Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND8 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 40/2015/NQ-HĐND8 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Phạm Văn Cành |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2015/NQ-HĐND8 |
Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4272/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2016 là 5.500 tỷ đồng (năm ngàn năm trăm tỷ đồng). Phân bổ vốn vốn đầu tư từng danh mục dự án, công trình và từng huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2016 |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
NSĐP |
Nước ngoài |
Tổng số |
NSĐP |
Nước ngoài |
|||
|
TỔNG SỐ (A+B) |
6.432.000 |
5.500.000 |
932.000 |
100 |
100 |
100 |
|
A |
VỐN TỈNH QUẢN LÝ (I+II+III+IV+V) |
5.282.000 |
4.350.000 |
932.000 |
82,1 |
79,1 |
100,0 |
|
I |
Vốn cân đối ngân sách tỉnh (1+2+3) |
3.152.000 |
2.220.000 |
932.000 |
59,7 |
51,0 |
100,0 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c) |
68.030 |
68.030 |
- |
2,2 |
3,1 |
0,0 |
|
a |
Hạ tầng kinh tế |
34.930 |
34.930 |
- |
51,3 |
51,3 |
0,0 |
|
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
18.100 |
18.100 |
- |
26,6 |
26,6 |
0,0 |
|
c |
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh |
15.000 |
15.000 |
- |
22,0 |
22,0 |
0,0 |
|
2 |
Thực hiện dự án (a+b+c) |
3.073.970 |
2.141.970 |
932.000 |
97,5 |
96,5 |
100,0 |
|
* |
Phân theo khối: |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hạ tầng kinh tế |
2.252.070 |
1.420.070 |
832.000 |
73,3 |
66,3 |
89,3 |
|
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
636.900 |
536.900 |
100.000 |
20,7 |
25,1 |
10,7 |
|
c |
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh |
185.000 |
185.000 |
- |
6,0 |
8,6 |
0,0 |
|
* |
Phân theo giai đoạn thực hiện: |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
2.945.232 |
2.013.232 |
932.000 |
95,8 |
94,0 |
100,0 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
128.738 |
128.738 |
- |
4,2 |
6,0 |
0,0 |
|
3 |
Thanh. quyết toán các công trình hoàn thành có giá trị từ 1 tỷ đồng trở xuống |
10.000 |
10.000 |
|
0,3 |
0,5 |
0,0 |
|
II |
Dự phòng vốn cân đối ngân sách tỉnh |
450.000 |
450.000 |
|
8,5 |
10,3 |
0,0 |
|
III |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (1.2+2.2+...+8.2+9.2) |
650.000 |
650.000 |
|
12,3 |
14,9 |
0,0 |
|
IV |
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU |
30.000 |
30.000 |
|
0,6 |
0,7 |
0,0 |
|
V |
Vốn Xổ số kiến thiết (1+2+3) |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
18,9 |
23,0 |
0,0 |
|
1 |
Giáo dục |
566.800 |
566.800 |
|
56,7 |
56,7 |
0,0 |
|
2 |
Y tế |
333.200 |
333.200 |
|
33,3 |
33,3 |
0,0 |
|
3 |
Dự phòng Vốn Xổ số kiến thiết |
100.000 |
100.000 |
|
10,0 |
10,0 |
0,0 |
|
B |
VỐN PHÂN CẤP THEO TIÊU CHÍ CHO CẤP HUYỆN (1.1+2.1+...+8.1+9.1) |
1.150.000 |
1.150.000 |
|
17,9 |
20,9 |
0,0 |
|
* |
Phân theo địa bàn: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
390.834 |
390.834 |
- |
|
|
|
|
1.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
190.834 |
190.834 |
- |
16,6 |
16,6 |
0,0 |
|
1.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
170.000 |
170.000 |
- |
26,2 |
26,2 |
0,0 |
|
1.3 |
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Thuận An |
278.982 |
278.982 |
- |
|
|
|
|
2.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
228.982 |
228.982 |
- |
19,9 |
19,9 |
0,0 |
|
2.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
50.000 |
50.000 |
- |
7,7 |
7,7 |
0,0 |
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
281.533 |
281.533 |
- |
|
|
|
|
3.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
221.533 |
221.533 |
- |
19,3 |
19,3 |
0,0 |
|
3.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
60.000 |
60.000 |
- |
9,2 |
9,2 |
0,0 |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
162.926 |
162.926 |
- |
|
|
|
|
4.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
87.926 |
87.926 |
- |
7,6 |
7,6 |
0,0 |
|
4.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
75.000 |
75.000 |
- |
11,5 |
11,5 |
0,0 |
|
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
136.438 |
136.438 |
- |
|
|
|
|
5.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
76.438 |
76.438 |
- |
6,6 |
6,6 |
0,0 |
|
5.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
60.000 |
60.000 |
- |
9,2 |
9,2 |
0,0 |
|
6 |
Thị xã Bến Cát |
155.908 |
155.908 |
- |
|
|
|
|
6.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.908 |
93.908 |
- |
8,2 |
8,2 |
0,0 |
|
6.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
62.000 |
62.000 |
- |
9,5 |
9,5 |
0,0 |
|
7 |
Huyện Bàu Bàng |
141.669 |
141.669 |
- |
|
|
|
|
7.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
71.669 |
71.669 |
- |
6,2 |
6,2 |
0,0 |
|
7.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
70.000 |
70.000 |
- |
10,8 |
10,8 |
0,0 |
|
8 |
Huyện Phú Giáo |
143.129 |
143.129 |
- |
|
|
|
|
8.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
85.129 |
85.129 |
- |
7,4 |
7,4 |
0,0 |
|
8.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
58.000 |
58.000 |
- |
8,9 |
8,9 |
0,0 |
|
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
138.581 |
138.581 |
- |
|
|
|
|
9.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.581 |
93.581 |
- |
8,1 |
8,1 |
0,0 |
|
9.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
45.000 |
45.000 |
- |
6,9 |
6,9 |
0,0 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2015 |
Ước giải ngân KH 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
9.002 |
9.002 |
68.030 |
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III) |
4.000 |
4.000 |
34.930 |
I |
GIAO THÔNG |
1.800 |
1.800 |
26.100 |
1 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
|
|
1.200 |
2 |
Đường từ Quốc lộ 13 đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn. |
|
|
50 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
|
|
950 |
4 |
Xây dựng mới cầu Bến Tăng |
|
|
100 |
5 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
|
|
100 |
6 |
Dự án phát triển phương tiện vận tải xe buýt nhanh (BRT) kết nối tuyến Metro số 1 Bến Thành - Suối Tiên với thành phố mới Bình Dương |
|
|
1.000 |
7 |
Dự án chống ùn tắc giao thông tại các giao lộ với Quốc lộ 13 |
|
|
100 |
8 |
Xây dựng cầu qua sông Đồng Nai |
500 |
500 |
500 |
9 |
Xây dựng đường từ ngã 3 đường tạo lực 2B đến cảng Thạnh Phước (giáp đường ĐT.747A) huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
- |
- |
100 |
10 |
Xây dựng mới cầu Đò qua sông Thị Tính |
|
|
1.000 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước |
500 |
500 |
1.000 |
12 |
Dự án đền bù đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
400 |
400 |
5.000 |
13 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp. mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
- |
|
5.000 |
14 |
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
100 |
100 |
2.000 |
15 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 |
100 |
100 |
3.000 |
16 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K (khoảng 3.640m) |
100 |
100 |
2.000 |
17 |
Xây dựng hạ lưu hệ thống thoát nước ngang đường ĐT744 đoạn từ Km6+000 đến Km32+000 |
|
|
1.000 |
18 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m) |
100 |
100 |
2.000 |
II |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
2.200 |
2.200 |
7.000 |
19 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An. Thuận An. Tân Uyên |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
20 |
Chỉnh trang, khai thông dòng chảy suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. |
|
|
100 |
21 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Dĩ An (Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn III) |
1.000 |
1.000 |
3.000 |
22 |
Mua sắm trang thiết bị nhằm tăng cường năng lực của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
50 |
50 |
1.000 |
23 |
Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn) |
50 |
50 |
500 |
24 |
Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm của hệ thống quan trắc tự động |
100 |
100 |
400 |
III |
NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
- |
- |
1.830 |
25 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An |
|
|
400 |
26 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Lập |
|
|
480 |
27 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Hòa |
|
|
200 |
28 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh |
|
|
570 |
29 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Định Hiệp |
|
|
180 |
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI (B=I+II+III+IV) |
3.267 |
3.267 |
18.100 |
I |
Y TẾ |
150 |
150 |
6.200 |
30 |
Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện Đa Khoa tỉnh |
100 |
100 |
100 |
31 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
|
1.000 |
32 |
Phòng tiêm ngừa Trung tâm y tế dự phòng |
|
|
2.000 |
33 |
Khu tái định cư Phú Chánh |
50 |
50 |
3.000 |
34 |
Cải tạo Khoa Dược và Khối Hành chính của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương |
|
|
100 |
II |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1.040 |
1.040 |
3.400 |
35 |
Đầu tư trang thiết bị dạy học cho các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
|
|
100 |
36 |
Sửa chữa nhà thi đấu thể thao đa năng - Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
10 |
10 |
100 |
37 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
|
2.000 |
38 |
Ký túc xá sinh viên Trường Đại học Thủ Dầu Một |
500 |
500 |
500 |
39 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cổng tường rào và công viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một |
500 |
500 |
500 |
40 |
Dự án đầu tư Nội thất toàn nhà F2 - Khu ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
30 |
30 |
200 |
III |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1.497 |
1.497 |
5.700 |
41 |
Dự án xây dựng các phần mềm quản lý chuyên ngành của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200 |
200 |
200 |
42 |
Xây dựng hạ tầng thông tin địa lý và phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2 |
10 |
10 |
300 |
43 |
Đầu tư trang thiết bị Hội nghị truyền hình trực tuyến giữa cấp tỉnh và cấp huyện |
10 |
10 |
100 |
44 |
Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế cấp huyện |
