Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 65/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Phú Cường |
Ngày ban hành: | 07/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2017/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 06 năm 2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 5600/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với một số nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về đối tượng áp dụng, đối tượng miễn nộp phí, mức thu phí, mức trích phí, đơn vị tổ chức thu phí, công khai chế độ thu phí, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Đối tượng áp dụng
- Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai được cơ quan có thẩm quyền cung cấp.
2. Đối tượng miễn nộp phí
a) Lãnh đạo Đảng, Nhà nước trực tiếp chỉ đạo yêu cầu cung cấp thông tin trong trường hợp khẩn cấp để phục vụ cho mục đích quốc phòng và an ninh.
b) Bộ Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan tài nguyên và môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp được cung cấp thông tin đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai thuộc phạm vi quản lý của mình.
c) Các cơ quan của Đảng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được cung cấp thông tin đất đai để thực hiện các nhiệm vụ chính trị thuộc chức năng của mình.
d) Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng các loại tài liệu đất đai trong các trường hợp sau: Danh mục dữ liệu có trong cơ sở dữ liệu đất đai; thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; khung giá đất, bảng giá đất đã công bố; thông tin về các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai; các văn bản quy phạm pháp luật về đất đai.
đ) Người có công với cách mạng, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh.
3. Tổ chức thu phí
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và 11 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
- Trung tâm Công nghệ Thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Mức thu phí
Mức thu phí tại phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
5. Mức trích phí
Đơn vị thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai được trích để lại 70% trên tổng số tiền phí thu được và nộp 30% vào ngân sách nhà nước.
6. Quản lý sử dụng phí
Đơn vị thu phí thực hiện thu, nộp, quản lý và sử dụng phí theo các quy định hiện hành.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 162/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015 và Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai của HĐND tỉnh.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Đồng Nai Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
LOẠI TÀI LIỆU |
ĐVT |
MỨC THU PHÍ (Đồng) |
|||
Cung cấp trực tiếp |
Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử |
|||||
Đối với thông tin dạng giấy |
Đối với thông tin dạng số |
Đối với thông tin dạng giấy |
Đối với thông tin dạng số |
|||
I |
Hồ sơ tài liệu đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
2 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
3 |
Hồ sơ địa chính |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
4 |
Hồ sơ thống kê đất đai, kiểm kê đất đai |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
5 |
Hồ sơ đánh giá đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
6 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
7 |
Hồ sơ chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
8 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học về đất đai |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
9 |
Số liệu phân hạng, đánh giá đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
10 |
Số liệu tài liệu thổ nhưỡng |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
11 |
Số liệu tài liệu bản đồ đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
12 |
Số liệu điều tra về giá đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
13 |
Atlas Đồng Nai |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
14 |
Thông tin về giá của thửa đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
15 |
Thông tin chi tiết của thửa đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
16 |
Tài liệu kết quả đấu giá quyền sử dụng đất |
01 trang |
38.000 |
|
39.000 |
|
II |
Các loại bản đồ |
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ phân hạng đất |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
2 |
Bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
3 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
01 mảnh |
|
77.000 |
|
80.000 |
4 |
Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất |
01 mảnh |
|
77.000 |
|
80.000 |
5 |
Bản đồ địa chính |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
6 |
Các loại bản đồ trong Atllas Đồng Nai |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
7 |
Chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
8 |
Bản đồ chuyên đề |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
III |
Hồ sơ khác |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
10 thửa |
44.000 |
|
47.000 |
|
Ghi chú:
- Mức trên tính cho 01 trang, khi số trang tăng thêm mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11.
- Mức phí tính cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11.
- Mức phí tính cho 10 thửa, nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
Đối với trường hợp nếu mức thu một bộ hồ sơ, tài liệu có nhiều trang và nhiều tờ bản đồ vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu thì thực hiện mức thu bằng 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 162/2015/NQ-HĐND quy định chính sách phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2016 - 2017 Ban hành: 12/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 162/2015/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và Biểu mức thu phí tại Nghị quyết 118/2014/NQ-HĐND về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Thông tư 34/2014/TT-BTNMT quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014