Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh kèm theo Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND
Số hiệu: | 35/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Điểu K'ré |
Ngày ban hành: | 19/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2013/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2012/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2012 CỦA HĐND TỈNH ĐẮK NÔNG VỀ QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5034/TTr-UBND ngày 14/11/2013 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra số 230/BC-HĐND ngày 12/12/2013 của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Thống nhất sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Phần C của Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2: Mức giá này là cơ sở pháp lý cho việc thanh quyết toán kinh phí khám bệnh, chữa bệnh ở tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các cơ sở y tế có triển khai dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Các nội dung khác không đề cập trong Nghị quyết này vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Điều 3: Tổ chức thực hiện
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của HĐND tỉnh;
Giao thường trực HĐND, các Ban HĐND tỉnh và các Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ 116 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
STT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu cũ theo Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND |
Mức giá thu mới |
Ghi chú |
|
||
|
|||||||
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
||
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
||
1 |
Thông tiểu |
39,000 |
49,000 |
|
|
||
2 |
Chọc dò màng bụng, màng phổi, |
64,000 |
78,000 |
|
|
||
3 |
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc day máu dùng 6 lần) |
322,000 |
460,000 |
|
|
||
4 |
Nội Soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
104,000 |
130,000 |
|
|
||
5 |
Nội Soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết |
154,000 |
202,000 |
|
|
||
6 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
123,000 |
150,000 |
|
|
||
7 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
166,000 |
206,000 |
|
|
||
8 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
84,000 |
120,000 |
|
|
||
9 |
Nội Soi phế quản ống mềm gây tê |
380,000 |
575,000 |
|
|
||
10 |
Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 2 nòng |
650,000 |
1,030,000 |
|
|
||
11 |
Thở máy (01 ngày điều trị ) Oxy 684000 (19lit); Cidex 39600 (60ml) |
294,000 |
420,000 |
|
|
||
12 |
Chọc tháo dịch màng bụng dưới hưởng dẫn siêu âm |
73,000 |
104,000 |
|
|
||
13 |
Nội Soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
581,000 |
900,000 |
|
|
||
14 |
Nội Soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1,538,000 |
2,240,000 |
|
|
||
15 |
Thận nhân tạo cấp cứu(quả lọc dây máu dùng một lần) |
931,000 |
988,000 |
|
|
||
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT , THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
||
C2.1 |
Ngoại khoa |
|
|
|
|
||
16 |
Cắt chỉ |
21,000 |
26,000 |
|
|
||
17 |
Thay băng vết thương chiều dài< 15cm |
30,000 |
42,000 |
|
|
||
18 |
Thay băng vết thương chiều dài> 15cm đến 30cm |
36,000 |
55,000 |
|
|
||
19 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến <50cm |
56,000 |
70,000 |
|
|
||
20 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng |
66,000 |
88,000 |
|
|
||
21 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
84,000 |
18,000 |
|
|
||
22 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm |
106,000 |
165,000 |
|
|
||
23 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm |
122,000 |
176,000 |
|
|
||
24 |
Cắt bỏ những u nhỏ,cyst,sẹo của da,tổ chức dưới da |
86,000 |
126,000 |
|
|
||
25 |
Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu |
63,000 |
87,000 |
|
|
||
26 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
56,000 |
80,000 |
|
|
||
27 |
Cắt phymosis |
86,000 |
126,000 |
|
|
||
28 |
Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn /khớp hàm(bột liền) |
165,000 |
235,000 |
|
|
||
29 |
Nắn trật khớp khuỷu chân /khớp cổ chân x /khớp gối(bột liền) |
116,000 |
165,000 |
|
|
||
30 |
Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
299,000 |
437,000 |
|
|
||
31 |
Nắn bó bột xương cẳng chân( bột liền) |
109,000 |
165,000 |
|
|
||
32 |
Nắn bó bột xương cánh tay(bột liền) |
109,000 |
165,000 |
