Nghị quyết 130/2009/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010, có xét đến năm 2020
Số hiệu: 130/2009/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành: 29/07/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/2009/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 29 tháng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2008-2010, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XIV KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 13 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khoáng sản và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005;

Căn cứ Nghị định 124/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Xét Tờ trình số 981/TTr-UBND, ngày 13 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010, có xét đến năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; Ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các điểm mỏ khoáng sản bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010, có xét đến năm 2020 thuộc thẩm quyền đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008.

( Có danh mục kèm theo )

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện..

- Giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh, nếu có phát sinh các điểm mỏ chưa nằm trong quy hoạch đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; việc cho phép hoạt động khoáng sản tại điểm mỏ này đảm bảo pháp luật về bảo vệ môi trường, có hiệu quả kinh tế xã hội và không gây ảnh hưởng đến các quy hoạch khác thì Uỷ ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Cường

 

DANH MỤC

BỔ SUNG CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VÀO QUY HOACH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2008-2010, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 130 /2009/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình )

TT

Địa điểm quy hoạch

Toạ độ (UTM)

Diện tích

(ha)

 

Điểm

X (m)

Y (m)

 

I

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng

 

1

Mỏ đá vôI 8-3

TT.Lương Sơn

H.Lương Sơn

A

B

C

D

23.08.775

23.08.557

23.08.455

23.08.675

5.53.870

5.54.104

5.54.002

5.53.775

4,5

 

2

Núi đá Xóm Tôm 1

X. Hợp Thịnh

H. Kỳ Sơn.

A

B

C

D

E

F

G

23.23.575

23.23.630

23.23.640

23.23.500

23.23.465

23.23.535

23.23.575

5.53.470

5.53.515

5.53.590

5.53.745

5.53.690

5.53.655

5.53.600

1,45

 

3

Xóm Trang

X. Tân Phong

H. Cao Phong.

A

B

C

D

22.87.955

22.87.925

22.87.630

22.87.650

5.35.725

5.36.055

5.36.075

5.35.745

10

 

4

Mỏ đá vôi đá đỏ

X.Vĩnh Tiến,

H. Kim Bôi.

A

B

C

D

E

F

G

H

22.94.050

22.93.950

22.94.075

22.93.950

22.93.940

22.93.825

22.93.725

22.93.750

5.46.500

5.46.775

5.46.350

5.46.940

5.47.110

5.47.160

5.47.000

5.46.500

20,0

 

5

Thung Sếu

X.Cao Dương

H. Kim Bôi

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

L

M

N

O

P

Q

22.87.894

22.87.928

22.87.970

22.88.101

22.88.163

22.88.151

22.88.066

22.88.109

22.88.072

22.87.823

22.87.858

22.87.853

22.87.821

22.87.754

22.87.741

22.87.808

5.70.641

5.70.601

5.70.641

5.70.545

5.70.594

5.70.637

5.70.690

5.70.759

5.70.775

5.70.847

5.70.875

5.70.938

5.70.971

5.70.986

5.70.906

5.70.906

3,6

 

6

Mỏ đá vôi

X. Cao Thắng

H. Kim Bôi.

A

B

C

D

E

F

G

H

22.87.510

22.87.575

22.87.580

22.87.535

22.87.495

22.87.540

22.87.555

22.87.485

5.70.770

5.70.865

5.70.985

5.70.105

5.70.095

5.70.985

5.70.875

5.70.800

1,10

 

7

Xóm Tôm 2

X. Hợp Thịnh

H. Kỳ Sơn.

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

23.23.764

23.23.830

23.23.650

23.23.535

23.23.445

23.23.450

23.23.500

23.23.645

23.23.650

23.23.580

5.33.330

5.33.700

5.33.665

5.33.825

5.33.785

5.33.700

5.33.750

5.33.600

5.33.500

5.33.460

6,7

 

8

Xóm Lục Đồi

X. Kim Bình

H. Kim Bôi.

A

B

C

D

E

22.84.673

22.84.690

22.84.440

22.84.407

22.84.622

5.56.247

5.56.323

5.56.437

5.56.364

5.56.285

2,0

 

