Nghị quyết 385/2021/NQ-HĐND quy định về Mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 385/2021/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 05/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/2021/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Quốc hội ngày 19 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định Mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 05 tháng 02 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI VÀ THỜI GIAN HƯỞNG HỖ TRỢ KINH PHÍ PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 385/2021/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nội dung |
Mức chi |
|||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
1 |
Chi tổ chức hội nghị |
Thực hiện theo Quy định tại Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành mức chi cụ thể công tác phí, chi hội nghị với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình và Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2016-2021 |
|||
- |
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử |
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 116/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định cụ thể cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức viên chức đối với các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh Hòa Bình |
|||
2 |
Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
|
a |
Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử; các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Ủy ban MTTQ |
|
|
|
|
- |
Chủ trì cuộc họp |
200.000 đồng/ người/ buổi |
150.000 đồng/ người/ buổi |
100.000 đồng/ người/ buổi |
|
- |
Thành viên tham dự |
100.000 đồng/ người/ buổi |
75.000 đồng/ người/ buổi |
50.000 đồng/ người/ buổi |
|
- |
Các đối tượng phục vụ |
50.000 đồng/ người/ buổi |
45.000 đồng/ người/ buổi |
40.000 đồng/ người/ buổi |
|
b |
Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử (các cuộc họp không phải do Ủy ban bầu cử; các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Ủy ban MTTQ tổ chức nhưng có liên quan đến công tác bầu cử) |
|
|
|
|
- |
Chủ trì cuộc họp |
150.000 đồng/ người/ buổi |
110.000 đồng/ người/ buổi |
100.000 đồng/ người/ buổi |
|
- |
Thành viên tham dự |
80.000 đồng/ người/ buổi |
60.000 đồng/ người/ buổi |
50.000 đồng/ người/ buổi |
|
- |
Các đối tượng phục vụ |
50.000 đồng/ người/ buổi |
45.000 đồng/ người/ buổi |
40.000 đồng/ người/buổi |
|
3 |
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban Chỉ đạo; Ủy ban bầu cử các cấp; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp (ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
a |
Trưởng đoàn giám sát |
200.000 đồng/người /buổi |
150.000 đồng/người/ buổi |
100.000 đồng/người /buổi |
|
b |
Thành viên chính thức của đoàn giám sát |
100.000 đồng/người /buổi. |
75.000 đồng/người/ buổi. |
50.000 đồng/người /buổi. |
|
c |
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau: |
|
|
|
|
- |
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát |
80.000 đồng/người /buổi |
50.000 đồng/người /buổi |
40.000 đồng/người /buổi |
|
- |
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe) |
50.000 đồng/người/buổi |
45.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
|
d |
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
- |
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử |
2.000.000 đồng/báo cáo |
1.500.000 đồng/báo cáo |
1.000.000 đồng/báo cáo |
|
- |
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân, chuyên gia |
200.000 đồng/lần, tổng mức chi xin ý kiến tối đa là: 1.000.000 đồng/người /văn bản |
150.000 đồng/lần, tổng mức chi xin ý kiến tối đa là: 750.000 đồng/người/ văn bản |
80.000 đồng/lần, tổng mức chi xin ý kiến tối đa là: 400.000 đồng/người /văn bản |
|
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo |
600.000 đồng/báo cáo |
450.000 đồng/báo cáo |
250.000 đồng/báo cáo |
|
4 |
Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
|
a |
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử |
Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|||
b |
Chi xây dựng văn bản khác liên quan đến công tác bầu cử, có phạm vi trên địa bàn của tỉnh, huyện, xã do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử tại địa phương): |
|
|
|
|
- |
Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) |
1.500.000 đồng/văn bản |
1.000.000 đồng/văn bản |
500.000 đồng/văn bản |
|
- |
Xin ý kiến tham gia văn bản |
200.000 đồng/người /lần, tổng mức chi xin ý kiến tối đa là: 1.000.000 đồng/người/văn bản. |
150.000 đồng/lần, tổng mức chi xin ý kiến tối đa là: 750.000 đồng/người/văn bản |
80.000 đồng/lần, tổng mức chi xin ý kiến tối đa là: 400.000 đồng/người/văn bản |
|
5 |
Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
|
a |
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau (Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất): |
|
|
|
|
- |
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử |
2.000.000 đồng/ người/ tháng |
1.500.000 đồng/ người/ tháng |
500.000 đồng/ người/ tháng |
|
- |
Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử |
1.500.000 đồng/ người/ tháng |
800.000 đồng/ người/ tháng |
300.000 đồng/ người/ tháng |
|
- |
Các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử |
1.000.000 đồng/ người/ tháng |
500.000 đồng/ người/ tháng |
200.000 đồng/ người/ tháng |
|
b |
Bồi dưỡng đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) |
100.000 đồng/người /ngày (không quá 15 ngày) |
80.000 đồng/người/ ngày(không quá 15 ngày) |
50.000 đồng/người/ ngày (không quá 15 ngày) |
|
c |
Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) |
150.000 đồng/người /ngày |
100.000 đồng/người/ ngày |
100.000 đồng/người/ ngày |
|
6 |
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
|
- |
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử |
500.000 đồng/người /tháng |
300.000 đồng/người/ tháng |
200.000 đồng/người/ tháng |
|
- |
Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử |
500.000 đồng/người /tháng |
300.000 đồng/người/ tháng |
200.000 đồng/người/ tháng |
|
- |
Các thành viên Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử |
300.000 đồng/người /tháng |
200.000 đồng/người/ tháng |
100.000 đồng/người/ tháng |
|
7 |
Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử |
|
|
|
|
a |
Người được giao trực tiếp công dân |
80.000 đồng/người /buổi |
60.000 đồng/người/ buổi |
50.000 đồng/người/ buổi |
|
b |
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân |
60.000 đồng/người /buổi |
50.000 đồng/người/ buổi |
40.000 đồng/người/ buổi |
|
c |
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân |
50.000 đồng/người /buổi |
45.000 đồng/người/ buổi |
40.000 đồng/người/ buổi |
|
8 |
Chi đóng hòm phiếu |
Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa 350.000 đồng/hòm phiếu |
|||
9 |
Chi khắc dấu |
Trường.hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa 250.000 đồng/dấu |
|||
10 |
Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử |
Trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc bảng cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa 1.500.000 đồng/bảng |
|||
11 |
Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của Ủy ban bầu cử |
Thực hiện theo quy định tại quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngầy 05 tháng 9 năm 2019 và quy định của pháp luật hiện hành |
|||
12 |
Chi công tác tuyên truyền, in ấn |
Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu |
|||
13 |
Chi thiết bị phục vụ Ủy ban bầu cử |
Thực hiện theo đúng định mức, chế độ, chi tiêu hiện hành trong phạm vi dự toán ngân sách giao cho cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thường trực Ủy ban bầu cử |
|||
14 |
Chi khác phục vụ cho công tác bầu cử |
Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|||
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Thời gian hưởng hỗ trợ
Thời gian hưởng chế độ theo các quy định trên được tính từ thời gian Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo bầu cử, Bộ phận thường trực giúp việc Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, các Ban bầu cử, các Tiểu ban bầu cử, các Tổ giúp việc được cấp có thẩm quyền phê duyệt đến khi kết thúc nhiệm vụ./.
Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 01/12/2020
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2017 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND đề nghị thành lập các phường: Quảng Cư, Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh thuộc thị xã Sầm Sơn và thành lập thành phố Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức chi cho công tác hòa giải kèm theo Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND phê duyệt phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016