Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 21/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lò Văn Muôn |
Ngày ban hành: | 15/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2020/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP , ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP , ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 65/2017/NĐ-CP , ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC , ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 1946/TTr-UBND, ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Nghị quyết này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí:
1. Nội dung Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, tỷ lệ để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Phụ lục chi tiết I, II, III, IV kèm theo).
2. Số tiền phí để lại cho các tổ chức thu phí được quản lý và sử dụng theo đúng quy định tại Điều 4 và Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP , ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
3. Đối với các ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động, ngày kỷ niệm Chiến thắng Điện Biên Phủ 7/5, thực hiện không thu phí: Phí thăm quan danh lam thắng cảnh; phí thăm quan di tích lịch sử; phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng đối với các đối tượng là Nhân dân các dân tộc trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Hiệu lực thi hành và quy định chuyển tiếp
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2020. Thay thế Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND , ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND , ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND , ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Xử lý chuyển tiếp: Đối với các khoản phí, lệ phí đã nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định về cơ quan thu phí, lệ phí trước ngày có hiệu lực thi hành của Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện thu phí, lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND , ngày 13/7/2017 và Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND , ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND , ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Những khoản phí, lệ phí mà các đơn vị nộp hồ sơ, thủ tục từ ngày Nghị quyết có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định tại Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể và hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. Thường xuyên cập nhật, rà soát những loại phí, lệ phí đang thực hiện; trường hợp thấy bất hợp lý và những loại phí, lệ phí thay đổi do chính sách của Trung ương, kịp thời trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo thẩm quyền.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XIV, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 14)
STT |
Tên phí |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
||
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
750.000 đồng/ 01 giống |
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
2.750.000 đồng/ 01 vườn giống |
|
|
|
||
2.1 |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
Xe ô tô có trọng tải dưới 02 tấn, xe 3 bánh và các loại xe tương tự chở hàng hóa xuất, nhập khẩu. |
50.000 đ/lần/xe/lần ra vào |
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 02 tấn dưới 04 tấn |
100.000 đ/xe/lần ra vào |
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 04 tấn đến dưới 10 tấn |
200.000 đ/xe/lần ra vào |
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng conteiner 20 fit |
400.000 đ/xe/lần ra vào |
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng conteiner 40 fit |
600.000 đ/xe/lần ra vào |
|
2.2 |
Phương tiện vận chuyển hành khách |
|
|
|
Xe chở người dưới 10 chỗ ngồi |
40.000 đ/lượt qua cửa khẩu |
|
|
Xe khách từ 10 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi |
60.000 đ/lượt qua cửa khẩu |
|
|
Xe khách từ 31 chỗ ngồi trở lên |
100.000 đ/lượt qua cửa khẩu |
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) |
|
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên |
|
|
|
+ Danh thắng cấp quốc gia |
20.000 đồng/người/lần/điểm |
|
|
+ Danh thắng cấp tỉnh |
15.000 đồng/người/lần/điểm |
|
|
- Các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
- Các đối tượng là: Cựu chiến binh; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. |
Miễn thu |
|
Phí thăm quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) |
|
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên |
|
|
|
+ Di tích lịch sử cấp quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên Phủ |
20.000 đồng/người/lần/điểm |
|
|
+ Di tích xếp hạng cấp quốc gia |
20.000 đồng/di tích/người |
|
|
+ Di tích xếp hạng cấp tỉnh |
15.000 đồng/di tích/người |
|
|
- Các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
- Các đối tượng là: Cựu chiến binh; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. |
Miễn thu |
|
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) |
|
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên |
25.000 đồng/lần/người |
|
|
- Các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
- Các đối tượng là: Cựu chiến binh; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. |
Miễn thu |
|
|
|
||
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận |
1.000.000 đồng/lần cấp |
|
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận |
Thu bằng 50% mức thu cấp mới |
|
|
|
||
|
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu |
|
|
|
+ Người lớn |
20.000 đ/thẻ/ năm |
|
|
+ Trẻ em |
5.000 đ/thẻ/ năm |
|
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác |
20.000 đ/thẻ/ năm |
|
|
- Các trường hợp: Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
- Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
Miễn thu |
