Nghị quyết 76/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 -2019, tầm nhìn đến năm 2024
Số hiệu: 76/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 11/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/2013/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG BA LOẠI KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG: ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG, SÉT LÀM GẠCH NGÓI, CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH, GIAI ĐOẠN 2014 - 2019, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12, ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP , ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Sau khi xem xét Tờ trình số 38/TTr-UBND, ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm VLXD thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2014-2019, tầm nhìn đến năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2014-2019, tầm nhìn đến năm 2024.

(Có danh mục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 - 2019, tầm nhìn đến năm 2024.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; thay thế Nghị quyết số 123/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008, Nghị quyết số 130/2009/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2009 và Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

DANH MỤC

CÁC ĐIỂM QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG BA LOẠI KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG: ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG, SÉT LÀM GẠCH NGÓI, CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2014 - 2019, TẦM NHÌN ĐẾN 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh)

TT

Tên mỏ, địa điểm

Điểm

Tọa độ VN2000 KTT: 106o, MC: 3o

Diện tích thăm dò, khai thác (ha)

Diện tích quy hoạch
(ha)

Dự kiến c. suất khai thác năm 2019
(1000m3/năm)

Xm

Ym

Đã thực hiện

Bổ sung đến 2019

A

ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

1.373,45

2.406,19

3.779,64

 

I

H. ĐÀ BẮC

 

 

 

3,0

88,9

91,9

80

1

Xóm Kho Mít, xã Đồng Chum

A

2319124

395153

0

15,50

15,5

10

B

2319460

395484

C

2319258

395720

D

2318895

395407

2

Xóm Nhạp 1, xã Đồng Chum

A

2315313

392442

0

25,00

25,0

10

B

2315798

392885

C

2315506

393090

D

2314969

392585

3

Xóm Riêng, xã Tu Lý

A

2311246

421462

0

34,30

34,3

20

B

2311797

421433

C

2311862

422056

D

2311301

422064

4

Xóm Hương Lý, xã Tu Lý

A

2309128

418815

0

10,70

10,70

10

B

2309126

418951

C

2308999

419055

D

2308696

419145

E

2308693

418874

F

2308997

418791

5

Xóm Trúc Sơn, xã Toàn Sơn; TT. Đà Bắc

A

2308966

422824

3,0

3,4

6,4

30

B

2308939

423123

C

2308725

423104

D

2308756

422801

II

H. KỲ SƠN

 

 

 

91,31

166,39

257,7

1000

6

Núi Chẹ, xóm Tôm xã Hợp Thịnh

A

2325034

428778

8,15

1,85

10

150

B

2325101

429212

C

2324917

429114

D

2324801

429273

E

2324711

429232

F

2324716

429147

G

2324848

428907

7

Phú Minh, xã Phú Minh

A

2322101

434439

-

78,60

78,6

100

B

2322278

435046

C

2320918

435352

D

2320672

434960

8

Xã Yên Quang

A

2320398

436525

-

31,43

31,43

150

B

2320290

436948

C

2319473

436685

D

2319566

436502

E

2320004

436394

9

Vật Lại, xã Phú Minh

A

2320205

436043

-

20,00

20

150

B

2320221

436367

C

2319612

436370

D

2319599

436035

10

Phú Minh - Phúc Tiến - Chằm Cun, xã Yên Quang

A

2319162

435619

31,7

43,08

74,78

150

B

2319110

436037

C

2318321

436454

D

2317832

436510

E

2317813

436340

F

2318189

435870

G

2318252

435677

H

2318692

435450

I

2318981

435420

11

Thôn Ao Trạch, xã Dân Hòa

A

2315468

440964

42,46

-

42,46

150

B

2315151

440774

C

2314848

441101

D

2314793

441455

E

2315076

441586

12

Núi Thau, xã Dân Hòa - Núi Mu Đôi, xã Mông Hóa

A

2311490

436992

7,0

-

7,0

30

B

2311410

436847

C

2311481

436758

D

2311453

436645

E

2311308

436767

F

2311193

436916

G

2311251

437082

H

2311352

437051

I

2311427

437060

13

Núi Đá Tây, xã Dân Hạ

A

2310608

435873

12,0

-

12

20

B

2310169

435691

C

2310068

435900

D

2310607

436119

14

Độc Lập, xã Độc Lập

A

2304964

435409

-

12,86

12,86

100

B

2305013

435581

C

2304256

435860

D

2304220

435723



II

H. LƯƠNG SƠN

 

