan Kế Bính - Hội trường T 1

1,1

Hội trường Tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây

1,1

190

Lê Đức Thọ (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)

Đường QH s 10

1,0

191

Nguyễn Thông

Toàn bộ

1,1

192

Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

1,1

Hẻm 208

1,0

Hẻm 200

1,0

Hẻm 105

1,0

Hẻm 72

1,1

193

Hoàng Văn Thụ

Nguyn Huệ - Ngô Quyn

1,1

Ngô Quyn - Phan Chu Trinh

1,1

Hẻm 08

1,0

Hẻm 27

1,0

Hẻm 32

1,0

Hẻm 73

1,0

194

Phm Phú Thứ

Toàn bộ

1,1

195

Nguyễn Thiện Thuật

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

1,1

Phan Đình Phùng -Trần Nhật Duật

1,1

Trần Nhật Duật - Hết

1,1

Hẻm 23

1,0

Hẻm 31

1,0

Hẻm 79

1,0

Hẻm 95

1,0

Hẻm 22

1,0

196

Cm Bá Thước

Toàn bộ

1,1

197

Mai Xuân Thưởng

Toàn bộ

1,1

Hẻm 62

1,0

198

Đặng Thái Thuyến

Trương Định - Dã Tượng

1,1

Dã Tượng - Hết

1,1

199

Tuệ Tĩnh

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

1,1

200

Lý Thái T

Từ số nhà 01 đến Kơ Pa Kơ Lơng

1,1

Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa

1,2

Hẻm 01

1,0

201

Nguyễn Trường Tộ

Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư

1,1

Trần Khánh Dư - Bùi Văn Nê

1,1

Bùi Văn Nê - Hết

1,1

202

Phan Kế Toi

Toàn bộ

1,1

203

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

1,1

204

Lương Ngọc Tốn

Toàn bộ

1,1

205

Trần Nhân Tông

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

1,2

Lê Hng Phong - Trần Phú

1,1

Trần Phú - Nguyn Viết Xuân

1,1

Nguyễn Viết Xuân - Trn Văn Hai

1,1

Trần Văn Hai - Hết

1,0

Hẻm 153

1,0

Hẻm 137

1,0

Hẻm 263

1,0

Hẻm 260

1,0

Hẻm 306

1,0

Hẻm 486

1,0

206

Trần Văn Trà

Toàn bộ

1,1

207

Nguyễn Trác (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường quy hoạch rộng 10m (cũ)

1,0

208

Lê Hữu Trác

Toàn bộ

1,1

209

Nguyễn Trãi

Nguyn Huệ - Ngô Quyn

1,1

Nguyn Huệ - Hết

1,1

Hẻm 22

1,0

210

Trần Hữu Trang

Toàn bộ

1,1

211

Đinh Công Tráng

Duy Tân - Ngô Thì Nhậm

1,1

Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh

1,1

Hẻm 81

1,0

Hẻm 74

1,0

Hẻm 132

1,0

212

Phan Văn Tr

Toàn bộ

1,1

213

Bà Triệu

Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

1,1

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1,1

Trần Phú - Nguyn Viết Xuân

1,1

Nguyn Viết Xuân - Đào Duy Từ

1,1

Hẻm 232

1,0

Hẻm 200

1,0

Hẻm 251

1,0

Hẻm 261

1,0

Hẻm 294

1,0

Hẻm 352

1,0

Hẻm 403

1,0

Hẻm 343

1,0

Hẻm sát bên Công ty xổ skiến thiết

1,0

214

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng

1,1

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1,1

Trần Phú - Tăng Bạt H

1,1

Tăng Bạt H- Lý Tự Trọng

1,1

Lý Tự Trọng - Hết

1,1

Hẻm 29

1,0

Hẻm 189

1,0

Hẻm 197

1,0

Hẻm 227

1,0

Hẻm 241

1,0

Hẻm 263

1,0

Hẻm 278

1,0

Hẻm 316

1,0

215

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

1,1

Hẻm 36

1,0

Hẻm 43

1,0

Hẻm 73

1,0

Hẻm 76

1,0

Hẻm 87

1,0

216

Lý Tự Trọng

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

1,1

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

1,1

Hẻm 64

1,0

Hẻm 19

1,0

217

Trương Quang Trọng

Phan Đình Phùng - Hẻm 61

1,0

Hẻm 61 - Hết

1,0

Hẻm 38

1,0

Hẻm 61

1,0

218

Trần Bình Trọng

Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo

1,1

Trần Hưng Đạo - Hết

1,1

219

Nguyễn Công Trứ

Toàn bộ

1,1

Hẻm 12

1,0

220

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

1,1

221

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

1,1

Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập

1,1

Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung

1,1

Hẻm 01

1,0

Hẻm 326

1,0

Hẻm 324

1,0

Hẻm 310

1,0

Hẻm 246

1,0

222

Tôn Tht Tùng

Toàn bộ

1,1

223

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

1,1

224

Đào Duy Từ

Nguyễn Huệ - Bà Triệu

1,1

Bà Triệu - Cao Bá Quát

1,1

Cao Bá Quát - Trường Chinh

1,1

Trường Chinh - Hết

1,1

Hẻm 285

1,0

Hẻm 293

1,0

Hẻm 161

1,0

Hẻm 166

1,0

Hẻm 412

1,0

Hẻm 417

1,0

Hẻm 495

1,0

225

Hàn Mặc Tử (Đường QH sau xưởng gĐức Nhân cũ)

