Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Quảng Bình năm 2013
Số hiệu: | 58/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Lương Ngọc Bính |
Ngày ban hành: | 21/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2012/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 21 tháng 12 năm 2012 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 147/2010/NQ- HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015;
Qua xem xét Tờ trình số 1482/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua dự toán phân bổ chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 như sau: Tổng chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013: 2.785.605 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi cân đối ngân sách: 1.864.088 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 405.334 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 1.307.884 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 69.870 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng
- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
2. Chi theo mục tiêu: 65.500 triệu đồng
3. Chi vốn chương trình mục tiêu: 698.017 triệu đồng
Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 giao cho các đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ tiền lương theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu chung (với mức lương tối thiểu 1.050.000 đồng/tháng), các khoản phụ cấp theo chế độ mới ban hành và các chính sách an sinh xã hội.
(số liệu phân bổ chi tiết cho từng nhiệm vụ, các ngành và các đơn vị theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 theo đúng quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để điều chỉnh, bổ sung dự toán theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự |
Danh mục, đơn vị |
Dự toán 2012 |
Dự toán 2013 |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Kinh phí tự chủ |
Kinh phí không tự chủ |
Kinh phí tự chủ |
Kinh phí không tự chủ |
||||
|
2.083.053 |
588.503 |
1.494.550 |
2.785.605 |
708.761 |
2.076.844 |
|
1.035.593 |
588.503 |
447.090 |
1.307.884 |
708.761 |
599.123 |
||
242.916 |
158.247 |
84.669 |
309.175 |
217.570 |
91.605 |
||
1.1 |
QLNN |
139.637 |
114.450 |
25.187 |
184.466 |
158.528 |
25.938 |
1 |
Sở Lao động - TBXH |
3.802 |
3.392 |
410 |
5.542 |
4.782 |
760 |
2 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
4.211 |
3.811 |
400 |
5.519 |
5.119 |
400 |
3 |
Chi cục Thú y tỉnh |
2.822 |
2.772 |
50 |
3.918 |
3.868 |
50 |
4 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
2.547 |
2.497 |
50 |
3.448 |
3.398 |
50 |
5 |
Chi cục Lâm nghiệp |
1.198 |
1.148 |
50 |
1.563 |
1.513 |
50 |
6 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.123 |
1.073 |
50 |
1.600 |
1.500 |
100 |
7 |
Chi cục Thủy lợi & PCLB |
1.734 |
1.386 |
348 |
1.894 |
1.844 |
50 |
8 |
Chi cục Kiểm lâm |
26.651 |
25.951 |
700 |
36.024 |
35.324 |
700 |
9 |
Thanh tra Thủy sản |
1.445 |
1.095 |
350 |
1.744 |
1.394 |
350 |
10 |
Chi cục quản lý chất lượng NLS & TS |
759 |
709 |
50 |
991 |
941 |
50 |
11 |
Chi cục Khai thác Bảo vệ NLTS |
1.618 |
1.317 |
301 |
2.155 |
2.105 |
50 |
12 |
Chi cục Quản lý thị trường |
5.336 |
4.876 |
460 |
7.253 |
6.773 |
480 |
13 |
Ban Dân tộc |
1.955 |
1.655 |
300 |
2.565 |
2.265 |
300 |
14 |
Sở Nội vụ |
3.088 |
2.638 |
450 |
4.023 |
3.573 |
450 |
15 |
Ban Tôn giáo |
1.589 |
964 |
625 |
1.677 |
1.412 |
265 |
16 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
1.124 |
1.024 |
100 |
1.601 |
1.501 |
100 |
17 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
2.211 |
1.311 |
900 |
2.734 |
1.834 |
900 |
18 |
Thanh tra Tỉnh |
3.256 |
2.856 |
400 |
4.359 |
3.959 |
400 |
19 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
7.210 |
1.626 |
5.584 |
8.262 |
2.918 |
5.344 |
20 |
Văn phòng UBND tỉnh |
10.442 |
4.477 |
5.965 |
12.447 |
6.482 |
5.965 |
21 |
VP BCĐ phòng chống tham nhũng tỉnh |
1.095 |
721 |
374 |
1.427 |
1.053 |
374 |