 

965,89

1.189,34

2.155,23

8.463

15

Suối Nẩy - Núi Voi, xã Hòa Sơn

A

2315084

451132

110,87

60,1

170,97

150

B

2315680

451062

C

2315904

451338

D

2315677

451612

E

2314585

452320

F

2314259

452860

G

2313935

453111

H

2313518

453021

I

2313436

452717

J

2314539

451804

K

2314392

451548

16

Xóm Mòng, thị trấn Lương Sơn

A

2312607

450369

24,00

-

24

350

B

2311629

450720

C

2311674

450949

D

2311851

450962

E

2312655

450546

17

8/3 Nông trường Cửu Long, thị trấn Lương Sơn

A

2309801

449141

3,80

-

3,8

100

B

2309703

449271

C

2309593

449380

D

2309677

449465

E

2309896

449233

18

Tiểu khu 10, thị trấn Lương Sơn

A

2310243

448747

4,96

-

4,96

200

B

2310401

448958

C

2310237

449053

D

2310106

448913

E

2310162

448807

19

Xã Tân Vinh

A

2307266

447225

63,8

231,2

295

1.030

B

2307796

447228

C

2307935

447689

D

2307220

448651

E

2306705

449187

F

2305438

448675

G

2305210

448449

H

2305496

447958

I

2306162

447338

K

2307132

447993

20

Xã Cao Răm

A

2304713

448146

10,89

57,36

68,25

500

B

2304747

448976

C

2304328

449186

D

2303852

448943

E

2303842

448566

F

2304051

448362

21

Xã Hợp Hòa

A

2303818

451013

42,00

24,50

66,5

500

B

2304329

451174

C

2304489

451523

D

2304150

451719

E

2303483

451808

F

2303189

451393

22

Suối Rè, xã Cư Yên

A

2304350

452629

50,06

11,78

61,84

250

B

2304453

452844

C

2304240

453048

D

2303666

453140

E

2303370

452438

F

2303972

452241

23

Làng Hang, xã Cư Yên

A

2304986

454141

14,19

1,98

16,17

350

B

2305144

454252

C

2305165

454466

D

2305069

454801

E

2304864

454804

F

2304851

454464

G

2304908

454224

24

Xã Liên Sơn

A

2305887

455467

5,3

-

5,3

245

B

2305895

455693

C

2305648

455758

D

2305647

455550

25

Núi Canh, xã Trường Sơn

A

2305137

443877

26,0

-

26

600

B

2304504

444273

C

2304171

444162

D

2304165

444021

E

2304514

443837

F

2305052

443737

26

Núi Sống, xã Cao Răm

A

2303108

446178

27,0

12,8

39,8

300

B

2302461

447379

C

2302226

447220

D

2302912

445943

27

Vai Đào, xã Cao Răm

A

2301652

448067

55,00

44,15

99,15

200

B

2301067

448413

C

2301908

449415

D

2302271

449439

E

2302361

448797

28

Xóm Vần, Xóm Sòng, Đồng Ấm, Làng Ngành, Nam làng Ngành, núi Mố

A

2303836

458031

66,70

367,30

434

1.100

B

2304031

458089

C

2302111

460683

D

2301595

461004

E

2298134

460278

F

2298147

459914

G

2301444

459894

H

2302190

459518

29

Làng Ngăm - Làng Ngành, xã Tiến Sơn

A

2300413

458960

7,01

20,51

27,52

300

B

2299927

459436

C

2299533

459222

D

2300216

458723

30

Núi Ba Mô, xã Trung Sơn

A

2299162

462617

5,00

-

5

100

D

2299151

462795

B

2298990

462753

C

2298834

462622

D

2298830

462543

31

Núi Phèn - thung Gò Chu Ngoài, xã Trung Sơn

A

2298655

462405

10

5,27

15,27

150

B

2298674

462740

C

2298250

462769

D

2298275

462343

32

Xã Trung Sơn - xã Thành Lập

A

2300267

463064

14,0

6,78

20,78

150

B

2300244

463221

C

2300006

463223

D

2299971

463190

E

2298865

463178

F

2298901

462956

G

2298985

462958

H

2299971

463113

33