10 |
10 |
100 |
45 |
Đầu tư thiết bị bảo mật cho các trung tâm dữ liệu |
10 |
10 |
100 |
46 |
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ. tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng |
10 |
10 |
100 |
47 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho Tòa nhà trung tâm hành chính |
10 |
10 |
100 |
48 |
Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác nghiệp phát thanh truyền hình |
400 |
400 |
3.000 |
49 |
Thiết bị Trường quay - Nhà bá âm |
10 |
10 |
500 |
50 |
Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số - Đài phát thanh truyền hình Bình Dương |
10 |
10 |
300 |
51 |
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Dương |
10 |
10 |
100 |
52 |
Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa giai đoạn 2 |
10 |
10 |
100 |
53 |
Đầu tư cho Báo Bình Dương giai đoạn 3 |
10 |
10 |
100 |
54 |
Xây dựng CSDL về giám định tư pháp, luật sư, chứng thực |
10 |
10 |
100 |
55 |
Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương |
10 |
10 |
100 |
56 |
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy và phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng tỉnh BD |
100 |
100 |
100 |
57 |
Xây dựng khu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ. |
500 |
500 |
200 |
58 |
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
167 |
167 |
100 |
IV |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO |
580 |
580 |
2.800 |
59 |
Khảo cổ di tích dốc chùa |
200 |
200 |
100 |
60 |
Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long |
|
|
200 |
61 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) |
50 |
50 |
300 |
62 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình Dương (giai đoạn 3) |
10 |
10 |
2.000 |
63 |
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Dương |
320 |
320 |
200 |
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN (C=I+II+III+IV) |
1.735 |
1.735 |
15.000 |
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
250 |
250 |
3.700 |
64 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
50 |
50 |
200 |
65 |
Trung tâm lưu trữ ngành Tài nguyên và Môi trường |
|
|
200 |
66 |
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng |
|
|
1.500 |
67 |
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
1.500 |
68 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ núi Cậu - Dầu Tiếng và các hạng mục phụ trợ |
|
|
100 |
69 |
Xí nghiệp công trình công cộng huyện Bàu Bàng |
100 |
100 |
100 |
70 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bàu Bàng |
100 |
100 |
100 |
II |
QUỐC PHÒNG |
550 |
550 |
1.300 |
71 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng |
|
|
200 |
72 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
200 |
73 |
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương |
|
|
100 |
74 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
500 |
500 |
400 |
75 |
Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sĩ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn Bộ binh 6 |
|
|
100 |
76 |
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: Sở chỉ huy cơ bản |
- |
- |
100 |
77 |
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: hầm cất dấu vũ khí, trang bị |
- |
- |
100 |
78 |
Đề án quy hoạch và xây dựng căn cứ hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ Bình Dương |
50 |
50 |
100 |
III |
AN NINH |
935 |
935 |
6.400 |
79 |
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương |
10 |
10 |
1.000 |
80 |
Trường bắn súng ngắn kết hợp hội trường 500 chỗ |
100 |
100 |
1.000 |
81 |
Xây dựng hạng mục Nhà làm việc chính thuộc công trình: Trụ sở làm việc Công an tỉnh Bình Dương |
50 |
50 |
1.000 |
82 |
Xây dựng, nâng cấp và mở rộng Trại giam Nhà tạm giữ Công an các huyện, thị xã, thành phố thuộc Công an tỉnh Bình Dương. Hạng mục các Nhà tạm giữ Công an TP. TDM, Thuận An, Tân Uyên, Bến Cát, Dầu Tiếng |
100 |
100 |
1.000 |
83 |
Mua sắm thiết bị, nghiệp vụ chuyên dùng công an tỉnh Bình Dương |
|
|
1.000 |
84 |
Trạm kiểm soát Giao thông Quốc lộ 13 (50% vốn địa phương) |
100 |
100 |
100 |
85 |
Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc Tân Uyên (50% vốn địa phương) |
365 |
365 |
100 |
86 |
Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương |
10 |
10 |
100 |
87 |
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện thị |
100 |
100 |
100 |
88 |
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 2: Công an các phường thuộc Công an TP. Thủ Dầu Một, thị xã Tân Uyên và thị xã Bến Cát. |
100 |
100 |
1.000 |
IV |
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY |
- |
- |
3.600 |
89 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ sự cố cháy nổ |
|
|
1.000 |
90 |
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực (Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An) |
- |
- |
200 |
91 |
Xây dựng trụ sở các Đội Cảnh sát PC&CC khu vực (KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên) |
- |
- |
200 |
92 |
Xây dựng trụ sở các Đội Cảnh sát PC&CC khu vực (KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên) |
- |
- |
200 |
93 |
Xây dựng Trụ sở các dội Cảnh sát PC&CC khu vực (Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo) |
- |
- |
200 |
94 |
Xây dựng trụ sở các Đội Cảnh sát PC&CC khu vực (Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng) |
- |
- |
200 |
95 |
Mua sắm phương tiện: Đội Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương; Trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hoà - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng. |
|
|
1.000 |
96 |
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp.TDM) |
|
|
100 |
97 |
Mua sắm xe bồn tiếp nước chữa cháy |
|
|
500 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày 31/12/2014 |
Năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
||||||||||||
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
KH vốn đã được giao |
Ước giải ngân Kế hoạch 2015 |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
NSĐP |
Vốn khác |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
NSĐP |
Nước ngoài |
||||||
NSTW |
NSĐP |
Vốn khác |
Trong nước |
Nước ngoài |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
27.236.864 |
158.426 |
20.430.618 |
6.648.820 |
5.691.228 |
5.639.194 |
82.470 |
2.216.360 |
2.036.350 |
180.000 |
2.304.543 |
1.998.202 |
224.201 |
3.073.970 |
2.141.970 |
932.000 |
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III) |
21.620.898 |
- |
15.119.269 |
6.501.629 |
5.135.730 |
5.053.260 |
82.470 |
1.520.916 |
1.340.916 |
180.000 |
1.608.916 |
1.340.916 |
180.000 |
2.252.070 |
1.420.070 |
832.000 |
|
Dự án chuyển tiếp (I.1+II.1+III.1) |
21.457.012 |
- |
14.955.383 |
6.501.629 |
5.134.450 |
5.051.980 |
82.470 |
1.511.052 |
1.331.052 |
180.000 |
1.599.052 |
1.331.052 |
180.000 |
2.180.670 |
1.348.670 |
832.000 |
|
Dự án khởi công mới (II.2+III.2) |
163.886 |
- |
163.886 |
- |
1.280 |
1.280 |
- |
9.864 |
9.864 |
- |
9.864 |
9.864 |
- |
71.400 |
71.400 |
- |
I |
GIAO THÔNG |
9.094.899 |
- |
9.094.899 |
- |
4.032.335 |
4.032.335 |
- |
922.086 |
922.086 |
- |
922.086 |
922.086 |
- |
792.743 |
792.743 |
- |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
9.094.899 |
- |
9.094.899 |
- |
4.032.335 |
4.032.335 |
- |
922.086 |
922.086 |
- |
922.086 |
922.086 |
- |
792.743 |
792.743 |
- |
1 |
Xây dựng mới cầu Thủ Biên |
194.565 |
|
194.565 |
|
194.562 |
194.562 |
|
|
|
|
|
|
|
2.354 |
2.354 |
|
2 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
366.254 |
|
366.254 |
|
64.500 |
64.500 |
|
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
80.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
3 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
325.046 |
|
325.046 |
|
38.000 |
38.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
73.000 |
73.000 |
|
4 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ cầu Tân Khánh đến dốc Cây Quéo |
409.548 |
|
409.548 |
|
396.889 |
396.889 |
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương |
1.917.633 |
|
1.917.633 |
|
1.224.222 |
1.224.222 |
|
218.000 |
218.000 |
|
218.000 |
218.000 |
|
142.000 |
142.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phú An - An Tây, huyện Bến Cát (giai đoạn 1) |
83.065 |
|
83.065 |
|
20.094 |
20.094 |
|
7.239 |
7.239 |
|
7.239 |
7.239 |
|
3.000 |
3.000 |
|
7 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên |
200.624 |
|
200.624 |
|
2.000 |
2.000 |
|
33.000 |
33.000 |
|
33.000 |
33.000 |
|
94.220 |
94.220 |
|
8 |
Đầu tư hệ thống thoát nước để giải quyết ngập úng vào mùa mưa tại các điểm dân cư dọc hai bên đường ĐT741 |
28.670 |
|
28.670 |
|
724 |
724 |
|
16.000 |
16.000 |
|
16.000 |
16.000 |
|
3.200 |
3.200 |
|
9 |
Khu tái định cư Phú Hòa |
61.653 |
|
61.653 |
|
1.000 |
1.000 |
|
23.000 |
23.000 |
|
23.000 |
23.000 |
|
5.091 |
5.091 |
|
10 |
Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
1.723.842 |
|
1.723.842 |
|
1.050.808 |
1.050.808 |
|
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
59.988 |
59.988 |
|
11 |
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000 |
189.730 |
|
189.730 |
|
119.101 |
119.101 |
|
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
6.000 |
6.000 |
|
12 |
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính |
275.544 |
|
275.544 |
|
187.157 |
187.157 |
|
43.500 |
43.500 |
|
43.500 |
43.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
13 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
131.571 |
|
131.571 |
|
71.836 |
71.836 |
|
25.597 |
25.597 |
|
25.597 |
25.597 |
|
6.000 |
6.000 |
|
14 |
Xây dựng cầu Bà Cô |
103.685 |
|
103.685 |
|
8.596 |
8.596 |
|
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
44.000 |
44.000 |
|
15 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa |
151.920 |
|
151.920 |
|
28.198 |
28.198 |
|
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
16 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III |
114.309 |
|
114.309 |
|
66.534 |
66.534 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
17 |
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao |
53.176 |
|
53.176 |
|
1.023 |
1.023 |
|
2.927 |
2.927 |
|
2.927 |
2.927 |
|
10.000 |
10.000 |
|
18 |
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát |
103.390 |
|
103.390 |
