Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014
Số hiệu: | 100/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Phạm Văn Lực |
Ngày ban hành: | 11/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2014/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỪ NGÀY 01/7/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND, ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; (kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình dự án).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, thực hiện nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp lần thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ NGÀY 01/7 ĐẾN 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích sử dụng (m2) |
Địa điểm |
Phường, Xã |
Huyện, thị xã, thành phố |
Sử dụng từ các loại đất (m2) |
Hình thức sử dụng đất |
Nguồn vốn đầu tư |
(Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) |
Dạng công trình được quy hoạch |
||||||||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Giao |
Thuê |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Thuộc ngân sách nhà nước |
Thuộc nguồn vốn khác |
Quy hoạch sử dụng đất |
Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
|||||||||||||||||
|
|
3.527.569 |
|
|
|
3.458.142 |
1.223.087 |
2.236.667 |
39.247 |
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÔNG TRÌNH CẤP QUỐC GIA VÀ CẤP TỈNH |
2.784.002 |
|
|
|
2.744.483 |
952.361 |
1.804.856 |
26.785 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐẤT AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP |
834.958 |
|
|
|
824.798 |
774.798 |
50.000 |
10.160 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- Cụm công nghiệp Phú An |
834.958 |
Phú An |
Phú Thịnh |
Tam Bình |
824.798 |
774.798 |
50.000 |
10.160 |
|
Giao đất |
|
|
|
1.365.848 |
Số 2307/TTg-KTN ngày 23/12/2013 |
X |
|
III |
ĐẤT XỬ LÝ, CHÔN LẤP CHẤT THẢI NGUY HẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
ĐẤT GIAO THÔNG |
346.546 |
|
|
|
342.232 |
137.298 |
194.068 |
15.180 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Đường tỉnh 909 |
136.235 |
|
|
Tam Bình, Bình Minh |
136.235 |
88.919 |
36.449 |
10.867 |
|
|
|
|
131.971 |
|
Số 1637/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
X |
|
|
|
13.141 |
Hòa Long |
Mỹ An |
Mang Thít |
12.918 |
5.325 |
7.593 |
223 |
|
Giao đất |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
16.420 |
Hòa Mỹ 1 |
Mỹ An |
Mang Thít |
16.270 |
11.448 |
4.822 |
150 |
|
Giao đất |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
229 |
An Hòa |
Mỹ An |
Mang Thít |
229 |
229 |
|
|
|
Giao đất |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
27.720 |
Bình Tịnh A |
Hòa Tịnh |
Mang Thít |
26.452 |
10.449 |
16.004 |
1.268 |
|
Giao đất |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
20.762 |
Bình Hòa 1 |
Hòa Tịnh |
Mang Thít |
19.605 |
10.723 |
8.882 |
1.157 |
|
Giao đất |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
2.140 |
Bình Tịnh |
Hòa Tịnh |
Mang Thít |
2.080 |
533 |
1.547 |
60 |
|
Giao đất |
|
|
|
|
X |
|
|
3 |
- Mở rộng, nâng cấp đường tỉnh 902 đoạn thuộc xã Mỹ An, huyện Mang Thít |
7.195 |
An Hương 1 |
Mỹ An |
Mang Thít |
5.739 |
2.237 |
3.503 |
1.455 |
|
Giao đất |
|
|
Vốn Trung ương |
|
|
X |
|
|
|
14.379 |
Hòa Long và Chợ |
Mỹ An |
Mang Thít |
14.379 |
5.700 |
8.679 |
|
|
Giao đất |
|
|
|
X |
|
||
4 |
- Mở rộng đường tỉnh 908 |
108.326 |
|
|
Long Hồ, Tam bình, Bình Tân |
108.326 |
1.736 |
106.590 |
|
|
|
|
|
291.963 |
|
Số 380/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 |
|
|
V |
ĐẤT THỦY LỢI |
1.500.146 |
|
|
|
1.500.146 |
- |
1.500.146 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng |
49.120 |
|
Hiếu Phụng |
Vũng Liêm |
49.120 |
|
49.120 |
|
|
Giao đất |
|
|
10.000 |
|
2732/QĐ-UBND, 30/10/2009 |
|
X |
6 |
- Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn |
408.600 |
|
Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn |
Vũng Liêm |
408.600 |
|
408.600 |
|
|
Giao đất |
|
|
13.000 |
|
1768/QĐ-UBND, 30/10/2012 |
|
X |
7 |
- Hạ tầng thủy lợi nội đồng Cái Tháp-Bà Phủ |
12.500 |
|
Phú Đức |
Long Hồ |
12.500 |
|
12.500 |
|
|
Giao đất |
|
|
7.000 |
|
2437/QĐ-UBND, 20/12/2011 |
|
X |
8 |
- Hạ tầng thủy lợi Rạch Ranh- Còng Cọc |
87.998 |
|
Lộc Hòa, Hòa Phú, Phú Đức, Tân Lộc |
Long Hồ, Tam Bình |
87.998 |
|
87.998 |
|
|
Giao đất |
|
|
6.600 |
|
2426/QĐ-UBND, 20/12/2011 |
|
X |
9 |
- Kiên cố hóa cống đập phục vụ xã nông thôn mới: Xã Thanh Bình |
3.500 |
|
Thanh Bình |
Vũng Liêm |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
Giao đất |
|
|
4.500 |
|
254/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
|
X |
10 |
- Cống Bà Vại |
23.625 |
|
Thanh Bình |
Vũng Liêm |
23.625 |
|
23.625 |
|
|
Giao đất |
|
|
4.500 |
|
215/QĐ-SKHĐT-KT, 21/02/2014 |
|
X |
11 |
- Cống Rạch Đình Bến Xe |
3.216 |
|
Ngãi Tứ |
Tam Bình |
3.216 |
|
3.216 |
|
|
Giao đất |
|
|
2.600 |
|
1648/QĐ-SKHĐT-KT, 28/10/2013 |
|
X |
12 |
- Cống Ba Thanh |
26.803 |
|
Hiếu Thành |
Vũng Liêm |
26.803 |
|
26.803 |
|
|
Giao đất |
|
|
2.600 |
|
1616/QĐ-SKHĐT-KT, 25/10/2013 |
|
X |
13 |
- Cống Chín Nhường |
1.619 |
|
Thới Hòa, Hiếu Nghĩa |
Vũng Liêm |
1.619 |
|
1.619 |
|
|
Giao đất |
|
|
1.500 |
|
1617/QĐ-SKHĐT- KT, 25/10/2013 |
|
X |
14 |
- Cống Nhà Thờ |
3.845 |
|
Hựu Thành, Thuận Thới |
Trà Ôn |
3.845 |
|
3.845 |
|
|
Giao đất |
|
|
3.000 |
|
1591A/QĐ-SKHĐT-KT, 21/10/2013 |
|
X |
15 |
- Hạ tầng thủy lợi phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành Đông, xã Tân Bình |
12.069 |
|
Thành Đông, Tân Bình |
Bình Tân |
12.069 |
|
12.069 |
|
|
Giao đất |
|
|
5.000 |
|
1790/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
|
X |
16 |
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Tân Long |
99.000 |
|
Tân Long |
Mang Thít |
99.000 |
|
99.000 |
|
|
Giao đất |
|
|
8.135 |
|
1469/QĐ-UBND, 03/9/2013 |
|
X |
17 |
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Mỹ Lộc |
52.000 |
|
Mỹ Lộc |
Tam Bình |
52.000 |
|
52.000 |
|
|
Giao đất |
|
|
6.604 |
|
1116A/QĐ-SKHĐT, 23/7/2013 |
|
X |
18 |
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Mỹ Thuận |
72.000 |
|
Mỹ Thuận |
Bình Tân |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
Giao đất |
|
|
5.505 |
|
141/QĐ-SKHĐT, 25/01/2013 |
|
X |
19 |
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Đông Thạnh |
63.958 |
|
Đông Thạnh |
Bình Minh |
63.958 |
|
63.958 |
|
|
Giao đất |
|
|
9.700 |
|
252/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
|
X |
20 |
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Long An, Hòa Phú |
86.363 |
|
Long An, Hòa Phú |
Long Hồ |
86.363 |
|
86.363 |
|
|
Giao đất |
|
|
3.000 |
|
1749/QĐ-UBND, 15/9/2011 |
|
X |
21 |
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Tân An Luông |
96.493 |
|
Tân An Luông |
Vũng Liêm |
96.493 |
|
96.493 |
|
|
Giao đất |
|
|
4.825 |
|
1383/QĐ-UBND, 14/8/2013 |
|
X |
22 |
- Kè sông Cổ Chiên, TPVL |
28.000 |
|
F5, F1, F2 |
TPVL |
28.000 |
|
28.000 |
|
|
Giao đất |
|
|
222.000 |
|
1025/QĐ-UBND, 07/5/2009 |
|
X |
23 |
- Hạ tầng thủy lợi phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình |
222.838 |
|
Đông Thành, Đông Thạnh, Ngãi Tứ |
Bình Minh, Tam Bình |
222.838 |
|
222.838 |
|
|
Giao đất |
|
|
200 |
|
2669/UBND-KTTH, 21/9/2012 |
|
X |
24 |
- Cống Kênh Đào |
6.200 |
|
Hựu Thành |
Trà Ôn |
6.200 |
|
6.200 |
|
|
Giao đất |
|
|
|
|
2669/UBND-KTTH, 21/9/2012 |
|
X |
25 |
- Hạ tầng thủy lợi phục vụ xây dựng xã nông thôn mới: Xã Tích Thiện |
109.000 |
|
Tích Thiện |
Trà Ôn |
109.000 |
|
109.000 |
|
|
Giao đất |
|
|
|
|
2669/UBND-KTTH, 21/9/2012 |
|
X |
26 |
- Cống Lục Cu |
3.200 |
|
Hòa Ninh |
Long Hồ |
3.200 |
|
3.200 |
|