Đồng An, xã Tân Thành

A

2296600

458032

-

16,3

16,3

300

B

2296443

458291

C

2296005

458549

D

2295977

458147

34

Xóm Chũm -Đồng Lạt, xã Trung Sơn

A

2297279

459636

54,1

21,84

75,94

700

B

2297514

459845

C

2297328

460137

D

2296766

460403

E

2296051

460025

F

2296433

460033

G

2296040

459697

H

2296642

459634

35

Núi Đặng Kiệm, xã Trung Sơn

A

2296859

462279

13,33

-

13,33

250

B

2296859

462503

C

2296289

462527

D

2296289

462283

36

Núi Nai Đằm, Thung Nai - Thung Ngái, Om Làng, Om Trại, Quèn Thị, Đồng Đăng, Trũng Đô, Đồng Ngô - X. Cao Dương

A

2296224

463192

279,49

163,11

442,6

1.300

B

2296276

463337

C

2294638

464063

D

2294313

464139

E

2293694

465205

F

2293470

465039

G

2293741

464486

H

2293336

464234

I

2292810

464662

J

2292715

464414

K

2291700

464749

L

2291568

464311

M

2292022

463807

N

2293253

463478

O

2293987

462680

P

2295193

462474

Q

2295185

463117

R

2294738

463203

S

2294910

463620

37

Thung Giếng, xã Cao Dương

A

2290504

465276

25,5

-

25,5

500

B

2290339

465313

C

2290366

465523

D

2290041

465642

E

2289979

465495

F

2289802

465528

G

2289945

465997

H

2290233

465897

I

2290625

465587

38

Núi Sếu - Thung Vã, xã Cao Dương - Núi Vố, xã Cao Thắng

A

2289683

465812

26,59

28,61

55,2

170

B

2289442

465937

C

2289580

466071

D

2289363

466447

E

2289083

466482

F

2288962

466421

G

2288974

466117

H

2288519

466329

I

2288510

466034

J

2288955

465838

K

2289269

465653

L

2289636

465680

39

Lai Trì, Hợp Thung, Núi Vố - xã Cao Thắng

A

2289713

462222

26,3

112,9

139,2

800

B

2289059

462375

C

2287523

463671

D

2287644

463904

E

2288668

463573

F

2289685

462726

40

Sấu Hạ, xã Thanh Lương

A

2284467

465285

-

2,85

2,85

150

B

2284562

465306

C

2284552

465601

D

2284455

465580

IV

H. MAI CHÂU

 

 

 

7,3

79,7

87,0

100

41

Xóm Bâng, xã Đồng Bảng

A

2292781

401744

-

7,0

7,0

20

B

2292983

402268

C

2292858

402320

D

2292676

401793

42

Núi Pù Pheo, xã Chiềng Châu

A

2283491

401813

1,0

9,0

10,0

20

B

2283112

401795

C

2283102

402064

D

2283487

402073

43

Xã Chiềng Châu

A

2284679

401733

-

30,0

30,0

20

B

2284831

401929

C

2284420

402416

D

2284023

402263

E

2284282

401844

44

Xã Mai Hạ

A

2280991

400533

1,6

28,4

30,0

20

B

2280775

400977

C

2280292

400698

D

2280329

400221

45

Xóm Mai Hoàng Sơn, xã Mai Hịch

A

2277613

393975

4,70

5,30

10,0

20

B

2277625

394204

C

2277182

394201

D

2277170

393977

V

H. TÂN LẠC

 

 

 

22,4

32,6

55,0

150

46

Xóm Cộng, xã Quy Hậu

A

2283254

423332

2,10

17,9

20,0

40

B

2283253

423649

C

2282605

423839

D

2282604

423535

47

Xóm Đầm, xã Mãn Đức

A

2280997

426373

4,00

6,00

10,0

30

B

2281016

426541

C

2280633

426486

D

2280483

426335

E

2280619

426215

48

Núi Tam, xã Thanh Hối

A

2277332

429031

1,30

8,70

10,0

35

B

2276996

429091

C

2277046

429374

D

2277384

429328

49

Xóm Hưng, xã Quyết Chiến

A

2273490

416673

15,0

-

15,0

40

B

2273405

416567

C

2273046

416815

D

2272554

416996

E

2272615

417126

F

2273490

416968

VI

TP. HÒA BÌNH

 

