Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định
Số hiệu: 65/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
Ngày ban hành: 14/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/2017/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Định;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 15/BCTT-KTNS ngày 3 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định với các nội dung sau:

1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Định đến năm 2020

(Chi tiết tại Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Định

a. Chỉ tiêu sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)

(Chi tiết tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

b. Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

(Chi tiết tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

c. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ cuối (2016-2020)

(Chi tiết tại Phụ biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định để tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 05/2012/NQ- HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 4 về quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Bình Định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích điều chỉnh đến năm 2020

Tăng giảm so với chỉ tiêu phân bổ

Tăng, giảm so với năm 2015

Tăng, giảm so với NQ 05/2012

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5) - (4)

(7) = (5) - (3)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

607.133

606.620

607.133

513

 

2.075

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

512.876

511.146

511.146

 

-1.729

3.394

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

55.422

51.002

52.255

1.253

-3.167

1.253

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

48.219

43.781

46.668

2.887

-1.551

2.887

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

48.081

 

42.122

42.122

-5.959

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35.450

 

30.730

30.730

-4.721

120

1.4

Đất rừng phòng hộ

184.631

192.910

186.973

-5.937

2.342

-5.937

1.5

Đất rừng đặc dụng

27.488

27.595

32.813

5.218

5.325

4.948

1.6

Đất rừng sản xuất

157.380

160.323

159.624

-699

2.244

-699

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.791

2.686

3.182

496

391

496

1.8

Đất làm muối

223

191

200

9

-23

9

2

Đất phi nông nghiệp

71.014

90.560

90.221

-338

19.207

94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6.380

7.527

7.527

 

1.147

 

2.2

Đất an ninh

923

942

942

 

18

-11

2.3

Đất khu công nghiệp

2.071

4.101

4.113

12

2.042

999

2.4

Đất cụm công nghiệp

952

 

1.929

1.929

976

-608

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.182

 

3.590

3.590

2.408

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.426

 

1.863

1.863

437

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

579

 

1.035

1.035

456

-1.665

2.8

Đất phát triển hạ tầng

19.930

24.004

27.901

3.897

7.971

3.897

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

91

459

137

-322

46

-336

 

- Đất cơ sở y tế

126

154

165

11

40

11

 

- Đất cơ sở giáo dục

761

1.024

1.035

11

274

-39

 

- Đất cơ sở thể dục- thể thao

175

688

692

4

517

222

2.9

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

154

272

272

0

117

152

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

95

95

95

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

128

359

372

13

244

53

2.12

Đất ở tại nông thôn

7.040

7.805

7.805

765

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

2.171

2.6 92

3.531

779

1.361

-521

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

150

218

218

68

-146

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

58

70

70

12

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

223

220

220

-3

-19

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5.244

5.638

5.638

393

-424

 

3

Đất chưa sử dụng

23.244

4.914

5.766

852

-17.478

-1.353

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

11.061

12.000

14.308

2.308

3.247

 

6

Đất đô thị

32.633

23.995

57.148

33.153

24.515

44.758

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)

(Kèm theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

607.133

607.133

607.133

607.133

607.133

607.133

1

Đất nông nghiệp

512.876

509.878

508.876

508.612

509.359

511.146

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

55.422

54.812

54.193

53.686

53.115

52.255

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

48.081

46.986

45.592

44.533

43.259

42.122

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

48.219

47.706

47.323

47.015

46.607

46.668

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35.450

34.648

34.702

33.356

32.206

30.730

1.4

Đất rừng phòng hộ

184.631

184.379

184.013

184.062

185.099

186.973

1.5

Đất rừng đặc dụng

27.488

27.472

28.285

29.253

30.508

32.813

1.6

Đất rừng sản xuất

157.380

156.131

156.432

157.738

158.903

159.624

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.791

2.889

2.956

3.047

3.121

3.182

1.8

Đất làm muối

223

223

223

218

208

200

2

Đất phi nông nghiệp

71.014

74.551

78.654

82.444

85.367

90.221

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6.380

6.764

6.946

7.315

7.455

7.527

2.2

Đất an ninh

923

943

960

934

935

942

2.3

Đất khu công nghiệp

2.071

2.071

3.595

3.745

4.113

4.113

2.4

Đất cụm công nghiệp

952

1.205

1.332

1.575

1.806

1.929

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.182

1.849

1.932

2.189

2.733

3.590

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.426

1.475

1.517

1.649

1.699

1.863

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

579

751

886

942

975

1.035

2.8

Đất phát triển hạ tầng

19.930

21.196

22.462

24.265

25.127

27.901

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

91

94

110

119

126

137

 

- Đất cơ sở y tế

126

136

143

157

160

165

 

- Đất cơ sở giáo dục

761

814

869

902

988

1.035

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

175

253

377

523

551

692

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

154

176

188

203

219

272

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

95

95

95

95

95

95

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

128

232

249

293

314

372

2.12

Đất ở tại nông thôn

7.040

7.349

7.450

7.552

7.661

7.805

2.13

Đất ở tại đô thị

2.171

2.383

2.651

2.992

3.185

3.531

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

150

165

170

202

214

218

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

58

62

69

69

70

70

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

223

224

226

226

226

220

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5.244

5.466

5.508

5.541

5.600

5.638

3

Đất chưa sử dụng

23.244

22.704

19.604

16.077

12.407

5.766

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

11.061

11.061

11.061

13.369

13.369

13.369

6

Đất đô thị*

32.633

32.633

32.633

32.633

32.633

57.148

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)

(Kèm theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

16.442

3.180

3.553

3.387

2.512

3.810

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.634

611

554

409

440

621

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.040

514

383

308

406

428

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.226

689

1.018

725

776

1.019

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.859

643

1.155

1.195

764

1.102

1.4

Đất rừng phòng hộ

969

232

80

465

16

176

1.5

Đất rừng đặc dụng

108

16

10

20

62

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.254

809

697

508

413

827

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

352

167

40

61

28

57

1.8

Đất làm muối

23

 

 

5

10

8

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9.689

1.045

2.697

1.350

1.399

3.197

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

153

1

19

29

38

67

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

10

0

 

 

 

10

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

331

104

50

49

49

78

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.042

20

1.022

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất nông nghiệp khác

1.405

439

334

15

18

599

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

102

34

2

4

0

62

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ CUỐI (2016-2020)

(Kèm theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

14.571

91

2.551

3.073

3.258

5.598

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4

4

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4

4

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

351

1

11

102

7

229

1.3

Đất trồng cây lâu năm

203

5

107

 

3

88

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.660

 

1.156

984

1.218

2.301

1.5

Đất rừng đặc dụng

5.390

 

780

988

1.317

2.305

1.6

Đất rừng sản xuất

2.544

 

421

895

662

566

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

309

68

56

103

52

30

2

Đất phi nông nghiệp

2.907

449

549

453

412

1.044

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

71

5

 

11

31

24

2.2

Đất an ninh

1

1

 

1

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

294

 

217

45

32

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

190

17

12

22

72

67

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

210

59

1

11

78

60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

48

9

 

2

 

37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

350

121

130

30

20

49

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.065

100

99

213

91

562

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7

4

 

 

 

3

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

9

2

2

3

10

2.11

Đất ở tại nông thôn

84

34

8

15

10

17

2.12

Đất ở tại đô thị

65

7

4

9

10

35

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,5

0,5

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

64

34

6

6

7

11

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014