|
674 |
674 |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh |
534.080 |
|
534.080 |
|
6.390 |
6.390 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
10.000 |
10.000 |
|
20 |
Xây dựng đường nối từ cầu Thới An đến ĐT748 |
106.067 |
|
106.067 |
|
2.909 |
2.909 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
34.000 |
34.000 |
|
21 |
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 |
680.936 |
|
680.936 |
|
376.466 |
376.466 |
|
86.000 |
86.000 |
|
86.000 |
86.000 |
|
65.000 |
65.000 |
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
509.396 |
|
509.396 |
|
35.410 |
35.410 |
|
99.866 |
99.866 |
|
99.866 |
99.866 |
|
70.000 |
70.000 |
|
23 |
Xây dựng mới cầu Tam Lập |
65.713 |
|
65.713 |
|
44.615 |
44.615 |
|
9.652 |
9.652 |
|
9.652 |
9.652 |
|
2.390 |
2.390 |
|
24 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
764.482 |
|
764.482 |
|
90.627 |
90.627 |
|
87.805 |
87.805 |
|
87.805 |
87.805 |
|
70.000 |
70.000 |
|
II |
NÔNG NGHIỆP - PTNT |
159.056 |
- |
159.056 |
- |
17.325 |
17.325 |
- |
35.483 |
35.483 |
- |
35.483 |
35.483 |
- |
32.065 |
32.065 |
- |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
135.456 |
- |
135.456 |
- |
16.545 |
16.545 |
- |
34.461 |
34.461 |
- |
34.461 |
34.461 |
- |
20.665 |
20.665 |
- |
25 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương |
67.273 |
|
67.273 |
|
1.135 |
1.135 |
|
315 |
315 |
|
315 |
315 |
|
10.000 |
10.000 |
|
26 |
Dự án cấp nước tập trung xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng |
35.552 |
|
35.552 |
|
2.280 |
2.280 |
|
20.146 |
20.146 |
|
20.146 |
20.146 |
|
9.080 |
9.080 |
|
27 |
Dự án cấp nước tập trung xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng |
32.631 |
|
32.631 |
|
13.130 |
13.130 |
|
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
14.000 |
|
1.585 |
1.585 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
23.600 |
- |
23.600 |
- |
780 |
780 |
- |
1.022 |
1.022 |
- |
1.022 |
1.022 |
- |
11.400 |
11.400 |
- |
28 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định An |
23.600 |
|
23.600 |
|
780 |
780 |
|
1.022 |
1.022 |
|
1.022 |
1.022 |
|
11.400 |
11.400 |
|
III |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
12.366.943 |
- |
5.865.314 |
6.501.629 |
1.086.070 |
1.003.600 |
82.470 |
563.347 |
383.347 |
180.000 |
651.347 |
383.347 |
180.000 |
1.427.262 |
595.262 |
832.000 |
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
12.226.657 |
- |
5.725.028 |
6.501.629 |
1.085.570 |
1.003.100 |
82.470 |
554.505 |
374.505 |
180.000 |
642.505 |
374.505 |
180.000 |
1.367.262 |
535.262 |
832.000 |
29 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 |
331.103 |
|
331.103 |
|
112.157 |
112.157 |
|
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
27.500 |
27.500 |
|
30 |
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh |
312.633 |
|
312.633 |
|
169.182 |
169.182 |
|
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
48.000 |
48.000 |
|
31 |
Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn thuộc địa phận tỉnh Bình Dương |
345.016 |
|
345.016 |
|
101.192 |
101.192 |
|
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
80.000 |
|
120.000 |
120.000 |
|
32 |
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn |
991.060 |
|
991.060 |
|
343.415 |
343.415 |
|
96.212 |
96.212 |
|
96.212 |
96.212 |
|
137.212 |
137.212 |
|
33 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
6.398.779 |
|
1.004.070 |
5.394.709 |
203.790 |
121.320 |
82.470 |
80.000 |
50.000 |
30.000 |
80.000 |
50.000 |
30.000 |
882.000 |
50.000 |
832.000 |
34 |
Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải Nam Bình Dương (Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương) |
370.220 |
|
85.560 |
284.660 |
40.820 |
40.820 |
|
10.000 |
10.000 |
|
98.000 |
10.000 |
- |
500 |
500 |
|
35 |
Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng |
966.466 |
|
144.206 |
822.260 |
4.995 |
4.995 |
|
160.000 |
10.000 |
150.000 |
160.000 |
10.000 |
150.000 |
12.000 |
12.000 |
|
36 |
Đấu nối thoát nước cho KCN An Tây |
43.523 |
|
43.523 |
|
749 |
749 |
|
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
12.050 |
12.050 |
|
37 |
Dự án đền bù tuyến ống nước dẫn nước thô từ hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương |
542.955 |
|
542.955 |
|
39.556 |
39.556 |
|
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
33.000 |
33.000 |
|
38 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp (Hệ thống thoát nước Dĩ An) |
600.142 |
|
600.142 |
|
57.060 |
57.060 |
|
3.788 |
3.788 |
|
3.788 |
3.788 |
|
40.000 |
40.000 |
|
39 |
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một |
598.218 |
|
598.218 |
|
5.275 |
5.275 |
|
10.373 |
10.373 |
|
10.373 |
10.373 |
|
15.000 |
15.000 |
|
40 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
726.542 |
|
726.542 |
|
7.379 |
7.379 |
|
38.082 |
38.082 |
|
38.082 |
38.082 |
|
40.000 |
40.000 |
|
III.2 |
Dự án khởi công mới |
140.286 |
- |
140.286 |
- |
500 |
500 |
- |
8.842 |
8.842 |
- |
8.842 |
8.842 |
- |
60.000 |
60.000 |
- |
41 |
Tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Xây dựng nhà máy xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
140.286 |
|
140.286 |
|
500 |
500 |
|
8.842 |
8.842 |
|
8.842 |
8.842 |
|
60.000 |
60.000 |
|
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI (B=I+II+III+IV) |
5.111.515 |
94.595 |
4.869.729 |
147.191 |
540.168 |
570.604 |
0 |
626.275 |
626.265 |
0 |
626.458 |
588.117 |
44.201 |
636.900 |
536.900 |
100.000 |
|
Dự án chuyển tiếp (I.1+II.1+III.1+IV.1) |
5.092.515 |
94.595 |
4.850.729 |
147.191 |
540.168 |
570.604 |
- |
626.065 |
626.065 |
- |
626.258 |
588.117 |
44.201 |
619.562 |
519.562 |
100.000 |
|
Dự án khởi công mới (I.2+III.2) |
75.202 |
- |
75.202 |
- |
- |
- |
- |
210 |
200 |
- |
200 |
- |
- |
17.338 |
17.338 |
- |
I |
Y TẾ |
3.676.279 |
0 |
3.676.279 |
0 |
251.564 |
282.000 |
0 |
357.400 |
357.400 |
0 |
358.492 |
350.290 |
8.002 |
191.762 |
191.762 |
0 |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
3.676.279 |
0 |
3.676.279 |
0 |
251.564 |
282.000 |
0 |
357.200 |
357.200 |
0 |
358.292 |
350.290 |
8.002 |
190.762 |
190.762 |
0 |
42 |
Phòng cháy chữa cháy bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng |
1.828 |
|
1.828 |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
400 |
400 |
|
1.400 |
1.400 |
|
43 |
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường |
2.318.639 |
|
2.318.639 |
|
|
29.436 |
|
88.243 |
88.243 |
|
88.243 |
88.243 |
|
50.000 |
50.000 |
|
44 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
386.583 |
|
386.583 |
|
|
1.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
45 |
Cải tạo, sữa chữa bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
10.986 |
|
10.986 |
|
7.249 |
7.249 |
|
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
2.000 |
2.000 |
|
46 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư |
57.062 |
|
57.062 |
|
1.758 |
1.758 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
21.000 |
21.000 |
|
47 |
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước |
369.241 |
|
369.241 |
|
11.949 |
11.949 |
|
19.424 |
19.424 |
|
18.324 |
18.324 |
|
80.000 |
80.000 |
|
48 |
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề điện dân dụng cấp độ quốc gia - Trường trung cấp nghề tỉnh Bình Dương. |
39.924 |
|
39.924 |
|
3.018 |
3.018 |
|
8.002 |
8.002 |
|
16.004 |
8.002 |
8.002 |
3.000 |
3.000 |
|
49 |
Thanh toán chi phí đền bù giải tỏa (lần 2) Khu Thương mại - Dịch vụ, Dân cư Định Hòa |
402.362 |
|
402.362 |
|
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
2.362 |
2.362 |
|
50 |
Cải tạo nâng cấp khối hiệu bộ, xây mới khối hội trường, trạm biến áp, nhà xe gắn máy Trường Chính trị |
64.672 |
|
64.672 |
|
27.590 |
27.590 |
|
14.631 |
14.631 |
|
14.631 |
14.631 |
|
1.000 |
1.000 |
|
51 |
Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
24.982 |
|
24.982 |
|
0 |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
190 |
190 |
|
20.000 |
20.000 |
|
I.2 |
Dự án khởi công mới |
56.202 |
0 |
56.202 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
52 |
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh |
56.202 |
|
56.202 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
II |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
291.226 |
34.737 |
109.298 |
147.191 |
1.822 |
1.822 |
0 |
83.038 |
83.038 |
0 |
93.197 |
59.000 |
34.197 |
136.000 |
36.000 |
100.000 |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
291.226 |
34.737 |
109.298 |
147.191 |
1.822 |
1.822 |
0 |
83.038 |
83.038 |
0 |
93.197 |
59.000 |
34.197 |
136.000 |
36.000 |
100.000 |
53 |
Đầu tư trang thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên các trường THCS tạo nguồn, trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THPT chất lượng cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2015. |
88.883 |
34.737 |
54.146 |
|
0 |
|
|
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
54 |
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
24.589 |
|
4.238 |
20.351 |
0 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
55 |
Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương |
177.754 |
|
50.914 |
126.840 |
1.822 |
1.822 |
|
36.038 |
36.038 |
|
48.197 |
14.000 |
34.197 |
124.000 |
24.000 |
100.000 |
III |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỂN THÔNG |
293.993 |
0 |
293.993 |
0 |
15.882 |
15.882 |
0 |
34.267 |
34.257 |
0 |
30.199 |
34.257 |
2.002 |
153.738 |
153.738 |
0 |
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
274.993 |
0 |
274.993 |
0 |
15.882 |
15.882 |
0 |
34.257 |
34.257 |
0 |
30.199 |
34.257 |
2.002 |
137.400 |
137.400 |
0 |
56 |
Công nghệ thông tin tại bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
5.067 |
|
5.067 |
|
724 |
724 |
|
2.002 |
2.002 |
|
4.004 |
2.002 |
2.002 |
2.100 |
2.100 |
|
57 |
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương |
65.498 |
|
65.498 |
|
14.734 |
14.734 |
|
10.060 |
10.060 |
|
0 |
10.060 |
|
32.000 |
32.000 |
|
58 |
Trường quay - nhà bá âm FM Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương |
189.429 |
|
189.429 |
|
424 |
424 |
|
18.195 |
18.195 |
|
18.195 |
18.195 |
|
100.000 |
100.000 |
|
59 |