 

20,64

6,86

27,5

130

50

Xóm Máy, xã Hòa Bình

A

2305916

427882

15,0

5,00

20,0

50

B

2305691

428230

C

2305261

427887

D

2305459

427608

51

Núi Sui, phường Thái Bình

A

2297668

427678

5,64

1,86

7,5

50

B

2297807

427950

C

2297545

428110

D

2297502

427800

VII

H. CAO PHONG

 

 

14,84

53,96

68,80

250

52

Núi Chắm, phường Thái Bình - Núi Sui, núi Mực, xã Bình Thanh

A

2298048

426960

8,84

2,76

11,6

80

B

2298070

427194

C

2298012

427392

D

2297824

427343

E

2297732

427029

F

2297860

426920

53

Phố Cun, xã Bắc Phong

A

2296051

430027

-

10,0

10,0

50

B

2296014

430354

C

2295410

430324

D

2295418

430251

E

2295853

430153

54

Mó Cầm, xã Thu Phong

A

2294523

432787

3,0

22,00

25,0

50

B

2294405

432725

C

2294389

432852

D

2294328

432963

E

2294443

433029

55

Xóm Bằng, xã Tây Phong

A

2288216

426255

-

19,20

19,2

50

B

2288077

426583

C

2288113

426657

D

2287630

426462

E

2287733

426095

56

Xóm Trang, xã Tân Phong

A

2289209

430882

3,0

-

3,0

50

B

2289123

430848

C

2289073

430853

D

2289013

430918

E

2289034

431010

F

2289128

430995

G

2289172

431034

H

2289254

431009

VIII

H. KIM BÔI

 

 

 

14,0

227,91

241,91

285

57

Núi Sáo - Đồi Rạng, xã Vĩnh Tiến

A

2295230

441682

10,0

5,51

15,51

25

B

2295112

441680

C

2294923

441956

D

2295062

442218

E

2295125

442263

F

2295323

442103

G

2295308

441871

B

2291521

442837

 

 

 

 

C

2291106

442545

D

2291466

442057

58

Núi Rộc - Xóm Cầu, xã Bắc Sơn

A

2295699

449644

2,0

15,0

17,0

50

B

2295476

449188

C

2295432

449054

D

2295357

448949

E

2295243

448871

F

2295198

448923

G

2295290

449372

H

2295513

449723

59

Xóm Lục Đồi, xã Kim Bình

A

2285771

451241

2,0

8,70

10,7

40

B

2285419

451394

C

2285556

451648

D

2285888

451502

60

Trụng Trà, xã Kim Bôi

A

2284680

450953

-

144,70

144,7

30

B

2282199

452117

C

2282325

452554

D

2284858

451539

61

Xã Kim Truy - Xã Cuối Hạ

A

2279358

454088

-

19,03

19,03

25

B

2279368

454390

C

2279082

454452

D

2278952

454816

E

2278757

454794

F

2278952

454246

62

Xã Cuối Hạ

A

2277796

451640

-

4,97

4,97

40

B

2277802

451838

C

2277543

451840

D

2277538

451658

IX

H. LẠC SƠN

 

 

 

8,0

84,78

92,78

150

63

Khụ Nạng, Làng Mới, xã Văn Nghĩa

A

2270715

443514

3,00

27,00

30,0

50

B

2270543

443473

C

2270388

444336

D

2270500

444364

E

2270942

444203

64

Xã Yên Phú

A

2266769

444799

-

16,00

16,0

35

B

2266882

444883

C

2266662

445162

D

2266906

445930

E

2266711

445929

F

2266555

445153

65

Xóm Vó Vởn, xã Định Cư

A

2261280

437886

5,00

10,3

15,03

35

B

2260952

437848

C

2260903

438313

D

2261245

438329

66

Xã Yên Nghiệp

A

2258548

452129

-

31,75

31,75

30

B

2258765

453476

C

2258661

453797

D

2258406

453858

X

H. YÊN THỦY

 