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
8.1 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống |
6.400.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
10.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
16.800.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
30.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
33.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
43.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng |
48.800.000 đ |
|
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống |
74.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
10.400.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
17.600.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
30.400.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
33.600.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
44.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng |
49.600.000 đ |
|
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống |
7.100.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
10.800.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
18.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
31.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
34.400.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
44.800.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng |
50.800.000 đ |
|
|
Nhóm 4. Dự án Giao thông |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống |
7.400.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
11.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
18.400.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
32.800.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
36.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
47.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng |
52.800.000 đ |
|
|
Nhóm 5. Dự án Công nghiệp |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống |
7.700.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
12.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
19.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
34.400.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
37.600.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
49.600.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng |
55.200.000 đ |
|
|
Nhóm 7. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống |
4.800.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
7.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
12.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
21.600.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
24.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
31.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng |
35.200.000 đ |
|
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất |
|
|
8.2 |
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng nêu trên (Phí đã sửa lại) |
|
|
|
||
9.1 |
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống |
4.800.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
7.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
12.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
21.600.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
24.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
31.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng |
35.200.000 đ |
|
9.2 |
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống |
3.200.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
4.800.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
8.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
14.400.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
16.000.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
20.800.000 đ |
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng |
23.400.000 đ |
|
|
|
||
10.1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Đối với xây dựng nhà ở |
100.000 đ/ bộ hồ sơ |
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác |
150.000 đ/ bộ hồ sơ |
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
10.2 |
Đối với các tổ chức, cơ quan HCSN, đơn vị LLVT, các doanh nghiệp |
|
|
|
- Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc |
1.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác |
2.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. |
200.000 đ/1 đề án, báo cáo |
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
500.000 đ/1 đề án, báo cáo |
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.000.000 đ/1 đề án, báo cáo |
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo |
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
700.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đ/1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
900.000 đ/1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm. |
4.000.000 đ/1 đề án, báo cáo |
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m/ngày đêm |
300.000đ/1 đề án báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
500.000đ/1 đề án báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
1.000.000 đ/1 đề án báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
2.000.000 đ/1 đề án báo cáo |
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
|
||
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố |
70.000 đ/hồ sơ tài liệu |
|
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc tỉnh |
150.000 đ/hồ sơ tài liệu |
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
30.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
Từ ngày Nghị Quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020 thực hiện thu bằng 80% mức thu quy định tại Nghị Quyết. Từ ngày 01/01/2021 thực hiện thu theo quy định tại Nghị Quyết này |
||
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu |
80.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
60.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
30.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
20.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
25.000 đồng/trường hợp |
|
|
- Các đối tượng miễn thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm thực hiện theo Điều 5 Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính |
Miễn thu |
|
Các loại phí theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Quặng khoáng sản kim loại. |
|
|
1.1.1 |
Quặng sắt |
50.000 đồng/tấn |
|
1.1.2 |
Quặng măng-gan |
40.000 đồng/tấn |
|
1.1.3 |
Quặng ti-tan |
60.000 đồng/tấn |
|
1.1.4 |
Quặng vàng |
220.000 đồng/tấn |
|
1.1.5 |
Quặng đất hiếm |
50.000 đồng/tấn |
|
1.1.6 |
Quặng bạch kim |
220.000 đồng/tấn |
|
1.1.7 |
Quặng bạc, Quặng thiếc |
220.000 đồng/tấn |
|
1.1.8 |
Quặng vôn-phờ-ram, Quặng ăng-ti-moan |
40.000 đồng/tấn |
|
1.1.9 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
220.000 đồng/tấn |
|
1.1.10 |
Quặng nhôm, Quặng bô xít |
20.000 đồng/tấn |
|
1.1.11 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken |
48.000 đồng/tấn |
|
1.1.12 |
Quặng cromit |
50.000 đồng/tấn |
|
1.1.13 |
Quặng cô-ban, Quặng mo-lip-đen, Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê, Quặng va-na-đi |
220.000 đồng/tấn |
|
1.1.14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
25.000 đồng/tấn |
|
1.2 |
Khoáng sản không kim loại. |
|
|
1.2.1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan...) |
60.000 đồng/m3 |
|
1.2.2 |
Đá Block |
75.000 đồng/m3 |
|
1.2.3 |
Quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô-rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít, Rô-đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin); Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) |
60.000 đồng/tấn |
|
1.2.4 |
Sỏi, cuội, sạn |
5.000 đồng/m3 |
|
1.2.5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
3.000 đồng/m3 |
|
1.2.6 |
Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp và các loại khoáng chất khác |
2.000 đồng/tấn |
|
1.2.7 |
Cát vàng |
4.000 đồng/m3 |
|
1.2.8 |
Cát trắng |
6.000 đồng/m3 |
|
1.2.9 |
Các loại cát khác |
3.000 đồng/m3 |
|
1.2.10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
1.500 đồng/m3 |
|
1.2.11 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
2.000 đồng/m3 |
|
1.2.12 |
Đất làm Thạch cao |
2.500 đồng/m3 |
|
1.2.13 |
Cao lanh, Phen-sờ-phát (fenspat) |
6.000 đồng/m3 |
|
1.2.14 |
Các loại đất khác |
1.500 đồng/m3 |
|
1.2.15 |
Sét chịu lửa |
25.000 đồng/tấn |
|
1.2.16 |
Đôlômít, quắc-Zít, talc, diatomit |
25.000 đồng/tấn |
|
1.2.17 |
Mi-ca, thạch anh kỹ thuật |
25.000 đồng/tấn |
|
1.2.18 |
Pi-rít, phốt - pho - rít |
25.000 đồng/tấn |
|
1.2.19 |
Nước khoáng thiên nhiên |
2.500 đồng/m3 |
|
1.2.20 |
A-pa-tít (Apatit), séc-păng-tin, graphit, sericit |
4.000 đồng/tấn |
|
1.2.21 |
Than các loại |
8.000 đồng/tấn |
|
1.2.22 |
Khoáng sản không kim loại khác |
25.000 đồng/tấn |
|
1.2.23 |
Khai thác khoáng sản tận thu các loại khoáng sản quy định nêu trên |
Thu bằng 60% mức thu quy định trên |
|
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 14)
STT |
Tên phí |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
1.1 |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường tại thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
20.000 đồng/lần đăng ký |
|
|
- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân. |
20.000 đồng/lần đăng ký |
|
|
- Trường hợp cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà: |
10.000 đồng/ lần cấp |
|
|
- Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
8.000 đồng/lần đính chính |
|
|
- Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Miễn thu |
|
|
- Gia hạn tạm trú |
10.000 đồng/lần gia hạn |
|
1.2 |
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác |
Thu bằng 50% mức thu tương ứng nêu trên |
|
1.3 |
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
Miễn thu |
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) |
|
|
2.1 |
Mức thu tại các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi |
9.000 đồng/lần cấp |
|
2.2 |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã, phường, thị trấn còn lại |
Thu bằng 50% mức thu quy định tại mục 2.1 |
|
2.3 |
Đối với các trường hợp: - Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. - Khi công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính |
Miễn thu |
|
|
|
||
3.1 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
|
- Khai sinh |
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
8.000 đồng/lần |
|
|
+ Đăng ký lại khai sinh |
8.000 đồng/lần |
|
|
+ Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
8.000 đồng/lần |
|
|
- Khai tử |
|
|
|
+ Đăng ký khai tử không đúng hạn |
8.000 đồng/lần |
|
|
+ Đăng ký lại khai tử |
8.000 đồng/lần |
|
|
- Kết hôn (đăng ký lại) |
30.000 đồng/lần |
|
|
- Nhận cha, mẹ, con |
15.000 đồng/trường hợp |
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi |
15.000 đồng/lần |
|
|
- Bổ sung hộ tịch |
15.000 đồng/lần |
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
15.000 đồng/lần |
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
8.000 đồng/lần |
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
8.000 đồng/lần |
|
|
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật |
Miễn thu |
|
|
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. |
Miễn thu |
|
|
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. |
Miễn thu |
|
3.2 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
- Khai sinh |
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh đúng hạn |
75.000 đồng/lần |
|
|
+ Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
75.000 đồng/lần |
|
|
+ Đăng ký lại khai sinh |
75.000 đồng/lần |
|
|
+ Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
