Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Hòa Bình năm 2012
Số hiệu: | 28/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 83/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ Tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1683 /TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quyết định dự toán ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2012 như sau:
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 1.808.000 triệu đồng. Trong đó, thu cân đối ngân sách 1.658.000 triệu đồng, thu quản lý qua ngân sách nhà nước 150.000 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương 5.105.469 triệu đồng. Trong đó, thu cân đối ngân sách 4.138.877 triệu đồng, thu bổ sung thực hiện các công trình, dự án quan trọng 523.214 triệu đồng, thu bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách tăng thêm theo quy định 293.378 triệu đồng và thu quản lý qua ngân sách nhà nước 150.000 triệu đồng.
- Chi ngân sách địa phương 5.105.469 triệu đồng. Trong đó, chi cân đối 4.380.588 triệu đồng, chi thực hiện các công trình, dự án quan trọng 523.214 triệu đồng, chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định 51.667 triệu đồng và chi quản lý qua ngân sách nhà nước 150.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh 4.676.659 triệu đồng; bao gồm:
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 2.283.920 triệu đồng, trong đó chi cân đối ngân sách 1.572.339 triệu đồng, chi thực hiện các công trình, dự án quan trọng 523.214 triệu đồng, chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định 51.667 triệu đồng và chi quản lý qua ngân sách nhà nước 136.700 triệu đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 2.392.739 triệu đồng, trong đó bổ sung cân đối 1.849.104 triệu đồng, bổ sung có mục tiêu 543.635 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Biểu số 5, 6, 7, 8, 9, 10 kèm theo)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách năm 2012 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XV, Kỳ họp thứ 2 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 1. CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5,105,469 |
1 |
Thu cân đối ngân sách |
4,138,877 |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1,653,400 |
- |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2,485,477 |
+ |
Thu bổ sung cân đối |
2,105,106 |
+ |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
380,371 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện các công trình, dự án quan trọng |
523,214 |
3 |
Thu bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định |
293,378 |
4 |
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
150,000 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5,105,469 |
1 |
Chi cân đối ngân sách |
4,380,588 |
- |
Chi đầu tư |
501,000 |
- |
Chi thường xuyên |
3,767,688 |
- |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,300 |
- |
Dự phòng |
110,600 |
2 |
Chi thực hiện các công trình, dự án quan trọng từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
523,214 |
3 |
Chi thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
51,667 |
4 |
Chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
150,000 |
BIỂU SỐ 2. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán năm 2012 |
|||
Thủ tướng Chính phủ giao |
Trình HĐND tỉnh |
Trong đó |
|||
Thu tại cấp tỉnh |
Thu tại huyện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1,586,000 |
1,808,000 |
1,310,600 |
497,400 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
1,586,000 |
1,658,000 |
1,173,900 |
484,100 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
744,000 |
781,600 |
775,830 |
5,770 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5,700 |
5,657 |
5,450 |
207 |
- |
Thuế tài nguyên |
106,000 |
111,540 |
108,990 |
2,550 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
632,070 |
664,126 |
661,125 |
3,001 |
- |
Thuế môn bài |
175 |
177 |
165 |
12 |
- |
Thu khác |
55 |
100 |
100 |
|
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
17,000 |
17,500 |
16,750 |
750 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3,500 |
4,711 |
4,200 |
511 |
- |
Thuế tài nguyên |
350 |
380 |
350 |
30 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
12,840 |
12,074 |
11,885 |
189 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
44 |
40 |
40 |
|
- |
Thuế môn bài |
146 |
145 |
125 |
20 |
- |
Thu khác |
120 |
150 |
150 |
|
3 |
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN |
45,000 |
47,000 |
47,000 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8,000 |
8,400 |
8,400 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
700 |
750 |
750 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
23,200 |
24,248 |
24,248 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
13,000 |
13,500 |
13,500 |
|
- |
Thuế môn bài |
55 |
57 |
57 |
|
- |
Thu khác |
45 |
45 |
45 |
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
325,000 |
331,000 |
76,150 |
254,850 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16,000 |
23,670 |
10,000 |
13,670 |
- |
Thuế tài nguyên |
19,000 |
22,640 |
5,000 |
17,640 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
280,750 |
274,850 |
59,750 |
215,100 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
750 |
