Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh kèm theo Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND
Số hiệu: 35/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Điểu K'ré
Ngày ban hành: 19/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2013/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 19 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2012/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2012 CỦA HĐND TỈNH ĐẮK NÔNG VỀ QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 5034/TTr-UBND ngày 14/11/2013 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra số 230/BC-HĐND ngày 12/12/2013 của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Thống nhất sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Phần C của Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2: Mức giá này là cơ sở pháp lý cho việc thanh quyết toán kinh phí khám bệnh, chữa bệnh ở tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các cơ sở y tế có triển khai dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Các nội dung khác không đề cập trong Nghị quyết này vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh;

Điều 3: Tổ chức thực hiện

Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của HĐND tỉnh;

Giao thường trực HĐND, các Ban HĐND tỉnh và các Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các bộ: Y tế, Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử, Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, LĐ và CV Phòng CT.HĐND (L).

CHỦ TỊCH




Điểu K’ré

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ 116 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh Đắk Nông)

STT

Các loại dịch vụ

Mức thu cũ theo Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND

Mức giá thu mới

Ghi chú

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

1

Thông tiểu

39,000

49,000

 

 

2

Chọc dò màng bụng, màng phổi,

64,000

78,000

 

 

3

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc day máu dùng 6 lần)

322,000

460,000

 

 

4

Nội Soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

104,000

130,000

 

 

5

Nội Soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

154,000

202,000

 

 

6

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

123,000

150,000

 

 

7

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

166,000

206,000

 

 

8

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

84,000

120,000

 

 

9

Nội Soi phế quản ống mềm gây tê

380,000

575,000

 

 

10

Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 2 nòng

650,000

1,030,000

 

 

11

Thở máy (01 ngày điều trị ) Oxy 684000 (19lit); Cidex 39600 (60ml)

294,000

420,000

 

 

12

Chọc tháo dịch màng bụng dưới hưởng dẫn siêu âm

73,000

104,000

 

 

13

Nội Soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

581,000

900,000

 

 

14

Nội Soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1,538,000

2,240,000

 

 

15

Thận nhân tạo cấp cứu(quả lọc dây máu dùng một lần)

931,000

988,000

 

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT , THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C2.1

Ngoại khoa

 

 

 

 

16

Cắt chỉ

21,000

26,000

 

 

17

Thay băng vết thương chiều dài< 15cm

30,000

42,000

 

 

18

Thay băng vết thương chiều dài> 15cm đến 30cm

36,000

55,000

 

 

19

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến <50cm

56,000

70,000

 

 

20

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

66,000

88,000

 

 

21

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

84,000

18,000

 

 

22

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm

106,000

165,000

 

 

23

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm

122,000

176,000

 

 

24

Cắt bỏ những u nhỏ,cyst,sẹo của da,tổ chức dưới da

86,000

126,000

 

 

25

Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu

63,000

87,000

 

 

26

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

56,000

80,000

 

 

27

Cắt phymosis

86,000

126,000

 

 

28

Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn /khớp hàm(bột liền)

165,000

235,000

 

 

29

Nắn trật khớp khuỷu chân /khớp cổ chân x /khớp gối(bột liền)

116,000

165,000

 

 

30

Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

299,000

437,000

 

 

31

Nắn bó bột xương cẳng chân( bột liền)

109,000

165,000

 

 

32

Nắn bó bột xương cánh tay(bột liền)

109,000

165,000

 

 

33

Nắn bó bột xương cẳng tay(bột liền)

109,000

165,000

 

 

34

Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay(bột liền)

82,000

140,000

 

 

35

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh(bột liền)

300,000

595,000

 

 

36

Nắn có gây mê,bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài(bột liền)

347,000

495,000

 

 

C2.2

Sản phụ khoa

 

 

 

 

37

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

55,000

87,000

 

 

38

Nạo sót thai/ nạo sót nhausau sảy sau đẻ

144,000

201,000

 

 

39

Đở Đẻ thường ngôi chỏm

285,000

425,000

 

 

40

Đở đẻ ngôi ngược

329,000

488,000

 

 

41

Đở đẻ từ sinh đôi trở lên

359,000

564,000

 

 

42

Forceps hoặc giác hút sản khoa

318,000

471,000

 

 

43

Trích ápxe tuyến vú

63,000

89,000

 

 

44

Xoắn hoặc Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

151,000

215,000

 

 

45

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

109,000

146,000

 

 

C2.3

Mắt

 

 

 

 

46

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

13,000

18,000

Chưa tính thuốc tiêm

 

47

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13,000

18,000

Chưa tính thuốc tiêm

 

48

Thông lệ đạo một mắt

24,000

34,000

 

 

49

Thông lệ đạo hai mắt

40,000

55,000

 

 

50

Chích chắp/ lẹo

28,000

44,000

 

 

51

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt

18,000

26,000

 

 

52

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt(gây tê)

18,000

26,000

 

 

53

Khâu da mi kết mạc mi bị rách-gây tê

363,000

535,000

 

