Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2014 về biên chế Công chức, số lượng Viên chức các đơn vị sự nghiệp và Cán bộ, Công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2015
Số hiệu: | 107/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Tỉnh |
Ngày ban hành: | 05/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Sau khi xem xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện Kế hoạch biên chế công chức, số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND, ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Pháp chế; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế Công chức, số lượng Viên chức các đơn vị sự nghiệp và Cán bộ, Công chức cấp xã năm 2015 là: 30.340 chỉ tiêu.
1. Biên chế Công chức, số lượng Viên chức các đơn vị sự nghiệp: 24.231 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: Biên chế là 19.954 chỉ tiêu (có 50 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
- Sự nghiệp y tế: Biên chế là 2.469 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp văn hóa - thông tin và thể thao: Biên chế là 620 chỉ tiêu (có 4 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
- Sự nghiệp khác: Biên chế là 1.098 chỉ tiêu (có 14 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
- Các Hội: Biên chế là 90 chỉ tiêu.
2. Khối xã, phường, thị trấn (gồm Cán bộ chuyên trách, Công chức cấp xã, định biên y tế cơ sở và công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự). Tổng số 6.109 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng, cụ thể như sau:
- Cán bộ chuyên trách và Công chức cấp xã: Biên chế là 4.555 chỉ tiêu. Trong đó: Cán bộ chuyên trách là 2.160 chỉ tiêu, Công chức cấp xã là 2.395 chỉ tiêu.
- Khối Cán bộ y tế cơ sở là 1.446 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng. Trong đó: Biên chế là 410 chỉ tiêu; Hợp đồng là 1.036 chỉ tiêu.
- Công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự là 108 chỉ tiêu (hưởng phụ cấp hàng tháng 1,0 mức lương tối thiểu theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
(có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết và hướng dẫn, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH CẤP HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 107/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hòa Bình về biên chế công chức và số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2015)
TT |
Tên cơ quan đơn vị |
Biên chế được giao năm 2014 |
Kế hoạch biên chế năm 2015 |
|
Tăng giảm |
Lý do tăng, giảm |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
SN GD-ĐT |
SN Y tế |
SN VH TT |
SN Khác |
Hội |
SN GD-ĐT |
SN Y tế |
SN VH TT |
SN Khác |
Hội |
SN GD-ĐT |
SN Y tế |
SN VH TT |
SN Khác |
Hội |
||||||
Tổng cộng |
24,156 |
19,879 |
2,469 |
620 |
1,098 |
90 |
24,231 |
19,954 |
2,469 |
620 |
1,095 |
90 |
75 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
I |
Cơ quan tỉnh |
6,301 |
2,844 |
2,469 |
249 |
739 |
0 |
6,298 |
2,844 |
2,469 |
254 |
728 |
0 |
-3 |
0 |
0 |
5 |
-8 |
0 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
8 |
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tư pháp |
41 |
|
|
|
41 |
|
41 |
|
|
|
41 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
23 |
|
|
|
23 |
|
23 |
|
|
|
23 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
339 |
|
|
|
339 |
|
331 |
|
|
|
331 |
|
-8 |
|
|
|
-8 |
|
Giảm 08 chỉ tiêu sự nghiệp khác do chưa thành lập Trung tâm Ứng dụng chuyển giao công nghệ và sản xuất giống thủy sản Đồng Chanh |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
6 |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
|
|
|
39 |
|
39 |
|
|
|
39 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Thông tin Truyền thông |
17 |
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
17 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao Động Thương binh và Xã hội |
198 |
|
|
|
198 |
|
198 |
|
|
|
198 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
160 |
23 |
|
137 |
|
|
165 |
23 |
|
142 |
|
|
5 |
|
|
5 |
|
|
Tăng 05 chỉ tiêu cho sự nghiệp văn hóa, thông tin và thể thao để thành lập Ban quản lý Di tích tỉnh Hòa Bình |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
27 |
|
|
|
27 |
|
27 |
|
|
|
27 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2,696 |
2,696 |
|
|
|
|
2,696 |
2,696 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
2,514 |
45 |
2,469 |
|
|
|
2,514 |
45 |
2,469 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Ban dân tộc |
10 |
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
8 |
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
112 |
|
|
112 |
|
|
112 |
|
|
112 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường Cao đẳng nghề |
80 |
80 |
|
|
|
|
80 |
80 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
II |
Các hội đặc thù |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
14 |
|
|
|
|
14 |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Y học cổ truyền |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên minh hợp tác xã |
16 |
|
|
|
|
16 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
6 |
|
|
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo Văn nghệ |
6 |
|
|
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Nhà báo |