|
Giao đất |
|
|
|
|
2669/UBND-KTTH, 21/9/2012 |
|
X |
27 |
- Đê bao ngoài 04 xã cù lao huyện Long Hồ |
28.200 |
|
An Bình, Hòa Ninh, Đồng Phú, B.H.Phước |
Long Hồ |
28.200 |
|
28.200 |
|
|
Giao đất |
|
|
643 |
|
1330/QĐ-UBND, ngày 07/7/2011 |
|
X |
VI |
ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG |
40.506 |
|
|
|
40.506 |
- |
40.506 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
- Trụ điện đường dây điện cao áp 500 kV Duyên Hải - Mỹ Tho |
575 |
Mỹ Phú |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
575 |
|
575 |
|
|
|
|
|
Vốn Trung ương |
|
Công trình mới phát sinh (giai đoạn triển khai 2014 - 2016) |
|
|
|
|
1.489 |
Cái Kè |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
1.489 |
|
1.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.096 |
Mỹ Thanh |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
1.096 |
|
1.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563 |
Tân Hòa B |
Chánh An |
Mang Thít |
563 |
|
563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.197 |
An Hòa B |
Chánh An |
Mang Thít |
1.197 |
|
1.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2.333 |
An Hòa A |
Chánh An |
Mang Thít |
2.333 |
|
2.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
563 |
Phú Bình |
An Phước |
Mang Thít |
563 |
|
563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2.504 |
Phú Thọ |
Nhơn Phú |
Mang Thít |
2.504 |
|
2.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
756 |
Khóm 4 |
TTr. Cái Nhum |
Mang Thít |
756 |
|
756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2.297 |
Ấp 3 |
Chánh Hội |
Mang Thít |
2.297 |
|
2.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2.251 |
Ấp 4 |
Chánh Hội |
Mang Thít |
2.251 |
|
2.251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
527 |
Phú Bình |
Chánh Hội |
Mang Thít |
527 |
|
527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.126 |
Ấp 4 |
Trung Nghĩa |
Vũng Liêm |
1.126 |
|
1.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.248 |
Trường Hội |
Trung Nghĩa |
Vũng Liêm |
1.248 |
|
1.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
516 |
Phú Tân |
Trung Nghĩa |
Vũng Liêm |
516 |
|
516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.089 |
Phú Tiên |
Trung Nghĩa |
Vũng Liêm |
1.089 |
|
1.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3.216 |
Ấp 2 |
Trung Ngãi |
Vũng Liêm |
3.216 |
|
3.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
527 |
Giồng Ké |
Trung Ngãi |
Vũng Liêm |
527 |
|
527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
676 |
Tân Xuân |
Trung Thành |
Vũng Liêm |
676 |
|
676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
516 |
Xuân Minh 1 |
Trung Thành |
Vũng Liêm |
516 |
|
516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.225 |
Xuân Minh 2 |
Trung Thành |
Vũng Liêm |
1.225 |
|
1.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.079 |
Trung Xuân |
Trung Thành |
Vũng Liêm |
1.079 |
|
1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.151 |
Rạch Trúc |
TTr. Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
1.151 |
|
1.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.079 |
Trung Trị |
Trung Hiệp |
Vũng Liêm |
1.079 |
|
1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.576 |
Rạch Nưng |
Trung Hiệp |
Vũng Liêm |
1.576 |
|
1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.709 |
Quang Minh |
Quới An |
Vũng Liêm |
1.709 |
|
1.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.079 |
Quang Bình |
Quới An |
Vũng Liêm |
1.079 |
|
1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.641 |
Quang Hoà |
Quới An |
Vũng Liêm |
1.641 |
|
1.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.652 |
Hiệp Trường |
Quới An |
Vũng Liêm |
1.652 |
|
1.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.678 |
Ấp 2 |
Tân Quới Trung |