Đường QH số 1

1,0

226

Dã Tượng

Toàn bộ

1,1

227

Trần Cao Vân

Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo

1,1

Trần Hưng Đạo - Hết

1,1

Hẻm 11

1,0

Hẻm 16

1,0

Hẻm 27

1,0

Hẻm 55

1,0

Hẻm 30

1,0

Hẻm 76

1,0

228

Phan Văn Viêm

Toàn bộ

1,1

Hẻm 29

1,0

Hẻm 80

1,0

229

Chế Lan Viên

Toàn bộ

1,1

230

Nguyễn Khắc Viện

Toàn bộ

1,1

231

Nguyễn Xuân Việt

Toàn bộ

1,1

232

Lương Thế Vinh

Toàn bộ

1,1

233

Nguyễn Phan Vinh (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)

Đường s 7

1,0

234

Vương Thừa Vũ (khu QH Tây Bc P. Duy Tân cũ)

Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)

1,0

235

Triệu Việt Vương

Toàn bộ

1,1

236

An Dương Vương

Toàn bộ

1,1

237

Hùng Vương

Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng

1,1

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1,1

Trần Phú - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10

1,1

Hẻm 193

1,0

Hẻm 197

1,0

Hẻm 348

1,0

Hẻm 332

1,0

Hẻm 318

1,0

Hẻm 427

1,0

Hẻm 553

1,0

Hẻm 583

1,0

Hẻm 579

1,0

Hẻm 634

1,0

Hẻm 634/6

1,0

Hẻm 634/8

1,0

Hẻm 495

1,0

Hẻm 509

1,0

239

Wu

Toàn bộ

1,1

240

Bùi Th Xuân

Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám

1,1

Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyn

1,1

241

Nguyễn Viết Xuân

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

1,1

Bà Triệu - Trn Nhân Tông

1,1

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

1,1

Hẻm 02

1,0

Hẻm 46

1,0

241

Trần Tế Xương

Toàn bộ

1,1

242

Đường nội bộ

Khu vực làng nghề HNor, p. Lê Li

1,0

243

Đường nội bộ

Khu chung cư Phú Gia

1,0

244

Đường quy hoạch số 6

Khu QH nhà máy bia (cũ)

1,1

245

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Trần Phú, p. Trường Chinh

1,1

246

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, p. Duy Tân

1,1

247

Đường quy hoạch số 1, 3, 4, 6, 7, 8, 9

Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2

1,1

248

Các tuyến đường quy hoạch

Sau xưởng gĐức Nhân

 

Đường số 2

1,0

Đường số 4

1,0

Đường số 11

1,0

Đường số 12

1,0

249

Đường quy hoạch

Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ

1,0

250

Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ)

Đường QH số 1

1,1

251

Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

Đường nhựa hoc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

 

Phường:

Quyết Thng

1,0

Duy Tân

1,0

Quang Trung, Lê Lợi, Thng Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh.

1,0

Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo.

1,0

Ngô Mây

 

- Thuộc 4 T dân ph

1,0

- Thôn Thanh Trung

1,0

252

Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

 

Phường:

Quyết Thng

1,1

Duy Tân

1,1

Quang Trung, Lê Lợi, Thng Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh.

1,1

Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo, Ngô Mây

1,1

Các đường đất còn lại của thôn Thanh Trung P. Ngô Mây

1,1

253

Đối với các thửa đất

Không có đường đi vào

 

Phường Ngô Mây

(các T dân ph)

1,1

Các phường còn lại

 

1,1

254

Đi với các đường Quy hoạch

Trên thực tế chưa mở đường: Áp dụng mức giá (toàn bộ)

1,1

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sn, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,0 lần.

C. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: 1,2 lần.

II. HUYN ĐĂK HÀ:

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A

Đất ở đô th

 

I

Trục đường chính Quốc Lộ 14:

 

1

Hùng Vương

Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung

1,3

Quang Trung đến cầu Đăk Ui

1,2

Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An

1,2

Chu Văn An đến Hai Bà Trưng

1,3

Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan

1,2

Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân

1,3

Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến

1,2

Nguyễn Khuyến đến Hết xăng du Bình Dương

1,2

Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến

1,3

Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar

1,2

II

Khu Trung tâm Chính trị:

 

 

Phía Đông Quốc lộ 14:

 

1

Hà Huy Tập

Toàn bộ

1,0

2

Nguyễn Văn Cừ

Toàn bộ

1,0

3

Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ

1,0

4

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

1,1

5

Trường Chinh

Hùng Vương đến Hà Huy Tập

1,0

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

1,1

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

1,1

6

Lê Lai

Hùng Vương đến Hà Huy Tập

1,0

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

1,0

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

1,0

7

Nguyễn Du, A Ninh

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

1,1

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

1,1

8

Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

1,1

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

1,0

9

Quang Trung
(phía tây)

Hùng Vương đến Lý Thái T

1,1

Lý Thái Tđến ngã ba đi Sân Vận Động

1,0

Ngã ba đi Sân Vận Động đến hết thôn Long Loi

1,0

Quang Trung
(Phía đông)

