Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015
Số hiệu: 100/2014/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Tỉnh
Ngày ban hành: 05/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH H
ÒA
BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/2014/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;

Sau khi xem xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 2.250.000 triệu đồng. Trong đó, thu cân đối ngân sách 2.150.000 triệu đồng, thu quản lý qua ngân sách nhà nước 100.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương 7.198.038 triệu đồng. Trong đó, thu điều tiết được hưng theo phân cấp 2.139.120 triệu đồng; thu bổ sung cân đối 2.105.106 triu đng; thu bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương 1.361.290 triệu đồng; thu bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia 250.726 triệu đồng; thu bổ sung thực hiện các công trình, dự án quan trọng 711.787 triệu đồng; thu bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách tăng thêm theo quy định 530.009 triệu đồng và thu quản lý qua ngân sách nhà nước 100.000 triệu đồng;

3. Chi ngân sách địa phương 7.198.038 triệu đồng. Trong đó, chi cân đối 6.080.000 triệu đồng; chi thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia 250.726 triệu đồng; chi thực hiện các công trình, dự án quan trọng 711.787 triệu đồng; chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định 55.525 triệu đồng và chi quản lý qua ngân sách nhà nước 100.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 03, 04, 07, 08 kèm theo)

Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 như sau:

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh 6.762.478 triệu đồng, bao gồm:

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 2.955.307 triệu đồng, trong đó: chi đu tư phát triển 535.650 triệu đồng; chi thường xuyên 1.295.658 triệu đồng; chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc Nhà nước 11.800 triệu đồng; chi bổ sung Quỹ Dự tr tài chính 1.300 triệu đồng; chi dự phòng 42.861 triệu đồng; chi thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia 250.726 triệu đồng; chi thực hiện các công trình, dự án quan trọng 711.787 triệu đồng; chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định 55.525 triệu đồng và chi quản lý qua ngân sách nhà nước 50.000 triệu đồng;

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 3.807.171 triệu đồng, trong đó bổ sung cân đối 1.829.104 triệu đồng, bổ sung có mục tiêu 1.978.067 triệu đồng.

(Chi tiết tại các biểu số 05, 06, kèm theo).

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hin dự toán ngân sách năm 2015 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, PCT, VP);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;

- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

BIỂU SỐ 1

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

1

2

3

 

TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.198.038

1

Thu cân đối ngân sách

5.605.516

-

Thu ngân sách địa phương hưng theo phân cp

2.139.120

-

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.466.396

+

Thu bổ sung cân đối

2.105.106

+

Thu bổ sung để thực hiện ci cách tiền lương 1.150.000 đ/tháng

1.361.290

2

Thu b sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một schương trình, dự án, nhiệm vụ khác

1.492.522

-

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

250.726

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

106.087

-

Chi thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác

605.700

-

Chi tnguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

530.009

3

Thu quản lý qua ngân sách nhà ớc

100.000

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.198.038

1

Chi cân đi ngân sách

6.080.000

-

Chi đầu tư

578.000

-

Chi thường xuyên

5.357.440

-

Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc nhà nước

11.800

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

-

Dự phòng

131.460

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một schương trình, dự án, nhiệm vụ khác

1.018.038

-

Chi thực hin các Chương trình mục tiêu quốc gia

250.726

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

106.087

-

Chi thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác

605.700

-

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

55.525

3

Chi qun lý qua ngân sách nhà nước

100.000

 

BIỂU SỐ 2

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu thu

Dự toán năm 2015

Thủ tướng Chính phủ giao

Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Trong đó

Thu tại
cấp tỉnh

Thu tại
huyện

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.910.000

2.250.000

1.744.500

505.500

I

Thu cân đối ngân sách

1.910.000

2.150.000

1.694.500

455.500

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1.090.000

1.186.000

1.182.550

3.450

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.800

3.800

3.450

350

-

Thuế tài nguyên

270.000

286.600

285.000

1.600

-

Thuế giá trị gia tăng

815.700

895.271

893.780

1.491

-

Thuế môn bài

220

229

220

9

-

Thu khác

280

100

100

-

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

19.000

19.500

18.800

700

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

4.525

475

-

Thuế tài nguyên

200

200

200

-

-

Thuế giá trị gia tăng

13.511

14.011

13.816

195

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

30

30

-

-

Thuế môn bài

144

144

135

9

-

Thu khác

115

115

94

21

3

Thu từ khu vực có vốn ĐTNN

60.000

60.000

60.000

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.500

13.500

13.500

-

-

Thuế tài nguyên

20

20

20

-

-

Thuế giá trị gia tăng

27.500

27.500

27.500

-

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

18.403

18.403

18.403

-

-

Thuế môn bài

77

77

77

-

-

Thu khác

500

500

500

-

4

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

350.000

360.000

95.100

264.900

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.500

22.850

8.730

14.120

-

Thuế tài nguyên

23.000

23.350

8.700

14.650

-

Thuế giá trị gia tăng

290.500

300.790

74.100

226.690

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000

1.000

690

310

-

Thuế môn bài

7.000

6.010

480

5.530

-

Thu khác

6.000

6.000

2.400

3.600

5

Thuế thu nhập cá nhân

46.000

47.000

28.900

18.100

6

Thu tiền giao quyền sử dụng đất

110.000

235.000

174.500

60.500

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.000

6.000

-

6.000

8

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

25.000

26.000

21.210

4.790

9

Thuế bảo vệ môi trường

80.000

80.000

79.920

80

10

Lệ phí trước bạ

56.000

58.000

-

58.000

 

- Trước bạ tài sản

53.200

55.500

-

55.500

 

- Trước bạ nhà đất

2.800

2.500

-

2.500

11

Thu phí, lệ phí

37.000

39.000

20.480

18.520

12

Thu hoa li công sản, quỹ đất công ích tại

1.000

1.600

-

1.600

13

Thu khác ngân sách

30.000

31.900

13.040

18.860

 

Trong đó thu phạt an toàn giao thông

12.000

15.100

-

15.100

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

 

100.000

50.000

50.000

1

Thu huy động đóng góp XD cơ sở hạ tầng

 

35.200

 

35.200

2

Thu học phí

 

7.000

4.600

2.400

4

Thu xsố kiến thiết

 

7.500

7.500

 

6

Thu phí vệ sinh, phí chợ, viện trợ,...

 

50.300

37.900

12.400

TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.858.038

7.198.038

6.762.478

435.560

1

Các khoản thu cân đối

5.365.516

5.605.516

5.219.956

385.560

-

Thu điều tiết được hưng theo phân cấp

1.899.120

2.139.120

1.753.560

385.560

-

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.466.396

3.466.396

3.466.396

 

+

Bổ sung cân đối

2.105.106

2.105.106

2.105.106

 

+

Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương

1.361.290

1.361.290

1.361.290

 

2

Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

1.492.522

1.492.522

1.492.522

-

-

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

250.726

250.726

250.726

 

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

106.087

106.087

106.087

 

-

Chi thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác

605.700

605.700

605.700

 

-

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

530.009

530.009

530.009

 

5

Các khoản thu qun lý qua NSNN

 

100.000

50.000

50.000

 

