Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 03/2021/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Trần Văn Lâu |
Ngày ban hành: | 22/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2021/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng theo Khoản 3 Điều 3, Khoản 2 Điều 5 và Khoản 2 Điều 14 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan nhà nước; đơn vị sự nghiệp công lập; cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; tổ chức chính trị - xã hội; doanh nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (gọi tắt là các cơ quan, tổ chức, đơn vị).
b) Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là tài sản cố định gồm các loại tài sản (trừ tài sản là nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc) có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 năm (một năm) trở lên, cụ thể theo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù, cụ thể theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, cụ thể theo Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và quy định tại Quyết định này thực hiện ghi sổ kế toán, hạch toán và quản lý, tính hao mòn tài sản theo quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, kiểm soát việc thực hiện quản lý, tính hao mòn tài sản cố định theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2021 và thay thế Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
DANH MỤC |
THỜI GIAN SỬ DỤNG (Năm) |
TỶ LỆ HAO MÒN (%/năm) |
Loại 4 |
Phương tiện vận tải đường bộ (ngoài xe ô tô) |
10 |
10 |
Loại 5 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
1 |
Máy móc thiết bị văn phòng phổ biến |
|
|
|
Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
|
Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
5 |
20 |
|
Máy photocopy |
5 |
20 |
|
Máy in |
5 |
20 |
|
Máy điều hòa không khí |
8 |
12,5 |
|
Máy scan |
5 |
20 |
|
Máy fax |
5 |
20 |
|
Tủ đựng tài liệu |
8 |
12,5 |
|
Quạt |
5 |
20 |
|
Máy sưởi |
5 |
20 |
|
Máy hủy tài liệu |
5 |
20 |
|
Bộ bàn ghế làm việc trang bị cho các chức danh |
8 |
12,5 |
|
Bộ bàn ghế họp |
8 |
12,5 |
|
Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12,5 |
|
Máy móc, thiết bị văn phòng khác |
5 |
20 |
2 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
|
Tivi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số, thiết bị truyền dẫn, thiết bị mạng, thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu. |
5 |
20 |
|
Tủ lạnh, tủ đá |
5 |
20 |
|
Máy tra cứu thông tin |
5 |
20 |
|
Máy ép nhựa |
5 |
20 |
|
Máy phun thuốc |
5 |
20 |
|
Máy lọc nước |
5 |
20 |
|
Máy đo khoảng cách |
5 |
20 |
|
Máy bơm nước, máy khoan |
5 |
20 |
|
Máy chấm công |
5 |
20 |
|
Máy đếm tiền |
5 |
20 |
|
Máy đọc mã vạch |
5 |
20 |
|
Máy đọc chữ nổi |
5 |
20 |
|
Bồn đựng nước |
5 |
20 |
|
Máy giặt |
5 |
20 |
|
Máy ghi âm |
5 |
20 |
|
Đầu phát wifi |
5 |
20 |
|
Âm ly |
5 |
20 |
|
Máy phát điện |
5 |
20 |
|
Máy quay phim |
5 |
20 |
|
Ổn áp |
5 |
20 |
|
Máy hút bụi, máy hút ẩm, máy hút mùi |
5 |
20 |
|
Máy định vị |
5 |
20 |
|
Máy chiếu |
5 |
20 |
|
Máy ảnh |
5 |
20 |
|
Bảng hiệu điện tử |
5 |
20 |
|
Thiết bị ánh sáng |
5 |
20 |
|
Thiết bị âm thanh |
5 |
20 |
|
Camera giám sát |
8 |
12,5 |
|
Tủ, kệ dựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
|
Két sắt |
8 |
12,5 |
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác |
8 |
12,5 |
3 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động thuộc lĩnh vực y tế. |
10 |
10 |
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động thuộc lĩnh vực giáo dục. |
10 |
10 |
|
Máy móc thiết bị, viễn thông, phát thanh truyền hình |
8 |
12,5 |
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động thuộc lĩnh vực văn hóa |
8 |
12,5 |
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động thuộc lĩnh vực thể thao |
8 |
12,5 |
|
Máy móc, thiết bị phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, đơn vị |
10 |
10 |
|
Máy móc, thiết bị dùng cho nông, lâm nghiệp |
8 |
12,5 |
|
Máy móc thiết bị phòng cháy chữa cháy |
8 |
12,5 |
|
Máy móc, thiết bị dùng cho xây dựng, giao thông |
8 |
12,5 |
|
Máy móc, thiết bị dùng khoa học công nghệ |
5-8 |
20-12,5 |
|
Máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực quan trắc tài nguyên môi trường |
5-8 |
20-12,5 |
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng khác... |
8 |
12,5 |
Loại 6 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
|
Súc vật |
8 |
12,5 |
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh |
8 |
12,5 |
Loại 7 |
Tài sản cố định khác |
8 |
12,5 |
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
DANH MỤC |
Loại 1 |
Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
|
Nhóm hiện vật bằng vàng |
|
Nhóm hiện vật bằng bạc, đồng, kim loại |
|
Nhóm hiện vật nhựa |
|
Nhóm hiện vật thủy tinh |
|
Nhóm hiện vật đồ mộc |
|
Nhóm hiện vật chất liệu vải |
|
Nhóm hiện vật chất liệu giấy |
|
Nhóm hiện vật chất đồ da |
|
Nhóm hiện vật chất liệu xương |
|
Nhóm hiện vật chất liệu gốm |
|
Nhóm hiện vật chất liệu đất đá |
|
Nhóm hiện vật chất liệu chất khác |
Loại 2 |
Lăng tẩm, di tích, danh thắng cấp quốc gia |
Loại 3 |
Di tích, danh thắng cấp tỉnh |
Ghi chú: Giá quy ước để ghi sổ kế toán, kê khai tài sản công được xác định là 10.000.000đồng/tài sản đặc thù.
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
DANH MỤC |
THỜI GIAN SỬ DỤNG (Năm) |
TỶ LỆ HAO MÒN (%/năm) |
Loại 1 |
Quyền tác giả |
|
|
|
- Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa |
25 |
4 |
|
- Tác phẩm sân khấu, điện ảnh |
25 |
4 |
|
- Quyền tác giả khác |
25 |
4 |
Loại 2 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
- Bằng phát minh, sáng chế |
25 |
4 |
|
- Bản quyền phần mềm máy tính |
25 |
4 |
|
- Khác |
25 |
4 |
Loại 3 |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
|
- Quyền đối với cây trồng |
25 |
4 |
|
- Công nhận giống sản xuất (bản quyền tác giả) |
25 |
4 |
Loại 4 |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Phần mềm kế toán |
5 |
20 |
|
- Phần mềm tin học văn phòng |
5 |
20 |
|
- Phần mềm ứng dụng khác: |
|
|
|
+ Phần mềm thương mại |
5 |
20 |
|
+ Phần mềm nội bộ |
4 |
25 |
Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một phần quy định về phân luồng giao thông và giờ hoạt động của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 98/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài nhập cảnh đến cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp, xử lý thông tin và duy trì hoạt động Cổng Thông tin điện tử tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất về thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được sử dụng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định về thi công công trình trên đường bộ đang khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái thuộc Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 14/10/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động của khu công nghiệp, khu công nghệ cao trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của các cơ quan trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Quy chế Văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí tại dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo hình thức BOT Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, các cấp, các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phước Vĩnh Lộc, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại do Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định nội dung dự án thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020 được áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về kiện toàn cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 7 Quy định kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 290/2011/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương; Đội trưởng, Đội phó Đội thanh tra giao thông thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về giá tính lệ phí và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 16 Quy định về nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 60/2012/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn khen thưởng thành tích xây dựng nông thôn mới Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định đối tượng, mức thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu hạ tầng Khu B, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017