Hùng Vương đến Ngô Gia Tự

1,1

Ngô Gia Tự đến ngã ba đường vào Tdân phố 11

1,0

Ngã ba đường vào T dân ph 11 (cng chào) đến ranh giới xã Đk Ngọk

1,0

10

Phan Bội Châu

Toàn bộ

1,0

11

U Re

Hùng Vương đến Phan Bội Châu

1,1

Phan Bội Châu đến Lý Thái T

1,1

12

Ngô Đăng

Hùng Vương đến Lý Thái T

1,1

Lý Thái Tđến hết Khu dân cư

1,0

13

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

1,0

14

Đoàn Thị Điểm

Toàn bộ

1,0

15

Trần Văn Hai

Toàn bộ

1,0

16

Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

1,0

III

Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:

 

1

Đường 24/3

Hùng Vương đến Trương Hán Siêu

1,0

Trương Hán Siêu đến đường quy hoạch số 1 (tính từ Tô Hiến Thành xuống)

1,0

Đường quy hoạch số 1 đến hết đường 24/3

1,0

2

Đường 24/3 (Đoạn cuối đường)

Ngã ba đường 24/3 đến hết Sân Vận Động (hướng đi thôn Long Loi)

1,0

Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn)

1,1

Sân Vận Động đến Quang Trung

1,1

Cui Trường THPT đến Nghĩa Trang xã Hà Mòn

1,1

3

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

1,0

4

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật

1,0

Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê

1,0

5

Trương Hán Siêu

Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hin

1,0

Nguyễn Thượng Hin đến Nguyễn Thiện Thuật

1,0

Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê

1,0

6

Nguyễn Thiện Thut

Toàn bộ

1,0

7

Lý Tự Trọng

Toàn bộ

1,0

8

Sư Vạn Hạnh

Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

1,0

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

1,0

Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

1,0

9

Nguyễn Thượng Hiền

Phạm Ngũ Lão đến Nguyn Bỉnh Khiêm

1,0

Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

1,0

Tô Hiến Thành đến giáp đất Công ty TNHH MTV Cà phê 731

1,0

10

Trường Chinh

Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

1,0

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

1,0

Tô Hiến Thành đến giáp ranh giới xã Hà Mòn

1,0

11

Ngô Thì Nhậm

Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

1,0

Tô Hiến Thành đến giáp đất Công ty TNHH MTV Cà phê 731

1,0

12

Trần Khánh Dư

Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng

1,0

Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành

1,0

Tô Hiến Thành đến giáp đất Cà phê

1,0

13

Ngô Tiến Dũng

Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư

1,0

Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh

1,0

14

Tô Hiến Thành

Trường Chinh đến Lý Tự Trọng

1,0

Lý Tự Trọng đến đường 24/3

1,0

Đường 24/3 đến đất Cà phê

1,0

15

Đường Quy hoch số 1

Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xuống)

1,0

16

Đường Quy hoch số 2

Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xuống)

1,0

IV

Khu vực Tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ):

 

1

Đinh Công Tráng

Hùng Vương đến Ngô Quyn

1,1

Ngô Quyn đến Lê Quý Đôn

1,1

Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng

1,0

2

Lê Hồng Phong

Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn

1,0

3

Lê Văn Tám

Lê Hng Phong đến Võ Văn Dũng

1,0

4

Lê Quý Đôn

Lê Hng Phong đến giáp đường quy hoạch

1,0

5

Phù Đng

Lê Văn Tám đến giáp đường Quy hoạch

1,0

6

Võ Văn Dũng

Hùng Vương đến hết Trường THPT Nguyễn Tất Thành

1,1

Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh

1,1

7

Ngô Quyền

Võ Văn Dũng đến Lê Hng Phong

1,2

Lê Hng Phong đến Đinh Công Tráng

1,0

8

Đường quy hoạch (b sung)

Toàn bộ

1,0

V

Khu Trung tâm thương mại

 

1

Bạch Đng

Toàn bộ

1,0

2

Chu Văn An

Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

1,2

Nguyễn Trãi đến hết phn đt nhà ông Nguyễn Văn Hùng

1,1

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào TDP10)

1,1

Ngã ba cng chào TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)

1,1

Đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán

1,0

3

Phan Huy Chú

Toàn bộ

1,0

4

Lê Chân

Toàn bộ

1,0

5

Yết Kiêu

Toàn bộ

1,0

6

Ngô Mây

Toàn bộ

1,0

7

Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

1,0

8

A Gió

Toàn bộ

1,0

9

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

1,0

10

Kim Đng

Toàn bộ

1,1

11

A Khanh

Toàn bộ

1,1

12

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương đến Lý Thái T

1,1

Lý Thái Tđến hết Khu dân cư

1,2

13

Lý Thường Kiệt

Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng

1,0

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

1,0

14

Lý Thái T

Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà Trưng

1,1

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

1,2

Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng

1,0

15

Hai Bà Trưng

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

1,2

Lý Thái Tđến Cù Chính Lan

1,1

Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư

1,0

Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

1,2

Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

1,1

Đoạn từ QH số 1 đến đường QH số 2

1,0

16

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

1,1

17

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

1,0

18

Nguyễn Sinh Sc

Toàn bộ

1,0

19

Trương Quang Trọng

Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng

1,2

Hai Bà Trưng đến giáp Trần Quang Khải

1,2

20

Cù Chính Lan

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai

1,2

Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ

1,2

21

Trần Nhân Tông

Hùng Vương đến Lý Thái T.