9

Mỏ đá vôi Bụng Cóc

X. Đồng Tâm

H. Lạc Thủy

A

B

C

D

E

F

22.67.400

22.67.550

22.67.400

22.67.600

22.67.210
22.67.175

5.84.600

5.84.850

5.85.010

5.85.075

5.85.240

5.84.925

10

 

10

Mỏ đá Đồng Riệc

X. Đồng Tâm

H. Lạc Thủy

A

B

C

D

22.65.663

22.65.675

22.65.080

22.65.070

5.84.365

5.84.565

5.84.560

5.84.365

12,2

 

11

Xóm Yên Bình

X. Đoàn Kết

H. Yên Thủy

A

B

C

D

22.52.365

22.52.655

22.52.590

22.52.255

5.73.005

5.73.275

5.73.350

5.73.090

4,6

 

12

Xóm Cầu

X. Bắc Sơn

H. Kim Bôi

A

B

C

D

22.94.160

22.94.345

22.94.570

22.94.385

5.54.100

5.53.915

5.54.370

5.54.450

10,45

 

13

Xóm Bâng

X. Đồng Bảng

H. Mai Châu

A

B

C

D

22.91.595

22.91.700

22.91.905

22.91.780

5.06.140

5.06.090

5.06.613

5.06.665

6,9

 

14

Xóm Cộng

X. Quy Hậu

H. Tân Lạc.

A

B

C

D

E

F

22.81.595

22.81.615

22.81.535

22.81.480

22.81.490

22.81.525

5.28.325

5.28.360

5.28.445

5.28.445

5.28.415

5.28.415

0,9

15

Đá Bazan Xóm Mòng

TT. Lương Sơn

H. Lương Sơn

A

B

C

D

E

F

23.10.493

23.11.477

23.11.527

23.11.120

23.10.998

23.10.548

5.55.308

5.54.990

5.55.167

5.55.350

5.55.593

5.55.575

30

16

Đá vôi tiểu khu 10

TT. Lương Sơn

H. Lương Sơn

A

B

C

D

23.09.696

23.09.312

23.09.098

23.09.001

5.53.437

5.53.567

5.53.709

5.53.489

14,5

17

Mỏ đá vôi

X. Yên Quang

H. Lương Sơn

A

B

C

D

23.18.268

23.18.231

23.17.959

23.17.366

5.39.866

5.40.206

5.40.344

5.40.078

20

18

Mỏ đá vôi

X. Thanh Hối

H. Tân Lạc.

A

B

C

D

22.75.918

22.75.926

22.75.743

22.75.732

5.33.999

5.34.071

5.34.091

5.34.025

1,3

19

Núi Bó Nhò

Xóm CộngII

X. Quy Hậu

H. Tân Lạc.

A

B

C

D

E

F

G

22.81.851

22.81.920

22.81.879

22.81.737

22.81.744

22.81.783

22.81.837

5.28.137

5.28.178

5.28.278

5.28.214

5.28.176

5.28.194

5.28.200

1,2

20

Mỏ đá bazan

X. Dân Hòa;

X. Phúc Tiến

H. Kỳ Sơn.

 

 

A

B

C

D

VN-2000.

KTT 1050 múi chiếu 30

108,4

22.77.221

22.77.230

22.77.046

22.77.035

4.29.281

4.29.353

4.29.373

4.29.307

21

Mỏ đá bazan

X. Phú Minh;

X. Phúc Tiến

H. Kỳ Sơn

 

A

B

C

D

E

F

G

VN-2000.