BIỂU SỐ 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng
cộng

Trong đó

Mai
Châu

Cao
Phong

Yên
Thủy

Đà
Bắc

Kỳ
Sơn

Lạc
Sơn

Tân
Lạc

Kim
Bôi

Lương
Sơn

Lạc
Thủy

Thành
phố HB

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

505.500

33.000

17.200

28.400

14.600

18.100

24.300

25.600

34.500

91.500

39.800

178.500

I

Thu cân đối ngân sách

455.500

28.500

13.700

24.100

10.500

15.400

18.800

21.100

29.500

87.000

34.400

172.500

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

3.450

-

-

500

-

-

-

-

-

2.700

250

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

350

-

-

120

-

-

-

-

-

30

200

-

-

Thuế tài nguyên

1.600

-

-

-

-

-

-

-

-

1.600

-

-

-

Thuế giá trị gia tăng

1.491

-

-

377

-

-

-

-

-

1.067

47

-

-

Thuế môn bài

9

-

-

3

-

-

-

-

-

3

3

-

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

700

-

250

-

-

-

-

-

-

300

150

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

475

-

199

-

-

-

-

-

-

176

100

-

-

Thuế giá trị gia tăng

195

-

50

-

-

-

-

-

-

100

45

-

-

Thuế môn bài

9

-

1

-

-

-

-

-

-

3

5

-

-

Thu khác

21

-

-

-

-

-

-

-

-

21

-

-

3

Thu từ khu vực CTN-NQD

264.900

24.000

4.700

15.000

7.500

9.000

8.700

14.500

18.000

47.000

16.500

100.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.120

1.500

270

650

150

250

300

950

500

2.200

350

7.000

-

Thuế tài nguyên

14.650

700

550

450

150

1.200

250

1.100

1.200

8.300

150

600

-

Thuế giá trị gia tăng

226.690

21.000

3.630

13.220

6.870

7.120

7.630

11.890

15.630

35.200

15.400

89.100

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

310

-

-

-

-

-

-

10

100

100

-

100

-

Thuế môn bài

5.530

500

200

380

230

230

320

450

420

700

400

1.700

-

Thu khác

3.600

300

50

300

100

200

200

100

150

500

200

1.500

4

Thuế thu nhập cá nhân

18.100

700

600

550

200

700

700

400

750

4.500

1.000

8.000

5

Thu tiền sử dụng đất

60.500

-

3.000

4.000

-

2.000

3.500

1.000

2.000

10.000

10.000

25.000

6

Thuế nhà, đất/Thuế SDĐ phi NN

6.000

20

200

310

-

250

170

150

500

1.500

400

2.500

7

Thu tiền cho thuê MĐ, MN

4.790

60

50

200

300

250

180

-

500

2.000

50

1.200

8

Thuế bảo vệ môi trường

80

-

-

-

-

-

30

-

50

-

-

-

9

Lệ phí trước bạ

58.000

2.300

3.200

2.200

1.400

1.400

3.600

2.800

3.300

6.800

3.000

28.000

 

- Trước bạ tài sản

55.500

2.200

3.050

2.100

1.350

1.300

3.500

2.700

3.200

6.300

2.800

27.000

 

- Trước bạ nhà đất

2.500

100

150

100

50

100

100

100

100

500

200

1.000

10

Thu phí, lệ phí

18.520

600

650

550

600

1.200

620

1.100

2.000

8.500

1.000

1.700

11

Thu hoa li công sản, quỹ đất công ích tại

1.600

-

50

190

-

100

300

150

360

300

50

100

12

Thu khác ngân sách

18.860

820

1.000

600

500

500

1.000

1.000

2.040

3.400

2.000

6.000

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

15.100

500

800

550

200

450

800

900

1.500

2.500

1.500

5.400

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

50.000

4.500

3.500

4.300

4.100

2.700

5.500

4.500

5.000

4.500

5.400

6.000

1

Thu huy động đóng góp

35.200

3.150

2.900

3.230

3.050

2.170

3.800

3.200

3.900

3.500

3.300

3.000

2

Thu học phí

2.400

100

50

70

50

30

100

100

150

150

100

1.500

3

Thu phí (vệ sinh, chợ, viện trợ,...)

12.400

1.250

550

1.000

1.000

500

1.600

1.200

950

850

2.000

1.500

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP

4.242.731

338.313

276.937

314.183

389.678

221.001

563.943

425.056

538.819

391.216

391.076

392.509

I

Thu trong cân đối

4.192.731

333.813

273.437

309.883

385.578

218.301

558.443

420.556

533.819

386.716

385.676

386.509

1

Thu điều tiết được hưng theo phân cấp

385.560

26.840

10.175

20.600

9.325

13.450

15.020

18.550

25.300

73.350

28.050

144.900

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.807.171

306.973

263.262

289.283

376.253

204.851

543.423

402.006

508.519

313.366

357.626

241.609

-

Bổ sung cân đối

1.829.104

162.563

128.358

153.295

181.636

88.170

254.452

186.565

246.523

131.527

190.268

105.747

-

Bổ sung có mục tiêu

1.978.067

144.410

134.904

135.988

194.617

116.681

288.971

215.441

261.996

181.839

167.358

135.862

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

50.000

4.500

3.500

4.300

4.100

2.700

5.500

4.500

5.000

4.500

5.400

6.000

 

BIỂU SỐ 4

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

Mã nhiệm vụ chi

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2015

Thủ tướng Chính phủ giao

Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

A

B

C

1

2

3

4

800

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

6.858.038

7.198.038

2.955.307

4.242.731

810

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5.365.516

6.080.000

1.887.269

4.192.731

820

I

Chi đầu tư phát triển

378.000

578.000

535.650

42.350

821

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

266.500

266.500

266.500

 

822

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

110.000

235.000

192.650

42.350

828

3

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.500

1.500

1.500

 

859

4

Chi đầu tư phát triển khác

 

75.000

75.000

 

860

II

Chi thường xuyên

4.854.757

5.357.440

1.295.658

4.061.782

 

 

Bao gồm 100% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương

58.618

64.008

31.044

32.964

861

1

Chi quốc phòng

 

 

32.774

 

862

2

Chi an ninh

 

 

17.344

 

864

3

Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2.317.750

2.538.293

462.995

2.075.298

865

4

Chi sự nghiệp Y tế

 

 

171.261

 

866

5

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

 

12.742

 

867

6

Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

16.860

16.894

12.527

3.190

868

7

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch

 

 

22.299

 

869

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

 

10.845

 

871

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

2.488

 

872

10

Chi đảm bảo xã hội

 

 

34.254

 

873

11

Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

149.268

 

874

12

Chi sự nghiệp Môi trường

39.750

69.825

6.172

63.653

875

13

Quản lý hành chính

 

 

298.399

 

876

14

Chi trợ cước, trợ giá

 

 

19.949

 

877

15

Chi khác

 

 

24.442

 

909

16

Sự nghip khác

 

 

17.899

 

910

III

Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc nhà nước

 

11.800

11.800

 

932

IV

Dự phòng ngân sách

131.460

131.460

42.861

88.599

934

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

 

 

B

CHI TNGUỒN BSMT NSTW

1.492.522

1.018.038

1.018.038

-

 

I

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

250.726

250.726

250.726

 

821

II

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

106.087

106.087

106.087

 

821

III

Chi thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác

605.700

605.700

605.700

 

949

IV

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

530.009

55.525

55.525

 

960

C

CHI TỪ NGUỒN THU QUN LÝ QUA NSNN

100.000

50.000

50.000

 

BIỂU SỐ 5

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán

1

2

3

 

Tổng thu ngân sách cấp tnh

6.762.478

1

Thu cân đối ngân sách

5.219.956

-

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

1.753.560

-

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.466.396

+

Thu bổ sung cân đối

2.105.106

+

Thu bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng và 1.150.000 đ/tháng

1.361.290

2

Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

1.492.522

-

Thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

250.726

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

106.087

-

Chi thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác

605.700

-

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

530.009

3

Thu quản qua ngân sách nhà nước

50.000

 

Tổng chi ngân sách cp tnh

6.762.478

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

2.955.307

-

Chi cân đối ngân sách

1.887.269

+

Chi đầu tư

535.650

+

Chi thường xuyên

1.295.658

+

Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc nhà nước

11.800

+

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

+

Chi dự phòng

42.861

-

Chi từ nguồn bổ sung có mục tu đthực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

1.018.038

+

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

250.726

+

Chi đầu tư từ nguồn vn ngoài nước

106.087

+

Chi thực hiện các chương trình, dán và một số nhiệm vụ khác

605.700

+

Chi từ ngun hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

55.525

-

Chi quản lý qua ngân sách nhà nước

50.000

2

Chi b sung cho ngân sách cấp dưới

3.807.171

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.978.067

-

Chi bổ sung cân đối

1.829.104

 