1,0

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

1,2

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

1,2

Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

1,1

Đường QH số 1 đến đường QH số 2

1,0

22

Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

1,2

23

Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

1,3

24

Trần Quang Khải

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sc

1,0

Nguyễn Sinh Sc đến Nguyễn Trãi

1,0

25

Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vương đến Bà Triệu

1,2

Bà Triu đến Cù Chính Lan

1,2

26

Ngô Đức Đệ

Toàn bộ

1,0

27

Hoàng Th Loan

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

1,2

Nguyễn Sinh Sc đến Nguyễn Trãi

1,1

Từ ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Phương

1,1

28

Bùi Thị Xuân

Hùng Vương đến Cù Chính Lan

1,1

Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư

1,0

29

A Dừa

Toàn bộ

1,0

30

Bà Triệu

Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân

1,2

Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ

1,2

31

Lê Hữu Trác

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

1,2

Nguyễn Sinh Sc đến Nguyễn Trãi

1,2

Nguyễn Trãi đến hết Khu dân cư

1,2

32

Đào Duy Từ

Hùng Vương đến Bà Triệu

1,2

Bà Triệu đến Cù Chính Lan

1,2

Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư

1,3

33

Hàm Nghi

Toàn bộ

1,3

34

Nguyễn Khuyến

Hùng Vương đến Trường Nguyễn Bá Ngọc

1,2

Từ Trường Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV Cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)

1,1

35

Lê Hồng Phong

Hùng Vương đến hết đất Nhà hàng Tây Nguyên

1,0

Đất Nhà hàng Tây Nguyên đến giáp ranh giới xã Đk Ngọk (đường dây 500KW)

1,0

37

Các đường còn lại

Đường từ sau phn đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8

1,0

Đất nhà ông Lê Quang Trà đến Hội trường TDP8

1,0

Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải

1,0

Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ

1,0

Từ sau phn đất ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phn đất ông Đỗ Bá Tuân

1,0

Từ sau phn đất nhà ông Văn Tiến Ngọ đến hết Trường THPT Nguyễn Tất Thành

1,1

Từ Trường THPT Nguyễn Tt Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh

1,1

Đường từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến giáp xã Đăk Ngọk

1,1

Đường từ sau phn đất nhà ông Huỳnh Tn Lâm đến giáp đường Nguyễn Trãi

1,1

Đường từ sau phn đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi

1,1

Đường từ sau phn đất nhà ông Cm Bá Nủa (quán Thanh Nga) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh

1,0

Đường quy hoạch song song với đường Chu Văn An (khu tái đnh cư Tổ dân phố 10)

1,0

Đoạn từ ngã ba cổng chào thôn 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Còi

1,1

Đoạn sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà bà Phạm Thị Phẩm

1,1

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)

1,1

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)

1,0

Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến nhà bà Báu

1,0

Các đường còn lại

1,0

B. Hsố điu chỉnh giá sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu đsản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm: 1,0 ln

C. Hsố điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô th: 1,0 lần.

III. HUYỆN ĐĂK TÔ

STT

Đơn vị hành chính

Đoạn đường

Hệ sđiều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

1

Hùng Vương

 

-

Đường chính

Lê Lợi - Đinh Núp

1,40

Đinh Núp - A Tua

1,40

A Tua - Hoàng Thị Loan

1,40

Hoàng Thị Loan - Nguyễn Lương Bng

1,39

Nguyễn Lương Bng - Nguyễn Thị Minh Khai

1,20

Nguyễn Thị Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch

1,11

Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh

1,13

Trường Chinh - A Sanh

1,12

A Sanh - Giáp xã Diên Bình

1,14

-

Các hẻm của đường Hùng Vương

Hẻm số nhà 02 Hùng Vương (Hiệu sách bà Vinh vào nhà bà Nguyễn Thị Thu)

1,15

Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy Dung)

1,10

- Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)

1,13

+ T nhà bà Trần Thị Vân Anh đến nhà bà Mai Thị Nghiệp

1,17

 

 

+ Từ nhà bà Mai Thị Nghiệp đến nhà ông Xay

1,10

Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)

1,10

Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Cường đến đường Ngô Quyền)

1,10

Hẻm từ nhà ông Nguyn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong

1,10

Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền)

1,23

Hẻm từ đất nhà ông Đặng Ngọc Biên đến đường Âu Cơ

1,17

Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)

1,13

2

Lê Dun

 

-

Đường chính

Lê Lợi - Cng Huyện đội

1,23

Cổng Huyện đội - Lý Nam Đế

1,15

Lý Nam Đế - Cầu Bà Bích

1,17

Cầu Bà Bích - Cầu 10 tn

1,23

-

Các hẻm của đường Lê Duẩn

Hẻm số nhà 15 Lê Dun (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)

1,50

Hẻm số nhà 63 Lê Dun (đường đi diện nhà ông Lực Khối Trường khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)

1,25

Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)

1,25

 

 

Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đi diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)

1,25

Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)

1,28

Hẻm số nhà 69 Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)

1,35

Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)

1,35

Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Đụng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)

1,50

Hẻm số nhà 152 Lê Dun (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà ông A Viêm)

1,25

Hẻm số nhà 172 Lê Dun (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)

1,25

Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Chính)

1,25

Hẻm từ nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà bà Đinh Thị Hương

1,25

Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết nhà ông Mai Sơn

1,25

Các vị trí còn lại của các hẻm đường Lê Duẩn

1,30

3

Đường 24/4

 

-

Đường chính

Lê Dun - Cầu 42

1,32

Cầu 42 - Hết Trạm truyn ti 500 KV

1,04

 