Vũng Liêm |
1.678 |
|
1.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1.577 |
Tân Đông |
Tân Quới Trung |
Vũng Liêm |
1.577 |
|
1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
VII |
ĐẤT CƠ SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
36.801 |
- |
- |
- |
36.801 |
19.685 |
17.116 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
- Trường Trung học phổ thông Đông Thành |
11.092 |
Đông Hưng 2 |
Đông Thành |
Bình Minh |
11.092 |
|
11.092 |
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
CV số 1601/UBND-KTTH ngày 21/6/2014 của UBND tỉnh |
X |
|
30 |
- Trường Phổ thông cấp 2-3 Thanh Bình |
25.709 |
Thanh Lương |
Thanh Bình |
Vũng Liêm |
25.709 |
19.685 |
6.024 |
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
CV số 117/UBND-KTTH ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh |
X |
|
IX |
ĐẤT CƠ SỞ THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Dự án đất ở tại đô thị) |
25.045 |
- |
- |
- |
- |
20.580 |
3.020 |
1.445 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
- Dự án khu nhà ở Bạch Đàn |
23.600 |
Khóm 2 |
Phường 3 |
TP Vĩnh Long |
- |
20.580 |
3.020 |
|
|
|
|
CMĐ |
|
110 |
CV số 3213/UBND-KTN ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh |
KH 2014 |
|
32 |
- Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
1.445 |
Khóm 2 |
Phường 8 |
TP Vĩnh Long |
- |
- |
|
1.445 |
- |
Giao đất |
|
|
58.88 |
|
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
KH 2014 |
|
B |
CÔNG TRÌNH CẤP HUYỆN |
743.568 |
|
|
|
713.658 |
270.726 |
431.811 |
12.462 |
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP |
13.384 |
|
|
|
12.584 |
- |
12.584 |
800 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
- Đất trụ sở Công an phường Cái Vồn |
800 |
Khóm 1 |
Cái Vồn |
TX Bình Minh |
800 |
|
800 |
|
|
Giao đất |
|
|
2.000 |
|
Công văn số 1278/UBND-KTTH ngày 13/5/2013 |
X |
|
34 |
- Trụ sở Công an phường Đông Thuận |
800 |
Khóm Đông Thuận |
Đông Thuận |
TX Bình Minh |
|
|
|
800 |
|
Giao đất |
|
|
2.000 |
|
1276/UBND-KTTH, ngày 13/5/2013 |
X |
|
35 |
- Đất khu hành chính xã Hậu Lộc |
10.984 |
ấp 5 |
Hậu Lộc |
Tam Bình |
10.984 |
|
10.984 |
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Công văn 573/UBND-XDCB ngày 17/4/2014 của UBND huyện |
X |
|
36 |
- Đất trụ sở Công an phường Thành Phước |
800 |
Khóm 4 |
Thành Phước |
TX Bình Minh |
800 |
|
800 |
|
|
Giao đất |
|
|
2.000 |
|
Công văn số 1279/UBND-KTTH ngày 13/5/2013 |
X |
|
II |
ĐẤT AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH |
231.600 |
|
|
|
225.900 |
169.991 |
49.509 |
5.700 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
- Khu đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư (Giai đoạn 1) |
81.000 |
ấp 2 |
Hòa Lộc |
Tam Bình |
79.100 |
68.900 |
6.800 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
Đang cho dân chuyển khi đăng ký biến động |
KH 2014 |
|
38 |
- Khu đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư (Giai đoạn 2) |
69.000 |
ấp 2 |
Hòa Lộc |
Tam Bình |
65.200 |
58.800 |
6.400 |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
Đang cho dân chuyển khi đăng ký biến động |
KH 2014 |
|
39 |
- Cửa hàng xăng dầu |
300 |
Tân Thạnh |
Lục Sỹ Thành |
Trà Ôn |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
X |
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
40 |
- Cửa hàng xăng dầu |
300 |
Sóc Ruộng |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
X |
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
41 |
- Cty TNHH Chế biến LT-TP Thiên Ngọc |
31.200 |
Hồi Thạnh |
Xuân Hiệp |
Trà Ôn |
31.200 |
9.391 |
21.809 |
|
|
|
|
|
120.000 |
|
Nhu cầu đăng ký KHSDĐ của Doanh nghiệp Công văn không số ngày 12/6/2014 |
X |
|
42 |
- Đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư (Giai đoạn 2) |
40.500 |
Đông Hậu |
Ngãi Tứ |
Tam Bình |
