Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND sửa đổi mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế được quy định tại Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND
Số hiệu: | 46/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Hoàng Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 08/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Bảo hiểm, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2018/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC GIÁ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 30/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp (đã được đính chính tại Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26/5/2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế);
Căn cứ Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp (đã được đính chính tại Quyết định số 4434/QĐ-BYT ngày 13/7/2018 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế);
Qua xem xét Tờ trình số 1936/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi mức giá của một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế được quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức giá của một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế được quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 12 năm 2018.
Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này: Tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú./.
|
CHỦ TỊCH |
Phụ lục I: GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 46/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Đồng
STT |
STT theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND |
Cơ sở y tế |
Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
1 |
1 |
Bệnh viện hạng I |
33.100 |
2 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
29.600 |
3 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
26.200 |
4 |
4 |
Bệnh viện hạng IV/Phòng khám đa khoa khu vực |
23.300 |
5 |
5 |
Trạm y tế cấp xã |
23.300 |
Phụ lục II: GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 46/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Đồng
Số TT |
STT theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh viện hạng IV |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc |
615.600 |
522.600 |
|
|
Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
2 |
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc |
|
|
|
221.200 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
3 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
3.1 |
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
194.900 |
159.100 |
141.500 |
126.100 |
|
3.2 |
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ – Xương -Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não |
175.400 |
135.100 |
124.300 |
110.600 |
|
3.3 |
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
111.900 |
101.900 |
94.000 |
|
3.4 |
3.5 |
Giường lưu tại Trạm Y tế xã |
47.000 |
|
|||
4 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
|
|
|
|
4.1 |
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
265.100 |
222.100 |
|
|
|
Số TT |
STT theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh viện hạng IV |
Ghi chú |
4.2 |
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
241.400 |
192.700 |
168.700 |
150.200 |
|
4.3 |
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
210.100 |
171.200 |
149.300 |
131.200 |
|
4.4 |
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
147.400 |
127.100 |
114.700 |
|
5 |
5 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng |
Phụ lục III: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/2018/NQ-HĐND, ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT |
STT theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND |
Mã dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương |
Ghi chú |
1 |
1 |
04C1.1.3 |
Siêu âm |
38.000 |
|
2 |
29 |
04C1.2.6.51 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
62.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
3 |
42 |
04C1.2.6.41 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
512.000 |
|
4 |
43 |
04C1.2.6.42 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
620.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
5 |
44 |
04C1.2.6.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang |
1.689.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
6 |
46 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang |
3.435.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
7 |
48 |
04C1.2.6.64 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang |
2.966.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
8 |
50 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang |
6.651.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
9 |
52 |
04C1.2.6.61 |
Chụp PET/CT |
19.614.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
10 |
53 |
04C1.2.6.62 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
20.331.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
11 |
67 |
03C4.2.5.2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang |
2.200.000 |
|
12 |
68 |
03C4.2.5.1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang |
1.300.000 |
|
13 |
143 |
03C1.25 |
Nội soi dạ dày can thiệp |
700.000 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
14 |
168 |
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
573.000 |
Chưa bao gồm ống thông |
15 |
228 |
04C2.DY125 |
Châm (các phương pháp châm) |
61.000 |
|
16 |
231 |
04C2.DY124 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
138.000 |
|
17 |
234 |
04C2.DY126 |
Điện châm |
63.000 |
|
18 |
241 |
04C2.DY129 |
Hồng ngoại |
33.000 |
|
19 |
242 |
04C2.DY141 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
41.500 |
|
20 |
247 |
04C2.DY132 |
Laser châm |
45.500 |
Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ châm (các phương pháp châm) |
21 |
258 |
04C2.DY131 |
Sóng ngắn |
32.500 |
|
22 |
270 |
04C2.DY136 |
Tập vận động đoạn chi |
38.500 |
|
23 |
271 |
04C2.DY135 |
Tập vận động toàn thân |
42.000 |
|
24 |
276 |
03C1DY.14 |
Thủy trị liệu |
58.500 |
|
25 |
279 |
04C2.DY133 |
Tử ngoại |
31.800 |
|
26 |
286 |
03C1DY.22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay |
38.000 |
|
27 |
287 |
03C1DY.23 |
Xoa bóp toàn thân |
45.000 |
|
28 |
415 |
|
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF |
3.627.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo |
29 |
467 |
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
2.800.000 |
|
30 |
693 |
|
Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) |
5.213.000 |
Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ |
31 |
967 |
03C2.4.37 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
100.000 |
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca |
32 |
972 |
|
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện |
1.603.000 |
|
33 |
1205 |
|
Truyền hóa chất tĩnh mạch |
120.000 |
Chưa bao gồm hóa chất |
34 |
1539 |
04C5.1.346 |
Đường máu mao mạch |
15.000 |
|
35 |
1625 |
03C3.2.1 |
Tổng phân tích nước tiểu |
27.000 |
|
36 |
1712 |
|
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert |
330.000 |
|
37 |
1808 |
04C6.427 |
Điện não đồ |
60.000 |
|
38 |
1809 |
04C6.426 |
Điện tâm đồ |
30.000 |
|
39 |
1822 |
04C6.429 |
Đo chức năng hô hấp |
120.000 |
|
Quyết định 2126/QĐ-BYT năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch tiêm bổ sung vắc xin bại liệt (IPV) năm 2020-2021 Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Thông tư 15/2018/TT-BYT quy định về thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lễ tang, mai táng, phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách, người có công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 2126/QĐ-BYT năm 2017 đính chính Thông tư 02/2017/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh trong một số trường hợp Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Thông tư 02/2017/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND bổ sung Điểm d vào Khoản 1, Điều 8, Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 19/10/2012