BIỂU SỐ 6

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

Mã nhiệm vụ chi

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2015

Dự toán giao tại các đơn vị

Đã trừ 10% tiết kiệm

A

B

C

1

2

 

 

TNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH (*+**)

6.762.478

31.044

800

 

NHIỆM VỤ CHI THUỘC NGÂN SÁCH CP TỈNH (*)

2.955.307

31.044

810

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH

1.887.269

31.044

820

I

Chi đầu tư phát triển

535.650

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng bn

266.500

 

828

2

Chi h tr doanh nghiệp công ích

1.500

 

 

3

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

192.650

 

912

a

Chi trả gốc vốn vay tín dụng ưu đãi và vốn vay Kho bạc Nhà nước

39.858

 

822

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất còn lại

152.792

 

 

-

Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 69/CP của Chính phủ

20.000

 

 

-

Đo đạc, lập bản đồ địa chính, cấp giy chứng nhận quyền sử dụng đt, xây dựng cơ sở dữ liu địa chính; tng kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất

10.000

 

 

-

Đo đạc đất nông lâm trường (Sở Nông nghiệp và PTNT)

500

 

 

-

Đối ứng chi sự nghiệp môi trường để đầu tư xây dựng và trang bị hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của TTCP (Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Phong, Tân Lạc, Kỳ Sơn)

7.150

 

 

-

Chi giải phóng mặt bằng Dự án hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Đa chức năng Quỳnh Lâm, tp HB

50.000

 

 

-

Xây dựng Công viên Tuổi tr - TP Hòa Bình

6.000

 

 

-

Đường thị trấn Mai Châu - xã Bao La giai đoạn I, huyện Mai Châu

5.000

 

 

-

Đưng Nam Phong - Dũng Phong, huyn Cao Phong

5.000

 

 

-

Xây dựng hệ thống thoát nước, xử lý ngập úng cục bộ khu vực phường Phương Lâm, xã S Ngòi, thành phố Hòa Bình

10.000

 

 

-

GPMB và xây dựng hạ tầng khu công nghip

19.142

 

 

-

Đối ứng đường liên huyện Lạc Sơn - Tân Lạc

20.000

 

859

4

Chi đầu tư phát triển khác

75.000

 

 

-

Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND cấp xã (Chi tiết theo Phụ biểu số 7.1)

5.000

 

 

-

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Hành chính chính trị tỉnh

20.000

 

 

-

Trụ sở làm việc Ủy ban kiểm tra, Ban Dân vận, Ban Tuyên giáo

15.000

 

 

-

Dự án Trụ sở VPTU và các Ban Xây dựng Đảng, trong đó:

35.000

 

 

+

Trụ sở Văn phòng Tnh ủy

10.000

 

 

+

Nhà Hội trường Tnh ủy

25.000

 

860

II

Chi thường xuyên

1.295.658

31.044

861

I

Chi quc phòng

32.774

1.800

 

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tnh

32.774

1.800

862

2

Chi an ninh

17.344

610

 

-

Công an tỉnh

8.254

610

 

 

Trong đó:

 

 

 

+

Chương trình phòng chống ma túy (400 tr.đồng), phòng chống mại dâm (60 tr.đồng), phòng chống tội phạm (500 tr.đồng), CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng), Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (70 tr.đồng), Thực hiện đề án địa bàn không có ma túy tại 2 xã Hang Kia, Pà Cò (1.000 tr.đồng)

2.090

 

 

-

Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang bị xâm hại tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó: Đề án Tuyên truyền vận động và Nâng cao năng lực quản lý 250 tr.đồng; Đ án ngăn nga và giải quyết nh trạng trem bị xâm hại tình dục 100 tr.đồng; Đề án ngăn ngừa và gii quyết tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy him 70 tr.đồng; Chương trình phòng chng ma túy 1.000 tr.đng; mại dâm 500 tr.đng; Chương trình bảo vệ trẻ em 2011 - 2015 450 tr.đng; bổ sung ng thi gian cai nghiện từ 6 tháng lên 1 năm 1.400 tr.đồng: qun lý sau cai 970 tr.đng;

4.740

 

 

-

Mua trang phục cho công an xã

4.350

 

864

3

Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

462.995

9.675

 

a

Sự nghiệp giáo dục

391.893

7.400

 

b

Sự nghiệp đào tạo

71.102

2.275

 

-

Trường Cao đng sư phạm

19.095

240

 

-

Trường Trung học kinh tế kỹ thuật

14.457

450

 

-

Trường Phổ thông năng khiếu thể dục th thao

5.143

25

 

-

Trường Cao đng nghề

8.205

320

 

-

Trưng chính tr

9.665

70

 

-

Trường Trung học Y tế

7.787

420

 

-

Đào tạo dạy nghề (TT Dạy nghề và giới thiệu việc làm)

450

50

 

-

Đào tạo quản lý nhà nước

6.300

700

865

4

Chi sự nghiệp Y tế

171.261

2.812

 

-

Chữa bệnh

95.001

992

 

-

Phòng bệnh

62.320

1.300

 

-

Y tế khác

12.722

510

 

-

Hội đồng Giám định Y khoa

1.218

10

866

5

Chi dân svà kế hoạch hóa gia đình

12.742

327

 

-

Dân số kế hoạch hóa gia đình

9.302

327

 

-

Chi cộng tác viên dân số

3.440

 

867

6

Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

12.527

1.177

 

-

Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

1.800

25

 

-

Quỹ phát triển khoa học công nghệ tnh

291

5

 

-

Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

10.436

1.147

868

7

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch

22.299

734

 

-

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

14.624

444

 

-

Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên

3.965

155

 

-

Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông)

3.710

135

 

+

Cng thông tin điện t

2.468

50

 

+

Sự nghiệp thông tin

1.242

85

869

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

10.845

300

 

-

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

10.845

300

871

9

Chi sự nghiệp thdục thể thao

2.488

130

 

-

Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.488

130

872

10

Chi đảm bảo xã hội

34.254

545

 

-

Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội

8.880

115

 

-

Trung tâm Công tác xã hội

7.529

90

 

-

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn

7.054

140

 

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi

4.313

200

 

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (33 tr.đồng); kp mừng thọ người cao tuổi (315 tr.đồng); kp tiếp người có công với cách mạng 50 tr.đồng; kp thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM theo QĐ 1287/QĐ-UBND, kp thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn; thăm hỏi Trung đoàn Tây Tiến 237 tr.đồng; sa chữa Nghĩa trang Trường Sơn (1.000 tr.đồng)

1.635

 

 

-

Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của Chính phủ)

1.000

 

 

-

Trợ cấp cho người bán dâm, người cai nghiện theo TT 27/2012/TTLT

1.500

 

 

-

Chi tng xuyên và chi cho các đi tượng đảm bảo xã hội (trong đó có 278 tr.đồng chi hoạt động của Đội tình nguyện xã, phường)

2.343

 

873

11

Chi sự nghiệp kinh tế

149.268

2.141

 

-

Khuyến công (TT Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công thương)

450

50

 

-

Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT)

37.593

1.000

 

-

Quhỗ trợ nông dân

1.209

91

 

-

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa

5.000

 

 

-

Sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông vận tải) (Chi tiết theo Phụ biểu số 7.2)

38.900

1.000

 

-

Chi công tác quy hoạch

8.000

 

 

-

Kinh phí kiểm kê rừng theo QĐ 3144/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh

1.885

 

 

-

Đề án trng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rng sang mục đích khác theo CV 792/VPUBND-NNTN

805

 

 

-

Cấp bù thủy lợi phí

35.426

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế khác (hỗ trợ phát triển nông, lâm, thủy sản, làng nghề, tiêu thụ hàng hóa,... theo các Nghị quyết của Tnh ủy)

20.000

 

874

12

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

6.172

688

 

-

Sở Công thương

200

22

 

