Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 24/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương
Số hiệu: 38/2006/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần An Khánh
Ngày ban hành: 18/12/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2006/NQ-HĐND

Nha Trang, ngày 18 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2006/NQ-HĐND NGÀY 28/7/2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI THƯỜNG XUYÊN CHO NGÂN SÁCH CÁC CẤP Ở ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 7438/TTr-UBND ngày 05/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương, cụ thể:

1. Tại mục II. Đối với ngân sách cấp huyện, sửa đổi bổ sung điểm 1.2 như sau:

Thu từ khu vực thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh gồm các đối tượng là doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã.

2. Tại mục III. Đối với ngân sách cấp xã , sửa đổi bổ sung như sau:

2.1. Sửa đổi bổ sung điểm 1.1:

Thu từ khu vực thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh gồm các đối tượng là cá nhân, hộ kinh doanh có mức thuế môn bài từ bậc 1 đến bậc 6;

2.2. Bổ sung thêm điểm 1.13. Thu lệ phí trước bạ nhà, đất;

2.3. Bổ sung thêm điểm 1.14. Thu thuế nhà, đất;

Điều 2. Căn cứ Nghị quyết này, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị quyết này trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần An Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số NSNN

% NSTƯ

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK,NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a- DN nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b- Các DN công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê đất

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN,thuế tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài (bậc 1 đến 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1:

100

47

53

0

49

4

 

Vạn Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2 :

100

47

53

0

45

8

 

P.Tân Lập, Lộc Thọ,Vạn Thắng, Phương Sài.

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 3:

100

47

53

0

33

20

 

Xương Huân, Phước Tiến, Vĩnh Nguyên, Phương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 4:

100

47

53

0

23

30

 

Vĩnh Hải,Vĩnh Phước, Phước Hòa, Phước Long, Phước Tân

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 5:

100

47

53

0

13

40

 

P.Vĩnh Thọ, Phước Hải

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 6:

100

47

53

0

0

53

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

PS trên địa bàn xã

100

 

100

0

0

100

 

PS trên địa bàn phường

100

 

100

0

0

100

 

- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1:

100

0

100

0

85

15

 

P. Tân Lập.

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2:

100

0

100

0

80

20

 

Vạn Thạnh, Lộc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 3:

100

0

100

0

60

40

 

P. Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Xương Huân, Phước Tân, Phước Tiến, Phước Hòa, Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Nguyên, Vạn Thắng

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 4:

100

0

100

0

30

70

 

Xã Phước Đồng, Phương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 5:

100

0

100

0

0

100

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

PS trên địa bàn phường

100

0

100

0

0

100

 

PS trên địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1:

100

0

100

0

80

20

 

P.Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Phước Long, Phước Hải, Vĩnh Nguyên, Lộc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2:

100

0

100

0

65

35

 

P.Ph.Hòa, Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 3:

100

0

100

0

50

50

 

Vĩnh Thọ, Xương Huân, Vạn Thạnh, Phước Tiến, Vạn Thắng, Phương Sài

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 4:

100

0

100

0

30

70

 

Xã Vĩnh Hiệp, P.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 5:

100

0

100

0

18

82

 

Phường Vĩnh Hòa xã Phước Đồng

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 6:

100

0

100

0

0

100

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

8

Thu thuế thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND Tphố ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc địa bàn phường

100

0

100

0

100

0

 

- Thuộc địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1:

100

0

100

0

30

70

 

Phước Đồng

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2:

100

0

100

0

0

100

 

Xã Vĩnh Phương, Vĩnh Ngọc, Vĩnh, Trung, Vĩnh Thái, Vĩnh Lương, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ số thu CQSD đất phát sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang

100

0

100

100

0

0

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn phường

100

0

100

0

100

0

 

- Địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1:

100

0

100

0

30

70

 

Xã Vĩnh Hiệp, Phước Đồng, Vĩnh Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2:

100

0

100

 

0

100

 

Vĩnh Phương, Vĩnh Trung, VĩnhThái, Vĩnh Lương, Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do xã phường quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và HLCS

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

- Địa bàn phường

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho phường

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho phường

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp thành phố

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác phường quản lý

100

0

100

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỶ LỆ PHẦN TRĂM ( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CAM RANH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số NSNN

% NSTƯ

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK,NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a- DN nhà nước (cả DN công ích thủy lợi Nam)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b- Các DN công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê đất

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a- Thu từ DN thành lập theo

 

 

 

 

 

 

 

luật DN, luật HTX (MB bậc 1 đến 4)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài (bậc 1đến 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1:

100

47

53

0

30

23

 

P. Cam Thuận

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2:

100

47

53

0

21

32

 

