Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 49/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 12/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2017/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Căn cứ Công văn số 6132/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau:
I. Nội dung, phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến 2020
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
- Diện tích đất nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 604.252 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 83.423 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng điều chỉnh quy hoạch là: 0 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong cả kỳ điều chỉnh quy hoạch đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 24.795 ha; trong đó, kỳ đầu (2011 - 2015) là 4.379 ha; kỳ cuối (2016 - 2020) là 20.416 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là: 834 ha; trong đó, kỳ đầu (2011 - 2015) là 830 ha; kỳ cuối (2016 - 2020) là 4 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03)
II. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
- Đất nông nghiệp:
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Diện tích (ha) |
616.113 |
611.828 |
608.688 |
606.993 |
604.252 |
- Đất phi nông nghiệp:
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Diện tích (ha) |
71.561 |
75.845 |
78.986 |
80.683 |
83.423 |
- Đất chưa sử dụng:
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Diện tích (ha) |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
(Chi tiết tại phụ lục 04)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối từ đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp như sau:
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Diện tích (ha) |
4.817 |
4.311 |
4.171 |
2.982 |
4.135 |
(Chi tiết tại phụ lục 05)
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Diện tích (ha) |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
(Chi tiết tại phụ lục 06)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh trình Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Trường hợp Chính phủ có quyết định một số chỉ tiêu sử dụng đất khác so với Nghị quyết này thì giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, điều chỉnh theo quyết định của Chính phủ, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2010 - 2015) của tỉnh Bình Phước, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
687.154 |
100,00 |
687.735 |
-59 |
687.676 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
617.998 |
89,94 |
609.235 |
-4.983 |
604.252 |
87,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
9.073 |
1,32 |
7.229 |
|
7.229 |
1,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.623 |
0,24 |
1.620 |
-774 |
846 |
0,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.593 |
0,67 |
|
2.174 |
2.174 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
425.529 |
61,93 |
|
426.997 |
426.997 |
62,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
45.025 |
6,55 |
44.544 |
-9.307 |
35.237 |
5,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
31.445 |
4,58 |
31.181 |
951 |
32.132 |
4,67 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
100.110 |
14,57 |
104.090 |
-14.129 |
89.961 |
13,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.695 |
0,25 |
1.858 |
|
1.858 |
0,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
68.322 |
9,94 |
78.500 |
4.923 |
83.423 |
12,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.685 |
0,39 |
5.168 |
-3 |
5.165 |
0,75 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.119 |
0,16 |
1.224 |
|
1.224 |
0,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
7.049 |
1,03 |
4.686 |
|
4.686 |
0,68 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
522 |
0,08 |
|
583 |
583 |
0,08 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
243 |
0,04 |
|
1.193 |
1.193 |
0,17 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2.616 |
0,38 |
|
5.574 |
5.574 |
0,81 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
363 |
0,05 |
|
1.217 |
1.217 |
0,18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
35.336 |
5,14 |
39.399 |
1.145 |
40.544 |
5,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
297 |
0,04 |
436 |
|
436 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
102 |
0,01 |
195 |
|
195 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
585 |
0,09 |
769 |
|
769 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
153 |
0,02 |
754 |
|
754 |
0,11 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
152 |
0,02 |
1.212 |
-783 |
429 |
0,06 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
71 |
0,01 |
362 |
|
362 |
0,05 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
4.858 |
0,71 |
|
5.105 |
5.105 |
0,74 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
1.207 |
0,18 |
1.541 |
375 |
1.916 |
0,28 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
397 |
0,06 |
|
469 |
469 |
0,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
44 |
0,01 |
|
37 |
37 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
114 |
0,02 |
|
183 |
183 |
0,03 |
2.18 |
Đất làm NTNĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
666 |
0,10 |
|
1.095 |
1.095 |
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
834 |
0,12 |
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
28.364 |
|
28.364 |
4,12 |
6 |
Đất đô thị* |
24114 |
3,51 |
27.680 |
|
27.680 |
4,03 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
687.676 |
100 |
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp (bao gồm khu nông nghiệp công nghệ cao) |
|
|
|
477.333 |
477.333 |
69,41 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
127.390 |
127.390 |
18,52 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
30.996 |
30.996 |
4,51 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
5.212 |
5.212 |
0,76 |
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
7.983 |
7.983 |
1,16 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
2.862 |
2.862 |
0,42 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
35.899 |
35.899 |
5,22 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2010-2015)(*) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
24.795 |
4.379 |
20.416 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
27 |
24 |
3 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
81 |
70 |
11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
15.530 |
3.151 |
12.379 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
902 |
525 |
377 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
491 |
101 |
390 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
7.424 |
169 |
7.256 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
339 |
339 |
0 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
17.423 |
5.987 |
11.436 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.669 |
2.328 |
341 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
27 |
27 |
0 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
5 |
19 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
2.872 |
1.076 |
1.796 |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
11.758 |
2.510 |
9.248 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
73 |
41 |
31 |
(*) Diện tích đã chuyển mục đích
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2010-2015)(*) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
410 |
408 |
2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
5 |
5 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
295 |
293 |
2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
110 |