Trang thiết bị Trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ |
14.999 |
|
14.999 |
|
0 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
8.000 |
4.000 |
|
3.300 |
3.300 |
|
III.2 |
Dự án khởi công mới |
19.000 |
0 |
19.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.338 |
16.338 |
0 |
60 |
Dự án bổ sung trang thiết bị công nghệ thông tin , điện tử phục vụ mô hình một cửa hiện đại tại UBND cấp huyện, cấp xã giai đoạn 1 |
19.000 |
|
19.000 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
16.338 |
16.338 |
|
IV |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO |
850.017 |
59.858 |
790.159 |
0 |
270.900 |
270.900 |
0 |
151.570 |
151.570 |
0 |
144.570 |
144.570 |
0 |
155.400 |
155.400 |
0 |
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
850.017 |
59.858 |
790.159 |
0 |
270.900 |
270.900 |
0 |
151.570 |
151.570 |
0 |
144.570 |
144.570 |
0 |
155.400 |
155.400 |
0 |
61 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Dương (giai đoạn 2) |
35.192 |
|
35.192 |
|
0 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
62 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ Bình Dương |
95.700 |
47.595 |
48.105 |
|
38.029 |
38.029 |
|
6.303 |
6.303 |
|
6.303 |
6.303 |
|
1.000 |
1.000 |
|
63 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu Đ |
163.565 |
|
163.565 |
|
14.755 |
14.755 |
|
39.267 |
39.267 |
|
39.267 |
39.267 |
|
40.000 |
40.000 |
|
64 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế - phường Định Hòa |
39.402 |
|
39.402 |
|
10.243 |
10.243 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
65 |
Trùng tu, tôn tạo di tích nhà tù Phú Lợi |
46.959 |
|
46.959 |
|
34.204 |
34.204 |
|
6.000 |
6.000 |
|
0 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
66 |
Cải tạo, sửa chữa, xây mới Trung tâm giới thiệu việc làm Bình Dương |
86.677 |
|
86.677 |
|
20.555 |
20.555 |
|
37.000 |
37.000 |
|
37.000 |
37.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
67 |
Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt |
225.134 |
|
225.134 |
|
151.545 |
151.545 |
|
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
68 |
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn tỉnh Bình Dương - Hạng mục phát sinh PCCC |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
69 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở 1) |
84.447 |
|
84.447 |
|
1.569 |
1.569 |
|
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
70 |
Xây mới, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục của thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
71 |
Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương |
72.941 |
12.263 |
60.678 |
|
0 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
14.000 |
14.000 |
|
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN (C=I+II+III+IV) |
504.451 |
63.831 |
441.620 |
- |
15.330 |
15.330 |
- |
69.169 |
69.169 |
- |
69.169 |
69.169 |
- |
185.000 |
185.000 |
- |
|
Dự án chuyển tiếp (I.1+II.1+III.1+IV.1) |
406.951 |
63.831 |
344.120 |
- |
15.330 |
15.330 |
- |
69.069 |
69.069 |
- |
69.069 |
69.069 |
- |
145.000 |
145.000 |
- |
|
Dự án khởi công mới (II.2) |
97.500 |
- |
97.500 |
- |
- |
- |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
40.000 |
40.000 |
- |
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
20.968 |
0 |
20.968 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
8.400 |
8.400 |
0 |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
20.968 |
0 |
20.968 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
8.400 |
8.400 |
0 |
72 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương |
20.968 |
|
20.968 |
|
8.000 |
8.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
8.400 |
8.400 |
|
II |
QUỐC PHÒNG |
178.100 |
0 |
178.100 |
0 |
7.330 |
7.330 |
0 |
2.200 |
2.200 |
0 |
2.200 |
2.200 |
0 |
53.300 |
53.300 |
0 |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
80.600 |
0 |
80.600 |
0 |
7.330 |
7.330 |
0 |
2.100 |
2.100 |
0 |
2.100 |
2.100 |
0 |
13.300 |
13.300 |
0 |
73 |
Xây dựng doanh trại Đại đội trinh sát |
11.600 |
|
11.600 |
|
330 |
330 |
|
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
11.700 |
11.700 |
|
74 |
Xây dựng doanh trại, trận địa d168/e276/f367/QC PK-KQ |
69.000 |
|
69.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
1.600 |
1.600 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
97.500 |
- |
97.500 |
- |
- |
- |
- |
100 |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
40.000 |
40.000 |
- |
75 |
Xây dựng Doanh trại Tiểu đoàn đặc công 60/Bộ tham mưu QK7 |
97.500 |
|
97.500 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
40.000 |
40.000 |
|
III |
AN NINH |
225.564 |
63.831 |
162.733 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.869 |
35.869 |
0 |
35.869 |
35.869 |
0 |
76.500 |
76.500 |
0 |
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
225.564 |
63.831 |
162.733 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.869 |
35.869 |
0 |
35.869 |
35.869 |
0 |
76.500 |
76.500 |
0 |
76 |
Mua sắm phương tiện, thiết bị nghiệp vụ cho công an tỉnh Bình Dương |
21.705 |
|
21.705 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
77 |
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 1: Công an các phường thuộc Công an thị xã Thuận an |
44.558 |
22.779 |
22.779 |
|
|
|
|
22.000 |
22.000 |
|
22.000 |
22.000 |
|
800 |
800 |
|
78 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Bàu Bàng thuộc Công an tỉnh Bình Dương |
82.104 |
41.052 |
41.052 |
|
|
|
|
3.400 |
3.400 |
|
3.400 |
3.400 |
|
25.700 |
25.700 |
|
79 |
Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking - Công an tỉnh |
77.197 |
|
77.197 |
|
|
|
|
4.469 |
4.469 |
|
4.469.0 |
4.469,0 |
|
35.000 |
35.000 |
|
IV |
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY |
79.819 |
0 |
79.819 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.100 |
27.100 |
0 |
27.100 |
27.100 |
0 |
46.800 |
46.800 |
0 |
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
79.819 |
0 |
79.819 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.100 |
27.100 |
0 |
27.100 |
27.100 |
0 |
46.800 |
46.800 |
0 |
80 |
Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương. |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
8.800 |
8.800 |
|
81 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác của Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Bình Dương |
18.289 |
|
18.289 |
|
|
|
|
12.400 |
12.400 |
|
12.400 |
12.400 |
|
3.000 |
3.000 |
|
82 |
Mua sắm xe thang 62m cứu hộ và chữa cháy nhà cao tầng |
44.530 |
|
44.530 |
|
|
|
|
8.700 |
8.700 |
|
8.700 |
8.700 |
|
35.000 |
35.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Quyết định phê duyệt dự án |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án |
Lũy kế cấp phát đến hết năm 2014 |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
Ước thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
||||||||||||
Số Quyết định |
Ngày tháng năm duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Số Quyết định |
Ngày tháng năm duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Vốn xổ số kiến thiết |
Giá trị giải ngân |
Tổng số dự án |
Tổng số vốn |
Trong đó, thanh toán nợ khối lượng năm 2014 |
||||||||
Tổng số |
Vốn xổ số kiến thiết |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Thu hồi ứng trước KH năm 2015 |
Trong đó: |
Thu hồi ứng trước KH năm 2015 |
Trong đó: |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
10.029.314 |
|
|
1.448.152 |
1.144.692 |
824.726 |
771.114 |
18.812 |
148.763 |
826.860 |
768.248 |
23.812 |
162.843 |
104 |
900.000 |
71.361 |
A |
KHỐI TỈNH |
|
|
4.046.352 |
|
|
226.073 |
232.857 |
271.471 |
271.471 |
0 |
0 |
271.191 |
271.191 |
0 |
0 |
12 |
345.000 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
3.147.376 |
|
|
226.073 |
231.494 |
267.202 |
267.202 |
0 |
0 |
267.212 |
267.212 |
0 |
0 |
7 |
318.000 |
0 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
146.984 |
|
|
0 |
0 |
545 |
545 |
0 |
0 |
275 |
275 |
0 |
0 |
1 |
20.000 |
0 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
498.299 |
|
|
0 |
0 |
724 |
724 |
0 |
0 |
704 |
704 |
0 |
0 |
3 |
7.000 |
0 |
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
|
|
253.693 |
|
|
0 |
1.363 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
498.299 |
|
|
0 |
0 |
724 |
724 |
0 |
0 |
704 |
704 |
0 |
0 |
3 |
7.000 |
0 |
|
Y TẾ |
|
|
498.299 |
|
|
0 |
0 |
724 |
724 |
0 |
0 |
704 |
704 |
0 |
0 |
3 |
7.000 |
0 |
1 |
Dự án cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
2.000 |
|
2 |
Thiết bị giảng dạy Trường Cao đẳng y tế tỉnh Bình Dương |
|
|
105.299 |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
2.000 |
|
3 |
Khối Kỹ thuật trung tâm và Nhà quàn thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
|
393.000 |
|
|
|
|
704 |
704 |
|
|
704 |
704 |
|
|
1 |
3.000 |
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
3.548.053 |
|
|
226.073 |
232.857 |
270.747 |
270.747 |
0 |
0 |
270.487 |
270.487 |
0 |
0 |
9 |
338.000 |
0 |
|
Y TẾ |
|
|
3.383.990 |
|
|
0 |
113.611 |
223.059 |
223.059 |
0 |
0 |
222.789 |
222.789 |
0 |
0 |
7 |
315.000 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2.983.313 |
|
|
0 |
112.248 |
219.514 |
219.514 |
0 |
0 |
219.514 |
219.514 |
0 |
0 |
5 |
295.000 |
0 |
4 |
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương) |
1.271 |
24/5/13 |
191.000 |
|
|
|
9.007 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
1 |
11.000 |
|
5 |
Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương) |
1.141 |
08/5/13 |
164.000 |
|
|
|
3.274 |
8.243 |
8.243 |
|
|
8.243 |
8.243 |
|
|
1 |
10.000 |
|
6 |
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường |
2.411 |
03/10/13 |
2.318.639 |
|
|
|
29.435 |
150.000 |
150.000 |
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
1 |
219.000 |
|
7 |
Khu điều trị 300 giường (Khoa Sản) thuộc BVĐK tỉnh |
2.515 |
09/10/14 |
142.622 |
|
|
|
532 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
1 |
20.000 |
|
8 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước |
574 |
11/3/13 |
167.052 |
|
|
|
70.000 |
44.271 |
44.271 |
|
|
44.271 |
44.271 |
|
|
1 |
35.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
146.984 |
|
|
0 |
0 |
545 |
545 |
0 |
0 |
275 |
275 |
0 |