4 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Luật gia |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Người cao tuổi |
7 |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
4 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Thanh niên xung phong |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Người mù |
4 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Khuyến học |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người tàn tật và trẻ mồ côi |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
UBND các huyện, thành phố |
17,700 |
16,985 |
0 |
362 |
353 |
0 |
17,775 |
17,060 |
0 |
362 |
353 |
0 |
75 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
1,491 |
1,419 |
|
45 |
27 |
|
1,491 |
1,419 |
|
45 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
1,689 |
1,625 |
|
34 |
30 |
|
1,714 |
1,650 |
|
34 |
30 |
|
25 |
25 |
|
|
|
|
Tăng 05 chỉ tiêu cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo để đáp ứng đủ số giáo viên mầm non theo định mức |
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,591 |
2,537 |
|
25 |
29 |
|
2,591 |
2,537 |
|
25 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
1,480 |
1,394 |
|
41 |
45 |
|
1,480 |
1,394 |
|
41 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
1,429 |
1,369 |
|
31 |
29 |
|
1,429 |
1,369 |
|
31 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
1,544 |
1,471 |
|
38 |
35 |
|
1,555 |
1,482 |
|
38 |
35 |
|
11 |
11 |
|
|
|
|
Tăng 11 chỉ tiêu cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo để đáp ứng đủ số giáo viên mầm non theo định mức |
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
826 |
773 |
|
28 |
25 |
|
826 |
773 |
|
28 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Cao Phong |
1,031 |
974 |
|
31 |
26 |
|
1,038 |
981 |
|
31 |
26 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
Tăng 07 chỉ tiêu cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo để đáp ứng đủ số giáo viên mầm non theo định mức |
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
1,889 |
1,822 |
|
32 |
35 |
|
1,889 |
1,822 |
|
32 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
2,305 |
2,250 |
|
25 |
30 |
|
2,305 |
2,250 |
|
25 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
1,425 |
1,351 |
|
32 |
42 |
|
1,457 |
1,383 |
|
32 |
42 |
|
32 |
32 |
|
|
|
|
Tăng 32 chỉ tiêu cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo để đáp ứng đủ số giáo viên, nhân viên các cấp học theo định mức |
IV |
Dự phòng |
65 |
50 |
|
9 |
6 |
|
68 |
50 |
|
4 |
14 |
|
3 |
|
|
-5 |
8 |
|
|
KẾ HOẠCH
BIÊN CHẾ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC, CÔNG AN VIÊN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ ĐỊNH BIÊN Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2015
Kèm theo Nghị quyết số: 107/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hòa Bình về biên chế công chức, số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2015
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế được giao năm 2014 |
Kế hoạch biên chế năm 2015 |
Tăng, giảm |
|||||||||||||||
Tổng số |
Viên chức y tế cơ sở |
CBCC cấp xã |
Công an viên |
Tổng số |
Viên chức y tế cơ sở |
CBCC cấp xã |
Công an viên |
Tổng số |
Viên chức y tế cơ sở |
CBCC cấp xã |
Công an viên |
||||||||
Trong biên chế |
Hợp đồng |
Cán bộ chuyên trách |
Công chức cấp xã |
Trong biên chế |
Hợp đồng |
Cán bộ chuyên trách |
Công chức cấp xã |
Trong biên chế |
Hợp đồng |
Cán bộ chuyên trách |
Công chức cấp xã |
||||||||
Tổng số |
6,109 |
410 |
1,036 |
2,160 |
2,395 |
108 |
6,109 |
410 |
1,036 |
2,160 |
2,395 |
108 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
651 |
138 |
|
231 |
261 |
21 |
651 |
138 |
|
231 |
261 |
21 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
681 |
49 |
104 |
245 |
271 |
12 |
681 |
49 |
104 |
245 |
271 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
851 |
26 |
181 |
302 |
330 |
12 |
851 |
26 |
181 |
302 |
330 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
443 |
|
105 |
156 |
173 |
9 |
443 |
|
105 |
156 |
173 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
395 |
|
101 |
138 |
147 |
9 |
395 |
|
101 |
138 |
147 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
577 |
139 |
|
202 |
230 |
6 |
577 |
139 |
|
202 |
230 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
285 |
7 |
62 |
103 |
113 |
|
285 |
7 |
62 |
103 |
113 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
UBND huyện Cao Phong |
366 |
19 |
66 |
132 |
146 |
3 |
366 |
19 |
66 |
132 |
146 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
605 |
|
143 |
205 |
233 |
24 |
605 |
|
143 |
205 |
233 |
24 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
827 |
32 |
177 |
287 |
319 |
12 |
827 |
32 |
177 |
287 |
319 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
428 |
|
97 |
159 |
172 |
|
428 |
|
97 |
159 |
172 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực giám định thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 23/07/2015
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về thực hiện Chính sách trợ giá, cước miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 90/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 18/02/2011