40.500 |
32.900 |
4.600 |
- |
|
|
|
|
|
|
Đang cho dân chuyển khi đăng ký biến động |
KH 2014 |
|
43 |
- Trung tâm thương mại |
9.300 |
Khóm 1 |
Cái Vồn |
TX Bình Minh |
9.300 |
|
9.300 |
|
|
|
|
|
121.000 |
|
Công văn số 374/UBND-KTTH ngày 18/2/2011 |
X |
|
IV |
ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GỐM, SỨ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA |
32.831 |
|
|
|
26.119 |
22.649 |
8.248 |
1.934 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
- Nghĩa địa nhân dân cụm xã |
4.778 |
ấp Mỹ Phước 1 |
Mỹ Hoà |
TX Bình Minh |
|
|
4.778 |
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND thị xã |
|
X |
45 |
- Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Phước - Phước Hậu - Hòa Phú |
6.151 |
Phước Lợi A |
Long Phước |
Long Hồ |
4.217 |
747 |
3.470 |
1.934 |
|
Giao đất |
|
|
|
|
Công văn số 488/UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện |
X |
|
46 |
- Nghĩa trang nhân dân cụm xã Mỹ Lộc-Hòa Lộc - Song Phú - Mỹ Thạnh Trung - Tường Lộc - Loan Mỹ |
6.000 |
Mỹ Thành |
Mỹ Thạnh Trung |
Tam Bình |
6.000 |
6.000 |
- |
- |
- |
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Tam Bình |
X |
|
47 |
- Nghĩa trang nhân dân cụm xã Hựu Thành- Hòa Bình-Tích Thiện- Thuận Thới-Thới Hòa |
9.187 |
Cống Đá |
Thuận Thới |
Trà Ôn |
9.187 |
9.187 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
7642/QĐ-UBND 17/12/2013 của huyện |
|
|
48 |
- Nghĩa địa liên xã Mỹ An, Long Mỹ, Hòa Tịnh, Mỹ Phước huyện Mang Thít |
6.715 |
An Hương 1 |
Mỹ An |
Mang Thít |
6.715 |
6.715 |
|
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
4819b/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của huyện |
X |
|
VI |
ĐẤT GIAO THÔNG |
116.350 |
|
|
|
114.589 |
7.259 |
107.330 |
1.761 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
- Đường nội thị |
15.000 |
Ấp Giữa |
Loan Mỹ |
Tam Bình |
15.000 |
- |
15.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
KH 2014 |
|
50 |
- Đường vào trường Trung học phổ thông thị trấn Trà Ôn |
886 |
|
Thị trấn Trà Ôn |
Trà Ôn |
- |
|
|
886 |
|
|
|
|
1.420 |
|
Công văn 582/UBND-XDCB ngày 02/6/2014 của UBND huyện |
X |
|
51 |
- Đường Mỹ An - Gia Kiết, xã Tân Mỹ |
20.340 |
Mỹ An, Gia Kiết |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
20.340 |
|
20.340 |
|
|
|
|
|
5.500 |
|
Công văn 1565/UBND-KTTH ngày 13/6/2014 |
|
|
52 |
- Đường chùa trên - chùa dưới - chợ xã Đông Thạnh |
1.800 |
Phù ly 1 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
1.700 |
- |
1.700 |
100 |
- |
|
|
|
|
|
Công văn 273/UBND-CN ngày 06/6/2012 và 332/UBND-CN ngày 02/7/2012 của UBND thị xã Bình Minh |
KH 2014 |
|
53 |
- Đường từ quốc lộ 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân |
31.823 |
ấp Tân Thuận, Thành Quới |
xã Tân Quới xã Thành Đông |
Bình Tân |
31.048 |
7.259 |
23.789 |
775 |
|
Giao đất |
|
X |
Ngân sách nhà nước |
|
QĐ số 1255/QĐ- UBND, ngày 26/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long. Công văn số 893/TTg-KTN, ngày 13/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ. |
X |
|
54 |
- Đường Tân Quang-Quang Thạnh |
7.000 |
ấp Tân Quang-Quang Thạnh |
Hiếu Phụng |
Vũng Liêm |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
Giao đất |
|
|
4885 |
|
số 3167/UBND-KTTH của UBND tỉnh ngày 30/1/2013 số 130/UBND-KTTH của UBND huyện Vũng Liêm ngày 06/3/2014 |
|
X |
55 |
- Đường Tân Khánh-Hiếu Hiệp |
5.707 |
Tân Khánh-Hiếu Hiệp |
Hiếu Phụng |
Vũng Liêm |
5.707 |
|
5.707 |
|
|
Giao đất |
|
|
3131 |
|
|
X |
|
56 |
- Đường Quang Huy |
15.236 |
Quang Huy |
Hiếu Phụng |
Vũng Liêm |
15.236 |
|
15.236 |
|
|
Giao đất |
|
|
10055 |
|
|
X |
|
57 |
- Đường Rạch Rô-Trung Chánh |
18.558 |
Rạch Rô-ấp 5 |
Tân An Luông |
Vũng Liêm |
18.558 |
|
18.558 |
|
|
Giao đất |
|
|
5936 |
|
|
X |
|
VII |
ĐẤT THỦY LỢI |
183.156 |
|
|
|
183.156 |
- |