660 |
400 |
260 |
- |
Thuế môn bài |
6,000 |
6,000 |
500 |
5,500 |
- |
Thu khác |
2,500 |
3,180 |
500 |
2,680 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
53,000 |
55,000 |
22,250 |
32,750 |
6 |
Thu tiền giao quyền sử dụng đất |
220,000 |
223,000 |
111,200 |
111,800 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9,000 |
9,240 |
4,380 |
4,860 |
8 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
20,000 |
24,700 |
21,370 |
3,330 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
70,000 |
75,000 |
75,000 |
|
10 |
Lệ phí trước bạ |
55,000 |
56,200 |
|
56,200 |
11 |
Thu phí, lệ phí |
20,000 |
21,000 |
12,080 |
8,920 |
12 |
Thu tại xã |
1,500 |
1,760 |
|
1,760 |
13 |
Thu khác ngân sách |
6,500 |
15,000 |
11,890 |
3,110 |
II |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
|
150,000 |
136,700 |
13,300 |
1 |
Thu huy động đóng góp XD cơ sở hạ tầng |
|
6,190 |
|
6,190 |
2 |
Thu học phí |
|
10,860 |
8,700 |
2,160 |
3 |
Thu viện phí |
|
110,000 |
110,000 |
|
4 |
Thu phạt an toàn giao thông |
|
12,000 |
12,000 |
|
5 |
Thu xổ số kiến thiết |
|
6,000 |
6,000 |
|
6 |
Ghi thu phí vệ sinh, phí chợ, phí khác |
|
4,950 |
|
4,950 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4,883,469 |
5,105,469 |
2,283,920 |
2,821,549 |
1 |
Các khoản thu cân đối |
4,066,877 |
4,380,588 |
1,572,339 |
2,808,249 |
- |
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
1,581,400 |
1,653,400 |
1,237,890 |
415,510 |
- |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2,485,477 |
2,727,188 |
334,449 |
2,392,739 |
+ |
Bổ sung cân đối |
2,105,106 |
2,105,106 |
256,002 |
1,849,104 |
+ |
Bổ sung có mục tiêu |
380,371 |
622,082 |
78,447 |
543,635 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện các công trình, dự án quan trọng |
523,214 |
523,214 |
523,214 |
|
3 |
Thu bổ sung thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định |
293,378 |
51,667 |
51,667 |
|
4 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
|
150,000 |
136,700 |
13,300 |
BIỂU SỐ 3. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||
Mai Châu |
Cao Phong |
Yên Thủy |
Đà Bắc |
Kỳ Sơn |
Lạc Sơn |
Tân Lạc |
Kim Bôi |
Lương Sơn |
Lạc Thủy |
Thành phố HB |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
497,400 |
17,300 |
9,000 |
16,500 |
8,000 |
47,800 |
15,300 |
21,200 |
21,500 |
148,000 |
39,300 |
153,500 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
484,100 |
16,600 |
8,500 |
15,500 |
7,500 |
47,500 |
14,800 |
20,900 |
20,500 |
145,000 |
36,800 |
150,500 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
5,770 |
- |
- |
710 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,500 |
310 |
250 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
207 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
177 |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
2,550 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,550 |
- |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
3,001 |
- |
- |
708 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,916 |
130 |
247 |
- |
Thuế môn bài |
12 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
3 |
3 |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
750 |
- |
- |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
140 |
50 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
511 |
- |
- |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
496 |
5 |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
189 |
- |
- |
49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
40 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thuế môn bài |
20 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
5 |
10 |
- |
Thu khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
254,850 |
13,500 |
1,950 |
8,300 |
4,000 |
35,400 |
7,000 |
14,200 |
10,500 |
79,000 |
7,000 |
74,000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
13,670 |
1,100 |
100 |
600 |
40 |
600 |
600 |
750 |
380 |
2,300 |
200 |
7,000 |
- |
Thuế tài nguyên |
17,640 |
550 |
300 |
320 |
230 |
3,500 |
420 |
950 |
1,270 |
7,500 |
600 |
2,000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
215,100 |
11,150 |
1,320 |
6,930 |
3,510 |
30,860 |
5,580 |
11,980 |
8,400 |
68,150 |
5,520 |
61,700 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
260 |
- |
- |
- |
- |
10 |
- |
- |
- |
50 |
- |
200 |
- |
Thuế môn bài |
5,500 |
420 |
180 |
350 |
170 |
230 |
350 |
420 |
400 |
700 |
380 |
1,900 |
- |
Thu khác |
2,680 |
280 |
50 |
100 |
50 |
200 |
50 |
100 |
50 |
300 |
300 |
1,200 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
32,750 |
600 |
750 |
800 |
250 |
2,500 |
550 |
550 |
1,250 |
11,000 |
2,500 |
12,000 |
5 |
Thu tiền giao quyền sử dụng đất |
111,800 |
400 |
3,500 |
3,000 |
1,200 |
5,200 |
4,000 |
3,200 |
3,300 |
35,000 |
23,000 |
30,000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4,860 |
50 |
100 |
160 |
50 |
100 |
200 |
150 |
450 |
1,000 |
100 |
2,500 |
7 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
3,330 |
30 |
60 |
100 |
10 |
180 |
- |
50 |
350 |
1,100 |
100 |
1,350 |
8 |
Lệ phí trước bạ |
56,200 |
1,500 |
1,500 |
1,700 |
1,200 |
3,200 |
2,000 |
1,900 |
2,900 |
9,500 |
2,800 |
28,000 |
- |
Trước bạ tài sản |
49,200 |
1,450 |
1,200 |
1,450 |
1,150 |
2,500 |
1,900 |
1,750 |
2,700 |