22 |
Sở Y tế |
3.532 |
3.282 |
250 |
4.829 |
4.429 |
400 |
23 |
Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch |
3.789 |
3.309 |
480 |
5.049 |
4.419 |
630 |
24 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
1.987 |
1.787 |
200 |
2.849 |
2.549 |
300 |
25 |
Sở Công Thương |
3.139 |
2.739 |
400 |
4.444 |
3.794 |
650 |
26 |
Sở Xây dựng |
2.964 |
2.714 |
250 |
4.042 |
3.642 |
400 |
27 |
Sở Tư pháp |
2.339 |
2.139 |
200 |
3.325 |
2.925 |
400 |
28 |
Sở Tài chính |
5.425 |
4.625 |
800 |
7.107 |
6.307 |
800 |
29 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
4.155 |
3.405 |
750 |
5.451 |
4.551 |
900 |
30 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
4.816 |
4.466 |
350 |
6.435 |
6.085 |
350 |
31 |
Sở T. nguyên & M.trường |
3.599 |
3.249 |
350 |
4.773 |
4.373 |
400 |
32 |
Sở Giao thông - Vận tải |
3.299 |
3.099 |
200 |
4.381 |
4.081 |
300 |
33 |
Thanh tra Giao thông - Vận tải |
1.726 |
1.626 |
100 |
2.141 |
2.041 |
100 |
34 |
Sở Ngoại vụ |
2.660 |
1.460 |
1.200 |
3.119 |
2.119 |
1.000 |
35 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.312 |
1.912 |
400 |
3.224 |
2.774 |
450 |
36 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
1.706 |
1.456 |
250 |
2.394 |
2.144 |
250 |
37 |
Văn phòng BQL Khu KT Q. Bình |
1.927 |
1.627 |
300 |
2.896 |
2.496 |
400 |
38 |
Đại diện BQL tại Khu kinh tế Hòn La |
617 |
567 |
50 |
1.001 |
951 |
50 |
39 |
Đại diện BQL tại Khu kinh tế Cha Lo |
991 |
891 |
100 |
1.284 |
1.184 |
100 |
40 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường CL |
907 |
857 |
50 |
1.373 |
1.323 |
50 |
41 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
885 |
785 |
100 |
1.335 |
1.235 |
100 |
42 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.396 |
1.156 |
240 |
1.819 |
1.549 |
270 |
43 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
250 |
0 |
250 |
450 |
0 |
450 |
1.2 |
Đảng |
36.904 |
25.542 |
11.362 |
46.682 |
35.150 |
11.532 |
1 |
Tỉnh ủy |
27.932 |
18.720 |
9.212 |
34.875 |
25.393 |
9.482 |
|
Trong đó: |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Ban Tổ chức |
4.325 |
3.695 |
630 |
5.663 |
4.963 |
700 |
1.2 |
Ban Tuyên giáo |
3.766 |
2.936 |
830 |
4.835 |
4.035 |
800 |
1.3 |
Ban Kiểm tra |
3.613 |
3.483 |
130 |
4.696 |
4.496 |
200 |
1.4 |
Ban Dân vận |
2.360 |
2.230 |
130 |
3.356 |
3.006 |
350 |
1.5 |
Văn phòng |
12.838 |
5.416 |
7.422 |
14.909 |
7.547 |
7.362 |
1.6 |
Trung tâm CNTT |
560 |
520 |
40 |
771 |
731 |
40 |
1.7 |
Trung tâm Tin học công tác tuyên giáo |
470 |
440 |
30 |
646 |
616 |
30 |
2 |
Đảng ủy Khối các Cơ quan tỉnh QB |
3.127 |
2.037 |
1.090 |
4.069 |
3.079 |
990 |
3 |
Đảng ủy khối Doanh nghiệp |
2.808 |
1.948 |
860 |
3.812 |
2.952 |
860 |
4 |
Báo Quảng Bình |
3.037 |
2.837 |
200 |
3.926 |
3.726 |
200 |
1.3 |
Đoàn thể |
25.657 |
18.255 |
7.402 |
31.294 |
23.892 |
7.402 |
1 |
Tỉnh đoàn |
3.212 |
1.992 |
1.220 |
4.029 |
2.759 |
1.270 |
2 |
Hội Nông dân |
2.198 |
1.848 |
350 |
3.040 |
2.640 |
400 |
3 |
Đoàn khối Doanh nghiệp |
401 |
261 |
140 |
503 |
363 |
140 |
4 |
Hội Cựu chiến binh |
1.456 |
1.156 |
300 |
1.796 |
1.496 |
300 |
5 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
2.877 |
2.157 |
720 |
3.852 |
3.032 |
820 |
6 |
Đoàn Cơ quan tỉnh QB |
405 |
355 |
50 |
506 |
456 |
50 |
7 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
3.895 |
2.145 |
1.750 |
4.912 |
3.012 |
1.900 |
8 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.747 |
957 |
790 |
1.964 |
1.174 |
790 |
9 |
Hội LHTN |
254 |
204 |
50 |
223 |
223 |
0 |
10 |
Hội Nhà báo |
613 |
281 |
332 |
623 |
341 |
282 |
11 |
Hội Làm vườn |
435 |
385 |
50 |
446 |
446 |
0 |
12 |
Liên minh HTX |
1.080 |
930 |
150 |
1.306 |
1.156 |
150 |
13 |
Hội Đông y |
332 |
332 |
0 |
346 |
346 |
0 |
14 |
Hội DN vừa nhỏ |
419 |
369 |
50 |
420 |
420 |
0 |
15 |
Hội Luật gia |
256 |
256 |
0 |
278 |
278 |
0 |
16 |
Hội Khuyến học |
348 |
348 |
0 |
413 |
413 |
0 |
17 |
Hội Người cao tuổi |