|
|
||
33 |
Nắn bó bột xương cẳng tay(bột liền) |
109,000 |
165,000 |
|
|
||
34 |
Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay(bột liền) |
82,000 |
140,000 |
|
|
||
35 |
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh(bột liền) |
300,000 |
595,000 |
|
|
||
36 |
Nắn có gây mê,bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài(bột liền) |
347,000 |
495,000 |
|
|
||
C2.2 |
Sản phụ khoa |
|
|
|
|
||
37 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
55,000 |
87,000 |
|
|
||
38 |
Nạo sót thai/ nạo sót nhausau sảy sau đẻ |
144,000 |
201,000 |
|
|
||
39 |
Đở Đẻ thường ngôi chỏm |
285,000 |
425,000 |
|
|
||
40 |
Đở đẻ ngôi ngược |
329,000 |
488,000 |
|
|
||
41 |
Đở đẻ từ sinh đôi trở lên |
359,000 |
564,000 |
|
|
||
42 |
Forceps hoặc giác hút sản khoa |
318,000 |
471,000 |
|
|
||
43 |
Trích ápxe tuyến vú |
63,000 |
89,000 |
|
|
||
44 |
Xoắn hoặc Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
151,000 |
215,000 |
|
|
||
45 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
109,000 |
146,000 |
|
|
||
C2.3 |
Mắt |
|
|
|
|
||
46 |
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt |
13,000 |
18,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
|
||
47 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
13,000 |
18,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
|
||
48 |
Thông lệ đạo một mắt |
24,000 |
34,000 |
|
|
||
49 |
Thông lệ đạo hai mắt |
40,000 |
55,000 |
|
|
||
50 |
Chích chắp/ lẹo |
28,000 |
44,000 |
|
|
||
51 |
Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt |
18,000 |
26,000 |
|
|
||
52 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt(gây tê) |
18,000 |
26,000 |
|
|
||
53 |
Khâu da mi kết mạc mi bị rách-gây tê |
363,000 |
535,000 |
|
|
||
C2.4 |
Tai – Mũi – Họng |
|
|
|
|
||
54 |
Trích rạch apxe Amidan (gây tê) |
91,000 |
128,000 |
|
|
||
55 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
91,000 |
128,000 |
|
|
||
56 |
Cắt amidan (gây tê ) |
76,000 |
95,000 |
|
|
||
57 |
Nội soi Chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
82,000 |
114,000 |
|
|
||
58 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
29,000 |
34,000 |
|
|
||
59 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
46,000 |
47,000 |
|
|
||
60 |
Nội soi Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây tê |
84,000 |
113,000 |
|
|
||
61 |
Nội soi Cắt polype mũi gây tê |
75,000 |
115,000 |
|
|
||
62 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
86,000 |
156,000 |
|
|
||
C2.5 |
Răng – Hàm – Mặt |
|
|
|
|
||
C2.5.1 |
Phẫu thuật răng, miệng |
|
|
|
|
||
63 |
Nhổ răng sữa, chân răng sữa |
15,000 |
21,000 |
|
|
||
64 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
67,000 |
105,000 |
|
|
||
65 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
116,000 |
190,000 |
|
|
||
66 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một lần) |
21,000 |
30,000 |
|
|
||
|
Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật thủ thuật |
|
|
|
|
||
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
||
C3.1 |
Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
|
|
|
||
67 |
Định lượng yếu tố I (FBRINOGEN) |
28,000 |
36,000 |
|
|
||
68 |
Điện giải đồ (Ion đồ): (Na+ , K+, Cl-) |
27,000 |
38,000 |
|
|
||
69 |
Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL cholestrol/LDL cholestrol (mỗi chất) |
20,000 |
27,000 |
|
|
||
C3.2 |
Xét nghiệm hoá sinh |
|
|
|
|
||
70 |
HbA1C |
66,000 |
94,000 |
|
|
||
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|||||
C4.1 |
Siêu âm |
|
|
|
|
||
71 |
Siêu âm |
20,000 |
23,000 |
|
|
||
72 |
Siêu âm tim 4D (3DRead tim) |
153,000 |
195,000 |
|
|
||
C4.2 |
Chiếu, chụp X quang |
|
|
|
|
||
C4.2.1 |
Chụp X.quang các chi (Máy X.quang thường) |
|
|
|
|
||
73 |
Các đốt ngón tay hay ngón chân |
24,000 |
31,000 |
|
|
||
74 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế) |
25,000 |
29,000 |
|
|
||
75 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
29,000 |
34,000 |
|
|
||
76 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
25,000 |
28,000 |
|
|
||
77 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
29,000 |
34,000 |
|
|
||
78 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
29,000 |
34,000 |
|
|
||
79 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
29,000 |
34,000 |
|
|
||
80 |
Khung chậu |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
C4.2.2 |
Chụp X.quang vùng đầu |
|
|
|
|
||