 

 

51,2

162,95

214,15

315

67

Đồng Vèo, xã Lạc Lương

A

2262943

458609

-

30,0

30,0

60

B

2262645

458544

C

2262657

458770

D

2262596

459066

E

2263186

459216

F

2263394

459120

G

2262943

458609

68

Thung Khả, xã Bảo Hiệu

A

2263529

461841

-

63,65

63,65

45

B

2263023

462616

C

2263236

463017

D

2263480

463297

E

2263780

462909

F

2263816

462590

69

Xóm Nhòn, Thung Vực, xã Lạc Thịnh

A

2258090

455530

27,00

16,40

43,4

100

B

2258566

455715

C

2258359

456414

D

2258015

456335

E

2257800

455759

70

Thung Tốc, xã Yên Lạc

A

2257588

461162

10

23,30

33,3

100

B

2257565

461685

C

2257273

461908

D

2256836

461293

71

Yên Bình, xã Đoàn Kết

A

2253895

468093

4,60

15,60

20,2

50

B

2253888

468450

C

2253286

468400

D

2253370

468045

72

Thung Đụn, Thung Nang, xã Ngọc Lương

A

2251846

468427

9,60

14,00

23,6

60

B

2251496

468921

C

2251194

468667

D

2251263

468440

E

2251690

468253

XI

H. LẠC THỦY

 

 

 

164,87

321,37

486,24

525

73

Xã Phú Thành

A

2274386

469621

77,0

88,0

165,0

100

B

2274028

470782

C

2273692

470936

D

2273294

470850

E

2273187

469937

F

2273528

469093

G

2273992

469048

H

2274239

469230

74

Xã Cố Nghĩa

A

2273022

475614

0,6

110,70

111,3

70

B

2271727

475752

C

2271706

474755

D

2272684

474684

75

Núi Liên Hồng- Tràng Sơn, xã Khoan Dụ

A

2266002

475594

69,77

40,23

110,0

100

B

2267311

474668

C

2267657

475541

D

2266212

467034

76

Tiền Phong, xã Yên Bồng

A

2264024

476838

-

10,00

10,0

30

B

2263754

477166

C

2263308

477263

D

2263496

477039

77

Đồng Quèn, xã Đồng Tâm

A

2267339

480352

10,0

10,00

20,0

60

B

2266828

480270

C

2266816

480792

D

2267139

480777

78

Đồng Riệc, xã Đồng Tâm

A

2266331

479300

2,50

4,84

7,34

25

B

2266004

479346

C

2266017

479521

D

2266361

479562

79

An Sơn, xã An Bình

A

2266002

473105

-

51,0

51,0

50

B

2267311

474668

C

2267657

475541

D

2266212

476034

80

Thung Rết, xã An Bình

A

2256568

471794

5

6,6

11,6

50

B

2256298

471948

C

2256456

472300

D

2256717

472142

B

SÉT LÀM GẠCH NGÓI

 

56,05

823,32

879,37

 

I

H. KỲ SƠN

 

 

 

-

92,97

92,97

55

1

Đoàn Kết 1, xã Phúc Tiến

A

2315974

437894

-

14,97

14,97

15

B

2315795

437488

C

2315504

437690

D

2315703

438086

2

Xóm Nội - xóm Gò Dọi, xã Mông Hóa

A

2313547

436665

-

17,00

17,00

25

B

2314001

437046

C

2314380

437192

D

2314347

437279

E

2313885

437256

F

2313477

436737

3

Xã Độc Lập

A

2300614

435113

-

61,0

61,0

15

B

2301457

435620

C

2301170

436153

D

2300301

435664

II

H. LƯƠNG SƠN

 

 