0 |
1 |
20.000 |
0 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
|
|
146.984 |
|
|
|
|
545 |
545 |
|
|
275 |
275 |
|
|
1 |
20.000 |
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
|
|
253.693 |
|
|
0 |
1.363 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
10 |
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh |
918 |
23/4/14 |
253.693 |
|
|
|
1.363 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
|
|
164.063 |
|
|
226.073 |
119.246 |
47.688 |
47.688 |
0 |
0 |
47.698 |
47.698 |
0 |
0 |
2 |
23.000 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
164.063 |
|
|
226.073 |
119.246 |
47.688 |
47.688 |
0 |
0 |
47.698 |
47.698 |
0 |
0 |
2 |
23.000 |
0 |
11 |
Trường Cao Đẳng Y Dược tỉnh Bình Dương |
1755/QĐ-UBND |
23-04-07 |
121.201 |
2957/QĐ-UBND |
21/11/13 |
226.073 |
118.326 |
37.032 |
37.032 |
|
|
37.042 |
37.042 |
|
|
1 |
7.000 |
|
12 |
Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp Trường THPT chuyên Hùng Vương |
741 |
03/4/14 |
42.862 |
|
|
|
920 |
10.656 |
10.656 |
|
|
10.656 |
10.656 |
|
|
1 |
16.000 |
|
B |
KHỐI HUYỆN THỊ |
|
|
5.982.962 |
|
|
1.222.079 |
911.835 |
553.255 |
499.643 |
18.812 |
148.763 |
555.669 |
497.057 |
23.812 |
162.843 |
92 |
555.000 |
71.361 |
|
Dự án giáo dục |
|
|
5.345.379 |
|
|
1.222.079 |
910.835 |
543.255 |
489.643 |
18.812 |
148.763 |
545.669 |
487.057 |
23.812 |
162.843 |
90 |
543.800 |
71.361 |
|
Dự án y tế |
|
|
637.583 |
|
|
0 |
1.000 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
2 |
11.200 |
0 |
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước |
|
|
1.153.140 |
|
|
529.026 |
705.892 |
142.775 |
131.524 |
12.812 |
63.403 |
142.774 |
131.523 |
12.812 |
63.403 |
24 |
55.339 |
51.541 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
3.374.016 |
|
|
623.469 |
187.684 |
393.525 |
351.164 |
6.000 |
85.360 |
397.507 |
350.146 |
11.000 |
99.440 |
46 |
492.261 |
18.479 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
894.208 |
|
|
69.584 |
1.463 |
1.842 |
1.842 |
0 |
0 |
277 |
277 |
0 |
0 |
13 |
7.000 |
1.341 |
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
|
|
485.860 |
|
|
0 |
11.493 |
15.053 |
15.053 |
0 |
0 |
15.051 |
15.051 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
I |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
|
|
999.289 |
|
|
291.707 |
72.067 |
98.352 |
98.352 |
0 |
30.920 |
102.451 |
102.451 |
0 |
45.000 |
13 |
90.000 |
0 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
111.370 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
500 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
111.370 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
500 |
0 |
13 |
Trường THCS tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
111.370 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
500 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
887.919 |
|
|
291.707 |
72.067 |
98.352 |
98.352 |
0 |
30.920 |
102.451 |
102.451 |
0 |
45.000 |
12 |
89.500 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
887.919 |
|
|
291.707 |
72.067 |
98.352 |
98.352 |
0 |
30.920 |
102.451 |
102.451 |
0 |
45.000 |
12 |
89.500 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
488.510 |
|
|
291.707 |
60.878 |
84.299 |
84.299 |
0 |
30.920 |
88.400 |
88.400 |
0 |
45.000 |
7 |
89.500 |
0 |
14 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai |
2.178 |
08-01-11 |
39.300 |
136 |
14.01.14 |
61.082 |
13.293 |
32.879 |
32.879 |
|
5.000 |
32.900 |
32.900 |
|
5.000 |
1 |
6.000 |
|
15 |
Trường Tiểu học Phú Tân |
2.726 |
04.09.13 |
82.850 |
|
|
|
8.181 |
9.420 |
9.420 |
|
9.420 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
1 |
5.000 |
|
16 |
Trường Mầm non Hòa Phú |
2.648 |
07-12-98 |
68.275 |
|
|
|
7.815 |
7.500 |
7.500 |
|
5.000 |
7.500 |
7.500 |
|
5.000 |
1 |
17.500 |
|
17 |
Trường mẫu giáo Hoa Hướng Dương |
3.757 |
02.12.11 |
40.143 |
2295 |
21.08.12 |
48.335 |
9.564 |
14.000 |
14.000 |
|
4.000 |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
1 |
5.000 |
|
18 |
Trường Tiểu học Hòa Phú |
2.142 |
04.09.13 |
85.152 |
|
|
|
8.276 |
7.500 |
7.500 |
|
7.500 |
11.000 |
11.000 |
|
11.000 |
1 |
20.000 |
|
19 |
Trường Tiểu học Tương Bình Hiệp |
2.695 |
30.10.13 |
86.287 |
5136 |
25.12.14 |
90.132 |
5.279 |
6.500 |
6.500 |
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
1 |
18.000 |
|
20 |
Trường Trung học cơ sở Tương Bình Hiệp |
2.696 |
30.10.13 |
86.503 |
4757 |
24.11.14 |
92.158 |
8.470 |
6.500 |
6.500 |
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
1 |
18.000 |
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
|
|
399.409 |
|
|
0 |
11.189 |
14.053 |
14.053 |
0 |
0 |
14.051 |
14.051 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
21 |
Trường Mầm non Họa Mi |
4.058 |
10.10.14 |
78.065 |
|
|
|
421 |
260 |
260 |
|
|
260 |
260 |
|
|
1 |
|
|
22 |
Trường tiểu học Nguyễn Trãi, phường Phú Cường |
4.539 |
23.10.14 |
70.580 |
|
|
|
244 |
430 |
430 |
|
|
430 |
430 |
|
|
1 |
|
|
23 |
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai |
4.538 |
24.10.14 |
89.415 |
|
|
|
450 |
3.550 |
3.550 |
|
|
3.550 |
3.550 |
|
|
1 |
|
|
24 |
Trường tiểu học Chánh Nghĩa |
2.332 |
16.08.11 |
69.900 |
|
|
|
10.024 |
9.573 |
9.573 |
|
|
9.573 |
9.573 |
|
|
1 |
0 |
|
25 |
Trường Trung học cơ sở Trần Bình Trọng |
4.057 |
10.10.14 |
91.449 |
|
|
|
50 |
240 |
240 |
|
|
238 |
238 |
|
|
1 |
|
|
II |
THỊ XÃ THUẬN AN |
|
|
566.787 |
|
|
0 |
133.660 |
63.762 |
63.762 |
0 |
5.607 |
63.711 |
63.711 |
0 |
5.607 |
9 |
80.000 |
0 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
28.000 |
|
|
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
500 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
28.000 |
|
|
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
500 |
0 |
26 |
Mở rộng trường THCS Trịnh Hoài Đức |
|
|
28.000 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
500 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
538.787 |
|
|
0 |
133.660 |
63.712 |
63.712 |
0 |
5.607 |
63.711 |
63.711 |
0 |
5.607 |
8 |
79.500 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
538.787 |
|
|
0 |
133.660 |
63.712 |
63.712 |
0 |
5.607 |
63.711 |
63.711 |
0 |
5.607 |
8 |
79.500 |
0 |
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước |
|
|
220.715 |
|
|
0 |
129.957 |
39.612 |
39.612 |
0 |
3.608 |
39.611 |
39.611 |
0 |
3.608 |
5 |
2.744 |
0 |
27 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 09 |
3.509 |
13-05-11 |
45.855 |
|
|
|
31.123 |
2.063 |
2.063 |
|
|
2.063 |
2.063 |
|
|
1 |
500 |
|
28 |
Trường TH Bình Quới |
2.298 |
21-08-12 |
69.969 |
|
|
|
47.243 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
1 |
700 |
|
29 |
Trường TH Lý Tự Trọng GĐ2 |
8.266 |
24-10-12 |
29.791 |
|
|
|
6.285 |
14.782 |
14.782 |
|
2.529 |
14.781 |
14.781 |
|
2.529 |
1 |
700 |
|
30 |
Trường TH Tân Thới |
2.575 |
10.05.13 |
20.880 |
|
|
|
5.579 |
10.000 |
10.000 |
|
1.079 |
10.000 |
10.000 |
|
1.079 |
1 |
344 |
|
31 |
Trường THCS Trịnh Hoài Đức giai đoạn 2 |
2.338 |
27-08-12 |
54.220 |
|
|
|
39.727 |
4.767 |
4.767 |
|
|
4.767 |
4.767 |
|
|
1 |
500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
318.072 |
|
|
0 |
3.703 |
24.100 |
24.100 |
0 |
1.999 |
24.100 |
24.100 |
0 |
1.999 |
3 |
76.756 |
0 |
32 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 2 |
2.201 |
10.09.13 |
84.682 |
|
|
|
490 |
10.300 |
10.300 |
|
1.382 |
10.300 |
10.300 |
|
1.382 |
1 |
26.756 |
|
33 |
Trường THCS Thuận Giao |
2.680 |
25-10-13 |
91.272 |
|
|
|
1.538 |
10.800 |
10.800 |
|
166 |
10.800 |
10.800 |
|
166 |
1 |
20.000 |
|
34 |
Trường THCS Nguyễn Trung Trực |
2.199 |
10.09.13 |
142.118 |
|
|
|
1.675 |
3.000 |
3.000 |
|
451 |
3.000 |
3.000 |
|
451 |
1 |
30.000 |
|
|
THỊ XÃ DĨ AN |
|
|
910.416 |
|
|
354.676 |
363.846 |
99.675 |
99.675 |
12.312 |
59.860 |
99.525 |
99.525 |
12.312 |
59.860 |
16 |
80.000 |
13.122 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
144.075 |
|
|
0 |
0 |
130 |
130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
900 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
144.075 |
|
|
0 |
0 |
130 |
130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
900 |
0 |
35 |
Trường THCS Đông Chiêu |
|
|
66.500 |
|
|
|
0 |
80 |
80 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
300 |
|
36 |
Trường THCS Dĩ An (giai đoạn 2) |
|
|
26.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
300 |
|
37 |
Trường tiểu học Dĩ An B |
|
|
51.500 |
|
|
|
0 |
50 |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
300 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
766.341 |
|
|
354.676 |
363.846 |
99.545 |
99.545 |
12.312 |
59.860 |
99.525 |
99.525 |
12.312 |
59.860 |
13 |
79.100 |
13.122 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
766.341 |
|
|
354.676 |
363.846 |
99.545 |
99.545 |
12.312 |
59.860 |
99.525 |
99.525 |
12.312 |
59.860 |
13 |
79.100 |
13.122 |
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước |
|
|
445.813 |
|
|
354.676 |
335.344 |
49.137 |
49.137 |
10.812 |
19.020 |
49.137 |
49.137 |
10.812 |
19.020 |
7 |
7.957 |
6.903 |
38 |
Trường trung học cơ sở Tân Bình |
6.797 |
15.10.12 |
125.734 |
6797 |
15-10-12 |
125.734 |
83.762 |
1.342 |
1.342 |
1.342 |
|
1.342 |
1.342 |
1.342 |
|
1 |
2.379 |
2.331 |
39 |
Trường tiểu học Đông Chiêu |
602 |
|
72.170 |
|
|
|
14.561 |
40.695 |
40.695 |
2.500 |
18.890 |
40.695 |
40.695 |
2.500 |
18.890 |
1 |
150 |
|
40 |
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền |
3.487 |
09.11.11 |
61.755 |
|
|
0 |
50.349 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1 |
1.274 |
1.274 |
41 |
Trường THCS Đông Hòa |
112 |
14.01.10 |
60.065 |
282 |
7-2-12 |
83.782 |
65.920 |
850 |
850 |
850 |
|
850 |
850 |
850 |
|
1 |
1.007 |
151 |
42 |
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt |
112 |
22.01.01 |
60.065 |
282 |
7-2-12 |
83.782 |
46.476 |
1.310 |
1.310 |
1.310 |
|
1.310 |
1.310 |
1.310 |
|
1 |
1.120 |
1.120 |
43 |
Trường mẫu giáo Thống Nhất |
2.309 |
|
29.861 |
|
|
|
26.490 |
1.630 |
1.630 |
1.500 |
130 |
1.630 |
1.630 |
1.500 |
130 |
1 |
1.000 |
1.000 |
44 |
Mở rộng trường THCS Võ Trường Toản |
241 |
|
36.163 |
1065 |
|
61.378 |
47.786 |
1.310 |
1.310 |
1.310 |
|
1.310 |
1.310 |
1.310 |
|
1 |
1.027 |
1.027 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