296 |
296 |
0 |
324 |
324 |
0 |
18 |
Hội Người mù |
594 |
594 |
0 |
667 |
667 |
0 |
19 |
Liên hiệp các hội KHKT |
267 |
267 |
0 |
285 |
285 |
0 |
20 |
Hội Hữu nghị |
223 |
223 |
0 |
239 |
239 |
0 |
21 |
Hội Chữ Thập đỏ |
1.710 |
1.260 |
450 |
2.128 |
1.628 |
500 |
22 |
Hội chất độc màu da cam |
307 |
307 |
0 |
334 |
334 |
0 |
23 |
Hội Cựu TNXP |
277 |
277 |
0 |
290 |
290 |
0 |
24 |
Hội Bảo trợ người tàn tật & TE mồ côi |
307 |
307 |
0 |
320 |
320 |
0 |
25 |
Đoàn Luật sư |
130 |
130 |
0 |
100 |
100 |
0 |
26 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo |
250 |
250 |
0 |
250 |
250 |
0 |
27 |
Hội Di sản |
130 |
130 |
0 |
100 |
100 |
0 |
28 |
Hội Sinh vật cảnh QB |
110 |
110 |
0 |
100 |
100 |
0 |
29 |
Hội Cựu giáo chức |
130 |
130 |
0 |
100 |
100 |
0 |
30 |
Hội Hữu nghị Việt - Nga |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
31 |
Hội Hữu nghị Việt - Lào |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
32 |
Hội Hữu nghị Việt - Thái |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
33 |
Hội Y học |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
34 |
Hội Chăn nuôi - Thú y |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
35 |
Hội Địa chất |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
36 |
Chi đột xuất hành chính khác |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
37 |
Hỗ trợ Công đoàn |
500 |
0 |
500 |
800 |
0 |
800 |
I.4 |
Các khoản chi chung |
40.718 |
0 |
40.718 |
46.733 |
0 |
46.733 |
1 |
Mua xe |
17.000 |
0 |
17.000 |
12.000 |
0 |
12.000 |
2 |
Đoàn ra đoàn vào |
10.724 |
0 |
10.724 |
7.000 |
0 |
7.000 |
3 |
Đại hội, ngày lễ |
7.000 |
0 |
7.000 |
9.000 |
0 |
9.000 |
4 |
Chi đột xuất hành chính khác |
0 |
0 |
0 |
9.739 |
0 |
9.739 |
5 |
Dự phòng tăng biên chế, tổ chức mới |
5.994 |
0 |
5.994 |
8.994 |
0 |
8.994 |
318.044 |
246.233 |
71.811 |
390.945 |
296.858 |
94.087 |
||
II. 1 |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
233.006 |
187.245 |
45.761 |
270.782 |
225.381 |
45.401 |
II.l.l |
Chi chung phục vụ q. lý ngành |
12.003 |
0 |
12.003 |
13.933 |
0 |
13.933 |
II.1.2 |
Các khoản chi khác |
22.798 |
0 |
22.798 |
17.808 |
0 |
17.808 |
1 |
SN GD-ĐT khác (có hỗ trợ bạn Lào ) |
22.798 |
0 |
22.798 |
13.808 |
0 |
13.808 |
2 |
Trích 1% chi khen thưởng |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
0 |
4.000 |
II.1.3 |
Khối Trường THPT |
182.076 |
172.276 |
9.800 |
219.417 |
207.417 |
12.000 |
1 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú |
7.806 |
7.256 |
550 |
9.816 |
9.266 |
550 |
2 |
Trường THPT Minh Hóa |
4.792 |
4.492 |
300 |
6.119 |
5.619 |
500 |
3 |
Trường THPT Tuyên Hóa |
5.153 |
4.853 |
300 |
6.115 |
5.615 |
500 |
4 |
Trường THPT Lê Trực |
5.634 |
5.434 |
200 |
6.966 |
6.566 |
400 |
5 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
4.837 |
4.537 |
300 |
5.880 |
5.580 |
300 |
6 |
Trường THPT số 1 Quảng Trạch |
8.308 |
8.108 |
200 |
10.083 |
9.683 |
400 |
7 |
Trường THPT số 2 Quảng Trạch |
6.376 |
6.076 |
300 |
7.418 |
7.018 |
400 |
8 |
Trường THPT số 3 Quảng Trạch |
10.841 |
10.541 |
300 |
11.453 |
11.053 |
400 |
9 |
Trường THPT số 4 Quảng Trạch |
4.713 |
4.413 |
300 |
5.318 |
5.018 |
300 |
10 |
Trường THPT số 5 Quảng Trạch |
4.283 |
3.983 |
300 |
5.392 |
5.092 |
300 |
11 |
Trường THPT số 1 Bố Trạch |
7.317 |
7.117 |
200 |
8.890 |
8.490 |
400 |
12 |
Trường THPT số 2 Bố Trạch |
4.656 |
4.456 |
200 |
5.816 |
5.616 |
200 |
13 |
Trường THPT số 3 Bố Trạch |
4.809 |
4.509 |
300 |
5.573 |
5.173 |
400 |
14 |
Trường THPT số 4 Bố Trạch |
4.458 |
4.158 |
300 |
5.450 |
5.150 |
300 |
15 |
Trường THPT số 5 Bố Trạch |
3.880 |
3.680 |
200 |
4.786 |
4.586 |
200 |
16 |
Trường THPT Chuyên |
10.956 |
9.906 |
1.050 |
14.291 |
13.241 |
1.050 |
17 |
Trường THPT Đào Duy Từ |
6.839 |
6.539 |
300 |
8.733 |
8.433 |
300 |
18 |
Trường THPT Đồng Hới |
4.548 |
4.348 |
200 |
5.577 |
5.377 |
200 |
19 |
Trường THPT Phan Đình Phùng |
6.314 |
6.114 |
200 |
7.458 |
7.158 |
300 |
20 |
Trường THPT Ninh Châu |
6.239 |
5.939 |
300 |
7.092 |
6.792 |
300 |
21 |
Trường THPT Quảng Ninh |
5.333 |
5.133 |
200 |
6.328 |
6.128 |
200 |
22 |
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
3.467 |
3.267 |
200 |
4.305 |
4.005 |
300 |
23 |
Trường THPT Lệ Thủy |
5.637 |
5.437 |
200 |
7.003 |
6.703 |
300 |
24 |
Trường THPT H. Hoa Thám |
4.866 |
4.666 |
200 |
6.194 |
5.994 |
200 |
25 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
8.329 |
8.129 |
200 |
10.032 |
9.732 |
300 |
26 |
Trường THPT Kỹ thuật L.Thủy |
3.500 |
3.300 |
200 |
4.091 |
3.791 |
300 |
27 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
4.635 |
4.335 |
300 |
5.252 |
4.852 |
400 |
28 |
Trường THPT & THCS Hóa Tiến |
4.898 |
4.198 |
700 |
5.073 |
4.373 |
700 |
29 |
Trường THPT & THCS Bắc Sơn |
4.584 |
4.184 |
400 |
5.464 |
4.964 |
500 |
30 |
Trường THPT & THCS Việt Trung |
4.745 |
4.445 |
300 |
6.128 |
5.828 |
300 |
31 |
Trường THPT & THCS Trung Hóa |
5.148 |
4.748 |
400 |
6.389 |
5.889 |
500 |
32 |
Trường THPT & THCS Dương Văn An |
4.178 |
3.978 |
200 |
4.931 |
4.631 |
300 |
II.1.4 |
Khối Trung tâm GDTX |
7.284 |
6.934 |
350 |
9.164 |
8.464 |
700 |
1 |
Trung tâm GDTX Minh Hóa |
725 |
675 |
50 |
1.021 |
971 |
50 |
2 |
Trung tâm GDTX Tuyên Hóa |
1.261 |
1.211 |
50 |
1.428 |
1.378 |
50 |
3 |
Trung tâm GDTX Quảng Trạch |
878 |
828 |
50 |
964 |
914 |
50 |
4 |
Trung tâm GDTX Bố Trạch |
1.124 |
1.074 |
50 |
1.393 |
1.343 |
50 |
5 |
Trung tâm GDTX Đồng Hới |
1.147 |
1.097 |
50 |
1.423 |
1.373 |
50 |
6 |
Trung tâm GDTX Quảng Ninh |
975 |
925 |
50 |
1.257 |
1.207 |
50 |
7 |
Trung tâm GDTX Lệ Thủy |
1.174 |
1.124 |
50 |
1.329 |
1.279 |
50 |
II.1.5 |
Khối Trung tâm THKT - HN |
6.418 |
6.118 |
300 |
7.560 |
7.260 |
300 |
1 |
Trung tâm THKT - HN Minh Hóa |
709 |
659 |
50 |
776 |
726 |
50 |
2 |
Trung tâm THKT - HN Tuyên Hóa |
1.116 |
1.066 |
50 |
1.357 |
1.307 |
50 |
3 |
Trung tâm THKT - HN Quảng Trạch |
1.112 |
1.062 |
50 |
1.258 |
1.208 |
50 |
4 |
Trung tâm THKT - HN Bố Trạch |
1.083 |
1.033 |
50 |
1.330 |
1.280 |
50 |
5 |
Trung tâm THKT - HN Đồng Hới |
1.364 |
1.314 |
50 |
1.610 |
1.560 |
50 |
6 |
Trung tâm THKT - HN Quảng Ninh |
1.034 |
984 |
50 |
1.229 |
1.179 |
50 |
II.1.6 |
Hình thức giáo dục khác |
2.426 |
1.916 |
510 |
2.900 |
2.240 |
660 |
1 |
Trung tâm TTN Bắc T.BỘ |
501 |
401 |
100 |
585 |
435 |
150 |
2 |
Nhà Văn hóa Thiếu nhi |
1.926 |
1.516 |
410 |
2.315 |
1.805 |
510 |
II.2 |
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
85.038 |
58.988 |
26.050 |
120.163 |
71.477 |
48.686 |
1 |
Trường Trung học Kinh tế Q. Bình |
5.364 |
5.064 |
300 |
6.294 |
5.994 |
300 |
2 |
Trường Trung học KT - CNN Q. Bình |
7.543 |
7.243 |
300 |
8.623 |
8.323 |
300 |
3 |
Trường Đại học Quảng Bình |
24.606 |
23.606 |
1.000 |
27.742 |
26.742 |
1.000 |
4 |
Trung tâm GDTX tỉnh |
898 |
798 |
100 |
1.162 |
1.062 |
100 |
5 |
Trường Chính trị tỉnh |
5.799 |
5.499 |
300 |
7.677 |
7.377 |
300 |
6 |
Trường Trung cấp Nghề Sở LĐ |
3.784 |
3.484 |
300 |
4.593 |
4.293 |
300 |
7 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1.674 |
1.174 |
500 |
2.340 |
1.540 |
800 |
8 |
Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ |
710 |
560 |
150 |
1.043 |
893 |
150 |
9 |
Trường Trung học Y tế |
3.339 |
3.089 |
250 |
4.526 |
4.276 |
250 |
10 |
Trung tâm Đào tạo huấn luyện TDTT |
6.569 |
6.419 |
150 |
7.839 |
7.689 |
150 |
11 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
2.204 |
2.054 |
150 |
2.723 |
2.523 |
200 |
12 |
T.tâm Dạy nghề & Hỗ trợ Nông dân |
0 |
0 |
0 |
310 |
310 |
0 |
13 |
T.tâm HNDN & GTVL Thanh niên |
0 |
0 |
0 |
454 |
454 |
0 |
14 |
Sự nghiệp đào tạo y tế |
1.400 |
0 |
1.400 |
2.000 |
0 |
2.000 |
15 |
Sự nghiệp đào tạo thuộc Sở GD - ĐT |
800 |
0 |
800 |
1.000 |
0 |
1.000 |
16 |
Cử tuyển theo NĐ 134 |
2.650 |
0 |
2.650 |
3.110 |
0 |
3.110 |
17 |
Liên minh HTX |
400 |
0 |
400 |
500 |
0 |
500 |
18 |
Đào tạo nghề CT XH, ĐT CB HTX |
0 |
0 |
0 |
1.926 |
0 |
1.926 |
19 |
Đào tạo lại |
2.000 |
0 |
2.000 |
4.000 |
0 |
4.000 |
20 |
Trường Quân sự |
5.900 |
0 |
5.900 |
6.900 |
0 |
6.900 |
21 |
KP hỗ trợ đi học & CS thu hút cán bộ |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
22 |
ĐT nguồn nhân lực theo chính sách |
2.000 |
0 |
2.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
23 |
Chính sách sử dụng con em QB |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
10.000 |
24 |
Đ. tạo nhân lực các DN vừa & nhỏ |
400 |
0 |
400 |
400 |
0 |
400 |
25 |
Đào tạo Trưởng công an |
2.000 |
0 |
2.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
117.192 |
106.632 |
10.560 |
132.978 |
117.418 |
15.560 |
||
III. 1 |
Các đơn vị thuộc Sở |
110.613 |
102.103 |
8.510 |
124.733 |
111.223 |
13.510 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa Minh Hóa |
5.831 |
5.831 |
0 |
5.831 |
5.831 |
0 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Hóa |
5.629 |
5.629 |
0 |
5.629 |
5.629 |
0 |
3 |
Bệnh viện Đa khoa KV Bắc QB |
12.934 |
12.934 |
0 |
12.934 |
12.934 |
0 |
4 |
Bệnh viện Đa khoa Bố Trạch |
8.967 |
8.967 |
0 |
8.967 |
8.967 |
0 |
5 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Hới |
7.802 |
7.802 |
0 |
7.802 |
7.802 |
0 |
6 |
Bệnh viện Đa khoa Quảng Ninh |
5.094 |
5.094 |
0 |
5.094 |
5.094 |
0 |
7 |
Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy |
10.337 |
10.337 |
0 |
10.338 |
10.338 |
0 |
8 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
3.876 |
3.776 |
100 |
4.632 |
4.532 |
100 |
9 |
Trung tâm YTDP Minh Hóa |
2.928 |
2.868 |
60 |
3.515 |
3.455 |
60 |
10 |
Trung tâm YTDP Tuyên Hóa |
2.654 |
2.594 |
60 |
3.242 |
3.182 |
60 |
11 |
Trung tâm YTDP Quảng Trạch |
3.215 |
3.055 |
160 |
3.953 |
3.793 |
160 |
12 |
Trung tâm YTDP Bố Trạch |
3.160 |
3.010 |
150 |
3.946 |
3.796 |
150 |
13 |
Trung tâm YTDP Đồng Hới |
2.874 |
2.724 |
150 |
3.431 |
3.281 |
150 |
14 |
Trung tâm YTDP Quảng Ninh |
2.520 |
2.450 |
70 |
3.084 |
3.014 |
70 |
15 |
Trung tâm YTDP Lệ Thủy |
3.018 |
2.948 |
70 |
3.657 |
3.587 |
70 |
16 |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh |
4.540 |
4.480 |
60 |
5.297 |
5.237 |
60 |
17 |
Tr. tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm |
2.298 |
2.178 |
120 |
2.820 |
2.700 |
120 |
18 |
Tr. tâm Phòng chống Sốt rét, Nội tiết |
3.048 |
2.998 |
50 |
3.680 |
3.630 |
50 |
19 |
Trung tâm Phòng chống bệnh X. hội |
4.560 |
4.480 |
80 |
5.218 |
5.138 |
80 |
20 |
Trung tâm Chăm sóc SK sinh sản |
2.626 |
2.566 |
60 |
3.026 |
2.966 |
60 |
21 |
Trung tâm Truyền thông GDSK |
1.593 |
1.503 |
90 |
1.848 |
1.758 |
90 |
22 |
Tr. tâm Giám định Y khoa - Pháp y |
2.288 |
2.228 |
60 |
2.644 |
2.584 |
60 |
23 |
Trung tâm Phòng chống HIV/ADS |
1.720 |
1.650 |
70 |
2.046 |
1.976 |
70 |
24 |
Văn phòng Sở Y tế |
1.300 |
0 |
1.300 |
1.300 |
0 |
1.300 |
25 |
Vốn đối ứng các dự án y tế |
3.000 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
26 |
KP mua sắm và SN y tế khác |
2.800 |
0 |
2.800 |
7.800 |
0 |
7.800 |
III. 2 |
Các đơn vị SN Y tế khác |
6.580 |
4.530 |
2.050 |
8.244 |
6.194 |
2.050 |
1 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
3.005 |
2.455 |
550 |
3.391 |
2.841 |
550 |
2 |
Tr tâm DS - KHHGĐ Minh Hóa |
370 |
320 |
50 |
558 |
508 |
50 |
3 |
Tr tâm DS - KHHGĐ Tuyên Hóa |
375 |
325 |
50 |
566 |
516 |
50 |
4 |
Tr tâm DS - KHHGĐ Quảng Trạch |
337 |
287 |
50 |
511 |
461 |
50 |
5 |
Tr tâm DS - KHHGĐ Bố Trạch |
343 |
293 |
50 |
527 |
477 |
50 |
6 |
Tr tâm DS - KHHGĐ Đồng Hới |
350 |
300 |
50 |
535 |
485 |
50 |
7 |
Tr tâm DS - KHHGĐ Quảng Ninh |
325 |
275 |
50 |
504 |
454 |
50 |
8 |
Tr tâm DS - KHHGĐ Lệ Thủy |
325 |
275 |
50 |
502 |
452 |
50 |
9 |
Sự nghiệp dân số |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
10 |
Trạm xá Tỉnh đội |
650 |
0 |
650 |
650 |
0 |
650 |
18.820 |
12.796 |
6.024 |
22.220 |
16.146 |
6.074 |
||
1 |
Đoàn Nghệ thuật Truyền thống |
2.841 |
2.441 |
400 |
3.578 |
3.178 |
400 |
2 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
1.314 |
1.064 |
250 |
1.653 |
1.403 |
250 |
3 |
Tạp chí Văn hóa |
722 |
272 |
450 |
876 |
426 |
450 |
4 |
BQL Di tích Danh thắng |
1.164 |
1.004 |
160 |
1.449 |
1.289 |
160 |
5 |
Bảo tàng Tổng hợp |
1.251 |
1.051 |
200 |
1.553 |
1.353 |
200 |
6 |
Thư viện tỉnh |
1.075 |
875 |
200 |
1.351 |
1.151 |
200 |
7 |
Tr. tâm Phát hành phim và C.Bóng |
2.011 |
1.661 |
350 |
2.475 |
2.125 |
350 |
8 |
Tạp chí Nhật Lệ |
935 |
485 |
450 |
1.081 |
631 |
450 |
9 |
Tr. tâm Thông tin & Xúc tiến Du lịch |
809 |
409 |
400 |
982 |
582 |
400 |
10 |
Trung tâm Công Báo |
1.258 |
454 |
804 |
1.440 |
636 |
804 |
11 |
SN Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
1.100 |
0 |
1.100 |
1.100 |
0 |
1.100 |
12 |
Chi nhuận bút và in TCSHCB |
810 |
0 |
810 |
810 |
0 |
810 |
13 |
Nhuận bút báo Quảng Bình |
2.632 |
2.632 |
0 |
2.632 |
2.632 |
0 |
14 |
In sách chính trị + mua báo |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
200 |
15 |
Tr. tâm Thi đấu & Dịch vụ TDTT |
699 |
449 |
250 |
1.041 |
741 |
300 |
16.621 |
3.728 |
12.893 |
19.354 |
5.332 |
14.022 |
||
1 |
Trung tâm Tin học & TT KHCN |
1.113 |
483 |
630 |
1.465 |
735 |
730 |
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường CL |
600 |
0 |
600 |
600 |
0 |
600 |
3 |
Tr. tâm ứng dụng tiến bộ KHCN |
841 |
461 |
380 |
1.138 |
708 |
430 |
4 |
Tr. tâm Kỹ thuật - Đo lường Thử nghiệm |
529 |
302 |
227 |
777 |
497 |
280 |
5 |
Tr. tâm Tin học VP UBND tỉnh |
1.494 |
729 |
765 |
1.881 |
916 |
965 |
6 |
T.tâm CNTT & Truyền thông |
740 |
440 |
300 |
935 |
635 |
300 |
7 |
T. tâm Nghiên cứu KH & cứu hộ |
1.634 |
1.314 |
320 |
2.162 |
1.842 |
320 |
8 |
Sở Khoa học Công nghệ |
9.071 |
0 |
9.071 |
9.797 |
0 |
9.797 |
9 |
Sự nghiệp Thông tin Tr. thông |
600 |
0 |
600 |
600 |
0 |
600 |
7.094 |
6.994 |
100 |
7.929 |
7.829 |
100 |
||
1 |
Đài PT - TH Quảng Bình |
7.094 |
6.994 |
100 |
7.929 |
7.829 |
100 |
211.729 |
31.020 |
180.709 |
277.977 |
18.213 |
259.764 |
||
VII. 1 |
Sự nghiệp Ngành NN |
36.146 |
5.696 |
30.450 |
37.729 |
7.279 |
30.450 |
1 |
Tr. tâm Khuyến Nông - Khuyến lâm |
3.633 |
1.583 |
2.050 |
4.023 |
1.973 |
2.050 |
2 |
Trung tâm Nước sạch - SMTNT |
675 |
625 |
50 |
848 |
798 |
50 |
3 |
BQL Rừng PH ven biển Nam QB |
1.125 |
1.075 |
50 |
1.354 |
1.304 |
50 |
4 |
Tr. tâm Giống vật nuôi Đức Ninh |
668 |
568 |
100 |
896 |
796 |
100 |
5 |
Tr. tâm Quy hoạch thiết kế LN |
628 |
578 |
50 |
791 |
741 |
50 |
6 |
Tr. tâm Giống Thủy sản |
487 |
437 |
50 |
620 |
570 |
50 |
7 |
BQL Cảng cá Sông Gianh |
618 |
518 |
100 |
769 |
669 |
100 |
8 |
BQL Cảng cá Nhật Lệ |
413 |
313 |
100 |
528 |
428 |
100 |
9 |
Sự nghiệp phòng chống lụt bão |
1.900 |
0 |
1.900 |
1.900 |
0 |
1.900 |
10 |
Chính sách Nông nghiệp |
9.000 |
0 |
9.000 |
9.000 |
0 |
9.000 |
11 |
Trả nợ vốn vay KCHKM,TH, GT... |
15.000 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
15.000 |
12 |
Chương trình thủy sản |
2.000 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
VII. 2 |
Sự nghiệp giao thông |
10.000 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
1 |
Sự nghiệp giao thông |
10.000 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
VII. 3 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
165.583 |
25.324 |
140.259 |
230.248 |
10.934 |
219.314 |
1 |
Phòng Công chứng Số 1 |
263 |
263 |
0 |
311 |
311 |
0 |
2 |
Công ty Quản lý hạ tầng Khu K. tế |
1.582 |
832 |
750 |
1.778 |
1.028 |
750 |
3 |
Tr. tâm TVXT đầu tư |
972 |
422 |
550 |
1.181 |
631 |
550 |
4 |
Trung tâm Kiểm định CLXD |
589 |
489 |
100 |
300 |
300 |
0 |
5 |
Tr. lâm Khuyến công & XTTM |
606 |
506 |
100 |
748 |
648 |
100 |
6 |
Trung tâm Bán đấu giá |
396 |
346 |
50 |
911 |
761 |
150 |
7 |
Tổng đội TNXP xây dựng kinh tế |
1.409 |
1.159 |
250 |
1.572 |
1.322 |
250 |
8 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
494 |
494 |
0 |
642 |
642 |
0 |
9 |
Trung tâm Tin học & D VTC công (STC) |
981 |
681 |
300 |
1.151 |
951 |
200 |
10 |
Quỹ Phát triển đất Quảng Bình |
767 |
467 |
300 |
805 |
705 |
100 |
11 |
Ban Chuẩn bị dự án VSMT đô thị |
800 |
800 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
12 |
Ban Điều phối XD nông thôn mới |
315 |
215 |
100 |
315 |
215 |
100 |
13 |
Chương trình Du lịch |
800 |
0 |
800 |
800 |
0 |
800 |
14 |
Chương trình CN TTCN & XTTM |
3.420 |
3.420 |
0 |
3.420 |
3.420 |
0 |
16 |
DA phát triển TM điện tử 2010 - 2012 |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
17 |
Kinh phí biên giới |
7.000 |
0 |
7.000 |
7.800 |
0 |
7.800 |
18 |
Hỗ trợ XD trụ sở xã |
8.000 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
8.000 |
20 |
Dự án Phân cấp giảm nghèo |
3.600 |
3.600 |
0 |
3.600 |
0 |
3.600 |
21 |
Dự án REE 2 |
2.500 |
2.500 |
0 |
1.500 |
0 |
1.500 |
22 |
Dự án PTDL bền vững TV Mê Công |
1.200 |
1.200 |
0 |
1.200 |
0 |
1.200 |
23 |
Dự án Vùng đệm Phong Nha - Kẻ Bàng |
7.300 |
7.300 |
0 |
7.300 |
0 |
7.300 |
24 |
Dự án QL rừng bền vững |
350 |
350 |
0 |
400 |
0 |
400 |
25 |
Ban Quản lý Dự án JICA 2 |
0 |
0 |
0 |
800 |
0 |
800 |
26 |
Vốn đối ứng nước ngoài và đối ứng khác |
11.089 |
0 |
11.089 |
38.644 |
0 |
38.644 |
27 |
Dự án tin học ngành Tài chính |
4.000 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
4.000 |
28 |
XD cs vc ngành Tài chính |
8.000 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
8.000 |
29 |
CTQG định canh định cư |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
30 |
KP thực hiện CT bố trí dân cư theo QĐ 193 |
1.000 |
0 |
1.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
31 |
KP TW hỗ trợ để TH NV do ĐP thiếu nguồn |
33.870 |
0 |
33.870 |
36.870 |
0 |
36.870 |
32 |
DA nâng cấp Trường Trung cấp Y tế |
5.000 |
0 |
5.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
33 |
Hỗ trợ trụ sở Sở Kế hoạch - Đầu tư |
5.000 |
0 |
5.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
34 |
Hỗ trợ trụ sở Hội BT bệnh nhân nghèo |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Hỗ trợ nâng cấp thiết bị truyền hình |
5.000 |
0 |
5.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
36 |
Quỹ hỗ trợ XĐGN |
3.000 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
37 |
Bù thủy lợi phí |
12.000 |
0 |
12.000 |
12.000 |
0 |
12.000 |
38 |
Kinh phí bảo vệ rừng |
0 |
0 |
0 |
25.200 |
0 |
25.200 |
39 |
Sự nghiệp KT khác |
0 |
0 |
0 |
12.000 |
0 |
12.000 |
40 |
Vốn quy hoạch |
25.000 |
0 |
25.000 |
30.000 |
0 |
30.000 |
38.915 |
17.559 |
21.356 |
44.460 |
22.954 |
21.506 |
||
1 |
V.phòng ĐK sử dụng đất |
1.555 |
855 |
700 |
1.970 |
1.170 |
800 |
2 |
Tr.tâm Kỹ thuật địa chính |
1.259 |
909 |
350 |
1.365 |
1.215 |
150 |
3 |
TT Quan trắc - KT M. trường |
1.483 |
531 |
952 |
1.751 |
799 |
952 |
4 |
Tr. tâm Thông tin TNMT |
1.160 |
810 |
350 |
1.275 |
1.125 |
150 |
5 |
Tr. tâm Phát triển quỹ đất |
1.927 |
1.125 |
802 |
2.323 |
1.571 |
752 |
6 |
SN bảo vệ Môi trường |
700 |
700 |
0 |
700 |
700 |
0 |
7 |
Tr. tâm Quy hoạch TNMT |
1.194 |
744 |
450 |
1.298 |
1.048 |
250 |
8 |
BQL Vườn QGPN KB |
2.564 |
2.414 |
150 |
3.180 |
3.030 |
150 |
9 |
Hạt Kiểm lâm Phong Nha |
9.271 |
8.971 |
300 |
12.597 |
12.297 |
300 |
11 |
SNMT Công an tỉnh (CSMT) |
500 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
12 |
SN quan trắc môi trường Ban QL khu Kt |
500 |
0 |
500 |
700 |
0 |
700 |
13 |
Kinh phí đo đạc bản đồ, cấp giấy CN |
3.500 |
0 |
3.500 |
6.500 |
0 |
6.500 |
14 |
Kp tài nguyên khoáng sản |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
15 |
K.phí SNMT biển và hải đảo |
2.500 |
0 |
2.500 |
3.000 |
0 |
3.000 |
16 |
Thủy văn biến đổi khí hậu |
1.400 |
0 |
1.400 |
2.100 |
0 |
2.100 |
17 |
SN tài nguyên nước |
500 |
0 |
500 |
1.000 |
0 |
1.000 |
18 |
KP đối ứng giao đất lâm nghiệp |
5.200 |
0 |
5.200 |
0 |
0 |
0 |
19 |
SN môi trường chung |
3.202 |
0 |
3.202 |
3.702 |
0 |
3.702 |
21.435 |
2.827 |
18.608 |
27.711 |
3.973 |
23.738 |
||
1 |
Tr. tâm Bảo trợ xã hội |
1.932 |
882 |
1.050 |
2.353 |
1.253 |
1.100 |
2 |
Tr. tâm Giáo dục Lao động - Xã hội |
1.275 |
945 |
330 |
1.523 |
1.193 |
330 |
3 |
Trung tâm Điều dưỡng luân phiên NCC |
781 |
651 |
130 |
1.155 |
1.025 |
130 |
4 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh |
599 |
349 |
250 |
892 |
502 |
390 |
5 |
Sở LĐTB& XH |
5.620 |
0 |
5.620 |
5.520 |
0 |
5.520 |
|
TĐ: - Mại dâm |
750 |
0 |
750 |
750 |
0 |
750 |
|
- Trạm tâm thần |
1.100 |
0 |
1.100 |
1.100 |
0 |
1.100 |
|
- Điều dưỡng |
450 |
0 |
450 |
450 |
0 |
450 |
|
- CTQG về TE |
700 |
0 |
700 |
900 |
0 |
900 |
|
- Khác |
2.320 |
0 |
2.320 |
2.320 |
0 |
2.320 |
6 |
UBND tỉnh |
520 |
0 |
520 |
520 |
0 |
520 |
7 |
Tỉnh ủy |
950 |
0 |
950 |
950 |
0 |
950 |
8 |
HĐND tỉnh |
350 |
0 |
350 |
350 |
0 |
350 |
9 |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
360 |
0 |
360 |
400 |
0 |
400 |
10 |
ĐBXH và đột xuất khác |
4.048 |
0 |
4.048 |
9.048 |
0 |
9.048 |
11 |
Xóa mái tranh cho hộ nghèo |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
21.750 |
0 |
21.750 |
43.900 |
0 |
43.900 |
||
1 |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
7.200 |
0 |
7.200 |
8.200 |
0 |
8.200 |
2 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng |
3.950 |
0 |
3.950 |
4.750 |
0 |
4.750 |
3 |
Công an |
3.050 |
0 |
3.050 |
4.050 |
0 |
4.050 |
4 |
Sửa chữa, mua sắm QS |
2.800 |
0 |
2.800 |
2.900 |
0 |
2.900 |
5 |
Sửa chữa, mua sắm Biên phòng |
400 |
0 |
400 |
500 |
0 |
500 |
6 |
Sửa chữa, mua sắm CA |
650 |
0 |
650 |
750 |
0 |
750 |
7 |
Kinh phí dự bị động viên và C.bị động viên |
2.000 |
0 |
2.000 |
6.000 |
0 |
6.000 |
8 |
Mua sắm trang phục cho DQTV |
0 |
0 |
0 |
12.680 |
0 |
12.680 |
9 |
Mua sắm cho công an xã |
1.200 |
0 |
1.200 |
3.070 |
0 |
3.070 |
10 |
Đột xuất |
500 |
0 |
500 |
1.000 |
0 |
1.000 |
18.610 |
0 |
18.610 |
24.831 |
0 |
24.831 |
||
1 |
Trả nợ và lãi nợ vay |
1.000 |
0 |
1.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
2 |
Thi đua khen thưởng |
8.600 |
0 |
8.600 |
8.600 |
0 |
8.600 |
|
Tr đó: Ban TĐKT |
5.100 |
0 |
5.100 |
5.100 |
0 |
5.100 |
|
Tỉnh ủy (H. hiệu T. đảng & KT cấp ủy) |
3.500 |
0 |
3.500 |
3.500 |
0 |
3.500 |
3 |
T. truyền PL & các ĐA HĐTP của Sở TP |
2.110 |
0 |
2.110 |
2.610 |
0 |
2.610 |
4 |
Hỗ trợ BCĐ Thi hành án dân sự |
120 |
0 |
120 |
120 |
0 |
120 |
5 |
Hỗ trợ Hội thẩm ND 2 cấp |
120 |
0 |
120 |
300 |
0 |
300 |
6 |
Hỗ trợ các đơn vị khác và đột xuất |
3.850 |
0 |
3.850 |
11.201 |
0 |
11.201 |
2.467 |
2.467 |
0 |
6.403 |
2.467 |
3.936 |
||
1 |
Bù in báo Quảng Bình |
2.467 |
2.467 |
0 |
2.467 |
2.467 |
0 |
2 |
Trợ giá mua muối I ốt cho vùng ĐBKK |
0 |
0 |
0 |
3.936 |
0 |
3.936 |
8.000 |
0 |
8.000 |
65.500 |
0 |
65.500 |
||
55.990 |
0 |
55.990 |
69.870 |
0 |
69.870 |
||
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
||
345.322 |
0 |
345.322 |
405.334 |
0 |
405.334 |
||
1 |
Vốn tập trung |
117.000 |
0 |
117.000 |
117.000 |
0 |
117.000 |
2 |
Tiền cấp đất |
78.722 |
0 |
78.722 |
96.434 |
0 |
96.434 |
3 |
Quỹ Phát triển đất |
148.500 |
0 |
148.500 |
190.800 |
0 |
190.800 |
4 |
Cấp vốn cho doanh nghiệp |
1.100 |
0 |
1.100 |
1.100 |
0 |
1.100 |
80.000 |
0 |
80.000 |
80.000 |
0 |
80.000 |
||
557.148 |
0 |
557.148 |
856.017 |
0 |
856.017 |
Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 24/07/2012
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 22/03/2013
Nghị quyết 146/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Long An 5 năm giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về vay và tạm ứng vốn đầu tư các dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị quyết 146/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 146/2010/NQ-HĐND về mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 23/11/2012
Nghị quyết 146/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với giáo viên mần non diện hợp đồng được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012