7,000 |
2,100 |
26,000 |
- |
Trước bạ nhà đất |
7,000 |
50 |
300 |
250 |
50 |
700 |
100 |
150 |
200 |
2,500 |
700 |
2,000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
8,920 |
190 |
290 |
350 |
640 |
700 |
500 |
400 |
700 |
2,800 |
650 |
1,700 |
10 |
Thu tại xã |
1,760 |
30 |
50 |
120 |
- |
80 |
400 |
100 |
550 |
100 |
80 |
250 |
11 |
Thu khác ngân sách |
3,110 |
300 |
300 |
200 |
150 |
140 |
150 |
350 |
500 |
500 |
120 |
400 |
II |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
13,300 |
700 |
500 |
1,000 |
500 |
300 |
500 |
300 |
1,000 |
3,000 |
2,500 |
3,000 |
1 |
Thu huy động đóng góp |
6,190 |
500 |
320 |
800 |
350 |
150 |
320 |
150 |
700 |
2,000 |
400 |
500 |
2 |
Thu học phí |
2,160 |
50 |
60 |
50 |
50 |
50 |
70 |
50 |
80 |
100 |
100 |
1,500 |
3 |
Thu phí (vệ sinh, chợ…) |
4,950 |
150 |
120 |
150 |
100 |
100 |
110 |
100 |
220 |
900 |
2,000 |
1,000 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP |
2,821,549 |
227,746 |
176,799 |
210,709 |
253,603 |
149,888 |
334,278 |
264,302 |
351,028 |
299,406 |
278,280 |
275,510 |
I |
Thu trong cân đối |
2,808,249 |
227,046 |
176,299 |
209,709 |
253,103 |
149,588 |
333,778 |
264,002 |
350,028 |
296,406 |
275,780 |
272,510 |
1 |
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
415,510 |
15,725 |
6,790 |
13,005 |
6,555 |
44,510 |
12,650 |
19,015 |
17,810 |
124,900 |
28,300 |
126,250 |
2 |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
2,392,739 |
211,321 |
169,509 |
196,704 |
246,548 |
105,078 |
321,128 |
244,987 |
332,218 |
171,506 |
247,480 |
146,260 |
- |
Bổ sung cân đối |
1,849,104 |
163,919 |
130,028 |
154,921 |
183,185 |
89,589 |
255,575 |
188,240 |
247,895 |
134,468 |
190,893 |
110,391 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
543,635 |
47,402 |
39,481 |
41,783 |
63,363 |
15,489 |
65,553 |
56,747 |
84,323 |
37,038 |
56,587 |
35,869 |
II |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
13,300 |
700 |
500 |
1,000 |
500 |
300 |
500 |
300 |
1,000 |
3,000 |
2,500 |
3,000 |
BIỂU SỐ 4. DỰ TOÁN THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán năm 2012 |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Điều tiết NSTW |
Điều tiết NS cấp tỉnh |
Điều tiết NS huyện |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NN |
1,808,000 |
4,600 |
1,374,590 |
428,810 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
1,658,000 |
4,600 |
1,237,890 |
415,510 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
781,600 |
100 |
781,500 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5,657 |
|
5,657 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
111,540 |
|
111,540 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
664,126 |
|
664,126 |
|
- |
Thuế môn bài |
177 |
|
177 |
|
- |
Thu khác |
100 |
100 |
|
|
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
17,500 |
- |
17,500 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4,711 |
|
4,711 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
380 |
|
380 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
12,074 |
|
12,074 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
40 |
|
40 |
|
- |
Thuế môn bài |
145 |
|
145 |
|
- |
Thu khác |
150 |
|
150 |
|
3 |
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN |
47,000 |
- |
47,000 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8,400 |
|
8,400 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
750 |
|
750 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
24,248 |
|
24,248 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
13,500 |
|
13,500 |
|
- |
Thuế môn bài |
57 |
|
57 |
|
- |
Thu khác |
45 |
|
45 |
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
331,000 |
|
76,150 |
254,850 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
23,670 |
|
10,000 |
13,670 |
- |
Thuế tài nguyên |
22,640 |
|
5,000 |
17,640 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
274,850 |
|
59,750 |
215,100 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
660 |
|
400 |
260 |
- |
Thuế môn bài |
6,000 |
|
500 |
5,500 |
- |
Thu khác |
3,180 |
|
500 |
2,680 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
55,000 |
|
22,250 |
32,750 |
6 |
Thu tiền giao quyền sử dụng đất |
223,000 |
|
144,740 |
78,260 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9,240 |
|
4,380 |
4,860 |
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
24,700 |
|
24,700 |
|
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
75,000 |
|
75,000 |
|
12 |
Lệ phí trước bạ |
56,200 |
- |
24,600 |
31,600 |
- |
Trước bạ tài sản |
49,200 |
|
24,600 |
24,600 |
- |
Trước bạ nhà đất |
7,000 |
|
|
7,000 |
13 |
Thu phí, lệ phí |
21,000 |
4,500 |
8,180 |
8,320 |
14 |
Thu tại xã |
1,760 |
|
- |
1,760 |
15 |
Thu khác ngân sách |
15,000 |
|
11,890 |
3,110 |
II |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
150,000 |
- |
136,700 |
13,300 |
1 |
Thu huy động đóng góp XD cơ sở hạ tầng |
6,190 |
|
- |
6,190 |
2 |
Thu học phí |
10,860 |
|
8,700 |
2,160 |
3 |
Thu viện phí |
110,000 |
|
110,000 |
- |
4 |
Thu phạt An toàn giao thông |
12,000 |
|
12,000 |
- |
5 |
Thu xổ số kiến thiết |
6,000 |
|
6,000 |
- |
6 |
Ghi thu phí vệ sinh, phí chợ, phí khác |
4,950 |
|
- |
4,950 |
BIỂU SỐ 5. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán chi ngân sách năm 2012 |