-

Ban Quản lý các khu công nghiệp

450

50

 

-

Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh)

4.212

478

 

-

Ngành y tế

700

70

 

-

Công an tnh

610

68

875

13

Quản lý hành chính

298.399

9.563

 

a

Quản lý nhà nước

210.621

6.503

 

-

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

17.077

910

 

-

Văn phòng Đoàn Đại biu Quốc hội và HĐND tỉnh

11.037

640

 

-

Đoàn Đại biểu quốc hội

700

77

 

-

Ban Quản lý các khu công nghiệp tnh

2.706

70

 

-

Sở Nông nghip và Phát triển nông thôn

49.049

1.380

 

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.810

210

 

-

Sở Tư pháp

5.365

260

 

-

Sở Công thương

16.481

350

 

-

Sở Khoa học và Công nghệ

4.113

70

 

-

Sở Tài chính

11.956

522

 

-

Sở Xây dựng

5.355

100

 

-

Sở Giao thông vận tải

8.264

153

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.452

250

 

-

Sở Y tế

10.089

311

 

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

9.088

265

 

-

Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

7.169

192

 

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.006

135

 

-

Sở Nội vụ

13.649

162

 

-

Thanh tra tnh

6.674

170

 

-

Ban Dân tộc

4.558

167

 

-

Sở Thông tin và Truyền thông

3.135

50

 

-

Sở Ngoại vụ

1.888

59

 

b

Chi ngân sách đng

58.716

1.975

 

c

Tổ chức chính trị xã hội

17.564

515

 

-

Tnh đoàn thanh niên

3.515

110

 

-

Tnh hội Phụ nữ

3.378

110

 

-

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh

5.050

170

 

-

Hội Nông dân tnh

3.384

80

 

-

Hội Cựu chiến binh tnh

2.237

45

 

d

Tchức chính trị, xã hội, nghề nghiệp

11.498

570

 

-

Hội Chữ thập đtỉnh

1.962

55

 

-

Ban Đại diện hội người cao tuổi

1.001

60

 

-

Tỉnh Hội Đông y

695

15

 

-

Liên minh Hợp tác xã

2.387

125

 

-

Hội Văn học nghệ thuật

1.626

170

 

-

Hội Nhà báo

467

19

 

-

Báo Văn nghệ

455

17

 

-

Hội Khuyến học

518

24

 

-

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

596

20

 

-

Hội Luật gia

383

9

 

-

Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN

380

13

 

-

Hội Bảo trợ người tàn tật và trmồ côi

415

18

 

-

Hội Cựu thanh niên xung phong

350

15

 

-

Hội Người mù

263

10

876

14

Chi trợ cước, trợ giá

19.949

-

 

-

Văn phòng Tỉnh ủy

7.053

 

 

-

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

246

 

 

-

Trung tâm Giống vật nuôi và thủy sn

150

 

 

-

Hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của TTCP

12.500

 

877

15

Chi khác

24.442

-

 

-

Chi đối ứng các dự án ODA (trong đó Dự án PS-ARD 6.000 tr.đồng)

9.300

 

 

-

Chi từ nguồn thu hi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính

5.000

 

 

-

Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết HB

2.000

 

 

-

Hỗ trợ Viện kiểm sát tnh

200

 

 

-

Htrợ Tòa án tnh

120

 

 

-

Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng

150

 

 

-

Các đơn vị sự nghiệp của Liên đoàn Lao động tnh

800

 

 

-

Văn phòng điều phối CT MTQG Xây dựng nông thôn mới (lương hợp đồng)

200

 

 

-

Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông

4.530

 

 

-

Chi khác còn lại

2.142

 

909

16

Sự nghiệp khác

17.899

542

 

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp

2.945

51

 

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh

1.639

77

 

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng

461

7

 

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp

630

11

 

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương

2.716

101

 

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.113

40

 

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh

348

8

 

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

172

7

 

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

3.976

160

 

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

1.444

50

 

-

Đơn vị thuộc Sở Nội vụ

579

14

 

-

Đơn vị thuộc Ban Dân tộc

876

16

910

III

Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc nhà nước

11.800

 

911

-

Chi trả phí vay Kho bạc nhà nước

1.800

 

912

-

Chi trả nợ gốc vay Kho bạc nhà nước

10.000

 

932

III

Dự phòng ngân sách

42.861

 

934

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW

1.018.038

 

 

I

Chi thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia

250.726

 

821

II

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

106.087

 

821

III

Chi thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác

605.700

 

949

IV

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

55.525

 

 

1

Vốn ngoài nước (1)

19.716

 

 

2

Chương trình quc gia về bình đng giới

230

 

 

3

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017

470

 

 

4

Chương trình quốc gia an toàn lao động, v sinh lao động

235

 

 

5

Chương trình quốc gia về bảo vệ tr em

717

 

 

6

Chương trình hành động phòng, chng mại dâm

210

 

 

7

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người ri nhiễu tâm trí

100

 

 

8

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

442

 

 

9

Hỗ trợ thành lập mi, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã

400

 

 

10

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

4.400

 

 

11

Chương trình định canh, định cư

2.520

 

 

12

Kinh phí ổn định dân cư, phát triển KTXH vùng chuyển dân sông Đà

15.000

 

 

13

Chương trình b trí dân cư

2.000

 

 

14

Kinh phí chuẩn bvận động viên

6.000

 

 

15

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương

585

 

 

-

Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương

485

 

 

-

Htrợ Hội Nhà báo địa phương

100

 

 

16

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dliệu ĐGHC

2.500

 

960

C

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

50.000

 

964

1

Chi từ nguồn thu học phí

4.600

 

965

2

Chi từ nguồn thu xổ skiến chiết (Chi tiết theo Phụ biu 7.3)

7.500

 

859

3

Chi từ nguồn thu viện trợ

37.900

 

950

 

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**)

3.807.171

 

951

1

Chi bổ sung có mục tiêu

1.978.067

 

952

2

Chi bổ sung cân đi

1.829.104

 

 

BIỂU SỐ 7

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Tổng cộng

Trong đó

Mai Châu

Cao Phong

Yên Thủy

Đà Bắc

Kỳ Sơn

Lạc Sơn

Tân Lạc

Kim Bôi

Lương Sơn

Lạc Thủy

Thành phố

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG CHI

4.242.731

338.313

276.937

314.183

389.678

221.001

563.943

425.056

538.819

391.216

391.076

392.509

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH

4.192.731

333.813

273.437

309.883

385.578

218.301

558.443

420.556

533.819

386.716

385.676

386.509

I

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

42.350

-

2.100

2.800

-

1.400

2.450

700

1.400

7.000

7.000

17.500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư cho giáo dục và đào tạo

9.000

 

400

400

 

300

400

200

300

2.000

2.000

3.000

II

Chi thường xuyên

4.061.782

326.759

265.547

300.527

377.430

212.277

544.216

410.970

521.155

371.515

370.546

360.840

 

Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương

32.964

2.800

2.120

2.580

2.950

1.759

3.830

3.260

3.950

3.100

3.070

3.545

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

2.075.298

176.622

130.956

165.711

195.187

101.053

282.033

189.369

276.019

200.746

195.036

162.566

-

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

3.190

290

290

290

290

290

290

290

290

290

290

290

-

Chi sự nghiệp môi trường

63.653

2.120

1.667

1.352

1.577

2.582

2.239

1.654

2.124

1.798

1.587

44.953

-

Chi mua thbảo hiểm y tế

215.000

14.945

11.704

15.578

16.558

8.331

45.685

22.544

37.111

22.105

12.574

7.865

III

Dự phòng

88.599

7.054

5.790

6.556

8.148

4.624

11.777

8.886

11.264

8.201

8.130

8.169

B

CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

50.000

4.500

3.500

4.300

4.100

2.700

5.500

4.500

5.000

4.500

5.400

6.000

 

BIỂU SỐ 08

TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Nội dung

Dự kiến KH 2015

 