183.156 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
- Nâng cấp bờ bao Ranh Tổng xã Thới Hòa (đoạn từ cầu Rạch Tòng đến đất Ba Mên) |
21.350 |
Ninh Hòa, Tường Thọ |
Thới Hòa |
Trà Ôn |
21.350 |
|
21.350 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
Công văn 507/UBND-XDCB ngày 22/5/2013 của UBND huyện |
|
|
59 |
- Nâng cấp bờ bao kênh Ông Lãnh xã Thuận Thới |
112.344 |
Ông Lãnh, Giồng Gòn, Cống Đá, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thuận (x. Thuận Thới); Vĩnh Tiến (x. Vĩnh Xuân) |
Thuận Thới, Vĩnh Xuân |
Trà Ôn |
112.344 |
|
112.344 |
|
|
|
|
|
4.350 |
|
Công văn 62/UBND-XDCB ngày 17/1/2014 của UBND huyện |
X |
|
60 |
- Nâng cấp bờ bao kênh Trà Mòn - Gia Kiết, Tân Mỹ |
49.462 |
Mỹ An, Trà Mòn, Mỹ Yên, Cần Thay |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
49.462 |
|
49.462 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
Công văn 997/UBND-XDCB ngày 24/9/2012 của UBND huyện |
|
|
VIII |
ĐẤT CƠ SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
81.788 |
|
|
|
76.700 |
27.272 |
55.429 |
- |
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
- Trường Tiểu học Tân Lộc |
3.000 |
Tân Thành |
Tân Lộc |
Tam Bình |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
Đang xây dựng |
KH 2014 |
|
62 |
- Trường Trung học cơ sở Bình Hòa Phước |
5.579 |
Bình Hòa 1 |
Bình Hòa Phước |
Long Hồ |
5.492 |
- |
5.492 |
|
87 |
Giao đất |
|
|
|
|
Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh |
X |
|
63 |
- Trường Tiểu học Hựu Thành A |
10.687 |
Khu Phố Chợ |
Hựu Thành |
Trà Ôn |
10.687 |
|
10.687 |
|
- |
|
|
|
|
|
1786/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh |
KH 2014 |
|
64 |
- Trường Mẫu giáo +Hựu Thành |
3.137 |
Vĩnh Hòa |
Hựu Thành |
Trà Ôn |
3.137 |
3.137 |
|
|
|
|
|
|
2.100 |
|
Công văn 771/UBND-XDCB ngày 29/7/2012 của UBND tỉnh |
X |
|
65 |
- Trường Mẫu giáo Hòa Bình |
4.309 |
Tân Thạnh |
Hòa Bình |
Trà Ôn |
4.309 |
|
4.309 |
|
|
|
|
|
11.000 |
|
Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh |
X |
|
66 |
- Trường Mẫu giáo Tân Mỹ |
1.189 |
Gia Kiết |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
1.189 |
1.189 |
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
Công văn 661/UBND-XDCB ngày 27/6/2012 của UBND huyện |
X |
|
67 |
- Trường Mẫu giáo Tân Mỹ |
4.737 |
Mỹ An |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
4.737 |
4.737 |
|
|
|
|
|
|
11.610 |
|
Công văn 944/UBND-XDCB ngày 07/9/2012 của UBND huyện |
|
|
68 |
- Trường Tiểu học Thiện Mỹ B |
2.803 |
Tích Khánh |
Thiện Mỹ |
Trà Ôn |
2.803 |
2.803 |
|
|
|
|
|
|
1.900 |
|
Công văn 482/UBND ngày 14/6/2010 của UBND huyện |
|
|
69 |
- Trường Tiểu học Nhơn Bình A |
400 |
Tường Trí |
Nhơn Bình |
Trà Ôn |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
360 |
|
Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh |
|
|
70 |
- Trường THCS Tích Thiện |
2.946 |
Tích Lộc |
Tích Thiện |
Trà Ôn |
2.946 |
2.946 |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh |
|
|
71 |
- Trường Tiểu học Tân Long A |
8.000 |
Thân Bình |
Tân Long |
Mang Thít |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
672/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của tỉnh |
KH 2014 |
|
72 |
- Trường Tiểu học Chánh Hội B |
6.000 |
Chánh Thuận |
Chánh Hội |
Mang Thít |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh |
KH 2014 |
|
73 |
- Trường Tiểu học Chánh Hội B |
6.000 |
Chánh Thuận |
Chánh Hội |
Mang Thít |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh |
KH 2014 |
|
74 |
- Trường Tiểu học Hiếu Phụng |
15.000 |
Hiếu Hiệp |
Trung Hiếu |
Vũng Liêm |
15.000 |
2.060 |
13.940 |
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh |
X |
|
75 |
- Trường Tiểu học Tân Lập |
3.000 |
Tân Thành |
Tân Lộc |
Tam Bình |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Đang thực hiện |
