Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 02/2021/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 29/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-BXD ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 206/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2020 và Tờ trình số 11/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 (Có biểu chi tiết kèm theo).
1. Định mức hỗ trợ theo Quyết định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Riêng các dự án, công trình không có quy định trong định mức này thì áp dụng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt trần hỗ trợ của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 đối với từng hạng mục hoặc công trình.
2. Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh và các quy định của pháp luật liên quan.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 02 năm 2021.
Bãi bỏ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Nội dung hỗ trợ |
Đơn vị tính |
Suất vốn đầu tư (1.000đ) |
Định mức hỗ trợ (1.000đ) |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
|
Xây dựng tuyến ống cấp nước chính |
|
|
|
Điều kiện: khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên |
+ |
Đường ống kim loại |
m |
≥600 |
300 |
|
+ |
Đường ống nhựa HDPE |
m |
≥400 |
200 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Hệ thống điện trong hàng rào dự án |
|
|
|
|
- |
Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m |
km |
556.084 |
333.650 |
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm. |
- |
Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương |
KVA |
2.297 |
1.378 |
Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy. |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
|
- |
Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm |
km |
309.699 |
216.789 |
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh. |
- |
Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên |
KVA |
3.835 |
2.685 |
Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy. |
|
|
|
|
||
3.1 |
Đường giao thông trong hàng rào dự án |
m2 |
|
|
|
- |
Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3,0 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa |
“ |
266.641 |
159.984 |
|
- |
Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa |
“ |
318.300 |
190.980 |
|
- |
Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa |
“ |
536.139 |
321.683 |
|
- |
Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5 cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa |
“ |
711.530 |
426.918 |
|
- |
Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa |
“ |
693.993 |
416.395 |
|
- |
Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm |
“ |
1.129.556 |
677.733 |
|
3.2 |
Đường giao thông ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
|
- |
Đường cấp VI Khu vực đồng bằng |
km |
|
|
|
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
5.422.000 |
3.795.000 |
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
5.249.000 |
3.674.000 |
|
- |
Đường cấp VI Khu vực trung du |
km |
|
|
|
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lóp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
7.642.000 |
5.349.000 |
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
7.469.000 |
5.228.000 |
|
- |
Đường cấp VI Khu vực miền núi |
km |
|
|
|
+ |
Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
11.235.000 |
7.865.000 |
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
+ |
Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
11.072.000 |
7.750.000 |
|
|
|
|
|
||
3.1. |
Nhà xưởng 1 tầng, cao ≤ 6m, không có cầu trục |
m2 XD |
|
|
Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa. |
- |
Tường gạch thu hồi mái ngói |
“ |
1.622 |
973 |
|
- |
Tường gạch thu hồi mái tôn |
“ |
1.622 |
973 |
|
- |
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn |
“ |
1.875 |
1.125 |
|
- |
Tường gạch, mái bằng |
“ |
2.176 |
1.306 |
|
- |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
“ |
2.584 |
1.550 |
|
- |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
“ |
2.778 |
1.667 |
|
- |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
“ |
2.360 |
1.416 |
|
3.2. |
Kho chuyên dụng loại nhỏ (< 500 tấn) |
m2 XD |
|
|
|
- |
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn |
“ |
2.778 |
1.667 |
|
- |
Kho lương thực xây cuốn gạch đá |
“ |
1.671 |
1.003 |
|
- |
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng |
“ |
2.584 |
1.550 |
|
- |
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói |
“ |
1.496 |
898 |
|
3.3. |
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn) |
tấn |
|
|
|
- |
Kho lương thực sức chứa 500 tấn |
“ |
2.632 |
1.579 |
Ngoài chi phí xây dựng các hạng mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị khác. |
- |
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn |
“ |
2.846 |
1.708 |
|
- |
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn |
“ |
3.487 |
2.092 |
|
3.4. |
Kho đông lạnh |
m2 sàn |
|
|
Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa. |
- |
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa ≤100 tấn |
“ |
7.778 |
4.667 |
|
- |
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn |
“ |
9.878 |
5.927 |
|
|
|
|
|
||
- |
Bể chứa nước sạch sau xử lý |
1 m3 |
Theo thực tế |
2.000 |
Vật liệu bê tông, xây gạch |
- |
Đường ống dẫn nước (có đường kính tối thiểu 30mm) |
1m |
Theo thực tế |
100 |
Vật liệu nhựa, kim loại |
- |
Máy bơm |
1m3/giờ |
Theo thực tế |
500 |
|
|
|
|
|
||
- |
Bể lắng, bể sục khí |
1m3 |
Theo thực tế |
2.200 |
Vật liệu bê tông, xây gạch |
- |
Hồ chứa nước |
1m3 |
Theo thực tế |
70 |
Có lát tấm bê tông xung quanh |
- |
Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm) |
1 m |
Theo thực tế |
120 |
Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông |
- |
Máy bơm |
1 m3/giờ |
Theo thực tế |
1.200 |
|
|
|
|
|
||
- |
Nhà lưới, nhà lạnh |
1m2 |
Theo thực tế |
80 |
|
- |
Tưới phun, tưới nhỏ giọt |
1m2 |
Theo thực tế |
30 |
|
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 44/QĐ-BXD năm 2020 công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2018 do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 87/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Nghị quyết 87/2019/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Nghị quyết 87/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực hòa giải thương mại Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá đất, tính thu tiền sử dụng đất dự án Khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên (đợt 1) Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức giá cước phát hành Báo Hà Nam Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập dự án Quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định số 844/QĐ-UBND về Đề án Gắn giáo dục với dạy nghề cho học viên tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 44/QĐ-BXD năm 2012 thành lập Phòng Phòng, chống tham nhũng trực thuộc Thanh tra Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kết quả chuyển loại công, viên chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 14/02/2011