|
|||
Thủ tướng Chính phủ giao |
Trình HĐND tỉnh |
Trong đó |
|
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|
||||
|
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4,883,469 |
5,105,469 |
2,283,920 |
2,821,549 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
4,066,878 |
4,380,588 |
1,572,339 |
2,808,249 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
488,000 |
501,000 |
372,740 |
128,260 |
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
268,000 |
268,000 |
218,000 |
50,000 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất |
220,000 |
223,000 |
144,740 |
78,260 |
|
3 |
Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3,466,978 |
3,767,688 |
1,152,361 |
2,615,327 |
|
|
Đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương |
52,140 |
52,140 |
24,830 |
27,310 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
1,629,083 |
1,799,596 |
314,446 |
1,485,150 |
|
2 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
|
328,436 |
|
|
3 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
214,878 |
|
|
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, du lịch |
|
|
15,709 |
|
|
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
8,322 |
|
|
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
1,889 |
|
|
7 |
Chi sự nghiệp khác |
|
|
11,147 |
|
|
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
24,652 |
|
|
9 |
Chi quốc phòng |
|
|
18,415 |
|
|
10 |
Chi an ninh |
|
|
5,210 |
|
|
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
7,706 |
|
|
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
101,862 |
|
|
13 |
Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
15,140 |
15,140 |
14,040 |
1,100 |
|
14 |
Chi trợ cước, trợ giá |
|
|
29,525 |
|
|
15 |
Chi khác |
|
|
52,413 |
|
|
16 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách tăng thêm (trừ sự nghiệp giáo dục, đào tạo) |
|
195,606 |
3,711 |
191,895 |
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,300 |
1,300 |
1,300 |
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
110,600 |
110,600 |
45,938 |
64,662 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW |
816,592 |
574,881 |
574,881 |
|
|
I |
Chi thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
523,214 |
523,214 |
523,214 |
|
|
II |
Chi thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định (*) |
293,378 |
51,667 |
51,667 |
|
|
C |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
150,000 |
136,700 |
13,300 |
|
Ghi chú: (*) Chuyển một số nội dung do ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu để thực hiện chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định lên phần chi cân đối ngân sách địa phương, tổng là 241.711 triệu đồng, trong đó chuyển lên sự nghiệp giáo dục, đào tạo là 154.920 triệu đồng (bao gồm: học bổng học sinh dân tộc nội trú 2.643 triệu đồng; hỗ trợ chuyển giáo viên vào biên chế 85.927 triệu đồng; hỗ trợ tiền ăn trưa cho em 5 tuổi 6.790 triệu đồng; hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí 59.560 triệu đồng).
BIỂU SỐ 6. CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
4,676,659 |
1 |
Thu cân đối ngân sách |
4,539,959 |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1,237,890 |
- |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3,302,069 |
+ |
Thu bổ sung cân đối |
2,105,106 |
+ |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
380,371 |
+ |
Thu bổ sung thực hiện các công trình, dự án quan trọng |
523,214 |
+ |
Thu bổ sung thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định |
293,378 |
2 |
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
136,700 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
4,676,659 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
2,283,920 |
- |
Chi cân đối ngân sách |
1,572,339 |
+ |
Chi đầu tư |
372,740 |
+ |
Chi thường xuyên |
1,152,361 |
+ |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,300 |
+ |
Chi dự phòng |
45,938 |
- |
Chi thực hiện các công trình, dự án quan trọng từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
523,214 |
- |
Chi thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
51,667 |
- |
Chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
136,700 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2,392,739 |
- |
Bổ sung cân đối |
1,849,104 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
543,635 |
BIỂU SỐ 7. PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2012 |
Trong đó 10% tiết kiệm |
Dự toán giao tại các đơn vị |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI |
2,283,920 |
24,830 |
2,283,920 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
1,572,339 |
24,830 |
1,572,339 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
372,740 |
|
372,740 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
218,000 |
|
218,000 |
- |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
216,500 |
|
216,500 |
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1,500 |
|
1,500 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
144,740 |
|
144,740 |
- |
Lập mới, bổ sung, chỉnh lý bản đồ địa giới hành chính (Sở Nội vụ) |
1,390 |
|
1,390 |
- |
Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 69/CP của Chính phủ |
2,772 |
|
2,772 |
- |
Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
17,000 |
|
17,000 |
- |
Xây dựng hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu quản lý đất đai (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
12,000 |
|
12,000 |
- |
Đo đạc đất nông lâm trường (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
6,650 |
|
6,650 |
- |
Đối ứng chi sự nghiệp môi trường để đầu tư xây dựng và trang bị hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế |
4,000 |
|
4,000 |
+ |
Bệnh viện Đa khoa huyện Mai Châu |
1,000 |
|
1,000 |
+ |
Bệnh viện Đa khoa huyện Đà Bắc |
1,000 |
|
1,000 |
+ |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lạc Sơn |
1,000 |
|
1,000 |
+ |
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Thủy |
1,000 |
|
1,000 |
- |
Chi đầu tư xây dựng trạm y tế cấp xã (công trình chuyển tiếp) |
16,800 |
|
16,800 |
- |
Trích Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ 937/QĐ-TTg của TTCP |
1,000 |
|
1,000 |
- |
Dự án xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh, xử lý chất thải lỏng (chuyển tiếp) |
69,128 |
|
69,128 |
- |
Chi đầu tư cho các công trình giáo dục, đào tạo (đối ứng chương trình kiên cố hóa trường lớp học) |
14,000 |
|
14,000 |
3 |
Chi đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã, phường, thị trấn (công trình chuyển tiếp) |
10,000 |
|
10,000 |
II |
Chi thường xuyên |
1,152,361 |
24,830 |
1,152,361 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
314,446 |
5,471 |
314,446 |
a |
Sự nghiệp giáo dục |
260,524 |
3,686 |
260,524 |
b |
Sự nghiệp đào tạo |
53,922 |
1,785 |
53,922 |
- |
Trường Cao đẳng sư phạm |
16,173 |
186 |
16,173 |
- |
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật |
8,947 |
124 |
8,947 |
- |
Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao |
2,719 |
121 |
2,719 |
- |
Trường Cao đẳng nghề |
8,051 |
400 |
8,051 |
- |
Trường Chính trị |
7,269 |
67 |
7,269 |
- |
Trường Trung học Y tế |
5,588 |
312 |
5,588 |
- |
Đào tạo dạy nghề |
675 |
75 |
675 |
- |
Đào tạo quản lý nhà nước |
4,500 |
500 |
4,500 |
2 |
Chi sự nghiệp Y tế |
328,436 |
3,059 |
331,399 |
- |
Chữa bệnh |
75,469 |
1,633 |
76,086 |
- |
Phòng bệnh |
40,931 |
939 |
42,952 |
- |
Y tế khác |
7,829 |
222 |
8,045 |
- |
Dân số kế hoạch hóa gia đình |
5,194 |
123 |
5,382 |
- |
Hội đồng Giám định Y khoa |
1,342 |
42 |
1,363 |
- |
Chi cộng tác viên dân số |
1,571 |
|
1,571 |
- |
Đối ứng các dự án y tế |
1,100 |
100 |
1,000 |
- |
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh |
195,000 |
|
195,000 |
3 |
Quản lý hành chính |
214,878 |
7,516 |
216,950 |
a |
Quản lý nhà nước |
148,414 |
5,053 |
150,392 |
- |
Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh |
10,513 |
488 |
10,403 |
- |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh (trong đó: Đoàn Đại biểu quốc hội 500 tr.đồng) |
8,888 |
447 |
8,634 |
- |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
1,429 |
46 |
1,461 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT (bao gồm cả các đơn vị dự toán trực thuộc) |
35,868 |
1,067 |
37,105 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4,933 |
195 |
5,002 |
- |
Sở Tư pháp |
4,290 |
214 |
4,217 |
- |
Sở Công thương (bao gồm cả Chi cục Quản lý thị trường) |
10,211 |
250 |
10,205 |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ (bao gồm cả Chi cục TC-ĐL-CL) |
2,688 |
78 |
2,759 |
- |
Sở Tài chính |
7,196 |
272 |
7,408 |
- |
Sở Xây dựng |
3,416 |
90 |
3,584 |
- |
Sở Giao thông vận tải (bao gồm Ban Thanh tra giao thông) |
8,417 |
401 |
8,309 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5,160 |
116 |
5,430 |
- |
Sở Y tế (bao gồm cả các đơn vị dự toán trực thuộc) |
5,744 |
175 |
5,847 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ( bao gồm Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội) |
6,675 |
255 |
6,670 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,729 |
161 |
4,820 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường) |
5,141 |
160 |
5,228 |
- |
Sở Nội vụ |
12,833 |
277 |
12,837 |
- |
Thanh tra tỉnh |
4,204 |
137 |
4,291 |
- |
Ban Dân tộc tỉnh (bao gồm cả Chi cục Định canh định cư) |
3,133 |
120 |
3,153 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2,039 |
73 |
2,098 |
- |
Ban Chỉ đạo về phòng, chống tham nhũng |
907 |
31 |
931 |
b |
Chi ngân sách đảng |
46,245 |
1,620 |
46,200 |
c |
Tổ chức chính trị xã hội |
14,367 |
603 |
14,449 |
- |
Tỉnh đoàn thanh niên |
2,983 |
113 |
3,003 |
- |
Tỉnh hội Phụ nữ |
2,582 |
104 |
2,605 |
- |
ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt nam tỉnh |
3,291 |
127 |
3,332 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
3,489 |
172 |
3,478 |
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2,022 |
87 |
2,031 |
d |
Tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp |
5,852 |
240 |
5,909 |
- |
Hội Chữ thập đỏ |
1,188 |
44 |
1,214 |
- |
Ban Đại diện hội người cao tuổi |
590 |
28 |
594 |
- |
Tỉnh hội Đông y |
674 |
33 |
663 |
- |
Liên minh Hợp tác xã |
944 |
31 |
984 |
- |
Hội Văn học nghệ thuật |
323 |
8 |
344 |
- |
Hội Nhà báo |
460 |
26 |
450 |
- |
Báo Văn nghệ |
234 |
7 |
240 |
- |
Hội Khuyến học |
323 |
13 |
310 |
- |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
343 |
13 |
350 |
- |
Hội Luật gia |
221 |
5 |
230 |
- |
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN |
231 |
11 |
230 |
- |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
183 |
13 |
170 |
- |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
138 |
8 |
130 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch |
15,709 |
595 |
15,720 |
- |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10,106 |
342 |
10,272 |
- |
Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên |
2,560 |
110 |
2,548 |
- |
Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông) |
3,043 |
143 |
2,900 |
+ |
Cổng thông tin điện tử |
2,793 |
128 |
2,665 |
+ |
Sự nghiệp thông tin |
250 |
15 |
235 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
8,322 |
35 |
8,740 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
1,889 |
94 |
1,861 |
- |
Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,889 |
94 |
1,861 |
7 |
Sự nghiệp khác |
11,147 |
399 |
11,355 |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp |
2,283 |
60 |
2,365 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
620 |
24 |
630 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng |
359 |
8 |
373 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
333 |
6 |
358 |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương |
1,208 |
36 |
1,235 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2,599 |
127 |
2,579 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh |
284 |
9 |
295 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
259 |
6 |
273 |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,260 |
75 |
2,319 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
942 |
48 |
928 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
24,652 |
497 |
24,961 |
- |
Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội |
5,871 |
112 |
6,127 |
- |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
4,878 |
178 |
4,820 |
- |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn |
4,336 |
87 |
4,456 |
- |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi |
2,606 |
120 |
2,597 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Chương trình phòng chống ma túy 1.000 tr.đồng; mại dâm 500 tr.đồng; chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn 130 tr.đồng; bổ sung tăng thời gian cai nghiện từ 6 tháng lên 1 năm 1.400 tr.đồng; quản lý sau cai 970 tr.đồng; Ban công tác người cao tuổi 33 tr.đồng; kp hoạt động lập danh sách, quản lý đối tượng bảo hiểm y tế 47 tr.đồng; kp mừng thọ người cao tuổi 250 tr.đồng; tiếp người có công với cách mạng 43 tr.đồng. |
4,373 |
|
4,373 |
- |
Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của Chính phủ) |
1,000 |
|
1,000 |
- |
Chi thường xuyên và chi cho các đối tượng đảm bảo xã hội (trong đó có 278 tr.đồng chi hoạt động của Đội tình nguyện xã, phường) |
1,588 |
|
1,588 |
9 |
Chi quốc phòng |
18,415 |
773 |
17,642 |
- |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
18,415 |
773 |
17,642 |
10 |
Chi an ninh |
5,210 |
272 |
4,938 |
- |
Công an tỉnh |
4,790 |
272 |
4,518 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ |
Chương trình phòng chống ma tuý (400 tr.đồng), phòng chống mại dâm (60 tr.đồng), phòng chống tội phạm (500 tr.đồng), CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng), Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (70 tr.đồng), Thực hiện Đề án địa bàn không có ma tuý tại 2 xã Hang Kia, Pà Cò (300 tr.đồng) |
1,390 |
|
1,390 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó: Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục (250 tr.đồng); Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục (100 tr.đồng); Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm (70 tr.đồng) |
420 |
|
420 |
11 |
Chi sự nghiệp Môi trường |
7,706 |
770 |
6,936 |
- |
Chi cục Quản lý thị trường |
1,736 |
173 |
1,563 |
- |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
170 |
17 |
153 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh) |
4,200 |
420 |
3,780 |
- |
Ngành Y tế |
700 |
70 |
630 |
- |
Công an tỉnh |
900 |
90 |
810 |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
101,862 |
1,150 |
102,784 |
- |
Khuyến công (Sở Công thương) |
500 |
50 |
450 |
- |
Sự nghiệp nông nghiệp (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
26,662 |
564 |
28,170 |
- |
Sự nghiệp giao thông |
38,500 |
500 |
38,000 |
- |
Chi công tác quy hoạch |
14,000 |
|
14,000 |
- |
Cấp bù thủy lợi phí |
21,500 |
|
21,500 |
- |
Ban Dân tộc (kinh phí quản lý các chương trình) |
700 |
36 |
664 |
13 |
Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
14,040 |
1,303 |
12,737 |
- |
Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
1,321 |
32 |
1,289 |
- |
Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
12,719 |
1,271 |
11,448 |
14 |
Chi trợ cước, trợ giá |
29,525 |
|
29,525 |
- |
Văn phòng Tỉnh ủy |
4,941 |
|
4,941 |
- |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
1,191 |
|
1,191 |
- |
Trung tâm Giống vật nuôi và thủy sản |
150 |
|
150 |
- |
Hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của TTCP |
23,243 |
|
23,243 |
15 |
Chi khác |
52,413 |
2,896 |
49,517 |
- |
Chi trả phí tiền vay Kho bạc nhà nước |
1,800 |
|
1,800 |
- |
Chi đối ứng các dự án ODA (trong đó đối ứng dự án Nâng cao dịch vụ công trong nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.000 triệu đồng) |