TNG S

1.113.287

A

Nguồn vốn XDCB tập trung

266.500

B

Nguồn Trung ương hỗ trcó mục tiêu

605.700

1

Nguồn vốn Nghị quyết 37

115.700

2

Nguồn CT229

65.000

3

Nguồn vốn Hạ tầng du lịch

18.000

4

Hỗ trợ đầu tư các bnh viện tnh, huyện

9.000

5

Nguồn vốn đầu tư nâng cấp đê sông

23.000

6

Chương trình n định dân cư, phát triển kinh tế hội vùng chuyển dân sông Đà (đề án 1588)

180.000

7

Chương trình di dân, định canh định cư cho đng bào dân tộc thiểu số (QĐ33)

8.500

8

Chương trình bố trí, sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193)

7.000

9

Hỗ trợ các dự án cấp bách

110.000

10

Hạ tng cụm công nghiệp

3.500

11

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiu số theo QĐ 755/QĐ-TTg

5.000

12

Chương trình phát triển giống, cây trng, vật nuôi, giống và hạ tầng nuôi trng thủy sản; khuyến khích nông nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

5.000

13

Bảo vệ và phát triển rừng bền vng

15.000

14

Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

5.000

15

Hỗ trợ huyện nghèo theo QĐ 293

36.000

C

Chương trình MTQG (đã bao gồm cả 10 tỷ đng vốn ODA Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn)

145.000

D

Vốn nước ngoài ODA (chưa bao gồm 10 tỷ đồng Chương trình MTQG nước sạch và v sinh môi trường nông thôn)

96.087

 

BIỂU SỐ 8.1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 NGUỒN VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Lũy kế các nguồn vn đã giao đến hết năm 2014

Kế hoạch vn năm 2015

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó

Tổng s (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

Vốn khác

 

TỔNG SỐ

 

 

3.060.243

812.988

1.654.020

1.013.218

304.808

460.526

97.987

266.500

 

I

Các dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn

 

 

873.350

500.107

155.774

536.905

241.415

152.602

12.152

25.268

 

1

Đường Vũ Lâm - Bình Chân

Lạc Sơn

204; 15/02/2011

12.956

 

12.956

11.371

 

11.371

 

1.580

 

2

Đường Tân Pheo - Tân Sơn, Phú Th

Đà Bắc

1333; 01/8/2011

12.152

 

12.152

12.152

 

 

12.152

1.000

 

3

Trường THPT Lạc Thủy C, huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

2330;

31/10/2008

5.843

5.843

 

5.811

 

 

 

32

 

4

Chợ nông sn Chi Nê

Lạc Thủy

502; 14/3/2006

8.498

8.498

 

8.414

 

 

 

84

 

5

Đường Liên Hòa - Đng Môn, huyện Lạc Thủy

Lạc Thy

2261; 20/9/2007

8.813

8.813

 

8.746

 

 

 

67

 

6

Đin xóm Phiêng Xa

Mai Châu

1931; 29/10/2010

1.900

1.900

 

1.791

 

 

 

109

 

7

Kè chng sạt lở chợ Phúc Sạn, đường xuống bến thuyền x.Phúc Sn

Mai Châu

1436; 6/9/2010

22.731

22.731

 

22.163

 

 

 

568

 

8

Đầu tư cơ sở hạ tầng bn người Thái, xóm Bước gn với du lịch huyện Mai Châu

Mai Châu

 

7.474

7.474

 

6.691

 

 

 

783

 

9

Cải tạo nâng cấp đường Xăm Khòe - Piềng Vế

Mai Châu

 

12.920

12.920

 

12.648

 

 

 

272

Đã phê duyệt quyết toán

10

Nâng cấp đê Yên Trị

Yên Thy

1818; 21-10-2010

14.125

10.885

3.240

10.885

10.885

 

 

2.000

DA sử dụng vn TWHT có mục tiêu

11

Vỉa hè, thoát nước đường Chi Lăng

TPHB

866; 10/6/2010

9.285

 

9.285

8.953

 

8.953

 

24

 

12

XD va hè, thoát nước đường An Dương Vương

TPHB

136; 19/1/2012

46.750

 

46.750

46.058

 

46.058

 

16

 

13

Đường Tnh hội phụ nữ (giai đoạn I)

TPHB

125; 10/2/2014

10.697

 

10.697

10.569

 

10.569

 

26

 

14

Đường Hữu Nghị

TPHB

2100; 28/10/2009

41.740

41.740

 

35.043

35.043

 

 

10

 

15

Đường Trần Quý Cáp

TPHB

28; 12/1/2010

51.319

51.319

 

42.376

42.376

 

 

57

 

16

Hạng mục Kè đá san nền

TPHB

1464/; 31/7/2009

2.151

 

 

1.948

 

 

 

204

 

17

Ci tạo, xây dựng bổ sung phòng làm việc, phòng lưu mẫu mà trang thiết bị kiểm định đo lường cho Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

TPHB

950; 18/7/2012

4.022

 

4.022

3.705

 

3.705

 

295

 

18

Ứng dụng công nghệ xây dựng phòng nuôi cấy mô tế bào thực vật thuộc trung tâm ng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Hòa Bình

TPHB

2310; 2/10/2013

9.305

 

9.305

8.548

 

8.548

 

786

 

19

TTYTDP Cao Phong (Phần NS tnh)

Cao Phong

1233; 12/9/2012;

10.845

 

 

4.604

 

 

 

1.000

 

20

Công trình Đường dây 35KV và Trạm biến áp KCN Lạc Thịnh, huyn Yên thủy

Yên Thủy

 

1.250

1.250

 

586

 

 

 

664

 

21

Trụ sở Ban CHQS thành phố Hòa Bình

TPHB

2335; 31/10/2008

14.595

 

 

14.062

 

 

 

533

Đã duyệt quyết toán

22

Dự án Năng lượng nông thôn giai đoạn II (REII) mrộng

Toàn tỉnh

 

168.036

29.292

 

27.892

 

27.892

 

1.400

Dự án đã hoàn thành

23

Đường thị trấn Bưng-xã Thu Phong, huyện Cao Phong

Cao Phong

577/QĐ-UBND 09/5/2014

14.399

 

 

13.008

 

 

 

1.391

 

24

Dự án: Nâng cấp xây dựng cơ quan Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình

TPHB

5527/QĐ-BTL ngày 19/12/2008

27.305

 

 

27.266

 

 

 

39

Đã duyệt quyết toán

25

Nhà làm việc S Giao thông vận ti

TPHB

1965; 29/10/2010

12.986

 

9.986

11.472

 

8.472

 

1.514

 

26

Dự án cải tạo, sa chữa Trsở Ủy ban kiểm tra Tnh ủy và Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Hòa Bình

TPHB

502; 03/5/2013

2.389

 

2.389

1.000

 

1.000

 

1.389

 

27

Trạm y tế xã Hợp đồng

Kim Bôi

2389; 28/9/2012

4.113

 

4.113

3.500

 

3.500

 

613

 

28

Nâng cp cơ sở hạ tng vùng ảnh hưởng thuộc tnh Hòa Bình khi phân vào sông Đáy

Kim Bôi, Lạc Thủy, Yên Thy

1463; 29/7/2004

256.029

256.029

 

124.823

124.823

 

 

1.865

DA chun bduyệt quyết toán vốn

29

Bảo tn làng VH dân tộc Mường tại xóm ải

Tân Lạc

1260; 30/6/09

11.699

 

11.699

8.000

 

8.000

 

3.340

 

30

BV ĐK Yên Thủy

Yên Thủy

428; 12/4/2013

29.499

28.300

1.199

28.288

28.288

 

 

350

 

31

Sửa chữa nâng cấp hồ Bằng, xã Tây Phong, huyện Cao Phong

Cao Phong

2146; 30/10/2009

6.130

 

 

 

 

 

 

243

Đã phê duyệt quyết toán

32

Trụ sở làm việc Hội LHPN tnh

TPHB

2538; 24/10/2013

17.981

 