81 |
Xương sọ một tư thế |
25,000 |
31,000 |
|
|
||
82 |
Xương chũm, mỏm chân |
25,000 |
31,000 |
|
|
||
83 |
Xương đá một tư thế |
25,000 |
31,000 |
|
|
||
84 |
Khớp thái dương hàm |
25,000 |
31,000 |
|
|
||
85 |
Chụp ổ răng |
25,000 |
28,000 |
|
|
||
C4.2.4 |
Chụp X.quang cột sống |
|
|
|
|
||
86 |
Các đốt sống cổ |
25,000 |
28,000 |
|
|
||
87 |
Các đốt sống ngực |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
88 |
Cột sống thắt lưng cùng |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
89 |
Cột sống cùng-cụt |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
90 |
Chụp 02 đoạn liên tục |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
91 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
25,000 |
28,000 |
|
|
||
C4.2.5 |
Chụp X.quang vùng ngực |
|
|
|
|
||
92 |
Tim Phổi thẳng |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
93 |
Tim Phổi nghiêng |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
94 |
Xương ức, xương sườn |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
C4.2.6 |
Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
|
|
|
|
||
95 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
96 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang(UIV) |
277,000 |
395,000 |
|
|
||
97 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng(UPR) có tiêm thuốc cản quang |
270,000 |
385,000 |
|
|
||
98 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
99 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
61,000 |
87,000 |
|
|
||
100 |
Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang |
71,000 |
102,000 |
|
|
||
101 |
Chụp khung đại tràng có uống thuốc cản quang |
85,000 |
130,000 |
|
|
||
C4.2.7 |
Một số kỹ thuật chụp X.quang khác |
|
|||||
102 |
Chụp tử cung- vòi trứng(bao gồm cả thuốc) |
174,000 |
256,000 |
|
|
||
103 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
195,000 |
285,000 |
|
|
||
104 |
Chụp vòm mũi họng |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
105 |
Chụp ống tai trong |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
106 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
29,000 |
40,000 |
|
|
||
107 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
41,000 |
44,000 |
|
|
||
108 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
58,000 |
70,000 |
|
|
||
109 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
76,000 |
96,000 |
|
|
||
110 |
Chụp tử cung- vòi trứng bằng số hóa |
207,000 |
273,000 |
|
|
||
111 |
chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá |
325,000 |
434,000 |
|
|
||
112 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá |
273,000 |
355,000 |
|
|
||
113 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá |
83,000 |
96,000 |
|
|
||
114 |
Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá |
83,000 |
96,000 |
|
|
||
115 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá |
134,000 |
67,000 |
|
|
||
116 |
Chụp CT Scaner từ 256 dãy trở lên |
638,000 |
650,000 |
Chưa tính thuốc cản quang |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND Chương trình xây dựng nghị quyết và Chương trình giám sát của HĐND tỉnh Thái Nguyên năm 2013 Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương, mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/02/2014
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/07/2019
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 28/07/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về giá đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND Phê chuẩn điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 03/06/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch đô thị do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 6 ban hành Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND Quy định về đối tượng vận động, mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 20/07/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị sang loại hình công lập Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu Thành phố “Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2015” Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hoá Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 10/09/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND chính sách đào tạo nhân lực trình độ đại học, sau đại học tại trường Đại học Quảng Tây - Trung Quốc giai đoạn 2012 - 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012