 

Trạm truyn tải đường dây 500 KV - đường Ngô Mây

1,00

Ngô Mây - Giáp ranh xã Tân Cảnh

1,00

-

Các hẻm của đường 24/4

1,10

4

Đường Chiến Thng

 

-

Đường chính

Lê Lợi - Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường)

1,29

-

Các hẻm của đường Chiến Thng

Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thng (từ nhà ông Trần Trường đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)

1,10

Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)

1,09

5

Nguyễn Văn Cừ

 

-

Đường chính

Nguyễn Văn Tri - Tôn Đức Thắng

1,25

Tôn Đc Thng - Phạm Hng Thái

1,22

Phạm Hồng Thái - Nguyễn Trãi

1,21

Nguyễn Trãi - Lê Quý Đôn

1,10

-

Đường hẻm

Từ nhà bà Cúc - Nhà ông Lê Văn Phất

1,33

Từ nhà ông A Nét - Hết nhà ông A Sơn

1,17

6

Trần Phú

 

-

Đường chính

A Tua - Nguyễn Văn Trỗi

1,14

Nguyễn Văn Trỗi - Trường Chinh

1,10

Trường Chinh - Hết đường phía Nam

1,07

A Tua - Hết đường phía Bắc

1,06

-

Các hẻm đường Trn Phú

1,08

7

Huỳnh Thúc Kháng

Hồ Xuân Hương - Nguyễn Trãi

1,08

8

Lê Hữu Trác

Nguyễn Thị Minh Khai - Phạm Ngọc Thch

1,10

Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh

1,14

Trường Chinh - Lê Văn Hiến

1,17

Các tuyến đường chưa có tên nm trong khu vực từ đường Lê Hu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh

1,08

9

Lạc Long Quân

Chu Văn An - A Tua (sau Trường THPT)

1,06

Nguyễn Thị Minh Khai - Trường Chinh

1,13

10

Lý Thường Kiệt

 

-

Đường chính

Nguyễn Lương Bng - Đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch

1,13

Phạm Văn Đng - Hàng rào Trường Mầm non Sao Mai

1,13

-

Hm đường Lý Thường Kiệt

Từ nhà ông Trịnh Trí Trạng - Hết đường nhà ông Lê Hữu Đức và từ nhà ông Trần Thanh Nghị - Hết đường nhà ông Hoàng Trọng Minh

1,13

11

Âu Cơ

 

-

Đường chính

Phạm Văn Đng - Nguyễn Lương Bng

1,20

Nguyễn Lương Bằng - Nguyễn Văn Trỗi

1,10

Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai

1,10

-

Các hẻm đường Âu Cơ

 

1,10

12

Phạm Văn Đồng

Hùng Vương - Âu Cơ

1,30

 

 

Âu Cơ - Nguyễn Thị Minh Khai

1,13

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai - Đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch

1,13

13

Ngô Quyền

Phạm Văn Đng đến hết đường nhà Ông Xay

1,13

14

Hai Bà Trưng

Đoạn từ đường 24/4 đến cầu Đăk Mui 2)

1,13

Đoạn từ cầu Đăk Mui 2 - Hết đường

1,20

15

Huỳnh Đăng Thơ

 

-

Đường chính

Từ đường 24/4 - Hội trường Khi ph 7

1,20

Từ Hội trường khi ph7 - Hết đường

1,21

-

Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ

 

1,13

16

Mai Hắc Đế

Toàn tuyến

1,13

17

Lý Nam Đế

Toàn tuyến

1,17

18

Lê Văn Tám

Toàn tuyến

1,14

19

Ngô Đức Đệ

Lê Dun - Nhà bà Y Dn

1,13

Lê Dun - Nhà bà Ký

1,13

Các hẻm còn lại

1,20

20

Lê Quý Đôn

Lê Dun - Nguyễn Văn Cừ

1,20

Nguyễn Văn Cừ - Hết đường phía Đông

1,17

Lê Dun - Hết đường phía Tây

1,20

Các hẻm còn lại

1,15

21

Nguyễn Trãi

Lê Dun - Nguyễn Văn Cừ

1,13

Nguyễn Văn Cừ - Hết đường

1,16

22

Quang Trung

Lê Dun - Nguyễn Văn Cừ

1,14

23

Trần Hưng Đo

Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ

1,21

Nguyễn Văn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng

1,17

24

Lê Lợi

Lê Dun - Nguyễn Văn Cừ

1,21

Nguyễn Văn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng

1,20

 

 

Huỳnh Thúc Kháng - Hết đường

1,20

25

Đinh Công Tráng

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,20

Nguyn Văn Cừ - Hết đường

1,17

26

H Xuân Hương

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,27

Nguyn Văn Cừ - Hết đường nhựa

1,28

Đoạn còn lại

1,10

27

Đinh Núp

 

 

-

Đường chính

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,20

Nguyễn Văn Cừ - Hết đường

1,20

-

Các hẻm còn lại

 

1,25

28

Phạm Hng Ti

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,13

Nguyễn Văn Cừ - Hết đường

1,14

29

Ngô Tiến Dũng

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,17

Nguyễn Văn Cừ - Hết đường

1,20

30

A Tua

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,19

Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú

1,21

31

Chu Văn An

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,19

Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú

1,38

Trần Phú - Hết đường

1,21

32

Nguyễn Đình Chiểu

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,19

33

Kim Đng

Hùng Vương - Đường Âu Cơ

1,17

Âu Cơ - Hết đường

1,17

34

Hoàng Thị Loan

Hùng Vương - Âu Cơ

1,17

 