17.981

14.534

 

14.534

 

2.500

 

33

Đường xóm Đăm, xóm Lài, xã Đồng Nghê

Đà Bẳc

774; 19/6/2012

8.415

8.415

 

 

 

 

 

488

 

34

Ban CHQS huyện Lạc Thy

Lạc Thủy

1928; 29/10/2010

4.998

4.698

 

 

 

 

 

26

 

II

Các dự án đang được btrí vốn năm 2014

 

 

1.094.785

14.493

915.774

366.724

14.493

294.069

39.002

137.161

 

1

Đường Điện xã Chí Thiện

Lạc Sơn

21; 10/01/2009

10.554

 

10.554

3.800

 

 

3.800

1.500

 

2

Điện xã Tự Do

Lạc Sơn

2089; 31/10/2011

8.263

 

8.263

3.800

 

 

3.800

1.500

 

3

Đường Điện xã Tân Mỹ

Lạc Sơn

2088; 31/10/2011

9.303

 

9.303

4.300

 

 

4.300

1.500

 

4

Đường Điện xã Hương Nhượng

Lạc Sơn

22; 10/01/2009

8.975

 

8.975

2.000

 

 

2.000

1.300

 

5

Trạm Bơm xã Ân Nghĩa

Lạc Sơn

2591; 30/10/2013

5.000

 

5.000

1.000

 

 

1.000

1.500

 

6

Ch Nghĩa TT Vụ Bản (phần NS tỉnh)

Lc Sơn

1017; 26/7/2023

24.184

 

24.184

1.500

 

 

1.500

1.000

 

7

Trưng MN Hoa Hồng

Lạc Sơn

2242; 27/9/2013

9.400

 

9.400

3.000

 

 

3.000

1.800

 

8

Trụ sở làm việc UBND xã Văn Sơn

Lạc Sơn

2587; 29/10/2013

6.000

 

6.000

1.000

 

 

1.000

1.500

 

9

Sa cha, nâng cp hồ Viềng

Lạc Sơn

1775; 27/10/2011

11.499

 

11.499

9.602

 

 

9.602

73

 

10

Sa cha đập Đăng Phú, xã Cao Dương

Lương Sơn

1962; 20/10/2010

19.899

 

19.899

7.000

 

7.000

 

1.500

 

11

H Thóng

Lạc Sơn

1633; 12/9/2011

24.700

 

24.700

8.000

 

8.000

 

2.000

 

12

Hồ Kem, xã Địch Giáo (tổng mức đu tư 51,983 tỷ đng, chi làm đầu mối, cắt giảm kênh mương nội đồng 10 tỷ đng)

Tân Lạc

1963; 29/10/2010

51.973

 

51.973

16.800

 

16.800

 

2.000

 

13

Kè tre th, xã Trung Bì

Kim Bôi

1639; 31/10/2012

11.240

 

11.240

7.942

 

7.942

 

1.209

 

14

Đập suối Con

Kim Bôi

2639; 31/10/2013

14.999

 

14.999

2.000

 

2.000

 

2.000

 

15

Sa cha h khoang Bưởi, xã Cư Yên

Lương Sơn

2635; 31/10/2013

5.000

 

5.000

2.000

 

2.000

 

1.500

 

16

Bai Rng, xã Mãn Đức

Tân Lạc

2096; 31/10/2011

6.264

 

6.264

1.000

 

1.000

 

1.500

 

17

Ngm Nam Thành

Cao Phong

2628; 31/10/2013

2.399

 

2.399

1.000

 

1.000

 

1.399

 

18

Chợ Khu 6, thị trấn Mưng Khến

Tân Lạc

958; 19/7/2012

8.800

 

6.000

2.000

 

2.000

 

1.500

 

19

Chợ L

Tân Lạc

2571; 28/10/2013

22.656

 

12.000

1.500

 

1.500

 

1.500

 

20

Đường nội thị trấn Đà Bc

Đà Bc

2711; 12/9/08

52.500

 

52.500

32.745

 

32.745

 

1.000

 

21

Va hè thị trn Lương Sơn

Lương Sơn

1853; 25/10/2010

53.138

 

53.138

3.000

 

3.000

 

2.500

 

22

Cu Bãi Si, xã Nhuận Trch

Lương Sơn

1480; 19/10/2012

16.936

 

16.936

5.724

 

5.724

 

2.500

 

23

Đường trung tâm xã Tân Vinh

Lương Sơn

2589; 29/10/2013

14.800

 

14.800

2.500

 

2.000

 

1.500

 

24

Ngm Khoai - Bơ Bờ

Kim Bôi

1621; 30/10/2012

7.614

 

7.614

5.300

 

5.300

 

2.314

 

25

Đường từ thị trấn Mai Châu đến xã Bao La (GĐ I)

Mai Châu

2241; 06/12/2010

17.000

 

 

4.000

 

4.000

 

1.500

 

26

Đường Nguyễn Văn Tri và đường lên đồi Ba Vành

TPHB

2642; 31/10/2013

20.874

 

 

2.000

 

2.000

 

1.500

 

27

Đường đến xã Ng Luông (giai đoạn 1)

Tân Lạc

2680; 31/10/2013

25.171

 

 

4.000

 

4.000

 

2.500

 

28

Hỗ trợ Đường Đông Bắc - Bình Sơn

Kim Bôi

2578; 28/10/2013

31.154

 

 

2.000

 

2.000

 

3.000

 

29

Nhà đa năng trường THPT Mường Bi Huyện Tân Lạc

Tân Lạc

1891; 28/10/2010

5.235

 

5.235

4.479

 

4.479

 

391

Đã phê duyt quyết toán

30

Nhà thí nghiệm thực hành giảng đường Trường TH KTKT tnh

TPHB

381; 08/4/2014

21.096

 

21.096

18.169

 

18.169

 

2.000

 

31

Trưng PT DTNT huyện Lạc Thủy (giai đoạn 1)

Lạc Thủy

1615; 30/10/2012

23.778

 

2.400

14.970

 

310

 

306

 

32

Tu bổ, tôn to di tích lịch sử địa đim Bác Hồ về thăm trường Thanh niên lao động xã hội ch nghĩa Hòa Bình

TPHB

839; 28/6/2012

10.300

 

7.800

2.500

 

2.500

 

2.000

 

33

Sửa cha nhà lớp hc 3 tầng và xây dựng nhà học bộ môn và các phòng chức năng trường THPT Công nghiệp

TPHB

1941; 29/10/2010

7.500

 

7.500

6.500

 

6.500

 

1.000

 

34

Nhà đa năng trường THPT Lạc Long Quân

TPHB

2114; 31/10/2011

9.700

 

9.700

6.000

 

6.000

 

1.500

 

35

Trung tâm dạy nghvà GT việc làm huyện Lương Sơn (Giai đoạn 1)

Lương Sơn

2424; 14/12/09

29.350

 

26.350

16.082

 

14.782

 

2.000

 

36

Trường THCS Cu Long

Lương Sơn

1610; 30/10/2012

14.950

 

14.950

7.700

 

7.700

 

2.000

 

37

Trường THPT Tân Lạc (giai đoạn 1)

Tân Lạc

1618; 30/10/2012

14.466

 

9.911

6.000

 

4.500

 

2.000

 

38

Trường mầm non UNICEF

TPHB

2084; 09/9/2013

26.439

 

16.000

6.313

 

6.313

 

2.000

 

39

Trưng THPT Sào Báy

Kim Bôi

1030; 25/7/2014

18.631

 

18.631

2.500

 

2.500

 

2.000

 

40

Trường THCS Lạc Sỹ

Yên Thy

2107; 31/10/2011

27.965

 

26.465

11.500

 

11.500

 

3.000

 

41

Trường THPT Lạc Sơn

Lạc Sơn

2681; 31/10/2013

9.900

 

9.900

3.000

 

3.000

 

2.000

 

42

Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Nhà C)

TPHB

2627; 31/10/2013

9.500

 

9.500

3.000

 