P. Cam Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 3

100

47

53

0

15

38

 

P. Cam Lợi, P. Ba Ngòi

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 4:

100

47

53

0

0

53

 

Các xã, phường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1:

100

 

100

0

60

40

 

P.Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2:

100

 

100

0

0

100

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1:

100

0

100

0

90

10

 

Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi và Phường Ba Ngòi

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2:

100

0

100

0

80

20

 

Phường Cam Lộc

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 3:

100

0

100

0

53

47

 

Phường Cam Linh

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 4:

100

0

100

0

0

100

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

8

Thu thuế thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất,nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND Thị xã ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc địa bàn phường

100

0

100

0

70

30

 

- Thuộc địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND Thị xã ra QĐịnh

 

 

 

 

 

 

 

+ Địa bàn xã

100

0

100

0

60

40

 

+ Địa bàn phường

100

0

100

0

100

0

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn phường

100

0

100

0

80

20

 

- Địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản TB không phải nhà đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do xã phường quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và HLCS

100

 

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho phường

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho phường

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác phường quản lý

100

0

100

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 03

TỶ LỆ PHẦN TRĂM( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số NSNN(%)

% NSTƯ

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

%NS.xã

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a- DN nhà nước :

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b- Các DN công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài (bậc 1đến 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1:

100

47

53

0

39

14

 

Thị trấn Vạn Giã

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2:

100

47

53

0

0

53

 

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vạn Giã

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vạn Giã

100

0

100

0

0

100

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vạn Giã

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

8

Thu thuế thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất,nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vạn Giã

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra QĐ

 

 

 

 

 

 

 

+ Địa bàn thị trấn

100

0

100

0

80

20

 

+ Địa bàn xã

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn thị trấn

100

0

100

0

30

70

 

- Địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và HLCS

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

- Địa bàn phường

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho phường

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho phường

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác thị trấn quản lý

100

0

100

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 04

TỶ LỆ PHẦN TRĂM( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số NSNN

% NSTƯ

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a- DN nhà nước (cả DN công ích thủy lợi Bắc)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b- Các DN công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê mặt đất,nước

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 4 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1:

100

47

53

0

35

18

 

Thị trấn Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2:

100

47

53

0

0

53

 

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

0

0

100

 

- Thuế môn bài( bậc 1 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

0

100

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

8

Thu thuế thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra QĐ

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

70

30

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quĩ đất công ích và HLCS

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho Thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho phường

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác thị trấn quản lý

100

0

100

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 05

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số NSNN

% NSTƯ

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSxã

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a- DN nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b- Các DN công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê mặt đất,nước

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài (bậc 1đến 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b- Thu từ cá nhân SXKD hàng

 

 

 

 

 

 

 

hóa dịch vụ (MB từ bậc 1đến 6):

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1:

100

47

53

0

46

7

 

Thị trấn Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2:

100

47

53

0

0

53

 

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

PS trên địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

PS trên địa bàn thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1:

100

0

100

0

30

70

 

Thị trấn Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2:

100

0

100

0

0

100

 

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

PS trên địa bàn thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

PS trên địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

 

100

0

0

100

 

- Các xã

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

0

100

0

30

70

 

- Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

8

Thu thuế thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

0

100

0

30

70

 

- Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra QĐ

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

0

100

0

70

30

 

- Các xã còn lại

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

0

100

0

30

70

 

- Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và HLCS

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

- Địa bàn phường

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho phường

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho phường

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác phường quản lý

100

0

100

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 06

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

NỘI DUNG NGUỒN THU

TỔNG SỐ NSNN (%)

% NS TW

% NS ĐP

Trong đó:

% NST

% NSH

% NS XÃ

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

-Thuế GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a- DN nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b- Các DN công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê đất

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ ( MB bậc 1 đến 6 )

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

100

47

53

0

0

53

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 6)

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

100

0

100

0

0

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

0

100

100

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất,nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+Trước bạ nhà và đất

100

0

100

0

0

100

 

 

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

-Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã th.trấn q.lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và HLCS

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác thị trấn quản lý

100

0

100

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 07

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

NỘI DUNG NGUỒN THU

TỔNG SỐ NSNN (%)

% NS TW

% NS ĐP

Trong đó:

% NST

% NSH

% NS XÃ

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK,NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a- DN nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b- Các DN công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê đất

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ ( MB bậc 1 đến 6 )

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

100

47

53

0

0

53

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 6)

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

100

0

100

0

0

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

0

100

100

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã th.trấn q.lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quĩ đất công ích và HLCS

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác thị trấn quản lý

100

0

100

0

0

100