Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức, số lượng viên chức trong đơn vị sự nghiệp; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh hòa bình năm 2017
Số hiệu: | 42/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành: | 07/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01năm 2016 của Chính phủ về Quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 16/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số 110 /TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức, số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức, số lượng viên chức các đơn vị sự nghiệp và cán bộ, công chức cấp xã năm 2017 là 30.340 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức, số lượng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập: 24.231 chỉ tiêu, trong đó:
a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: Biên chế 19.949 chỉ tiêu (có 100 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
b) Sự nghiệp y tế: Biên chế 2.479 chỉ tiêu (có 10 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
c) Sự nghiệp văn hóa, thông tin và thể thao: Biên chế là 595 chỉ tiêu (có 12 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
d) Sự nghiệp khác: Biên chế 1.113 chỉ tiêu (có 25 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
đ) Các hội: Biên chế 95 chỉ tiêu.
2. Khối xã, phường, thị trấn (gồm cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã, định biên y tế cơ sở và công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự). Tổng số 6.109 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng, cụ thể:
a) Cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã: Biên chế 4.555 chỉ tiêu. Trong đó: Cán bộ chuyên trách 2.107 chỉ tiêu, công chức cấp xã 2.448 chỉ tiêu.
b) Viên chức y tế cơ sở: Biên chế 1.446 chỉ tiêu.
c) Công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự: 108 chỉ tiêu (hưởng phụ cấp hàng tháng 1,0 mức lương cơ sở theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
(Có biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết và hướng dẫn, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện Nghị quyết này. Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định chỉ tiêu biên chế dự phòng để bổ sung cho các cơ quan, đơn vị thành lập mới hoặc bổ sung mới chức năng, nhiệm vụ; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP;
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 42 /NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên cơ quan đơn vị |
Biên chê được giao năm 2016 |
Kế hoạch biên chế năm 2017 |
Tăng, giảm |
|
|||||||||||||||
Tổng số |
|
Tổng số |
|
Tổng số |
|
|
||||||||||||||
SN GD ĐT |
SN Y tế |
SN VH TT |
SN Khác |
Hội |
SN GD ĐT |
SN Y tế |
SN VH TT |
SN Khác |
Hội |
SN GD ĐT |
SN Y tế |
SN VH TT |
SN Khác |
Hội |
||||||
Tổng cộng |
24,231 |
19,927 |
2,475 |
627 |
1,110 |
92 |
24,231 |
19,949 |
2,479 |
595 |
1,113 |
95 |
0 |
22 |
4 |
-32 |
3 |
3 |
|
|
I |
Cơ quan tỉnh |
6,184 |
2,659 |
2,469 |
254 |
802 |
0 |
6,197 |
2,671 |
2,469 |
249 |
808 |
0 |
13 |
12 |
0 |
-5 |
6 |
0 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
8 |
|
|
|
8 |
|
13 |
|
|
|
13 |
|
5 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
3 |
Sở Tư pháp |
36 |
|
|
|
36 |
|
36 |
|
|
|
36 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
5 |
|
|
|
5 |
|
7 |
|
|
|
7 |
|
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
5 |
Sở Công thương |
16 |
|
|
|
16 |
|
16 |
|
|
|
16 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
321 |
|
|
|
321 |
|
313 |
|
|
|
313 |
|
-8 |
0 |
0 |
0 |
-8 |
0 |
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
6 |
|
|
|
6 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
6 |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
98 |
|
|
|
98 |
|
96 |
|
|
|
96 |
|
-2 |
0 |
0 |
0 |
-2 |
0 |
|
10 |
Sở Thông tin Truyền thông |
18 |
|
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
18 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Sở Lao Động Thương binh và Xã hội |
274 |
76 |
|
|
198 |
|
274 |
73 |
|
|
201 |
|
0 |
-3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
12 |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
165 |
23 |
|
142 |
|
|
165 |
23 |
|
139 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
-3 |
3 |
0 |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33 |
|
|
|
33 |
|
34 |
|
|
|
34 |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2,515 |
2,515 |
|
|
|
|
2,530 |
2,530 |
|
|
|
|
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
Sở Y tế |
2,514 |
45 |
2,469 |
|
|
|
2,514 |
45 |
2,469 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
16 |
Ban dân tộc |
10 |
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
10 |
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
Đài phát thanh và Truyền hình |
112 |
|
|
112 |
|
|
110 |
|
|
110 |
|
|
-2 |
0 |
0 |
-2 |
0 |
0 |
|
20 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, TM&DL tỉnh |
22 |
|
|
|
22 |
|
22 |
|
|
|
22 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Các hội đặc thù |
92 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92 |
95 |
0 |
0 |
0 |
0 |
95 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
1 |
Quỹ phát triển khoa học công nghệ |
6 |
|
|
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
3 |
Hội chữ thập đỏ |
14 |
|
|
|
|
14 |
15 |
|
|
|
|
15 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
4 |
Hội Đông y |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Liên minh hợp tác xã |
17 |
|
|
|
|
17 |
17 |
|
|
|
|
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Hội văn học Nghệ thuật |