 

C2.4

Tai – Mũi – Họng

 

 

 

 

54

Trích rạch apxe Amidan (gây tê)

91,000

128,000

 

 

55

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91,000

128,000

 

 

56

Cắt amidan (gây tê )

76,000

95,000

 

 

57

Nội soi Chọc rửa xoang hàm (gây tê)

82,000

114,000

 

 

58

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

29,000

34,000

 

 

59

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

46,000

47,000

 

 

60

Nội soi Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây tê

84,000

113,000

 

 

61

Nội soi Cắt polype mũi gây tê

75,000

115,000

 

 

62

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

86,000

156,000

 

 

C2.5

Răng – Hàm – Mặt

 

 

 

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

 

 

 

63

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

15,000

21,000

 

 

64

Nhổ răng số 8 bình thường

67,000

105,000

 

 

65

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

116,000

190,000

 

 

66

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một lần)

21,000

30,000

 

 

 

Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật thủ thuật

 

 

 

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

C3.1

Xét nghiệm huyết học - miễn dịch

 

 

 

 

67

Định lượng yếu tố I (FBRINOGEN)

28,000

36,000

 

 

68

Điện giải đồ (Ion đồ): (Na+ , K+, Cl-)

27,000

38,000

 

 

69

Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL cholestrol/LDL cholestrol (mỗi chất)

20,000

27,000

 

 

C3.2

Xét nghiệm hoá sinh

 

 

 

 

70

HbA1C

66,000

94,000

 

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

Siêu âm

 

 

 

 

71

Siêu âm

20,000

23,000

 

 

72

Siêu âm tim 4D (3DRead tim)

153,000

195,000

 

 

C4.2

Chiếu, chụp X quang

 

 

 

 

C4.2.1

Chụp X.quang các chi (Máy X.quang thường)

 

 

 

 

73

Các đốt ngón tay hay ngón chân

24,000

31,000

 

 

74

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế)

25,000

29,000

 

 

75

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

29,000

34,000

 

 

76

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

25,000

28,000

 

 

77

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

29,000

34,000

 

 

78

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

29,000

34,000

 

 

79

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

29,000

34,000

 

 

80

Khung chậu

29,000

40,000

 

 

C4.2.2

Chụp X.quang vùng đầu

 

 

 

 

81

Xương sọ một tư thế

25,000

31,000

 

 

82

Xương chũm, mỏm chân

25,000

31,000

 

 

83

Xương đá một tư thế

25,000

31,000

 

 

84

Khớp thái dương hàm

25,000

31,000

 

 

85

Chụp ổ răng

25,000

28,000

 

 

C4.2.4

Chụp X.quang cột sống

 

 

 

 

86

Các đốt sống cổ

25,000

28,000

 

 

87

Các đốt sống ngực

29,000

40,000

 

 

88

Cột sống thắt lưng cùng

29,000

40,000

 

 

89

Cột sống cùng-cụt

29,000

40,000

 

 

90

Chụp 02 đoạn liên tục

29,000

40,000

 

 

91

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

25,000

28,000

 

 

C4.2.5

Chụp X.quang vùng ngực

 

 

 

 

92

Tim Phổi thẳng

29,000

40,000

 

 

93

Tim Phổi nghiêng

29,000

40,000

 

 

94

Xương ức, xương sườn

29,000

40,000

 

 

C4.2.6

Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật

 

 

 

 

95

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

29,000

40,000

 

 

96

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang(UIV)

277,000

395,000

 

 

97

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng(UPR) có tiêm thuốc cản quang

270,000

385,000

 

 

98

Chụp bụng không chuẩn bị

29,000

40,000

 

 

99

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

61,000

87,000

 

 

100

Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang

71,000

102,000

 

 

101

Chụp khung đại tràng có uống thuốc cản quang

85,000

130,000

 

 

C4.2.7

Một số kỹ thuật chụp X.quang khác

 

102

Chụp tử cung- vòi trứng(bao gồm cả thuốc)

174,000

256,000

 

 

103

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

195,000

285,000

 

 

104

Chụp vòm mũi họng

29,000

40,000

 

 

105

Chụp ống tai trong

29,000

40,000

 

 

106

Chụp họng hoặc thanh quản

29,000

40,000

 

 

107

Chụp X-quang số hóa 1 phim

41,000

44,000

 

 

108

Chụp X-quang số hóa 2 phim

58,000

70,000

 

 

109

Chụp X-quang số hóa 3 phim

76,000

96,000

 

 

110

Chụp tử cung- vòi trứng bằng số hóa

207,000

273,000

 

 

111

chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

325,000

434,000

 

 

112

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

273,000

355,000

 

 

113

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

83,000

96,000

 

 

114

Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

83,000

96,000

 

 

115

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

134,000

67,000

 

 

116

Chụp CT Scaner từ 256 dãy trở lên

638,000

650,000

Chưa tính thuốc cản quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012