3.000

 

2.000

 

43

Trường tiu học Lương M

Lương Sơn

2290; 01/10/2013

8.000

 

8.000

2.500

 

2.500

 

1.500

 

44

Trưng THCS Sào Báy

Kim Bôi

2260; 30/9/2013

8.365

 

8.365

2.000

 

2.000

 

1.500

 

45

Nhà kho thí và mrộng cơ quan Sở Giáo dc và Đào tạo

TPHB

2626; 31/10/2013

11.000

 

11.000

3.000

 

3.000

 

2.000

 

46

Trường THCS Phú Cường

Tân Lạc

2286; 27/9/2013

14.000

 

14.000

3.000

 

3.000

 

2.000

 

47

Trường THCS Đồng Tiến

TPHB

2667; 31/10/2013

8.562

 

8.562

3.000

 

3.000

 

2.000

 

48

Hội trường kết hp nhiều chức năng và các hạng mục ph trTrường THPT Yên Thủy B

Yên Thy

2238; 27/9/2013

7.000

 

7.000

2.500

 

2.500

 

1.500

 

49

Trường tiu học Lý Tự Trọng (nhà lớp học và nhà hiệu bộ)

TPHB

2670; 31/10/2013

14.995

 

14.995

4.000

 

4.000

 

3.000

 

50

Trường PTCS Đú Sáng A

Kim Bôi

2281; 30/9/2013

7.000

 

7.000

2.300

 

2.300

 

1.500

 

51

Trường mm non Nam Phong

Cao Phong

2469; 17/10/2013

9.700

 

9.700

3.000

 

3.000

 

2.000

 

52

Trưng THKTKT (nhà hành chính qun tr)

TPHB

2244; 27/9/2013

9.500

 

9.500

3.000

 

3.000

 

2.000

 

53

Trường mầm non Hoa Hng thị trấn K Sơn

K Sơn

2239; 30/9/2013

10.000

 

10.000

3.000

 

3.000

 

2.000

 

54

Trường THCS, trường mm non xã Mai H

Mai Châu

2241; 27/9/2013

9.185

 

9.485

3.000

 

3.000

 

2.000

 

55

Trưng tiểu học Mường Chiềng

Đà Bắc

2237; 27/9/2013

10.000

 

10.000

7.000

 

 

7.000

2.000

 

56

Trường THPT Lạc Thy B

Lạc Thủy

2648; 31/10/2013

10.000

 

10.000

3.000

 

3.000

 

2.000

 

57

Htrợ Trường cao đng Nghề Hòa Bình

TPHB

1705; 8/11/2012

20.000

 

20.000

3.000

 

3.000

 

2.000

 

58

Trung tâm bồi dưng chính trhuyện Lương Sơn

Lương Sơn

2077; 28/10/2011

10.000

 

10.000

2.000

 

2.000

 

2.000

 

59

Trưng tiểu học xã Phú Thành

Lạc Thy

2240; 27/9/2013

11.997

 

11.997

3.000

 

3.000

 

2.000

 

60

Nhà văn hóa huyện Tân Lạc

Tân Lạc

1261; 21/7/2011

14.000

 

7.000

2.000

 

2.000

 

2.000

 

61

Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyn dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc

Cao Phong

904; 7/7/2014

40.000

 

38.800

9.955

 

8.755

 

5.000

 

62

Trạm Y tế xã Mông Hóa

Kỳ Sơn

2671; 31/10/2013

5.000

 

5.000

1.000

 

1.000

 

1.500

 

63

Trạm Y tế xã Nhuận Trạch

Lương Sơn

2637; 31/10/2013

5.000

 

5.000

1.000

 

1.000

 

1.500

 

64

Văn phòng điện tử các cơ quan qun lý Nhà nước tnh Hòa Bình, giai đoạn 2011 - 2015

TPHB

1520; 24/10/2012

14.610

 

14.610

8.322

 

3.322

 

4.000

 

65

Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Hòa Bình

TPHB

1643; 31/10/2012

19.616

 

19.616

10.689

 

10.689

 

4.000

 

66

Kho lưu tr chuyên dụng tnh Hòa Bình

TPHB

2372; 9/10/2013

21.504

 

21.504

4.317

 

4.317

 

2.000

 

67

Trụ sở UBND xã Hợp Kim

Kim Bôi

1019; 16/6/2011

5.291

 

 

3.922

 

3.922

 

1.369

 

68

Sửa cha nhà tập th Đoàn nghthuật tỉnh Hòa Bình

TPHB

745; 6/6/2013

5.873

 

5.873

1.500

 

1.500

 

3.500

 

69

Sa cha trụ sở S Tư pháp

TPHB

 

5.000

 

5.000

1.500

 

1.500

 

1.500

 

70

Sửa chữa trụ sở Ban n tộc

TPHB

2644; 31/10/2013

5.000

 

5.000

1.500

 

1.500

 

1.800

 

71

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động TBXH

TPHB

2631; 31/10/2013

7.500

 

7.500

1.000

 

1.000

 

1.500

 

72

Trsở phòng cnh sát PCCC và cu hộ, cứu nạn CA tỉnh

TPHB

2654; 31/10/2013

11.500

 

11.500

2.000

 

2.000

 

1.500

 

73

ng cấp đài phát thanh tiếng dân tộc

Mai Châu

662; 25/4/2011

6.521

 

6.521

2.000

 

 

2.000

2.000

Btrí vốn để thanh toán nợ

74

Hệ thống h xã Quy Mỹ

Tân Lạc

02; 5/1/2011

19.661

14.493

5.168

14.493

14.493

 

 

1.000

Btrí vốn để thanh toán nợ

III

Các dự án chưa được bố trí vốn

 

 

481.064

48.900

432.164

109.589

48.900

13.856

46.833

14.600

 

(1)

Dự án đang thực hiện

 

 

284.575

48.900

235.675

78.144

48.900

0

29.244

7.000

 

1

Đường nội thị trấn Vụ Bn

Lạc Sơn

2061, 11, 11, 2010

22.491

 

22.491

13.794

 

 

13.794

2.000

 

2

Kè Sông Bôi đoạn thị trấn Chi Nê (giai đoạn II)

Lạc Thủy

135; 25/9/2009

23.312

 

23.312

15.450

 

 

15.450

1.000

 

3

Hạ tầng du lịch Động Tiên xã Phú Lão

Lạc Thủy

199; 5/02/2010

43.298

14.200

29.098

14.200

14.200

 

 

500

 

4

Kè sạt lổn định khu dân cư khu vực Chợ Bến

Lương Sơn

1445; 29/7/2009

32.000

10.500

21.500

10.500

10.500

 

 

1.500

 

5

Kè chống sạt lở khu vực chợ Co Lương và xóm Thanh Mai xã Vạn Mai

Mai Châu

1672; 30/10/2012

144.395

8.000

136.395

8.000

8.000

 

 

1.000

 

6

Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hóa.

