Nghị quyết 121/2018/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 121/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Hương Giang
Ngày ban hành: 18/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Bảo hiểm, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 121/2018/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 18 tháng 07 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

V/V SỬA ĐỔI GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Luật Giá năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ, quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc “Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp”;

Căn cứ Thông tư 44/2017/TT-BYT ngày 16/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi Thông tư 02/2017/TT-BYT ;

Căn cứ Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp;

Căn cứ Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh;

Xét Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 09/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc sửa đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, ban hành kèm theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

1. Giá dịch vụ khám bệnh: Theo Phụ lục I.

2. Giá dịch vụ ngày giường điều trị: Theo Phụ lục II.

3. Giá một số dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm: Theo Phụ lục III.

Các nội dung không sửa đổi tại Khoản 1, 2, 3 Điều này được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Khóa XVIII, kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 18/7/2018 và có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2018./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/c);
- Bộ Y tế (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh, Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, phòng TH, lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hương Giang

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

ĐVT: Đồng/lần khám

STT

STT theo Nghị quyết số 65/2017/NQ- HĐND

Các loại dịch vụ

Mức giá

1

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

33.100

2

2

Bệnh viện hạng I

33.100

3

3

Bệnh viện hạng II

29.600

4

4

Bệnh viện hạng III

26.200

5

5

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

23.300

6

6

Trạm y tế xã

23.300

 

PHỤ LỤC II

GIÁ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ
(Ban ngành kèm theo Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Đồng/ngày điều trị

Số TT

STT theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (lCU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

 

615.600

522.600

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

 

 

 

 

221.200

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

3.1

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

208.000

194.900

159.100

141.500

126.100

 

3.2

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

189.600

175.400

135.100

124.300

110.600

 

3.3

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

158.500

 

111.900

101.900

94.000

 

3.4

3.5

Giường lưu tại TYT xã

47.000

 

4

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

 

4.1

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

295.200

265.100

222.100

 

 

 

4.2

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

262.700

241.400

192.700

168.700

150.200

 

4.3

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

226.900

210.100

171.200

149.300

131.200

 

4.4

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

147.400

127.100

114.700

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: đồng/lần

STT

STT theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

1

2

3

4

6

7

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

38.000

 

III

III

 

Chụp Xquang số hóa

 

 

2

29

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

62.000

Áp dụng cho 01 vị trí

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

3

42

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

512.000

 

4

43

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

620.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

5

44

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.689.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

6

46

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.435.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

7

48

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.966.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

8

50

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.651.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

9

52

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.614.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

10

53

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.331.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

11

67

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.200.000

 

12

68

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.300.000

 

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

13

143

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

700.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

14

168

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

573.000

Chưa bao gồm ống thông.

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

15

228

04C2.DY125

Châm (các phương pháp châm)

61.000

 

16

231

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

138.000

 

17

234

04C2.DY126

Điện châm

63.000

 

18

241

04C2.DY129

Hồng ngoại

33.000

 

19

242

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dàn cột sống, các khớp

41.500

 

20

247

04C2.DY132

Laser châm

45.500

 

21

258

04C2.DY131

Sóng ngắn

32.500

 

22

270

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

38.500

 

23

271

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

42.000

 

24

276

03C1DY.14

Thủy trị liệu

58.500

 

25

279

04C2.DY133

Tử ngoại

31.800

 

26

286

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

38.000

 

27

287

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

45.000

 

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

28

415

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.627.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

29

467

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.800.000

 

VI

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

30

693

 

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.213.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

VIII

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

31

967

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

100.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.

32

972

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.603.000

 

E1

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

III

III

 

Hóa sinh

 

 

 

 

 

Máu

 

 

33

1539

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

15.000

 

 

 

 

Nước tiểu

 

 

34

1625

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

27.000

 

IV

IV

 

Vi sinh

 

 

35

1712

 

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

330.000

 

E2

E

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

36

1808

04C6.427

Điện não đồ

60.000

 

37

1809

04C6.426

Điện tâm đồ

30.000

 

38

1822

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

120.000