X |
|
76 |
- Trường Tiểu học Đông Thành B |
5.001 |
Đông Hưng 1 |
Đông Thành |
TX Bình Minh |
|
|
5.001 |
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Quyết định 3332/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 của UBND tỉnh |
|
X |
X |
ĐẤT CƠ SỞ THỂ DỤC, THỂ THAO |
82.459 |
|
|
|
72.910 |
43.555 |
13.855 |
1.967 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
- Nhà văn hóa thể thao ấp Phước Lợi |
1.419 |
Phước Lợi A |
Xã Long Phước |
Long Hồ |
1.419 |
1.297 |
123 |
|
|
Giao đất |
|
|
|
|
Công văn số 487/UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện |
|
X |
78 |
- Trung tâm văn hóa - thể thao xã Long Phước |
1.168 |
Phước Ngươn |
Xã Long Phước |
Long Hồ |
301 |
|
301 |
867 |
|
Giao đất |
|
|
|
|
Công văn số 489/UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện |
X |
|
79 |
- Sân bóng đá cụm xã Hựu Thành - Thới Hòa - Hòa Bình |
7.923 |
Khu Phố |
Hựu Thành |
Trà Ôn |
7.923 |
7.923 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
5563a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện |
X |
|
80 |
- Trung tâm VH-TT xã Hựu Thành |
7.585 |
Khu Phố |
Hựu Thành |
Trà Ôn |
7.585 |
7.585 |
|
|
|
|
|
|
8.155 |
|
Quyết định 5563/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện |
X |
|
81 |
- Nhà VH-TT ấp Vĩnh Tiến |
2.396 |
Vĩnh Tiến |
Hựu Thành |
Trà Ôn |
2.396 |
|
2.396 |
|
|
|
|
|
2.392 |
|
Quyết định 5564/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện |
X |
|
82 |
- Khu thể thao - văn hóa ấp |
1.000 |
Phước Trinh B |
Long Phước |
Long Hồ |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
Giao đất |
|
|
|
|
Công văn số 882/UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện |
|
X |
83 |
- Khu thể thao - văn hóa ấp |
1.000 |
Mỹ Phú |
Mỹ Lộc |
Tam Bình |
600 |
600 |
|
400 |
- |
|
|
|
|
|
Công văn số 566/UBND-XDCB ngày 29/03/2012 của UBND huyện Tam Bình |
KH 2014 |
|
84 |
- Khu thể thao - văn hóa ấp |
1.000 |
Mỹ Tân |
Mỹ Lộc |
Tam Bình |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
KH 2014 |
|
|
85 |
- Khu thể thao - văn hóa ấp |
1.000 |
ấp 10 |
Mỹ Lộc |
Tam Bình |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
KH 2014 |
|
|
86 |
- Khu thể thao - văn hóa ấp |
1.000 |
Phú Điền |
Song Phú |
Tam Bình |
1.000 |
|
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
KH 2014 |
|
|
87 |
- Khu thể thao - văn hóa ấp |
1.000 |
Phú Lợi |
Song Phú |
Tam Bình |
1.000 |
|
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
KH 2014 |
|
|
88 |
- Khu thể thao - văn hóa ấp |
1.000 |
Bình Quí |
Ngãi Tứ |
Tam Bình |
500 |
|
500 |
500 |
- |
|
|
|
|
|
KH 2014 |
|
|
89 |
- Khu thể thao - văn hóa ấp |
1.000 |
Ngã Cái |
Ngãi Tứ |
Tam Bình |
1.000 |
|
500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
KH 2014 |
|
|
90 |
- Khu thể thao - văn hóa ấp |
1.000 |
Đông Thạnh |
Ngãi Tứ |
Tam Bình |
800 |
|
800 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
KH 2014 |
|
|
91 |
- Sân bóng đá cụm xã Mỹ thuận - Thành Đông |
8.506 |
Mỹ Thạnh B |
Mỹ Thuận |
Bình Tân |
8.506 |
7.171 |
1.335 |
|
- |
|
|
|
|
|
Công văn số 998/UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Bình Tân |
KH 2014 |
|
92 |
- Nhà văn hóa ấp 7 |
1.700 |
ấp 7 |
Hòa Lộc |
Tam Bình |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Công văn số 566/UBND-XDCB, ngày 29/3/2012 của UBND huyện Tam Bình (có chủ trương năm 2012 nhưng đến nay chưa thực hiện, hoàn thành hồ sơ trong 06 tháng cuối năm, năm 2015 thực hiện để đạt xã nông thôn mới) |
X |
|
93 |
- Nhà VH và khu thể thao ấp Ngã Ngay |
1.000 |
Ngã Ngay |
Tân Long |
Mang Thít |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Đăng ký của UBND huyện ngày 19/6/2014 |
|
X |
94 |
- Sân bóng đá cụm xã Long Mỹ, Mỹ An, Hòa Tịnh, Mỹ Phước, Long An |
15.000 |
Long Khánh |
Long Mỹ |
Mang Thít |
15.000 |
|
|