27,6

292,93

320,53

480

4

Thung Dâu, xóm Rổng Vòng, xã Lâm Sơn

A

2315694

446635

-

50,00

50,00

100

B

2315757

446727

C

2315288

447260

D

2314884

448001

E

2314735

447991

F

2314793

447419

G

2315223

446709

5

Thị trấn Lương Sơn

A

2310891

448432

-

11,69

11,69

20

B

2310821

448596

C

2310882

448695

D

2310757

448837

E

2310516

448673

F

2310500

448479

G

2310555

448417

H

2310652

448460

I

2310710

448408

K

2310718

448363

6

Xã Nhuận Trạch

A

2309752

452746

27,60

-

27,6

45

B

2309976

453006

C

2309647

453165

D

2309697

453650

E

2309573

453763

F

2309304

453072

7

Đồi Bạch Đàn, xã Cao Răm

A

2307649

444197

-

1,80

1,80

10

B

2307648

444280

C

2307434

444274

D

2307428

444195

8

Đồi Đặng Chừng, xã Tân Vinh

A

2307179

446833

-

7,00

7,00

60

B

2307189

446905

C

2307293

446996

D

2307311

447103

E

2307223

447171

F

2307138

447117

G

2306996

447166

H

2306926

447140

I

2307047

446927

9

Xóm Cột Bài, xã Trường Sơn

A

2306834

443062

-

10,50

10,50

20

B

2307006

443311

C

2306959

443472

D

2306658

443425

E

2306659

443268

F

2306622

443160

10

Đồi Bằng Gà, xã Trường Sơn

A

2306324

443097

-

5,00

5,00

10

B

2306376

443246

C

2306022

443270

D

2306093

443092

E

2306206

443075

11

Xóm Cao, xã Cao Răm

A

2306570

445088

-

5,0

5,0

10

B

2306510

445230

C

2306191

445207

D

2306252

445043

12

Khu Suối Bún, xã Cao Răm

A

2306514

445728

-

9,50

9,50

15

B

2306375

445883

C

2306374

445986

D

2306456

446092

E

2306435

446115

F

2306080

445991

G

2306064

445840

H

2306291

445745

13

Xã Tân Vinh - Cao Răm - Hợp Hòa

A

2306258

449175

-

95,5

95,5

120

B

2306247

449797

C

2304699

449659

D

2304717

449312

E

2305053

448893

F

2305363

448998

G

2305506

449224

H

2305900

449303

I

2305983

448965

14

Xã Thành Lập

A

2299905

461595

-

20,00

20,00

35

B

2300178

461698

C

2300189

462148

D

2300074

462266

E

2299759

462150

15

Đồi Tây - Đồi Dài, xã Thanh Lương

A

2282457

465474

-

20,00

20,00

35

B

2283021

465653

C

2283037

465791

D

2282308

465956

16

Cố Thổ, xã Hòa Sơn

A

2314217

454472

-

56,94

56,94

Dự trữ

B

2314956

455865

C

2314623

456020

D

2313912

454649

III

H. KIM BÔI

 

 

 

-

20,00

20,00

35

17

Đồi Mu - Gò Thau, xã Đú Sáng

A

2297270

442734

-

20,00

20,00

35

B

2297367

443032

C

2296812

443244

D

2296690

442921

IV

H. CAO PHONG

 

 

-

101,00

101,00

35

18

Phố Cun, xã Thu Phong

A

2294542

429855

-

14,00

14,00

15

B

2294912

430154

C

2294785

430388

D

2294569

430294

E

2294406

430058

19

Xã Tây Phong

A

2290042

427009

-

87,00

87,00

Dự trữ

B

2289947

427861

C

2288714

427506

D

2288760

426995

V

H. MAI CHÂU

 

 

 

-

10,00

10,00

20

20

Xã Mai Hạ

A

2282293

399738

-

10,00

10,00

20

B

2282502

399815

C

2282430

400294

D

2282230

400238

VI

H. LẠC SƠN

 

 

 

28,45

66,05

94,5

80

21

Xã Vũ Lâm

A

2261597

445563

23,45

23,55

47,00

40

B

2261271

446150

C

2261022

446165

D

2260879

446028

E

2260745

445789

F

2261006

445250

22

Xã Liên Vũ

A

2261583

443351

5,0

0

5,00

40

B

2261748

443399

C

2261724

443542

D

2261687

443671

E

2261511

443676

23

Xóm Tuôn, xã Ân Nghĩa

A

2256966

447824

-

38,50

38,50

30

B

2257243

447929

C

2257439

448517

D

2257403

448656

E

2257313

448729

F

2257140

448684

G

2257003

448445

H

2256901

448371

I

2256664

447956

24

Bái Văn, Xóm Tưa, Xã Ân Nghĩa

A

2256693

448404

-

4,00

4,00

10

B

2256876

448414

C

2256883

448632

D

2256698

448624

VII

H. YÊN THỦY

 