 

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,19

 

 

Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú

1,21

35

Nguyễn Sinh Sắc

Hùng Vương - Âu Cơ

1,19

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,25

Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú

1,25

36

Tôn Đức Thng

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,25

Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú

1,25

Hùng Vương - Âu Cơ

1,25

37

Nguyễn Lương Bằng

Hùng Vương - Phạm Văn Đồng

1,25

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,25

38

Nguyễn Văn Trỗi

Hùng Vương - Nguyễn Văn C

1,21

Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú

1,20

39

Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vương - Âu Cơ

1,25

Âu Cơ - Phạm Văn Đồng

1,20

Hùng Vương - Trần Phú

1,25

40

Võ Thị Sáu

Hùng Vương - Lê Hu Trác

1,17

Lê Hu Trác - Lạc Long Quân

1,17

41

Phạm Ngọc Thch

Hùng Vương - Lê Hữu Trác

1,17

Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân

1,17

Hùng Vương - A Dừa

1,20

42

Hà Huy Tập

Hùng Vương - Lê Hữu Trác

1,14

Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân

1,17

43

Đường quy hoạch khu thương mại (đoạn Hùng Vương - Lê Hữu Trác)

1,21

44

Trường Chinh

Hùng Vương - Lạc Long Quân

1,64

 

 

Lạc Long Quân - Trần Phú

1,67

Hùng Vương - A Dừa

1,30

A Dừa - Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn

1,20

Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ

1,17

Đường vào thôn Đăk Rao nhỏ - Cầu Đăk Tuyên 2

1,20

Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Nhà ông A Dao

1,19

Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn

1,17

45

A Sanh

Hùng Vương - Lê Văn Hiến

1,17

46

Lê Văn Hiến

Hùng Vương - Trường Chinh

1,16

47

Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (Khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông

Đường số 1: Trường Chinh đến Lê Văn Hiến

1,17

Đường số 2: Trường Chinh đến Lê Văn Hiến

1,16

Đường số 3: Trường Chinh đến A Sanh

1,16

48

Đường quy hoch A Dừa

Đường quy hoạch Nguyễn Thị Minh Khai - Trường Chinh

1,20

Các hẻm đường A Dừa

1,20

49

Ngô Mây

Toàn tuyến

1,10

50

Kơ Pa Kơ Lơng

Toàn tuyến

1,15

51

Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4

 

-

Đường số 1

Hà Huy Tập đến Hùng Vương

1,00

-

Đường số 2

Hà Huy Tập đến Trường Chinh

1,00

-

Hà Huy Tập

Hùng Vương đến A Dừa

1,00

 

 

 

 

 

B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: 1,12 lần.

IV. HUYỆN NGỌC HI:

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Hệ sđiều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A

Đất ở đô th

 

1

A Dừa

Toàn bộ

1,2

2

A Gió

Toàn bộ

1,2

3

A Khanh

Toàn bộ

1,2

4

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương - Ngô Gia Tự

1,2

Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ

1,2

5

Đường quy hoch

Toàn bộ

1,2

6

Đường Quy hoạch số 1, 2 (Sân Vận Động)

Toàn bộ

1,1

7

Hai Bà Trưng

Toàn bộ

1,1

8

H Xuân Hương

Toàn bộ

1,3

9

Hoàng Văn Thụ

Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng

1,1

Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa

1,1

10

Hoàng Thị Loan

Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

1,1

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh sắc

1,1

11

Hùng Vương

Từ ranh giới thị trn Plei Kn - Nguyễn Sinh Sc

1,2

Nguyễn Sinh Sc - Trần Hưng Đạo

1,2

Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan

1,1

Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện

1,1

Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung

1,1

Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2

1,0

Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hi 2- Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ

1,0

12

Kim Đng (Đường quy hoạch)

Toàn bộ

1,0

13

Lê Lợi

Hùng Vương - Hoàng Thị Loan

1,1

 

 

Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng

1,1

14

Lý Thái T

Hùng Vương - Hai Bà Trưng

1,2

Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng

1,3

15

Lê Quý Đôn

Toàn bộ

1,3

16

Lý Tự Trọng

Toàn bộ

1,2

17

Lê Văn Tám

Toàn bộ

1,2

18

Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương

1,2

H Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện

1,2

19

Nguyễn Du

Toàn bộ

1,2

20

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

1,1

21

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

1,3

22

Nguyễn Sinh Sc

Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan

1,2

Hoàng Thị Loan - Đường QH (đường bao phía Tây)

1,1

23

Đường QH (Nguyễn Sinh Sắc nối dài)

Đường QH (đường bao phía Tây) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi

1,2

Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5

1,0

24

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

1,2

25

Ngô Gia Tự

Hùng Vương - Trần Quốc Ton

1,1

Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng

1,2

26

Ngô Quyn

Toàn bộ

1,2

27

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo - Hết đường đất Trường THPT thtrấn