110 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
424 |
422 |
2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
1 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
1 |
|
2 |
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
422 |
421 |
|
(*) Diện tích đất chưa sử dụng đã đưa vào sử dụng
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phục lục 04. Phân bổ diện tích trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 (ha) |
Các năm kế hoạch (ha) |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
687.676 |
687.676 |
687.676 |
687.676 |
687.676 |
687.676 |
1 |
Đất nông nghiệp |
620.929 |
616.113 |
611.828 |
608.688 |
606.993 |
604.252 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.021 |
7.955 |
7.812 |
7.618 |
7.412 |
7.229 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
846 |
846 |
846 |
846 |
846 |
846 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.762 |
1.758 |
1.802 |
1.921 |
2.055 |
2.174 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
436.237 |
431.032 |
427.691 |
426.808 |
426.709 |
426.997 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
43.263 |
43.073 |
43.030 |
43.284 |
39.299 |
35.237 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
31.230 |
31.230 |
31.230 |
30.847 |
30.839 |
32.132 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
98.722 |
98.169 |
95.671 |
92.253 |
92.552 |
89.961 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.138 |
1.139 |
1.162 |
1.372 |
1.602 |
1.858 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
66.743 |
71.561 |
75.845 |
78.986 |
80.683 |
83.423 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.690 |
3.426 |
3.668 |
3.814 |
4.004 |
5.165 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.112 |
1.123 |
1.148 |
1.153 |
1.156 |
1.224 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.389 |
4.031 |
4.686 |
4.686 |
4.686 |
4.686 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
84 |
124 |
134 |
276 |
486 |
583 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
272 |
607 |
707 |
1.122 |
1.158 |
1.193 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2.796 |
3.741 |
5.399 |
5.485 |
5.532 |
5.574 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
244 |
740 |
1.017 |
1.217 |
1.217 |
1.217 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
35.937 |
36.201 |
36.776 |
38.513 |
39.584 |
40.544 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
133 |
266 |
284 |
352 |
378 |
436 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
134 |
135 |
146 |
148 |
160 |
195 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
643 |
684 |
752 |
755 |
759 |
769 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
161 |
187 |
227 |
384 |
570 |
754 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
48 |
50 |
50 |
421 |
423 |
429 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
106 |
180 |
239 |
282 |
312 |
362 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
4.727 |
4.875 |
5.110 |
5.146 |
5.091 |
5.105 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
1.377 |
1.421 |
1.506 |
1.625 |
1.790 |
1.916 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
381 |
401 |
422 |
443 |
441 |
469 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
29 |
28 |
31 |
31 |
37 |
37 |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
158 |
165 |
183 |
183 |
183 |
183 |
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
816 |
918 |
971 |
979 |
1.074 |
1.095 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4 |
2 |
2 |
2 |
|
|
4 |
Đất khu kinh tế* |
|
3.535 |
3.535 |
3.535 |
3.535 |
28.364 |
5 |
Đất đô thị* |
24.166 |
24.166 |
24.166 |
25.363 |
27.230 |
27.680 |
(*) Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã
(**) Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11 huyện, thị xã
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 05. Kế hoạch chuyển mục đích kỳ cuối (2016 - 2020)
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 (**) |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
20.416 |
4.817 |
4.311 |
4.171 |
2.982 |
4.135 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2,9 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
11 |
4 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
12.379 |
4.101 |
1.847 |
2.087 |
1.735 |
2.610 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
377 |
190 |
43 |
66 |
72 |
6 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
390 |
|
|
383 |
7 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
7.256 |
522 |
2.416 |
1.632 |
1.168 |
1.518 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
11.436 |
101 |
175 |
2.378 |
3.575 |
5.207 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
341 |
65 |
68 |
72 |
74 |
63 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
19 |
|
19 |
|
|
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
1.796 |
|
|
500 |
881 |
415 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
9.248 |
31 |
83 |
1.785 |
2.620 |
4.729 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
31 |
5 |
6 |
20 |
|
|
(*) Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã
(**) Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11 huyện, thị xã
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 06. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ cuối (2016 - 2020)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 (**) |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+…+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
2 |
|
|
|
2 |
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2 |
|
|
|
2 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2 |
2 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
2 |
2 |
|
|
|
|
(*) Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã
(**) Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11 huyện, thị xã
Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2018 xây dựng Nghị định về tổ hợp tác Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2017 phê duyệt phạm vi khu vực cửa khẩu quốc tế Cha Lo, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về xét tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp và hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2015-2025 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Đề án đặt tên một số tuyến đường mới tại thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2014 ký Hiệp định ASEAN về trang thiết bị y tế Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2012 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 14/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 kèm theo Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ chi tiêu tài chính cho giải thi đấu thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 23/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND đẩy mạnh cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội xã đặc biệt khó khăn do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ngoài đối tượng đã được quy định tại Quyết định 78/2001/QĐ-TTg Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng hạng mục công trình ở xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua đề án Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2016 định hướng đến năm 2019 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 kèm theo Nghị quyết 70/2011/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện và tham quan công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 01/04/2011
Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 17/12/2010
Nghị quyết 55/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/11/2009 | Cập nhật: 20/11/2009