75.000 đồng/lần |
|
|
- Khai tử |
|
|
|
+ Đăng ký khai tử đúng hạn |
75.000 đồng/lần |
|
|
+ Đăng ký khai tử không đúng hạn |
75.000 đồng/lần |
|
|
+ Đăng ký lại khai tử |
75.000 đồng/lần |
|
|
- Kết hôn |
|
|
|
+ Đăng ký kết hôn mới |
1.500.000 đồng/lần |
|
|
+ Đăng ký lại kết hôn |
1.500.000 đồng/lần |
|
|
- Giám hộ, chấm dứt giám hộ |
75.000 đồng/lần |
|
|
- Nhận cha, mẹ, con |
1.500.000 đồng/trường hợp |
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
28.000 đồng/lần |
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
75.000 đồng/lần |
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
75.000 đồng/lần |
|
|
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật |
Miễn thu |
|
|
|
||
4.1 |
Cấp mới giấy phép lao động |
500.000 đồng/1 giấy phép |
|
4.2 |
Cấp lại giấy phép lao động |
400.000 đồng/1 giấy phép |
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. |
|
|
|
5.1 |
Mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay |
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ Cấp mới |
100.000đ/ giấy |
|
|
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000đ/ lần cấp |
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) thì áp dụng mức thu: |
|
|
|
+ Cấp mới |
20.000đ/ lần cấp |
|
|
+ Cấp lại |
15.000đ/ lần cấp |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
20.000đ/ lần cấp |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính |
10.000đ/ lần cấp |
|
|
- Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
50% quy định nêu trên |
|
5.2 |
Đối với các tổ chức |
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ Cấp mới |
200.000đ/ lần cấp |
|
|
+ Cấp lại |
100.000đ/ lần cấp |
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho tổ chức chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mức thu) |
|
|
|
+ Cấp mới |
50.000đ/lần cấp |
|
|
+ Cấp lại |
20.000đ/lần cấp |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000đ/lần cấp |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính |
20.000đ/lần cấp |
|
5.3 |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận. |
Miễn thu |
|
5.4 |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã còn lại trên địa bàn tỉnh (ở nông thôn) |
Miễn thu |
|
5.5 |
- Lệ phí CNQSD đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân quy định tại Nghị định số 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu |
Miễn thu |
|
|
|
||
6.1 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
50.000 đồng/1 giấy phép |
|
6.2 |
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
100.000 đồng/1 giấy phép |
|
6.3 |
Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng |
10.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
|
||
7.1 |
Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
50.000 đồng/1 lần cấp |
|
7.2 |
Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
50.000 đồng/1 lần cấp |
|
7.3 |
Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
50.000 đồng/1 lần cấp |
|
7.4 |
Cung cấp thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
20.000 đồng/bản |
|
7.5 |
Cung cấp thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (Bao gồm cả hồ sơ đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã) |
40.000 đồng/tài liệu |
|
7.6 |
Cơ quan nhà nước đề nghị cung cấp thông tin phục vụ quản lý nhà nước |
Miễn thu |
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 14)
STT |
TÊN PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
||
1 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống. |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
2 |
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền) |
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thương mại, đầu tư, sản xuất và các hoạt động kinh doanh khác trong khu vực cửa khẩu. |
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
3 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý). |
Người tham quan những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa có quy định thu phí. |
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan danh lam thắng cảnh |
4 |
Phí tham quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý). |
Người tham quan di tích lịch sử, công trình văn hóa có quy định thu phí. |
Ban quản lý di tích tỉnh Điện Biên; Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý. |
5 |
Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý). |
Người tham quan công trình văn hóa, bảo tàng có quy định thu phí. |
Bảo tàng tỉnh; Bảo tàng chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ. |
6 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao. |
Các cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân liên quan đến kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh. |
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao |
7 |
Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý) |
Người sử dụng tài liệu, sách, báo của thư viện. |
Các thư viện trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thư viện tỉnh. |
8 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
9 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). |
Tổ chức, cá nhân là chủ dự án khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
Chi cục Bảo vệ môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
10 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Các tổ chức, cá nhân đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất |
Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm quản lý đất đai cấp huyện. |
11 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
12 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. |
13 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt. |
14 |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. |