1,1

28

Phan Đình Giót

Toàn bộ

1,2

29

Phạm Hng Thái

Toàn bộ

1,2

30

Sư Vạn Hạnh

Toàn bộ

1,2

31

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai

1,2

Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng

1,2

32

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương - Trương Quang Trọng

1,2

Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thtrấn

1,2

33

Trần Phú

Hùng Vương - Kim Đng

1,1

Kim Đồng - Phía Bc Khách sạn Hải Vân

1,1

Phía Bc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính

1,1

Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We

1,1

Cầu Đk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn

1,1

34

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

1,1

35

Trương Quang Trọng

Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng

1,1

Đoạn còn lại (chưa mở đường)

1,1

36

Đường Quy hoạch sau bệnh viện

Trn Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn

1,2

37

Đường Quy hoạch nhưng thực tế chưa mđường

 

1,2

38

Đường N5, NT18

Từ đường HChí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trn và xã Đăk Xú

1,2

Từ hết thị trn - Hết ranh giới xã Đăk Xú

1,1

Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40

1,1

39

Đường QH (đường bao phía Tây)

Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc

1,0

Nguyễn Sinh Sc đi 20m tiếp theo

1,0

Từ 20m tiếp theo - Khe suối

1,1

Khe suối - Đường N5

1,0

40

Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thtrấn

 

1,1

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xut vật liệu xây dựng: 1,2 lần.

C. Hệ số điều chnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất ở, nm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: 2,0 lần.

V. HUYỆN ĐĂK GLEI:

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

1

Hùng Vương

Từ đất nhà bà Thuận - Giáp bờ Nam suối Đăk Cốt

1,0

Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu Đăk Pét

1,0

Từ bờ Bắc cầu Đăk Pét đến phía Nam cống sui Kon Ier

1,1

Từ bờ Bc cống suối Kon Ier đến Nam cầu Đăk Ven

1,0

2

Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương

Chu Văn An (cầu treo nhà ông Quang) sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung

1,0

Hùng Vương - Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trn (tính từ chgiới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,05

Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,0

3

Lê Li

Ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới xây dựng sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân)

1,0

 

 

Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân đến hết đoạn còn lại

1,0

4

Trần Phú

Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chgiới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,05

5

Lê Hồng Phong

Ngã ba Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,0

Trần Phú - đến giáp đường quy hoạch số 4

1,0

6

Lê Văn Hiến

Ngã ba Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,0

7

A Khanh

Ngã ba Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường quy hoạch số 4 (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,05

Ngã ba đường quy hoạch số 4 - A Khanh đến cầu Đăk Pang (Trần Hưng Đạo)

1,0

8

Nguyễn Huệ

Cng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ

1,0

9

Từ ngã ba nhà ông Quỳnh đến hết đường nhà bà Ngọ

1,0

10

Các vị trí còn lại

 

1,0

11

Đường quy hoạch s 4

Cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghiễm (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) (Trần Hưng Đạo)

1,0

 

 

Từ hết phần đất nhà ông A Nghiễm đến hết phần đất nhà bà Y Re (Trần Hưng Đạo)

1,0

 

 

Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m

1,0

B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: 1,2 lần.

VI. HUYỆN SA THẦY:

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

1

Trần Hưng Đạo

Từ ngã ba Lê Dun đến hết đất Cửa hàng Thương mại huyện.

1,2

Từ hết đất Cửa hàng Thương mại đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.

1,2

Từ ngã ba Lê Dun đến ngã ba Bế Văn Đàn.

1,2

Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Trường Chinh

1,2

Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Tô Vĩnh Diện.

1,2

Từ ngã ba Tô Vĩnh Diện đến giáp Nghĩa trang liệt sĩ

1,1

Từ giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ đến hết đất thị trấn (cầu Đắk Sia).

1,1

Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

1,2

Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29

1,1

Đoạn tcầu Km 29 đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh

1,1

Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết đất thị trấn

1,1

Ngõ 323 (khu đu giá Phòng Giáo dục cũ)

1,2

Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)

1,2

Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tt Thành)

1,2

Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm

1,2

Ngõ 416 (Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng)

1,2

Ngõ 416 (Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân)

1,1

2

Trường Chinh

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

1,2

Từ Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ.

1,2

3

Lê Dun

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác

1,2

Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu.

1,2

Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng

1,2

Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền

1,2

Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)

1,2

Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trn.

1,1

4

Hùng Vương

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng

1,2

Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

1,2

5

Bế Văn Đàn

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng.

1,2

Ngã tư Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân

1,2

Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên Phủ

1,1

6

Hai Bà Trưng

Trường Chinh đến Lê Hữu Trác

1,2

Lê Hữu Trác đến giáp khu (QH) vui chơi Thanh Thiếu Niên

1,2

Khu (QH) vui chơi Thanh Thiếu Niên đến Điện Biên Phủ

1,2

Trường Chinh - Cù Chính Lan

1,2

7

Trương Định

Toàn bộ

1,2

8

Kơ Pa Kơ Lơng

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.

1,2

9

Cù Chính Lan

Trần Hưng Đạo đến Bùi Thị Xuân

1,0

Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên Phủ

1,0

10

Đoàn Th Đim

Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiu học Hùng Vương

1,2

Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan

1,2

11

Hoàng Hoa Thám

Ngã ba Đoàn Thị Đim đến ngã ba Điện Biên Ph.

1,2

12

Trần Phú

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.

1,1

13

Hàm Nghi

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m

1,1

Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ.

1,1

Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH).

1,1

Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn.

1,1

14

Lê Hồng Phong

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ.

1,1

15

Nguyễn Trãi

Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi.

1,1

16

Lý Tự Trọng

Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần Phú.

1,1

17

Ngô Quyn

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.