4,500 |
|
4,500 |
- |
Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra |
1,500 |
|
1,500 |
- |
Chi cấp vốn điều lệ cho Công ty Xổ số kiến thiết Hòa Bình |
1,700 |
|
1,700 |
- |
Chi thực hiện một số chế độ, chính sách tăng thêm (giáo viên mầm non, công an viên,...) |
40,000 |
2,850 |
37,150 |
- |
Chi khác còn lại |
2,913 |
46 |
2,867 |
16 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách tăng thêm (trừ sự nghiệp giáo dục - đào tạo) |
3,711 |
|
|
17 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 từ 10% tiết kiệm tăng thêm dự toán năm 2012 so với dự toán năm 2011 |
|
|
2,850 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,300 |
|
1,300 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
45,938 |
|
45,938 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW |
574,881 |
|
574,881 |
I |
Chi thực hiện các dự án, công trình quan trọng (vốn đầu tư) |
523,214 |
|
523,214 |
II |
Chi thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định (vốn sự nghiệp) |
51,667 |
- |
51,667 |
1 |
Vốn ngoài nước |
6,633 |
|
6,633 |
- |
Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày |
243 |
|
243 |
- |
Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh |
2,668 |
|
2,668 |
- |
Quỹ giáo dục nhà trường |
1,011 |
|
1,011 |
- |
Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên |
66 |
|
66 |
- |
Dự án đào tạo và hội thảo |
2,645 |
|
2,645 |
2 |
Hỗ trợ dự án, nhiệm vụ khoa học - công nghệ |
500 |
|
500 |
3 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
490 |
|
490 |
4 |
Đề án phát triển công tác xã hội theo QĐ 33/2010/QĐ-TTg |
494 |
|
494 |
5 |
Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Phụ nữ |
1,580 |
|
1,580 |
6 |
Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em |
625 |
|
625 |
7 |
Chương trình hành động phòng chống mại dâm |
900 |
|
900 |
8 |
Chương trình quốc gia về an toàn lao động |
890 |
|
890 |
9 |
Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 193/QĐ-TTg |
3,000 |
|
3,000 |
10 |
Đào tạo cán bộ hợp tác xã |
1,600 |
|
1,600 |
11 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức QLNN về tôn giáo |
360 |
|
360 |
12 |
Dự án vùng hồ sông Đà |
30,000 |
|
30,000 |
13 |
Hỗ trợ chi phí sáng tạo báo chí |
595 |
|
595 |
14 |
Chi thực hiện đề án tin học hóa ngành tài chính |
4,000 |
|
4,000 |
C |
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
136,700 |
|
136,700 |
1 |
Chi từ nguồn thu học phí |
8,700 |
|
8,700 |
2 |
Chi từ nguồn thu viện phí |
110,000 |
|
110,000 |
3 |
Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông |
12,000 |
|
12,000 |
4 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
6,000 |
|
6,000 |
BIỂU SỐ 8. DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (trong cân đối) |
Tổng thu điều tiết được hưởng theo phân cấp (trong cân đối) |
Tổng chi ngân sách (trong cân đối) |
Tổng số bổ sung |
Trong đó |
|
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
484,100 |
415,510 |
2,808,249 |
2,392,739 |
1,849,104 |
543,635 |
1 |
Thành phố Hòa Bình |
150,500 |
126,250 |
272,510 |
146,260 |
110,391 |
35,869 |
2 |
Huyện Kỳ Sơn |
47,500 |
44,510 |
149,588 |
105,078 |
89,589 |
15,489 |
3 |
Huyện Cao Phong |
8,500 |
6,790 |
176,299 |
169,509 |
130,028 |
39,481 |
4 |
Huyện Đà Bắc |
7,500 |
6,555 |
253,103 |
246,548 |
183,185 |
63,363 |
5 |
Huyện Lương Sơn |
145,000 |
124,900 |
296,406 |
171,506 |
134,468 |
37,038 |
6 |
Huyện Kim Bôi |
20,500 |
17,810 |
350,028 |
332,218 |
247,895 |
84,323 |
7 |
Huyện Tân Lạc |
20,900 |
19,015 |
264,002 |
244,987 |
188,240 |
56,747 |
8 |
Huyện Mai Châu |
16,600 |
15,725 |
227,046 |
211,321 |
163,919 |
47,402 |
9 |
Huyện Yên Thủy |
15,500 |
13,005 |
209,709 |
196,704 |
154,921 |
41,783 |
10 |
Huyện Lạc Thủy |
36,800 |
28,300 |
275,780 |
247,480 |
190,893 |
56,587 |
11 |
Huyện Lạc Sơn |
14,800 |
12,650 |
333,778 |
321,128 |
255,575 |
65,553 |
BIỂU SỐ 9. TỔNG HỢP DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
ĐV: Triệu đồng
TT |
Tên nguồn |
Kế hoạch Năm 2012 |
Ghi chú |
|
Tổng |
1,011,214 |
|
A |
Vốn trong nước |
931,214 |
|
I |
Trong cân đối |
488,000 |
|
1 |
- Xây dựng cơ bản tập trung |
266,500 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Công nghiệp |
9,400 |
|
|
+ Giao thông |
49,200 |
|
|
+ Nông nghiệp, Thủy lợi |
21,300 |
|
|
+ Giáo dục và Đào tạo |
67,970 |
|
|
+ Văn hóa, Thể thao |
10,100 |
|
|
+ Khoa học, công nghệ |
17,000 |
|
|
+ Trụ sở |
16,000 |
|
|
+ Thương mại, dịch vụ |
2,000 |
|
|
+ Công cộng |
7,300 |
|
|
+ Quốc phòng, an ninh |
4,000 |
|
|
+ Cấp ngân sách huyện, thành phố |
36,230 |
|
|
+ Trả nợ vay |
25,000 |
|
|
+ Khác |
1,000 |
|
2 |
- Tiền thu sử dụng đất |
220,000 |
|
3 |
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1,500 |
|
II |
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
443,214 |
|
1 |
- Nghị quyết số 37NQ-TW |
115,000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Công nghiệp |
12,200 |
|
|
+ Giao thông |
25,100 |
|
|
+ Nông nghiệp, Thủy lợi |
26,800 |
|
|
+ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
+ Văn hóa, Thể thao |
16,800 |
|
|
+ Trụ sở |
15,400 |
|
|
+ Công cộng |
9,500 |
|
|
+ Quốc phòng, an ninh |
6,800 |
|
|
+ Cấp NS xã |
1,400 |
|
|
+ Khác |
1,000 |
|
2 |
- Hỗ trợ các dự án cấp bách |
|
|
3 |
- CT 229 |