15 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu đất đai |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên (như: cơ quan địa chính, UBND xã, phường, huyện, ...) |
16 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ để thực hiện thủ tục cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng đăng ký đất đai thuộc sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm quản lý đất đai, phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
17 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
18 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản quy định tại Điều 2 Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ (gồm dầu thô, khí thiên nhiên, khí than, khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại) |
Cơ quan thuế |
|
|
||
1 |
Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) |
Người thực hiện đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú |
Cơ quan Công an xã, phường, thị trấn |
2 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) |
Người được cơ quan công an cấp chứng minh nhân dân. |
Cơ quan công an thực hiện cấp chứng minh nhân dân. |
3 |
Lệ phí hộ tịch |
Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
4 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
Người sử dụng lao động làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. |
Cơ quan nhà nước được cấp phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. |
5 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính. |
6 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
Tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, nhà thầu nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng. |
7 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh. |
Tổ chức, cá nhân khi đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh, đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo pháp luật Việt Nam phải nộp lệ phí đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh, đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện (thu lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hợp tác xã); Sở Kế hoạch và Đầu tư (thu lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã). |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 14)
STT |
LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
NỘP NSNN |
ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) |
50% |
50% |
|
2 |
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền) |
100% |
|
|
3 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
50% |
50% |
|
4 |
Phí tham quan di tích lịch sử |
50% |
50% |
|
5 |
Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng |
50% |
50% |
|
6 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao. |
10% |
90% |
|
7 |
Phí thư viện |
80% |
20% |
|
8 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50% |
50% |
|
9 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
10% |
90% |
|
10 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
80% |
20% |
|
11 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
50% |
50% |
|
12 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
50% |
50% |
|
13 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
50% |
50% |
|
14 |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
50% |
50% |
|
15 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
80% |
20% |
|
16 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
80% |
20% |
|
17 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) |
15% |
85% |
|
18 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
100% |
|
|
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiến tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực, thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025 và tổ chức các Hội thi, cuộc thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND và 04/2016/NQ-HĐND Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 50/2007/NQ.HĐND về trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y - bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với cây trồng, vật nuôi; Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ tài chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và các hoạt động khoa học, công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về đổi tên và thành lập thôn, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông cho lực lượng tham gia công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cao hơn mức hỗ trợ tối thiểu cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi thường trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với Phó Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi chưa bố trí Công an chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND ngưng hiệu lực thi hành Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp công tác ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND về danh mục, định mức hỗ trợ cho hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã, giai đoạn 2016-2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2019-2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” kèm theo Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi khoản 5 Điều 16 quy định về phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ hỗ trợ cho công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm hành chính công trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2018
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/06/2018
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của ban thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2017-2018 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị định 65/2017/NĐ-CP chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 24/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Thông tư 202/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/10/2009
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010