6 |
|
|
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Báo Văn nghệ |
6 |
|
|
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Hội Nhà báo |
4 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Hội luật gia |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Hội người cao tuổi |
7 |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
|
|
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
12 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
4 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
12 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
Hội Người mù |
4 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Hội Khuyến học |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
Hội người tàn tật và trẻ mồ côi |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
UBND các huyện, thành phố |
17,864 |
17,218 |
0 |
363 |
283 |
0 |
17,792 |
17,178 |
0 |
334 |
280 |
0 |
-72 |
-40 |
0 |
-29 |
-3 |
0 |
|
1 |
UBND huyên Mai Châu |
1,506 |
1438 |
|
45 |
23 |
|
1,504 |
1438 |
|
44 |
22 |
|
-2 |
0 |
0 |
-1 |
-1 |
0 |
|
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
1,725 |
1666 |
|
34 |
25 |
|
1,723 |
1666 |
|
33 |
24 |
|
-2 |
0 |
0 |
-1 |
-1 |
0 |
|
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,604 |
2557 |
|
25 |
22 |
|
2,603 |
2557 |
|
24 |
22 |
|
-1 |
0 |
0 |
-1 |
0 |
0 |
|
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
1,494 |
1415 |
|
44 |
35 |
|
1,493 |
1415 |
|
43 |
35 |
|
-1 |
0 |
0 |
-1 |
0 |
0 |
|
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
1,444 |
1389 |
|
31 |
24 |
|
1,441 |
1389 |
|
28 |
24 |
|
-3 |
0 |
0 |
-3 |
0 |
0 |
|
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
1,560 |
1501 |
|
36 |
23 |
|
1,557 |
1501 |
|
33 |
23 |
|
-3 |
0 |
0 |
-3 |
0 |
0 |
|
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
843 |
795 |
|
28 |
20 |
|
817 |
775 |
|
22 |
20 |
|
-26 |
-20 |
0 |
-6 |
0 |
0 |
|
8 |
UBND huyện Cao Phong |
1,051 |
1000 |
|
31 |
20 |
|
1,045 |
1000 |
|
25 |
20 |
|
-6 |
0 |
0 |
-6 |
0 |
0 |
|
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
1,883 |
1821 |
|
32 |
30 |
|
1,860 |
1801 |
|
30 |
29 |
|
-23 |
-20 |
0 |
-2 |
-1 |
0 |
|
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
2,285 |
2235 |
|
25 |
25 |
|
2,284 |
2235 |
|
24 |
25 |
|
-1 |
0 |
0 |
-1 |
0 |
0 |
|
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
1,469 |
1401 |
|
32 |
36 |
|
1,465 |
1401 |
|
28 |
36 |
|
-4 |
0 |
0 |
-4 |
0 |
0 |
|
IV |
Dự phòng |
91 |
50 |
6 |
10 |
25 |
|
147 |
100 |
10 |
12 |
25 |
|
56 |
50 |
4 |
2 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIÊN CHẾ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC, CÔNG AN VIÊN
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ ĐỊNH BIÊN Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 42 /NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đơn vị |
Biên chế được giao năm 2016 |
Biên chế được giao năm 2017 |
Tăng, giảm |
||||||||||||
Tổng số |
Viên chức y tế cơ sở |
CBCC cấp xã |
Công an viên |
Tổng số |
Viên chức y tế cơ sở |
CBCC cấp xã |
Công an viên |
Tổng số |
Viên chức y tế cơ sở |
CBCC cấp xã |
Công an viên |
|||||
Cán bộ chuyên trách |
Công chức cấp xã |
Cán bộ chuyên trách |
Công chức cấp xã |
Cán bộ chuyên trách (giảm) |
Công chức cấp xã (tăng) |
|||||||||||
|
Tổng số |
6109 |
1446 |
2160 |
2395 |
108 |
6109 |
1446 |
2107 |
2448 |
108 |
0 |
0 |
-53 |
53 |
0 |
1 |
UBND huyện Mai Châu |
651 |
138 |
231 |
261 |
21 |
651 |
138 |
230 |
262 |
21 |
0 |
0 |
-1 |
1 |
0 |
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
681 |
153 |
245 |
271 |
12 |
681 |
153 |
240 |
276 |
12 |
0 |
0 |
-5 |
5 |
0 |
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
851 |
207 |
302 |
330 |
12 |
851 |
207 |
290 |
342 |
12 |
0 |
0 |
-12 |
12 |
0 |
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
443 |
105 |
156 |
173 |
9 |
443 |
105 |
153 |
176 |
9 |
0 |
0 |
-3 |
3 |
0 |
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
395 |
101 |
138 |
147 |
9 |
395 |
101 |
131 |
154 |
9 |
0 |
0 |
-7 |
7 |
0 |
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
577 |
139 |
202 |
230 |
6 |
577 |
139 |
200 |
232 |
6 |
0 |
0 |
-2 |
2 |
0 |
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
285 |
69 |
103 |
113 |
0 |
285 |
69 |
100 |
116 |
0 |
0 |
0 |
-3 |
3 |
0 |
8 |
UBND huyện Cao Phong |
366 |
85 |
132 |
146 |
3 |
366 |
85 |
130 |
148 |
3 |
0 |
0 |
-2 |
2 |
0 |
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
605 |
143 |
205 |
233 |
24 |
605 |
143 |
202 |
236 |
24 |
0 |
0 |
-3 |
3 |
0 |
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
827 |
209 |
287 |
319 |
12 |
827 |
209 |
279 |
327 |
12 |
0 |
0 |
-8 |
8 |
0 |
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
428 |
97 |
159 |
172 |
0 |
428 |
97 |
152 |
179 |
0 |
0 |
0 |
-7 |
7 |
0 |
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực giám định thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2016 về thành lập Viện Tài nguyên và Môi trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Nghị định 08/2016/NĐ-CP quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 23/07/2015
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về thực hiện Chính sách trợ giá, cước miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt kế hoạch tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn trong năm 2010 Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 07/01/2010
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 90/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 18/02/2011