68,000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Giao thông |
46,700 |
|
|
+ Nông nghiệp, thủy lợi |
10,000 |
|
|
+ Giáo dục và Đào tạo |
6,300 |
|
|
+ Cấp ngân sách xã |
5,000 |
|
4 |
- Hạ tầng Du lịch |
|
|
5 |
- Đầu tư giống thủy sản, cây trồng, vật nuôi |
4,000 |
|
6 |
- Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp |
|
|
7 |
- Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp |
|
|
8 |
- Bố trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
7,000 |
|
9 |
- Hạ tầng huyện mới tách |
|
|
10 |
- Hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
7,000 |
|
11 |
- Nâng cấp đê sông |
40,000 |
|
12 |
- Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
15,000 |
|
13 |
- Đầu tư Y tế tỉnh, huyện |
11,000 |
|
14 |
- Đầu tư xây dựng trụ sở xã |
6,000 |
|
15 |
- Hỗ trợ nhà ở cho người nghèo theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
14,214 |
|
16 |
- Chương trình 134 kéo dài |
25,000 |
|
17 |
- Đối ứng ODA |
41,000 |
|
18 |
- Đầu tư Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
|
|
19 |
- Đầu tư phát triển KT-XH theo các Vùng (Đề án vùng hồ sông Đà) |
90,000 |
|
20 |
Hỗ trợ đường cao tốc Hòa Lạc - Thành phố Hòa Bình |
|
Nguồn hỗ trợ các công trình cấp bách |
B |
Vốn nước ngoài |
80,000 |
|
Ghi chú: - Chi cho Giáo dục và Đào tạo 98.000 triệu, trong đó ngân sách tỉnh: 67.970 triệu đồng, ngân sách huyện 16.000 triệu đồng, thu từ sử dụng đất 14.000 triệu đồng
- Bổ sung ngân sách huyện, thành phố 50.000 triệu đồng, trong đó giành 13.770 triệu đồng chi cho Giáo dục và Đào tạo
BIỂU SỐ 10. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||
Mai Châu |
Cao Phong |
Yên Thủy |
Đà Bắc |
Kỳ Sơn |
Lạc Sơn |
Tân Lạc |
Kim Bôi |
Lương Sơn |
Lạc Thủy |
Thành phố |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CHI |
2,821,549 |
227,746 |
176,799 |
210,709 |
253,603 |
149,888 |
334,278 |
264,302 |
351,028 |
299,406 |
278,280 |
275,510 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
2,808,249 |
227,046 |
176,299 |
209,709 |
253,103 |
149,588 |
333,778 |
264,002 |
350,028 |
296,406 |
275,780 |
272,510 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
128,260 |
4,436 |
5,520 |
5,226 |
5,389 |
7,159 |
8,023 |
6,415 |
7,682 |
29,741 |
19,525 |
29,144 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
50,000 |
4,156 |
3,070 |
3,126 |
4,549 |
3,519 |
5,223 |
4,175 |
5,372 |
5,241 |
3,425 |
8,144 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
78,260 |
280 |
2,450 |
2,100 |
840 |
3,640 |
2,800 |
2,240 |
2,310 |
24,500 |
16,100 |
21,000 |
II |
Chi thường xuyên |
2,615,327 |
217,160 |
166,703 |
199,460 |
241,920 |
139,114 |
317,630 |
251,378 |
334,312 |
260,316 |
250,036 |
237,298 |
|
Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương |
27,310 |
2,300 |
1,750 |
2,150 |
2,450 |
1,400 |
3,400 |
2,600 |
3,380 |
2,700 |
2,630 |
2,550 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
1,485,150 |
121,862 |
94,098 |
120,558 |
138,946 |
68,901 |
182,539 |
136,226 |
199,598 |
158,501 |
143,997 |
119,924 |
- |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
1,100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
Thực hiện cải cách tiền lương của các sự nghiệp khác và một số chế độ chính sách tăng thêm (trừ sự nghiệp giáo dục, đào tạo) |
191,895 |
17,955 |
12,474 |
13,374 |
19,605 |
8,525 |
23,123 |
19,204 |
29,656 |
18,825 |
18,612 |
10,542 |
III |
Dự phòng |
64,662 |
5,450 |
4,076 |
5,023 |
5,794 |
3,315 |
8,125 |
6,209 |
8,034 |
6,349 |
6,219 |
6,068 |
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
13,300 |
700 |
500 |
1,000 |
500 |
300 |
500 |
300 |
1,000 |
3,000 |
2,500 |
3,000 |
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2021 về thay đổi thành viên Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử và lãnh đạo Tổ công tác giúp việc Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 937/QĐ-TTg năm 2018 về hỗ trợ lương thực cho công tác bảo vệ, phát triển rừng tại tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường Vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 937/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 06/02/2017
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2013 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2012 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2011 xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương phòng, chống dịch bệnh Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 23/11/2010
Quyết định 937/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt quy hoạch tiêu nước hệ thống sông Nhuệ Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 15/12/2008
Quyết định 937/QĐ-TTg năm 2008 thành lập tổ công tác chỉ đạo xây dựng đề án cơ chế, chính sách hỗ trợ giảm nghèo bền vững đối với các huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao nhất Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 19/07/2008
Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 24/03/2007
Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 06/09/2006
Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 Ban hành: 12/02/2004 | Cập nhật: 30/07/2011
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 78/2002/NĐ-CP về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác Ban hành: 04/10/2002 | Cập nhật: 10/12/2009