1,1

18

Điện Biên Phủ

Ngã ba Trần Văn Hai (QH) đến ngã tư Lê Duẩn.

1,1

Ngã ba Trường Chinh đến Cù Chính Lan.

1,2

Cù Chính Lan đến đường đất đi khu sản xut thôn 5 thtrấn.

1,1

Ngã ba đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn).

1,1

Ngã tư Lê Dun đến ngã tư Trường Chinh

1,1

19

Trần Văn Hai

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh

1,1

A Khanh đến ngã tư A Dừa

1,0

20

A Dừa

Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần Văn Hai.

1,1

21

A Khanh

Ngã ba Lê Hng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai.

1,0

22

Nguyễn Văn Cừ

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.

1,2

23

Trần Quốc Toản

Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện

1,2

Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám

1,1

24

Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Bùi Thị Xuân

Toàn bộ

1,0

25

Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Điện Biên Phủ

Toàn bộ

1,0

26

Đường nhựa Bùi Th Xuân

Toàn bộ

1,1

27

Đường đất Bùi Th Xuân

Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn

1,1

28

Lê Hữu Trác

Lê Dun đến Hai Bà Trưng

1,0

Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ

1,1

29

Tô Vĩnh Diện

Ngã tư Tô Vĩnh Diện - Ngã tư Trần Hưng Đạo

1,1

30

A Ninh

Toàn bộ

1,0

31

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

1,1

32

Lê Đình Chinh

Toàn bộ

1,1

33

Đào Duy Từ

Toàn bộ

1,1

34

Đường Phan Bội Châu

Ngã ba Lê Dun - Ngã tư Hàm Nghi

1,1

Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường

1,1

35

TL 674 (mới): Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Cầu số 1 - Ngã tư trường học (theo đường liên thôn từ Sơn An đến hết đất thị trấn)

1,1

36

Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên

1,0

37

Từ đầu cầu tràn - làng Chốt

1,0

B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị năm 2016 là: 1,07 lần.

VII. HUYỆN KON RẪY:

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

A.

Giá đất thị trấn Đắk Rve:

 

 

1

Hùng Vương

Biển nội thị trấn (vphía Kon Tum) - Nhà ông Sỹ (Trang)

1,0

Nhà ông S(Trang) - Cầu bê tông (Công An)

1,1

Cầu bê tông (Công An) - Nhà ông Giã

1,2

Nhà ông Giã - Cầu bê tông (Huyện Đội)

1,1

Cầu bê Tông (Huyện Đội) - Bin nội thị trn (về hướng Măng Đen)

1,0

2

Trần Kiên

Quốc lộ 24 - Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

1,1

3

Lê Quý Đôn

Quốc lộ 24 - Cầu tràn

1,1

4

Lê Li

Quốc lộ 24 (nhà ông Sơn Kho Bạc) - Giáp nhà ông Nghị

1,0

5

Thanh Niên

Toàn tuyến

1,1

6

Duy Tân

Nhà bà (Thủy Dũng) - Nhà ông Lâm

1,2

Nhà ông Giã - Phòng Giáo dục & Đào tạo

1,1

Phòng Giáo dục & Đào tạo - Nhà ông (Cường Huệ)

1,1

Nhà ông Cường Huệ - Ngm Đăk PNe

1,1

7

Đoạn đường

Ngm Đăk PNe - Ngm Đk Đam

1,1

Ngm Đk Đam - Nhà ông Huỳnh Văn Thanh (thôn 8)

1,1

8

Đoạn đường

Nhà ông Thủy - Trường Tiu học thị trấn

1,1

9

A Vui

Nhà ông Tư Sơn - Cng nhà ông Thành

1,1

10

Trần Phú

Cầu treo Đk PNe đến Trần Phú - Lê Quý Đôn

1,1

11

Kim Đồng

Quốc lộ 24 - Trường Tiu học thị trn 1

1,1

12

Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Phìn

Toàn tuyến

1,2

13

Phan Đình Giót

Quốc lộ 24 - Nhà ông A Điền

1,2

Nhà ông A Điền - Nhà ông A Sải

1,1

Nhà ông A Sải - Cng Huyện đội

1,2

14

Khu vực ch

Quốc lộ 24 - Nhà ông Thuận

1,1

15

Lê Hữu Trác

Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm Y tế (cũ)

1,1

16

Lê Lai

Nhà ông Lâm - Nhà ông Chinh

1,1

17

Từ QL 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa (gần Công An huyện)

Toàn tuyến

1,1

18

Võ Thị Sáu

Nhà ông Sơn Trưu - Nhà ông Ba Dương

1,2

19

Đường Liên xã (DH21)

Cầu tràn - Hố chuối

1,0

20

A Ninh

Nhà ông Chinh - Nhà ông Chí

1,0

21

Từ nhà bà Y Hây - Nhà bà Đinh Thị Hồng (thôn 4)

Toàn tuyến

1,0

22

Đường DH 22

Nhà ông Nam - Cầu bê tông (thôn 6)

1,1

23

Các đường còn lại

Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

1,0

 

 

Các đường, đoạn đường nhcòn lại của các thôn 4, 6, 7, 8

1,0

B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất tại đô thị:

1. Thôn 1, 2, 9: 1,2 lần.

2. Thôn 3, 5, 6: 1,2 lần.

3. Thôn 4, 7, 8: 1,2 lần.





Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014