 

 

-

18,00

18,00

20

25

Đồi Xóm Đồi, xã Lạc Lương

A

2264115

460516

-

10,00

10,00

10

B

2264157

460771

C

2264011

460937

D

2263828

460813

E

2263895

460510

26

Đồi Xóm Hồng, xã Bảo Hiệu

A

2262380

463834

-

8,00

8,00

10

B

2262584

463911

C

2262593

464081

D

2262496

464261

E

2262313

464137

VIII

H. LẠC THỦY

 

 

 

-

207,9

207,9

205

27

Đồi Kê, Đồi Cao, xã Thanh Nông

A

2280125

463278

-

14,3

14,3

20

B

2280168

463368

C

2280167

463322

D

2280350

463345

E

2280374

463376

F

2280335

463425

G

2280406

463565

H

2280375

463599

I

2280376

463620

K

2280407

463636

L

2280070

2280407

M

2280034

463662

N

2279960

463654

O

2279892

463545

P

2279925

463489

Q

2280000

463424

R

2280027

463318

28

Tam Sơn A, thôn Vai, xã Thanh Nông

A

2280892

468049

-

30,80

30,80

50

B

2281179

468459

C

2280372

468858

D

2280490

468346

29

Đồng Danh, xã Phú Thành

A

2277291

469634

-

28,60

28,60

45

B

2277493

470017

C

2276840

470345

D

2276732

470161

E

2276755

470108

F

2276671

470036

30

Thôn Rị, xã Phú Thành

A

2275226

471564

-

14,20

14,20

20

B

2275288

471919

C

2274886

471945

D

2274923

471492

31

Xã Khoan Dụ

A

2266256

474396

-

45,00

45,00

45

B

2266733

474780

C

2266124

475124

D

2265674

475031

E

2265529

474806

F

2265833

474713

32

Đồi Nứa, xã Yên Bồng

A

2262248

475401

-

30,00

30,00

30

B

2262242

476106

C

2261799

476185

D

2261861

475432

33

Xã Đồng Tâm

A

2264183

477328

-

45,00

45,00

Dự trữ

B

2264903

477434

C

2264428

478179

D

2264050

478154

IX

H. TÂN LẠC

 

 

 

-

24,47

24,47

 

34

Suối Trọng, xã Phong Phú

A

2284159

416355

-

8,00

8,00

20

B

2284186

416565

C

2283847

416767

D

2283809

416549

35

Phong Phú, xã Phong Phú

A

2283193

415826

-

10,47

10,47

10

B

2283133

415728

C

2283020

415791

D

2282937

415773

E

2282890

415839

F

2282826

415837

G

2282817

416065

H

2283006

416131

I

2283173

416012

K

2283151

415897

36

Xóm Bào, xã Thanh Hối

A

2276124

427548

-

6,00

6,00

15

B

2276160

428039

C

2276051

428078

D

2275997

427567

C

CÁT XÂY DỰNG

 

 

95

195,3

290,3

575

 

I

H. KỲ SƠN

 

 

 

95,0

178,0

273,0

 

 

1

Cát sông Đà, xã Hợp Thịnh

A

2322561

430234

75,0

56,7

131,7

300

 

B

2322686

430258

 

C

2322891

430415

 

D

2322474

430682

 

E

2321191

431251

 

F

2320460

431436

 

G

2320427

430768

 

2

Xã Yên Mông, thành phố Hòa Bình - Xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn

A

2320270

430699

20,0

121,3

141,3

250

 

B

2320339

431442

 

C

2319236

431522

 

D

2318507

431621

 

E

2317173

431864

 

F

2316717

431889

 

G

2316684

431717

 

H

2317545

431562

 

I

2319048

431146

 

II

H. LẠC THỦY

 

 

-

17,3

17,3

25

 

3

Cát sông Bôi, xã Yên Bồng

A

2261993

476938

-

17,3

17,3

25

 

B

2261905

476998

 

C

2260754

477433

 

D

2260639

477363

 

E

2261850

476869

 

F

2261993

476938

 

 

 





Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012

Nghị định 124/2007/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 04/08/2007