Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
Số hiệu: | 11/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Huỳnh Thanh Tạo |
Ngày ban hành: | 06/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH Tế - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 2367/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Nghị quyết bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án.
b) Tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính sử dụng đất xây dựng công trình sự nghiệp.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Bổ sung 16 công trình, dự án với tổng diện tích 44,37 ha. Trong đó, 12 công trình, dự án cần thu hồi đất với diện tích 38,54 ha và 04 công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) với diện tích 5,83 ha; cụ thể từng huyện, thị xã, thành phố như sau:
STT |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích sử dụng đất (ha) |
1 |
Thành phố Vị Thanh |
03 |
24,18 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
02 |
24,10 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
01 |
0,08 |
2 |
Thị xã Ngã Bảy |
02 |
4,85 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
02 |
4,85 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
0 |
0 |
3 |
Thị xã Long Mỹ |
01 |
6,00 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
01 |
6,00 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
0 |
0 |
4 |
Huyện Châu Thành |
03 |
3,53 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
02 |
3,32 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
01 |
0,21 |
5 |
Huyện Châu Thành A |
02 |
1,39 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
01 |
0,03 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
01 |
1,36 |
6 |
Huyện Phụng Hiệp |
05 |
4,42 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
04 |
0,24 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
01 |
4,18 |
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ loại |
||||||||
LÚA (ha) |
Đất khác (ha) |
||||||||
I |
Thành phố Vị Thanh |
97,24 |
64,00 |
24,18 |
12,59 |
11,59 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
97,16 |
64,00 |
24,10 |
12,51 |
11,59 |
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư thương mại Vị Thanh |
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (DlC Corp) |
78,16 |
64,00 |
5,10 |
5,01 |
0,09 |
Phường IV |
Theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 25/02/2008; Công văn số 1107/UBND-KTTH ngày 25/7/2014 và Công văn số 1577/UBND-KT ngày 05/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Cát Tường |
19,00 |
0,00 |
19,00 |
7,50 |
11,50 |
Phường III |
Theo Quyết định số 2483/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hậu Giang |
||
B |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
0,08 |
0,00 |
0,08 |
0,08 |
0,00 |
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí hóa lỏng |
Công ty TNHH Xây dựng - TMDV Hùng Mạnh Thắng |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
Xã Hòa Lựu |
Theo Quyết định số 2511/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hậu Giang |
II |
Thị xã Ngã Bảy |
4,85 |
0,00 |
4,85 |
0,00 |
4,85 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
4,85 |
0,00 |
4,85 |
0,00 |
4,85 |
|
|
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Hậu Giang |
4,82 |
|
4,82 |
|
4,82 |
Xã Đại Thành |
UBND thị xã Ngã Bảy thống nhất vị trí thực hiện tại Công văn số 263/UBND-NCTH ngày 11/5/2018 và Chủ đầu tư đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư |
||
2 |
Dự án Đường số 01 thuộc Khu đô thị Nguyễn Huệ (bổ sung các miệng bát) |
Ban QLDA - ĐTXD CTGT |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
Phường Ngã Bảy |
Theo Quyết định số 1882/QĐ- UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Hậu Giang |
B |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
Thị xã Long Mỹ |
6,00 |
0,00 |
6,00 |
4,80 |
1,20 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
6,00 |
0,00 |
6,00 |
4,80 |
1,20 |
|
|
1 |
Nhà máy xây xát chế biến xuất khẩu gạo Quang Phát Hậu Giang tại Cụm CN - TTCN Long Mỹ |
Công ty Cổ phần Chế biến Xuất khẩu gạo Quang Phát Hậu Giang |
6,00 |
|
6,00 |
4,80 |
1,20 |
Phường Thuận An |
Theo Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
B |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Châu Thành |
4,66 |
0,70 |
3,53 |
0,64 |
3,32 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
4,45 |
0,70 |
3,32 |
0,43 |
3,32 |
|
|
Công ty TNHH DV Tư vấn và Xây dựng Phương Nam |
2,77 |
|
2,77 |
|
2,77 |
Xã Phú Hữu |
Theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
||
Dự án Chỉnh trang đô thị khu chợ và phố chợ thị trấn Ngã Sáu |
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn và Xây dựng Phương Nam |
1,25 |
0,70 |
0,55 |
|
0,55 |
Thị trấn Ngã Sáu |
Theo Quyết định số 1711/QĐ- UBND ngày 04/12/2015 và Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
|
B |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
0,21 |
0,00 |
0,21 |
0,21 |
0,00 |
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 01 |
Công ty TNHH MTV Gia Phú LUBE OIL |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
Thị trấn Ngã Sáu |
Trước đây, UBND tỉnh thống nhất cho Công ty TNHH MTV Gia Phú LUBE OIL đầu tư xây dựng CHXD với diện tích khoảng 0,06 ha tại Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 và ngày 24/5/2018, Sở KHĐT có Tờ trình số 538/SKHĐT-KT đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh lại quy mô để thực hiện dự án với diện tích 0,21 ha |
V |
Huyện Châu Thành A |
1,39 |
0,00 |
1,39 |
1,36 |
0,03 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
0,03 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,03 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa ấp 04 A |
UBND huyện Châu Thành A |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
Xã Tân Hòa |
UBND huyện Châu Thành A đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư |
B |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
1,36 |
0,00 |
1,36 |
1,36 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh |
Công ty TNHH MTV Phân bón Quốc tế Âu Việt |
1,36 |
|
1,36 |
1,36 |
|
Thị trấn Cái Tắc |
Theo Quyết định số 05/QĐ- UBND ngày 03/01/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
VI |
Huyện Phụng Hiệp |
5,12 |
0,70 |
4,42 |
3,48 |
0,94 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
0,24 |
0,00 |
0,24 |
0,00 |
0,24 |
|
|
1 |
Dự án Trường Mẫu giáo Hiệp Hưng - Hạng mục bồi thường giải phóng mặt bằng |
UBND huyện Phụng Hiệp |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,15 |
Xã Hiệp Hưng |
Quyết định số 4550/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Phụng Hiệp |
2 |
Dự án Trường Mẫu giáo Hương Sen - Hạng mục bồi thường giải phóng mặt bằng |
UBND huyện Phụng Hiệp |
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
Xã Hòa An |
Quyết định số 4551/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Phụng Hiệp |
3 |
Dự án Trường Mẫu giáo Long Thạnh 2 - Hạng mục bồi thường giải phóng mặt bằng |
UBND huyện Phụng Hiệp |
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
Xã Long Thạnh |
Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Phụng Hiệp |
4 |
Dự án Cống Kênh Ranh Tân Long - Đông Phước |
UBND huyện Phụng Hiệp |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
Xã Tân Long |
Theo Công văn số 496/UBND-KT ngày 09/4/2018 của UBND huyện Phụng Hiệp |
B |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
4,88 |
0,70 |
4,18 |
3,48 |
0,70 |
|
|
1 |
Dự án Khu nhà ở sinh thái vườn - Nhà kho thương mại |
Công ty TNHH SX TM Minh Trí |
4,88 |
0,70 |
4,18 |
3,48 |
0,70 |
Xã Long Thạnh |
Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 08/01/2021
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2030, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND về Kế hoạch tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Hòa Bình năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2017-2021” Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 02/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc quản lý hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chí và quy trình xét chọn bệnh nhân điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone Ban hành: 01/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt “đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và đảm bảo chế độ, chính sách, trang phục cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn giai đoạn năm 2011 – 2015 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 09/03/2010