KTT 1050 múi chiếu 30

25,79

23.18.099

23.18.295

23.17.890

23.17.310

23.17.382

23.17.600

23.17.810

5.39.590

5.39.809

5.39.986

5.40.045

5.39.814

5.39.754

5.39.622

22

Xóm Vật Lại

X. Phú Minh

H. Kỳ Sơn.

A

B

C

D

23.19.435

23.19.453

23.18.844

23.18.829

5.40.010

5.40.334

5.40.340

5.40.006

20,0

23

Xóm Trúc

X. Toàn Sơn

H. Đà Bắc.

A

B

C

D

23.07.950

23.08.100

23.08.090

23.07.950

4.84.815

4.84.813

4.85.047

4.85.052

3,0

24

Mỏ đá Làng Sỏi

X. Phú Thành

H. Lạc Thủy

A

B

C

D

22.73.250

22.73.250

22.72.450

22.72.450

5.74.000

5.75.000

5.75.000

5.74.000

100

25

Núi Hồng Dài

X. Phú Thành

H. Lạc Thủy

A

B

C

D

22.75.835

22.75.758

22.75.527

22.75.660

5.72.991

5.72.875

5.72.928

5.73.180

5,0

26

Xóm Đồng An

X. Tân Thành

H. Kim Bôi

A

B

C

D

E

22.95.436

22.95.274

22.95.972

22.95.042

22.95.243

5.62.654

5.62.855

5.62.608

5.62.403

5.62.453

11,5

27

Xóm Vệ An

X. Cao Thắng

H. Kim Bôi

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

L

M

N

O

P

Q

22.85.676

22.85.660

22.85.497

22.85.344

22.85.002

22.84.610

22.84.467

22.84.272

22.84.127

22..84.109

22.84.412

22.84.649

22.84.843

22.84.985

22.85.371

22.85.581

5.71.115

5.71.202

5.71.137

5.71.311

5.71.314

5.71.414

5.71.147

5.71.084

5.71.144

5.71.087

5.71.019

5.71.171

5.71.001

5.71.036

5.70.934

5.70.968

35

28

Mỏ đá Sấu Hạ

X. Thanh Lương

H. Kim Bôi

A

B

C

D

22.83.780

22.83.875

22.83.565

22.83.770

5.67.660

5.69.680

5.69.975

5.69.955

2,67

29

Mỏ đá vôi

X. Cao Răm

H. Lương Sơn

A

B

C

D

E

F

G

23.03.178

23.02.999

23.02.855

23.02.717

23.02.679

23.02.901

23.03.087

5.53.237

5.53.572

5.53.677

5.53.615

5.53.308

5.53.123

5.53.099

18

30

Mỏ đá Phố Cun

X. Bắc Phong

H. Cao Phong

A

B

C

D

E

F

G

H

I

22.95.108

22.95.143

22.95.050

22.94.968

22.94.703

22.94.597

22.94.533

22.94.465

22.94.426

2.34.669

5.34.342

5.34.387

5.34.437

5.34.537

5.37.568

5.34.586

5.34.665

5.34.536

7,3

31

Mỏ đá Nà Mười

X. Đồng Chum

H. Đà Bắc

A

B

C

D

23.17.975

23.18.210

23.18.130

23.17.880

4.99.480

4.99.732

4.99.830

4.99.565

4,9

32

Xóm Vó Vưởn

X. Định Cư

H. Lạc Sơn

A

B

C

D

22.59.367

22.59.485

22.59.450

22.59.340

5.43.365

5.43.385

5.43.825

5.43.810

5,4

33

Om Làng

X. Cao Dương

H. kim Bôi

A

B

C

D

E

22.94.144

22.94.144

22.93.694

22.93.141

22.93.404

5.67.200

5.68.000

5.67.931

5.67.640

5.67.363

43,8

34

Quèn Chùa

X. Cao Dương

H. Kim Bôi

A

B

C

D

22.88.680

22.88.650

22.88.195

22.88.035

5.67.010

5.67.490

5.67.750

5.66.145

15,0

II

Mỏ đất sét làm gạch nung

1

Mỏ đất sét

X. Phú Thành

H. Lạc Thủy

A

B

C

D

E

F

G

H

I

22.73.912

22.73.951

22.74.252

22.74.226

22.74.144

22.74.083

22.73.857

22.73.885

22.73.831

5.76.114

5.76.102

5.76.126

5.76.232

5.76.223

5.76.268

5.76.256

5.76.187

5.76.172

6,0

2

Mỏ đất sét

X. Thành Lập

H. Lương Sơn

 

A

B

C

D

E

VN-2000.

KTT 1050 múi chiếu 30

20,0

22.99.138

22.99.412

22.99.426

22.99.311

22.98.996

4.61.763

4.61.864

4.62.314

4.62.433

4.62.319

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH