Nghị quyết 55/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục công trình khai thác quỹ đất để xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2006 - 2010 kèm theo Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 55/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Phan Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 11/07/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2007/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 38/2006/NQ-HĐND VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VII, KỲ HỌP LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 62 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP , ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 34/TTr-UBND, ngày 05/7/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND , ngày 13 tháng 7 năm 2006 về danh mục công trình khai thác quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2006 - 2010; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND , ngày 13 tháng 7 năm 2006 về danh mục công trình khai thác quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2006 - 2010:
Điều chỉnh loại bỏ 21 danh mục công trình thuộc tỉnh, huyện, bổ sung 08 danh mục công trình thuộc tỉnh, huyện; điều chỉnh qui mô 2 danh mục công trình thuộc tỉnh; (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ban ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch hàng năm để thực hiện các dự án trong danh mục nêu trên đúng Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành luật, phù hợp với qui hoạch tổng thể và các qui hoạch khác đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Đảm bảo 3 lợi ích: Lợi ích nhà nước, lợi ích nhà đầu tư và lợi ích của nhân dân trong vùng dự án. Đồng thời tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 11/7/2007, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2007/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 07 năm 2007 tại kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII)
STT |
Danh mục |
Địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích |
Ghi chú |
||
Tổng số diện tích |
Trong đó diện tích |
|||||
Đất công |
Đất thu hồi của dân |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
A |
KHỐI NGÀNH TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
TRUNG TÂM KỸ THUẬT VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục công trình thay đổi qui mô |
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất Trường quân sự tỉnh và tiểu đoàn 857 |
Khóm 5 - thị trấn Long Hồ - Long Hồ |
6,9ha |
6,9ha |
|
|
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất Trường PTTH dân tộc nội trú và Trung tâm Hướng nghiệp Dạy nghề |
Số 2 Trưng Nữ Vương - P.1 - TX Vĩnh Long |
0,23ha |
0,23ha |
- |
|
2 |
Danh mục công trình loại bỏ |
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất Trại lúa giống |
Số 67 Phó Cơ Điều - P.3 - TXVL |
2,8ha |
2,8ha |
- |
Quy hoạch làm trụ Sở các đơn vị sự nghiệp của ngành nông nghiệp, y tế, toà án tỉnh. |
|
Khu thương mại - dịch vụ Bắc Mỹ Thuận |
Ấp Tân Thuận - xã Tân Ngãi - TXVL |
78ha |
5,0ha |
73ha |
Đã có chủ trương của Uỷ ban nhân dân tỉnh cho thuê đất để xây dựng Nhà máy bia |
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất khu trại heo Phước Thọ |
P.3 - TX Vĩnh Long |
23,6ha |
23,6ha |
- |
Giao cho Trường Cao đẳng XDMT xây dựng phân hiệu Trường Đại học Kiến trúc |
II |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình loại bỏ |
|
|
|
|
|
|
Dự án đường Hưng Đạo Vương nối dài |
P.4 - TX Vĩnh Long |
2,3Km (16,5ha) |
- |
16,5 |
Đề nghị chuyển sang vốn NSNN |
|
Dự án đường bờ kênh |
P.3 + P.4 - TX Vĩnh Long |
2,5Km (19ha) |
- |
19 |
Đề nghị chuyển sang vốn NSNN |
|
Dự án đường 2 - 9 nối dài |
P.2 + P.3 + P.9 + Tân Ngãi |
6,5Km (38,5ha) |
- |
38,5 |
Đề nghị chuyển sang vốn NSNN |
III |
SỞ THƯƠNG MẠI DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục công trình loại bỏ |
|
|
|
|
|
|
Đường vào khu du lịch Mỹ Hòa, huyện Bình Minh |
Ấp Mỹ Hưng 1, Mỹ Hưng 2 - Xã Mỹ Hòa - Bình Minh |
3Km |
- |
3Km |
Đề nghị chuyển sang vốn NSNN đầu tư 2 cầu + đường |
2 |
Danh mục công trình bổ sung |
|
|
|
|
|
|
Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường vào khu du lịch Mỹ Hoà - Bình Minh |
Xã Mỹ Hoà huyện Bình Minh |
24ha |
- |
24ha |
Tách từ dự án đường vào khu du lịch Mỹ Hoà thành dự án khai thác quỹ đất |
IV |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình loại bỏ |
|
|
|
|
|
|
Dự án tái định cư của khu công nghiệp Bình Minh |
Ấp Phù Ly - xã Đông Bình - Bình Minh |
18ha |
- |
18ha |
Đã sử dụng hết diện tích đất dự kiến đấu giá. |
B |
KHỐI HUYỆN THỊ |
|
|
|
|
|
I |
HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình bổ sung |
|
|
|
|
|
|
Dự án chợ Long Hiệp |
Xã Long Hiệp - Long An |
3,5ha |
|
3,5ha |
Kêu gọi đầu tư |
|
Khu tái định cư Phú Đức |
Ấp Phú An xã Phú Đức |
3,76ha |
0,273ha |
3,487ha |
" |
|
Khu tái định cư khóm 5 - thị trấn Long Hồ |
Khóm 5 - thị trấn Long Hồ |
6,34ha |
|
6,34ha |
" |
II |
HUYỆN BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục công trình loại bỏ |
|
|
|
|
|
|
Dự án chợ Bà |
Khóm 8 - TT Cái Vồn |
2,2ha |
- |
2,2ha |
Đầu tư không hiệu quả |
|
Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường Đông Bình - đường Từ Tải |
Ấp Đông Bình A - xã Đông Bình; ấp Mỹ Khánh - xã Mỹ Hoà |
2,0Km (30ha) |
- |
2,0Km (30ha) |
Chưa đầu tư phần đường |
|
Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường khóm 2 - khóm 3 |
Khóm 2 và khóm 3 - TT Cái Vồn |
1,0Km (7,2ha) |
- |
1,0Km (7,2ha) |
" |
|
Đường từ sông Từ Tải đến khu công nghiệp Mỹ Hòa |
Ấp Mỹ Khánh, Mỹ Lợi - xã Mỹ Hòa |
30ha |
- |
30ha |
" |
2 |
Danh mục công trình bổ sung |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm hành chính và dân cư Tân Quới |
Xã Thành Đông - Tân Quới |
11 ha |
|
11 ha |
|
|
Trung tâm hành chính và dân cư Bình Minh |
Khóm 9 - thị trấn Cái Vồn |
15 ha |
|
15ha |
|
III |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình loại bỏ |
|
|
|
|
|
|
Dự án chợ Trung An |
Ấp An Phước - xã Trung An |
1,4ha |
- |
1,4ha |
Hiệu quả đầu tư sinh lợi kém |
|
Dự án chợ Trung Ngãi (Giồng Ké) |
Ấp Giồng Ké - xã Trung Ngãi |
0,4ha |
0,4ha |
- |
" |
IV |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục công trình loại bỏ |
|
|
|
|
|
|
Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường 909 Mỹ An |
Ấp Hoà Long - xã Mỹ An |
4,0ha |
- |
4,0ha |
Do đường ĐT909 không đi qua xã Mỹ An |
|
Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường 907 Mỹ An |
Xã Mỹ An |
4,0ha |
- |
4,0ha |
Do tiến độ thi công ĐT907 có thể chưa xong |
|
Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường 907 TT Cái Nhum |
Khóm 3, 4 - thị trấn Cái Nhum |
1km (7,3ha) |
- |
7,3ha |
" |
2 |
Danh mục công trình bổ sung |
|
|
|
|
|
|
Dự án chợ và khu phố chợ An Phước |
Ấp Thanh Thuỷ - xã An Phước |
1,6ha |
1,0ha |
0,6ha |
|
V |
HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục công trình loại bỏ |
|
|
|
|
|
|
Dự án chợ Tường Lộc |
Ấp Tường Nhơn A - xã Tường Lộc |
0,98ha |
- |
0,98ha |
Không có khả năng thực hiện đến năm 2010, hiệu quả sinh lợi kém |
|
Dự án chợ Ngãi Tứ |
Ấp An Phong - xã Ngãi Tứ |
0,82ha |
- |
0,82ha |
" |
|
Dự án chợ Tân Lộc |
Ấp Nhất - xã Tân Lộc |
0,85ha |
- |
0,85ha |
" |
|
Dự án khu dân cư 2 bên đường khóm 2 - khóm 3 |
Khóm 2, 3 - thị trấn Tam Bình |
10ha |
- |
10ha |
Chi phí đền bù lớn, không hiệu quả |
2 |
Danh mục công trình bổ sung |
|
|
|
|
|
|
Chợ cam sành Mỹ Thạnh Trung |
Ấp Mỹ Trung 2 xã Mỹ Thạnh Trung |
2,9ha |
0,14ha |
2,76ha |
Đang kêu gọi đầu tư |
Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2005 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND phê chuẩn nội dung thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II) do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 01/02/2010
Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 05/06/2014
Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 24/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 10/07/2006 | Cập nhật: 28/06/2014
Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND về điều chỉnh địa giới hành chính, chia tách các phường đông dân của quận 12 và quận Gò Vấp do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/07/2006 | Cập nhật: 06/09/2006
Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND về danh mục công trình khai thác quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 13/07/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND về việc phê duyệt chương trình bảo vệ môi trường quận Bình Thạnh đến năm 2010 do Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 19/07/2006 | Cập nhật: 21/12/2007
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012