320.528 |
|
|
0 |
28.502 |
50.408 |
50.408 |
1.500 |
40.840 |
50.388 |
50.388 |
1.500 |
40.840 |
6 |
71.143 |
6.219 |
45 |
Trường trung học cơ sở Bình Thắng |
2.639 |
26.09.08 |
76.671 |
|
|
|
8.688 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
1 |
8.000 |
4.472 |
46 |
Trường tiểu học Thống Nhất |
1.887 |
|
68.159 |
|
|
|
11.210 |
17.806 |
17.806 |
1.500 |
12.108 |
17.806 |
17.806 |
1.500 |
12.108 |
1 |
9.143 |
|
47 |
Trường MG Hoa Hồng 1 |
1.526 |
06.06.12 |
53.488 |
|
|
|
7.005 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
1 |
9.000 |
1.747 |
48 |
Cải tạo. NC và MR trường TH Đông Hòa B |
2.423 |
04.10.13 |
51.930 |
|
|
|
979 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
21.000 |
|
49 |
Nhà tập đa năng trường THCS An Bình |
2.339 |
26.12.13 |
9.751 |
|
|
|
276 |
843 |
843 |
|
|
823 |
823 |
|
|
1 |
7.000 |
|
50 |
Trường TH An Bình A |
3.364 |
26.05.14 |
60.529 |
|
|
|
344 |
759 |
759 |
|
732 |
759 |
759 |
|
732 |
1 |
17.000 |
|
IV |
THỊ XÃ BẾN CÁT |
|
|
421.727 |
|
|
0 |
5.309 |
99.151 |
66.390 |
0 |
0 |
99.151 |
66.390 |
0 |
0 |
6 |
65.000 |
0 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
63.000 |
|
|
0 |
166 |
277 |
277 |
0 |
0 |
277 |
277 |
0 |
0 |
1 |
500 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
63.000 |
|
|
0 |
166 |
277 |
277 |
0 |
0 |
277 |
277 |
0 |
0 |
1 |
500 |
0 |
51 |
Trường MN An Tây |
|
|
63.000 |
|
|
|
166 |
277 |
277 |
|
|
277 |
277 |
|
|
1 |
500 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
358.727 |
|
|
0 |
5.143 |
98.874 |
66.113 |
0 |
0 |
98.874 |
66.113 |
0 |
0 |
5 |
64.500 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
358.727 |
|
|
0 |
5.143 |
98.874 |
66.113 |
0 |
0 |
98.874 |
66.113 |
0 |
0 |
5 |
64.500 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
358.727 |
|
|
0 |
5.143 |
98.874 |
66.113 |
0 |
0 |
98.874 |
66.113 |
0 |
0 |
5 |
64.500 |
0 |
52 |
Trường mầm non Hòa Lợi |
1.352 |
5/6/13 |
74.550 |
|
|
|
1.727 |
15.000 |
9.000 |
|
|
15.000 |
9.000 |
|
|
1 |
14.500 |
|
53 |
Trường mầm non An Điền |
2.380 |
30/9/13 |
64.103 |
|
|
|
529 |
13.000 |
7.000 |
|
|
13.000 |
7.000 |
|
|
1 |
15.000 |
|
54 |
Trường tiểu học Chánh Phú Hòa |
2.158 |
06/9/13 |
87.856 |
|
|
|
515 |
18.000 |
10.000 |
|
|
18.000 |
10.000 |
|
|
1 |
15.000 |
|
55 |
Trường tiểu học An Điền |
630 |
19/03/13 |
67.331 |
|
|
|
1.807 |
44.000 |
31.239 |
|
|
44.000 |
31.239 |
|
|
1 |
10.000 |
|
56 |
Trường mầm non Mỹ Phước |
606 |
27/2/14 |
64.887 |
|
|
|
565 |
8.874 |
8.874 |
|
|
8.874 |
8.874 |
|
|
1 |
10.000 |
|
V |
THỊ XÃ TÂN UYÊN |
|
|
1.027.622 |
|
|
0 |
58.096 |
67.401 |
67.401 |
4.500 |
9.500 |
66.216 |
61.216 |
9.500 |
9.500 |
10 |
60.000 |
12.260 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
84.738 |
|
|
0 |
385 |
1.185 |
1.185 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1.000 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
84.738 |
|
|
0 |
385 |
1.185 |
1.185 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1.000 |
0 |
57 |
Trường Tiểu học Thái Hòa B |
3443 |
31/12/2013 |
84.738 |
|
|
|
385 |
1.135 |
1.135 |
|
|
|
|
|
|
1 |
500 |
|
58 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
1 |
500 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
942.884 |
|
|
0 |
57.711 |
66.216 |
66.216 |
4.500 |
9.500 |
66.216 |
61.216 |
9.500 |
9.500 |
8 |
59.000 |
12.260 |
|
Y TẾ |
|
|
386.583 |
|
|
0 |
1.000 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
1 |
10.000 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
386.583 |
|
|
0 |
1.000 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
1 |
10.000 |
0 |
59 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
2.967 |
17/7/2014 |
386.583 |
|
|
|
1.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
1 |
10.000 |
|
|
GIÁO DỤC |
|
|
556.301 |
|
|
0 |
56.711 |
56.216 |
56.216 |
4.500 |
9.500 |
56.216 |
51.216 |
9.500 |
9.500 |
7 |
49.000 |
12.260 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
556.301 |
|
|
0 |
56.711 |
56.216 |
56.216 |
4.500 |
9.500 |
56.216 |
51.216 |
9.500 |
9.500 |
7 |
49.000 |
12.260 |
60 |
Trường Tiểu học Phú Chánh |
3011 |
31/10/2012 |
80.878 |
|
|
|
34.137 |
14.205 |
14.205 |
4.500 |
6.000 |
14.205 |
14.205 |
4.500 |
6.000 |
1 |
10.000 |
8.682 |
61 |
Trường Mẫu giáo Phú Chánh |
3012 |
31/10/2012 |
77.289 |
|
|
|
12.629 |
24.191 |
24.191 |
|
3.500 |
24.191 |
24.191 |
|
3.500 |
1 |
9.000 |
3.578 |
62 |
Trường THCS Nguyễn Quốc Phú |
2473 |
10/9/2012 |
52.757 |
|
|
|
2.351 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
1 |
8.000 |
|
63 |
Trường Tiểu học Uyên Hưng B |
1792 |
23/7/2013 |
87.803 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
8.000 |
|
64 |
Trường Tiểu học Hội Nghĩa |
3489 |
31/12/2013 |
82.011 |
|
|
|
250 |
1.260 |
1.260 |
|
|
1.260 |
1.260 |
|
|
1 |
7.000 |
|
65 |
Trường Mầm non Thạnh Hội |
5.826 |
31/10/2014 |
77.321 |
|
|
|
135 |
560 |
560 |
|
|
560 |
560 |
|
|
1 |
6.000 |
|
66 |
Trường THCS Phú Chánh |
3205 |
11/12/2013 |
98.242 |
|
|
|
5.209 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
1 |
1.000 |
|
VI |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
|
|
253.840 |
|
|
0 |
4.102 |
12.020 |
12.020 |
0 |
0 |
11.970 |
11.970 |
0 |
0 |
5 |
45.000 |
0 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
14.000 |
|
|
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
500 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
14.000 |
|
|
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
500 |
0 |
|
Trường THCS Tân Mỹ |
|
|
14.000 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
500 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
239.840 |
|
|
0 |
4.102 |
11.970 |
11.970 |
0 |
0 |
11.970 |
11.970 |
0 |
0 |
4 |
44.500 |
0 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
239.840 |
|
|
0 |
4.102 |
11.970 |
11.970 |
0 |
0 |
11.970 |
11.970 |
0 |
0 |
4 |
44.500 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
153.389 |
|
|
0 |
3.798 |
10.970 |
10.970 |
0 |
0 |
10.970 |
10.970 |
0 |
0 |
3 |
44.500 |
0 |
68 |
Trường mầm non Thường Tân |
3.587 |
05-07-13 |
29.951 |
|
|
|
926 |
5.000 |
5.000 |
|
|
7.970 |
7.970 |
|
|
1 |
15.000 |
|
69 |
Trường tiểu học Tân Định |
1.201 |
15/5/13 |
67.848 |
|
|
|
1.564 |
3.000 |
3.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
1 |
8.000 |
|
70 |
Trường mầm non Hoa Anh Đào |
2.200 |
09-10-13 |
55.590 |
|
|
|
1.308 |
2.970 |
2.970 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
1 |
21.500 |
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
|
|
86.451 |
|
|
0 |
304 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
71 |
Trường tiểu học Tân Thành |
3.488 |
31/12/13 |
86.451 |
|
|
|
304 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
1 |
|
|
VII |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
|
751.438 |
|
|
231.569 |
147.163 |
59.600 |
59.600 |
0 |
25.000 |
59.601 |
59.601 |
0 |
25.000 |
8 |
45.000 |
8.000 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TU |
|
|
240.000 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
|
Y TẾ |
|
|
240.000 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
72 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
|
|
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
511.438 |
|
|
231.569 |
147.163 |
59.600 |
59.600 |
0 |
25.000 |
59.601 |
59.601 |
0 |
25.000 |
8 |
44.000 |
8.000 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
511.438 |
|
|
231.569 |
147.163 |
59.600 |
59.600 |
0 |
25.000 |
59.601 |
59.601 |
0 |
25.000 |
8 |
44.000 |
8.000 |
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước |
|
|
227.039 |
|
|
174.350 |
127.103 |
25.000 |
25.000 |
0 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
0 |
25.000 |
4 |
8.000 |
8.000 |
73 |
Trường THPT Bàu Bàng |
3.580 |
17/11/11 |
73.162 |
664 |
30/6/14 |
73.162 |
36.736 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
1 |
2.000 |
2.000 |
74 |
Trường TH Cây Trường |
3.672 |
28/11/11 |
52.689 |
|
|
|
31.190 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
1 |
2.000 |
2.000 |
75 |
Trường TH Lai Hưng A (mở rộng) |
3.212 |
26/10/11 |
53.489 |
45 |
15/01/15 |
53.489 |
26.383 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
1 |
2.000 |
2.000 |
76 |
Trường TH Long Nguyên |
2.189 |
01/8/11 |
47.699 |
712 |
02/7/14 |
47.699 |
32.794 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
1 |
2.000 |
2.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
284.399 |
|
|
57.219 |
20.060 |
34.600 |
34.600 |
0 |
0 |
34.601 |
34.601 |
0 |
0 |
4 |
36.000 |
0 |
77 |
Trường THCS Quang Trung |
4.090 |
29/12/11 |
57.219 |
1154 |
10/6/15 |
57.219 |
18.529 |
28.000 |
28.000 |
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
1 |
5.000 |
|
78 |
Trường mầm non Lai Uyên |
1.046 |
20/8/14 |
74.247 |
|
|
|
650 |
2.200 |
2.200 |
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
1 |
11.000 |
|
79 |
Trường TH Lai Uyên A |
1.045 |
20/8/14 |
81.009 |
|
|
|
710 |
2.200 |
2.200 |
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
1 |
10.000 |
|
80 |
Trường TH Hưng Hòa |
608 |
27/02/14 |
71.924 |
|
|
|
171 |
2.200 |
2.200 |
|
|
2.201 |
2.201 |
|
|
1 |
10.000 |
|
VIII |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
|
|
570.139 |
|
|
0 |
122.344 |
38.886 |
18.035 |
2.000 |
15.775 |
38.686 |
17.835 |
2.000 |
15.775 |
14 |
45.000 |
27.778 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
61.000 |
|
|
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
400 |
0 |
|
Y TẾ |
|
|
11.000 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
200 |
0 |
81 |
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện Phú Giáo |
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
200 |
|
|
GIÁO DỤC |
|
|
50.000 |
|
|
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
200 |
0 |
82 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
200 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
509.139 |
|
|
0 |
122.344 |
38.786 |
17.935 |
2.000 |
15.775 |
38.686 |
17.835 |
2.000 |
15.775 |
12 |
44.600 |
27.778 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
509.139 |
|
|
0 |
122.344 |
38.786 |
17.935 |
2.000 |
15.775 |
38.686 |
17.835 |
2.000 |
15.775 |
12 |
44.600 |
27.778 |
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước |
|
|
259.573 |
|
|
0 |
113.488 |
29.026 |
17.775 |
2.000 |
15.775 |
29.026 |
17.775 |
2.000 |
15.775 |
5 |
27.778 |
27.778 |
83 |
Trường mầm non Tân Long |
559 |
28.07.11 |
27.329 |
|
|
|
20.083 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
1 |
2.000 |
2.000 |
84 |
Trường mầm non Vĩnh Hòa |
560 |
28.07.2011 |
27.435 |
|
|
|
23.099 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
2.368 |
2.368 |
85 |
Trường THCS bán trú Phước Hòa |
1.448 |
12-06-14 |
75.751 |
|
|
|
50.731 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
1 |
5.000 |
5.000 |
86 |
Trường trung học phổ thông Phước Vĩnh |
10.02.12 |
10-09-14 |
69.301 |
|
|
|
6.300 |
9.600 |
6.099 |
|
6.099 |
9.600 |
6.099 |
|
6.099 |
1 |
5.000 |
5.000 |
87 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa B |
305 |
10.02.12 |
59.757 |
|
|
|
13.275 |
12.426 |
4.676 |
|
4.676 |
12.426 |
4.676 |
|
4.676 |
1 |
13.410 |
13.410 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
173.829 |
|
|
0 |
3.553 |
9.700 |
100 |
0 |
0 |
9.600 |
0 |
0 |
0 |
4 |
16.422 |
0 |
88 |
Trường mầm non Họa Mi |
2.054 |
26.08.13 |
50.146 |
|
|
|
876 |
4.600 |
|
|
|
4.600 |
|
|
|
1 |
5.000 |
|
89 |
Trường Tiểu học Phước Sang |
792 |
19.01.12 |
24.875 |
|
|
|
755 |
50 |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
400 |
|
90 |
Trường tiểu học An Bình A |
2.055 |
26.08.13 |
69.386 |
|
|
|
1.173 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
1 |
6.000 |
|
91 |
Trường Tiểu học An Long |
574 |
17.09.13 |
29.422 |
|
|
|
749 |
50 |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
5.022 |
|
|
Dự án khởi công mới |
63 |
14-01-14 |
75.737 |
|
|
- |
5.303 |
60 |
60 |
- |
- |
60 |
60 |
- |
- |
1 |
400 |
- |
92 |
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B |
63 |
14-01-14 |
75.737 |
|
|
|
5.303 |
60 |
60 |
|
|
60 |
60 |
|
|
1 |
400 |
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
93 |
Trường Tiểu học An Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
94 |
Trường Tiểu học An Thái giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
IX |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
|
481.703 |
|
|
344.127 |
5.248 |
14.408 |
14.408 |
0 |
2.101 |
14.358 |
14.358 |
0 |
2.101 |
11 |
45.000 |
10.201 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
148.025 |
|
|
69.584 |
912 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1.700 |
1.341 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
148.025 |
|
|
69.584 |
912 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1.700 |
1.341 |
95 |
Trường THCS Minh Hòa |
|
|
69.584 |
3059 |
28-11-13 |
69.584 |
912 |
50 |
50 |
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
1.400 |
1.341 |
96 |
Trường tiểu học An Lập (giai đoạn 1) |
|
|
78.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
300 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
333.678 |
|
|
274.543 |
4.336 |
14.358 |
14.358 |
0 |
2.101 |
14.358 |
14.358 |
0 |
2.101 |
9 |
43.300 |
8.860 |
|
GIÁO DỤC |
|
|
333.678 |
|
|
274.543 |
4.336 |
14.358 |
14.358 |
0 |
2.101 |
14.358 |
14.358 |
0 |
2.101 |
9 |
43.300 |
8.860 |
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
8.860 |
8.860 |
97 |
Trường tiểu học bến súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.172 |
3.172 |
98 |
Trường tiểu học Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.384 |
1.384 |
99 |
Trường mầm non Thanh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4.304 |
4.304 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
333.678 |
|
|
274.543 |
4.336 |
14.358 |
14.358 |
0 |
2.101 |
14.358 |
14.358 |
0 |
2.101 |
6 |
34.440 |
0 |
100 |
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.400 |
|
101 |
Trường THCS Định Hiệp |
556 |
23.9.14 |
69.822 |
556 |
23-6-14 |
69.822 |
50 |
4.798 |
4.798 |
|
|
4.798 |
4.798 |
|
|
1 |
5.700 |
|
102 |
Trường Tiểu học Minh Thạnh |
2.599 |
17.10.13 |
79.033 |
2599 |
17-10-13 |
76.457 |
1.450 |
560 |
560 |
|
|
560 |
560 |
|
|
1 |
5.000 |
|
103 |
Trường mầm non Long Hòa |
94 |
11.03.14 |
59.881 |
654 |
24-10-13 |
52.731 |
450 |
3.000 |
3.000 |
|
454 |
3.000 |
3.000 |
|
454 |
1 |
12.000 |
|
104 |
Trường THCS Minh Tân |
2.682 |
25.10.13 |
50.841 |
2682 |
25-10-13 |
75.533 |
748 |
3.000 |
3.000 |
|
1.647 |
3.000 |
3.000 |
|
1.647 |
1 |
4.000 |
|
105 |
Trường Tiểu học Định An |
678 |
15.03.12 |
74.101 |
|
|
|
1.638 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
4.340 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày 31/12/2014 |
Năm 2015 |
Kế hoạch 2016 |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
KH vốn đã được giao |
Ước giải ngân KH 2015 |
||||
|
VỐN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
1.359.321 |
1.359.321 |
1.830.000 |
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
|
651.281 |
- |
148.000 |
148.000 |
390.834 |
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
|
|
190.834 |
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
|
|
|
138.000 |
138.000 |
170.000 |
1 |
Đường Hoàng Hoa Thám II |
3255 ngày 21/10/2010 |
148.017 |
10.376 |
13.000 |
13.000 |
4.596 |
2 |
Mở rộng vỉa hè đường bạch đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh) |
2039 ngày 29/03/2012 |
63.605 |
30.614 |
15.000 |
15.000 |
17.991 |
3 |
Đường từ Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) đến Huỳnh Văn Lũy, phường Phú Lợi. |
2832 ngày 09/07/2014 |
44.950 |
35.081 |
10.000 |
10.000 |
4.869 |
4 |
Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa) |
2071 ngày 02/07/2008 |
85.341 |
47.724 |
2.900 |
2.900 |
12.000 |
5 |
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, P. Định Hoà) |
1750 ngày 17/07/2013 |
108.873 |
63.238 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
6 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
1436 ngày 23/06/2014 |
242.132 |
161.661 |
10.000 |
10.000 |
25.471 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy) |
3083 ngày 18/10/2011 |
279.774 |
3.312 |
27.000 |
27.000 |
10.000 |
8 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
109 ngày 14/01/2010 |
221.335 |
815 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
9 |
Đường Trần Văn Ơn |
3589 ngày 18/11/2011 |
130.670 |
438 |
15.000 |
15.000 |
9.000 |
10 |
Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một |
4540 ngày 23/10/2014 |
29.984 |
278 |
10.000 |
10.000 |
14.073 |
11 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự TPTDM |
2638 ngày 23/10/2014 |
104.524 |
27.867 |
10.000 |
10.000 |
13.000 |
12 |
Nạo vét Suối Cầu Trệt |
|
|
|
100 |
100 |
9.000 |
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
20.000 |
c |
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU |
|
651.281 |
- |
10.000 |
10.000 |
30.000 |
13 |
Đường Bạch Đằng nối dài phường Phú Cường |
1784 ngày 17/06/2011 |
651.281 |
|
10.000 |
10.000 |
30.000 |
II |
Thị xã Thuận An |
|
|
|
269.240 |
269.240 |
278.982 |
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
228.969 |
228.969 |
228.982 |
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
|
|
|
40.271 |
40.271 |
50.000 |
14 |
Trường TH Bình Thuận |
1983 ngày 16/08/2013 |
83.241 |
1.116 |
40.185 |
40.185 |
1.000 |
15 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
4448 ngày 08/10/2013 |
105.174 |
15.533 |
76 |
76 |
42.400 |
16 |
Trung tâm văn hóa An Sơn -giai đoạn 2 (Đầu tư thiết bị và xây dựng một số hạng mục phụ nhà văn hóa An Sơn) |
6023 ngày 27/10/2015 |
1.708 |
0 |
10 |
10 |
1.600 |
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
5.000 |
III |
Thị xã Dĩ An |
|
|
|
245.988 |
245.988 |
281.533 |
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
221.520 |
221.520 |
221.533 |
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
|
|
|
24.468 |
24.468 |
60.000 |
17 |
Khu di tích CM & sinh thái Hố lang - Gđ 1 |
289 ngày 20/01/2015 |
226.889 |
- |
5.352 |
5.352 |
20.000 |
18 |
Sân vận động TX. Dĩ An |
3459 ngày 15/07/2014 |
96.783 |
- |
19.116 |
19.116 |
34.000 |
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
6.000 |
IV |
Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
141.274 |
141.274 |
162.926 |
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
87.913 |
87.913 |
87.926 |
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
|
430.651 |
119.815 |
53.361 |
53.361 |
75.000 |
19 |
Nâng số hộ sử dụng điện xã Thạnh Hội, xã Bạch Đằng, xã Phú Chánh, xã Vĩnh Tân, phường Tân Hiệp |
2782 |
37.344 |
6 |
10 |
10 |
4.800 |
20 |
Nâng số hộ sử dụng điện phường Thái Hòa, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, xã Tân Vĩnh Hiệp |
2783 |
40.981 |
6 |
10 |
10 |
5.000 |
21 |
Xây dựng Trạm Y tế phường Tân Phước Khánh |
7854 |
9.412 |
|
219 |
219 |
6.000 |
22 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Vĩnh Hiệp |
4061 |
10.936 |
|
100 |
100 |
5.000 |
23 |
Cầu qua Cù lao Bạch Đằng |
4109 22/12/2010 |
122.425 |
76.610 |
0 |
0 |
8.000 |
24 |
Phòng khám đa khoa phường Khánh Bình |
3048 |
14.230 |
2.002 |
7.000 |
7.000 |
3.000 |
25 |
Khu Tái định cư phường Tân Phước Khánh |
1613 |
31.179 |
16.508 |
6.800 |
6.800 |
4.500 |
26 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Phú Chánh |
3284 |
8.640 |
200 |
4.800 |
4.800 |
5.000 |
27 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Vĩnh Tân |
718 |
11.056 |
|
300 |
300 |
7.000 |
28 |
Sửa chữa, dặm vá tuyến đường ĐH 409 phường Tân Hiệp và xã Vĩnh Tân |
5417 |
14.486 |
|
1.020 |
1.020 |
5.000 |
29 |
Nâng cấp BTN tuyến đường ĐH 418 (đoạn từ ĐT 747B đến ngã tư Nhà thờ) |
3309 |
14.983 |
|
2.000 |
2.000 |
4.200 |
30 |
Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh Lợi |
773 |
114.979 |
24.483 |
31.102 |
31.102 |
10.000 |
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
7.500 |
V |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
87.355 |
87.355 |
136.438 |
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
76.425 |
76.425 |
76.438 |
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
|
98.483 |
200 |
10.930 |
10.930 |
60.000 |
31 |
Trạm y tế xã Tân Bình |
1578/QĐ-UB ngày |
10.479 |
100 |
5.500 |
5.500 |
4.879 |
32 |
XD Trạm y tế xã Tân Định |
1579/QĐ-UB ngày 23/10/2014 |
10.972 |
100 |
5.350 |
5.350 |
5.175 |
33 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho phòng khám đa khoa khu vực tuyến huyện |
2215/QĐ-UB ngày 28/10/2014 |