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
4819a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của tỉnh |
|
X |
95 |
- Sân bóng đá cụm xã |
11.762 |
Đông Hưng 1 |
Đông Thành |
TX Bình Minh |
4.180 |
4.180 |
|
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
3074/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của huyện |
|
X |
96 |
- Sân bóng đá cụm xã Trung Hiếu, Hiếu Phụng, Hiếu Nhơn |
12.000 |
An Điều 2 |
Trung Hiếu |
Vũng Liêm |
12.000 |
10.800 |
1.200 |
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
6244/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của huyện |
|
X |
97 |
- Trung tâm văn hóa xã |
3.000 |
ấp Đông Thạnh A |
Đông Thạnh |
TX Bình Minh |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
684/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của huyện |
|
X |
XI |
ĐẤT CHỢ |
2.000 |
- |
- |
- |
1.700 |
- |
1.700 |
300 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
- Chợ xã |
2.000 |
Ấp 11 |
Mỹ Lộc |
Tam Bình |
1.700 |
- |
1.700 |
300 |
- |
Giao đất |
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
Nghị quyết Huyện ủy năm 2014 |
KH 2014 |
|
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Mô tô tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm, dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 Quy chế về tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, quận, huyện, xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Khoản 6 Điều 3 Quyết định 56/2018/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thủy lợi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác lãnh sự, ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức, chính quyền địa phương, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hưng Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế thực hiện thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện tích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Thông tin - Đào tạo trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Thông tin - Thư viện và Trung tâm Đào tạo - Tư vấn phát triển kinh tế xã hội Hà Nội trực thuộc Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Phương án phòng cháy chữa cháy tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Chi cục Giám định xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và truyền thông đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam từ ngày 01/01/2016 đến ngày 30/6/2016 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP tiếp tục thực hiện Nghị quyết về chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế công nhận danh hiệu Tộc văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bạc Liêu Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án xã hội hóa điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên cho công trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình Hội trường đa năng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 908 huyện Tam Bình và Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Công văn 2307/TTg-KTN năm 2013 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2013 về Tiêu chí thôn, xóm, tổ dân phố nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2013 công nhận thị trấn Ái Tử huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị là đô thị loại V Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Dự án "Mô hình chợ thí điểm bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm" trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2011 về kiện toàn Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin do tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 380/QĐ-UBND về ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định về điều kiện an toàn và đăng ký cấp biển số đối với xe thô sơ ba bánh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 13/04/2010