8.838 |
|
10 |
10 |
7.153 |
34 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT từ đường ĐH.415 đi hồ Đá Bàn. |
2310/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
14.998 |
|
50 |
50 |
13.156 |
35 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.414 (giai đoạn 3) |
1595/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 |
14.429 |
|
10 |
10 |
13.240 |
36 |
Trường mầm non Thường Tân |
3.587 |
29.951 |
|
|
|
2.000 |
37 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.424 |
1509/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 |
8.816 |
|
10 |
10 |
8.397 |
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
6.000 |
VI |
Thị xã Bến Cát |
|
|
|
106.895 |
106.895 |
155.908 |
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
93.895 |
93.895 |
93.908 |
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
|
|
|
13.000 |
13.000 |
62.000 |
38 |
Văn Phòng làm việc khu phố 7, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát |
|
1.182 |
|
|
|
1.182 |
39 |
Văn Phòng làm việc khu phố 4, phường Tân Định, thị xã Bến Cát |
|
1.091 |
|
|
|
1.091 |
40 |
Trụ sở làm việc Công An xã An Tây, thị xã Bến Cát |
|
3.182 |
|
|
|
3.182 |
41 |
Trụ sở làm việc Công An xã Phú An, thị xã Bến Cát |
|
3.182 |
|
|
|
3.182 |
42 |
Xây dựng nhà một của liên thông phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát |
|
1.818 |
|
|
|
1.818 |
43 |
Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù |
QĐ số 764/QĐ-UBND , ngày 19/3/2014 |
44.000 |
|
13.000 |
13.000 |
10.000 |
44 |
Đường Gò Cào Cào (Từ QL 13 đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn) |
|
8.182 |
|
|
|
8.182 |
45 |
Giải tỏa bồi thường công trình xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua Chợ Bến Cát) |
|
17.273 |
|
|
|
17.273 |
46 |
Xây dựng kè dọc sông Thị Tính, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát (đoạn qua Chợ Bến Cát) |
|
9.545 |
|
|
|
9.545 |
|
Dự phòng |
|
- |
|
|
|
6.545 |
VII |
Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
132.586 |
132.586 |
141.669 |
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
71.656 |
71.656 |
71.669 |
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
|
293.165 |
54.214 |
60.930 |
60.930 |
70.000 |
47 |
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện |
|
80.814 |
|
|
|
2.000 |
48 |
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên (đoạn từ ĐT 749a đến ngã tư bản trắng) |
1797 ngày 04/09/2015 |
15.000 |
|
|
|
12.000 |
49 |
Bê tông nhựa đường văn phòng ấp 4 đến Trại Gà Đông Thịnh, xã Trừ Văn Thố |
2263 ngày 20/10/2015 |
11.043 |
|
|
|
7.500 |
50 |
Bê tông nhựa đường bảy dòng, ấp Suối Tre |
2227 ngày 23/09/2015 |
14.881 |
|
|
|
8.000 |
51 |
HTCS tuyến đường 16 A, xã Cây Trường II |
2224 ngày 15/10/2015 |
1.667 |
|
|
|
1.400 |
52 |
HTCS tuyến đường từ QL 13 đi Hồ Từ Vân, xã Lai Hưng |
2225 ngày 15/10/2015 |
1.322 |
|
|
|
1.100 |
53 |
Trung tâm văn hóa xã Cây Trường II (giai đoạn I) |
1749 |
8.901 |
|
3.430 |
3.430 |
4.600 |
54 |
Nâng cấp láng nhựa đường liên xã Cây Trường - Long Tân |
3803 |
121.857 |
54.214 |
36.000 |
36.000 |
14.000 |
55 |
Trụ sở Đài Truyền thanh |
1753 |
13.293 |
|
11.000 |
11.000 |
1.000 |
56 |
Nâng cấp đường liên ấp đường bê tông nhựa nóng 16 A xã Cây Trường II. |
1728 |
9.444 |
|
4.000 |
4.000 |
4.500 |
57 |
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên |
1792 |
14.943 |
|
6.500 |
6.500 |
6.900 |
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
7.000 |
VIII |
Huyện Phú Giáo |
|
|
|
134.415 |
134.415 |
143.129 |
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
85.116 |
85.116 |
85.129 |
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
|
|
|
49.299 |
49.299 |
58.000 |
58 |
Đường nội ô thị trấn Phước Vĩnh giai đoạn 2 dài 5 km |
1204; 31/03/2009 |
175.158 |
111.541 |
4.200 |
4.200 |
7.705 |
59 |
Đường ĐH503 đi ĐH501 và nhánh rẽ đi trung tâm cai nghiện |
3758; 02/12/2011 |
138.501 |
40.767 |
32.000 |
32.000 |
15.276 |
60 |
Đường từ ĐH506 đi ĐH507 và các nhánh rẽ đi ĐT741 |
838; 14/11/2012 |
37.309 |
7.050 |
3.074 |
3.074 |
6.404 |
61 |
Xây dựng mới Cầu Rạch Bé |
270; 26/04/2014 |
14.904 |
1.254 |
3.000 |
3.000 |
8.153 |
62 |
XD sân tập TDTT, hồ bơi, nhà điều hành, cây xanh sân vận động |
669; 25/10/2013 |
14.935 |
4.000 |
5.500 |
5.500 |
4.996 |
63 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Giáo |
793; 22/10/2012 |
10.763 |
4.958 |
1.425 |
1.425 |
3.340 |
64 |
Xây dựng trụ sở đội Công trình Công cộng |
543; 13/08/2014 |
7.075 |
|
50 |
50 |
2.000 |
65 |
Đầu tư nâng cấp đường 19/5 |
849; 31/12/2014 |
49.867 |
|
50 |
50 |
4.326 |
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
5.800 |
IX |
Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
93.568 |
93.568 |
138.581 |
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
|
|
93.568 |
93.568 |
93.581 |
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
|
|
|
- |
- |
45.000 |
66 |
Nâng cấp, mở rộng đường trước Huyện uỷ - UBND huyện đến đường vành đai ĐT 744 |
453 ngày 28/09/2015 |
74.652 |
|
|
|
1.000 |
67 |
Rải đá, láng nhựa đường từ ngã ba Dốc Chùa đến ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh |
450 ngày 28/09/2015 |
14.730 |
|
|
|
7.000 |
68 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Dốc Lâm Vồ đến ngã tư Chú Thai, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 2) |
452 ngày 28/09/2015 |
11.386 |
|
|
|
5.000 |
69 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Hạt kiểm lâm vào khu du lịch hồ Dầu Tiếng (đường đôi gắn với trồng cây xanh giữa giải phân cách rộng 4,5m) |
|
|
|
|
|
1.000 |
70 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn đường tư đường ĐT.748 đến trước chợ Phú Bình và đoạn từ đường ĐT.748 đến trạm y tế Nông trường cao su An Lập, xã An Lập, huyện Dầu Tiếng |
620 ngày 17/10/2014 |
17.824 |
|
|
|
5.412 |
71 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa (đoạn qua xã Định An) |
473 ngày 05/10/2015 |
12.356 |
|
|
|
6.500 |
72 |
Bia đền tưởng niệm thanh niên xung phong xã Thanh An |
655 ngày 24/10/2014 |
13.594 |
|
|
|
6.194 |
73 |
Bia chiến thắng Suối Dứa thị trấn Dầu Tiếng |
661 ngày 24/10/2014 |
8.123 |
|
|
|
3.394 |
74 |
Xây dựng nhà ở Đại đội dân quân cơ động Ban CHQS huyện |
520 ngày 28/10/2015 |
7.597 |
|
|
|
5.000 |
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
4.500 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Quyết định đầu tư được TTCP giao KH năm 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết KH năm 2014 |
KH năm 2015 |
Ước giải ngân kế hoạch 2015 |
Dự kiến khả năng giải ngân kế hoạch năm 2016 |
|
|||||||||||||||||
TMĐT |
|
|||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
||||||||||||||
Vốn đối ứng(1) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
|
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó NSTW |
|
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
NSTW |
NSTW |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
7.913.219 |
1.284.750 |
1.233.836 |
- |
6.628.469 |
251.407 |
168.941 |
- |
82.465 |
246.538 |
96.538 |
- |
150.000 |
595.817 |
85.500 |
- |
510.317 |
1.006.000 |
74.000 |
- |
- |
932.000 |
|
I |
Ngành Cấp thoát nước - Môi trường |
7.735.465 |
1.233.836 |
1.233.836 |
- |
6.501.629 |
249.607 |
167.141 |
- |
82.465 |
90.500 |
60.500 |
- |
30.000 |
534.500 |
60.500 |
- |
474.000 |
882.000 |
50.000 |
- |
- |
832.000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
966.466 |
144.206 |
144.206 |
- |
822.260 |
4.995 |
4.995 |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
160.000 |
10.000 |
- |
150.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
6.768.999 |
1.089.630 |
1.089.630 |
- |
5.679.369 |
244.612 |
162.146 |
- |
82.465 |
80.500 |
50.500 |
- |
30.000 |
374.500 |
50.500 |
- |
324.000 |
882.000 |
50.000 |
- |
- |
832.000 |
|
a |
Dự án nhóm A |
6.398.779 |
1.004.070 |
1.004.070 |
- |
5.394.709 |
203.788 |
121.323 |
- |
82.465 |
80.000 |
50.000 |
- |
30.000 |
374.000 |
50.000 |
- |
324.000 |
882.000 |
50.000 |
- |
- |
832.000 |
|
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II |
6.398.779 |
1.004.070 |
1.004.070 |
19.961 triệu Yên |
5.394.709 |
203.788 |
121.323 |
|
82.465 |
80.000 |
50.000 |
|
30.000 |
374.000 |
50.000 |
|
324.000 |
882.000 |
50.000 |
|
|
832.000 |
|
II |
Ngành Giáo dục |
177.754 |
50.914 |
- |
- |
126.840 |
1.800 |
1.800 |
- |
- |
156.038 |
36.038 |
- |
120.000 |
61.317 |
25.000 |
- |
36.317 |
124.000 |
24.000 |
- |
- |
100.000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
177.754 |
50.914 |
- |
- |
126.840 |
1.800 |
1.800 |
- |
- |
156.038 |
36.038 |
- |
120.000 |
61.317 |
25.000 |
- |
36.317 |
124.000 |
24.000 |
- |
- |
100.000 |
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
177.754 |
50.914 |
- |
- |
126.840 |
1.800 |
1.800 |
- |
- |
156.038 |
36.038 |
- |
120.000 |
61.317 |
25.000 |
- |
36.317 |
124.000 |
24.000 |
- |
- |
100.000 |
|
|
Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương |
177.754 |
50.914 |
|
6.000.000 USD |
126.840 |
1.800 |
1.800 |
|
|
156.038 |
36.038 |
|
120.000 |
61.317 |
25.000 |
|
36.317 |
124.000 |
24.000 |
|
|
100.000 |
|
Ghi chú:
- (1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
- (2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ giá thời điểm ký kết Hiệp định.
- (3) Đối với dự án Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương: Hiệp định cam kết tài trợ 6 triệu USD
Quyết định 764/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2017 Hướng dẫn trình tự thực hiện một số thủ tục hành chính dự án đầu tư có sử dụng đất, ngoài khu công nghiệp (không bao gồm dự án nhà ở, khu nhà ở, khu dân cư, bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch có nhà ở thương mại) và dự án PPP trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động và sử dụng Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2016 - 2017 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về tổ chức xây dựng và bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch triển khai thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010-2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/11/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2010 quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 07/04/2012