Tân Lạc

1752; 04/09/2009

19.079

16.200

2.879

16.200

16.200

 

 

1.000

 

(2)

Dự án đình, hoãn, giãn tiến độ, dừng ở đim dừng kỹ thuật

 

 

196.489

0

196.489

31.445

0

13.856

17.589

7.600

 

1

Đường Bc Phong - Thung Nai

Cao Phong

2635; 28/11/2008

30.600

 

30.600

 

 

 

 

1.000

 

2

Đường Bắc Phong - Tây Phong

Cao Phong

Số 161; 30/01/2011

42.154

 

42.154

 

 

 

 

1.000

 

3

Đường Trm - Diều Ni

Đà Bắc

1959; 29/10/2010

34.468

 

34.468

2.076

 

 

2.076

1.000

 

4

Đường Bãi Nai, xóm Di, Bình Tiến

Kỳ Sơn

2143; 30/10/2009

23.400

 

23.400

15.513

0

 

15.513

1.000

 

5

Đền thờ Tướng Sdân tộc Thái

Mai Châu

1981; 29/10/10

7.063

 

7.063

 

 

 

 

600

 

6

Ci tạo nền, mt đường, va hè thị trấn Mai Châu

Mai Châu

2041; 9/11/10

12.943

 

12.943

 

 

 

 

1.000

 

7

Đường Bo Hiệu - Hu Lợi

Yên Thủy

854; 26-5-2011

32.426

 

32.426

9.931

 

9.931

 

1.000

 

8

Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương

Yên Thủy

1870; 27-10-2010

13.435

 

13.435

3.925

 

3.925

 

1.000

 

IV

Các dự án khởi công mới năm 2015

 

 

98.380

4.100

65.280

0

0

0

0

31.100

 

1

Cầu Cương

Yên Thủy

 

17.000

 

17.000

 

 

 

 

6.000

 

2

Đường Bắc Phong - Bình Thanh huyện Cao Phong

Cao Phong

 

14.995

 

14.995

 

 

 

 

5.300

 

3

Công trình xây dựng đường nội bộ KCN Bờ trái Sông Đà, TP. Hòa Bình

TPHB

 

1.800

 

1.800

 

 

 

 

1.000

 

4

Công viên tuổi trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

5

Cải tạo, sửa cha Cung văn hóa tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 2)

TPHB

1312; 14/10/2014

6.000

 

6.000

 

 

 

 

2.500

 

6

Trạm Y tế xã Phú Lai

Yên Thủy

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

1.400

 

7

Trạm Y tế xã Liên Sơn

Lương Sơn

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

1.400

 

8

Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ thng cáp treo trên địa bàn thành ph Hòa Bình

TPHB

 

5.985

 

5.985

 

 

 

 

2.000

Phục vụ 130 năm ngày thành lập tnh

9

Hthống thủy điện nhỏ STREAM tại xóm Thung Vòng Do Nhân huyện Tân Lạc

Tân Lạc

 

5.600

4.100

1.500

 

 

 

 

1.500

 

10

Sa chữa, nâng cấp HNà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn (ngân sách huyện 1 t)

Lc Sơn

1670; 31/10/2014

6.000

 

5.000

 

 

 

 

1.500

 

11

Sa cha trsKho bạc NN tỉnh cũ

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

2.000

 

12

Chống úng, ngập từ công viên tui trẻ đến kênh tiêu 20

 

 

28.000

 

 

 

 

 

 

2.500

 

V

Chun bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

1

Cu treo xóm Sung, xã Thanh Hối

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

2

Cầu treo xóm Bin, xà T Nê

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

3

Ba (03) ngm trên đường Trầm - Diều Nọi

Đà Bc

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

4

Ngm Chằng Trong, xã Đông Phong

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

VI

Đi ứng vốn các dự án Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

 

 

363.223

245.388

85.028

 

 

 

 

9.400

 

(1)

Nguồn Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng (Nghị quyết 37-NQ/TW)

 

 

110.510

51.000

26.703

 

 

 

 

3.900

 

1

Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân

Mai Châu

2655; 31/10/2013

29.971

20.000

9.971

 

 

 

 

800

 

2

Sân vận động huyện n Lạc

Tân Lạc

2651; 31/10/2013

19.652

13.000

6.652

 

 

 

 

1.000

 

3

Hồ Đầm Sống

Yên Thủy

2034; 26/11/2011

14.980

9.000

5.980

 

 

 

 

600

 

4

Đường Lý Thái Tổ

TPHB

2683; 31/10/2013

13.100

9.000

4.100

 

 

 

 

500

 

5

Đường đến xã Cao Răm

Lương Sơn

1849; 25/10/2010

32.807

 

 

 

 

 

 

1.000

 

(2)

Nguồn Y tế tnh, huyện

 

 

42.347

18.905

23.442

 

 

 

 

2.000

 

1

Trung tâm y tế dự phòng Tân Lc

Tân Lạc

1288; 19/9/2012

14.846

8.455

6.391

 

 

 

 

1.000

 

2

Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy

Yên Thủy

2107; 18/11/2010

12.894

8.050

4.844

 

 

 

 

500

 

3

Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn

Lương Sơn

 

14.607

2.400

12.207

 

 

 

 

500

 

(3)

Dự án nguồn Hạ tầng du lịch

 

 

41.430

23.687

17.743

 

 

 

 

1.700

 

1

Hạ tng giao thông du lịch xã Lâm Sơn

Lương Sơn

1612; 30/10/2012

25.529

14.287

11.242

 

 

 

 

1.000

 

2

Bảo tồn và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đền Bờ, xã Vây Nưa

Đà Bc

2632; 31/10/2013

15.901

9.400

6.501

 

 

 

 

700

 

(4)

Nguồn Đê sông

 

 

146.440

131.796

14.644

 

 

 

 

1.000

 

1

Kè chng sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình

TPHB

658/QĐ-UBND; 25/4/2011;

146.440

131.796

14.644

 

 

 

 

1.000

 

(5)

Nguồn CT229

 

 

22.496

20.000

2.496

 

 

 

 

800

 

1

Đường đến xóm Bặc Rặc

Lương Sơn

2624; 31/10/2013

22.496

20.000

2.496

 

 

 

 

800

 

VII

Đối ứng các d án ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.971

 

1

Dự án Gim nghèo giai đoạn II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

2

Dự án Psard

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

3

Dự án phát triển lâm nghiệp Sơn La và Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

4

Các dự án đã hoàn thành còn nợ đối ứng NS tnh

 

 

146.282

27.006

0

120.026

14.469

 

 

2.971

 

4.1

Dự án Re 2 (giai đoạn I)

 

s 347 QĐ-UBND ngày 14/2/2007

84.021

18.653

 

65.492

9.721

 

 

71

 

4.2

Dự án Đường Tử nê- Lỗ Sơn - Tân Lạc (JICA)

 

1451/QĐ-UBND

30/7/2009

37.327

5.198

 

33.333

4.748

 

 

142

 

4.3

Đin các xã Nuông dăm, Cuối hĐú ng huyn Kim Bôi (JICA)

 

2715/QĐ-UBND

10/12/2008

24.934

3.155

 

21.201

 

 

 

2.758

 

VIII

Trnợ vay, tạm ứng NSNN

 

 

149.441

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

Vay tạm ứng KBNN năm 2013

 

 

108.234

 

 

 

 

 

 

5.000

 

1

Đường Chi lăng kéo dài giai đoạn I - TPHB

TPHB

1510; 16/10/2014

108.234

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

Vay tín dụng ưu đãi

 

 

41.207

 

 

 

 

 

 

5.000

 

1

Hồ Lao Ca xã Quy Hâu, Tân Lạc

Tân Lạc

369; 4/5/2010

19.499

 

 

 

 

 

 

1.000

 

2

Đường vào xóm Phủ, Rãnh xã Toàn Sơn - Đà Bắc

Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

3

Đường Vụ Bn - Bình Hẻm, huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

2658; 31/10/2013

21.708

 

 

 

 

 

 

2.000

 

IX

Tr n Kiên c hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

BIỂU SỐ 8.2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2015 - NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu

KH vốn 2014

Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2014

Kế hoạch vốn năm 2015

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Ước thực hiện từ 1/1/2014 đến 31/12/2014

Giải ngân thực hiện t 1/1/2014 đến 31/12/2014

Tổng số (Bao gồm tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Vốn lồng ghép và nguồn vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng s

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hi các khon vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

 

TNG S

 

 

 

3.678.664

1.568.983

303.951

303.951

303.951

303.951

303.951

303.951

684.463

668.817

667.100

605.700

-

-

61.400

 

I

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng (Nghị quyết 37-NQ/TW

 

 

 

424.912

337.814

100.300

100.300

100.300

100.300

100.300

100.300

117.800

117.800

119.600

115.700

-

 

3.900

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

25.261

25.261

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

18.000

18.000

7.200

7.200

 

 

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

25.261

25.261

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

18.000

18.000

7.200

7.200

 

 

-

 

1

Đường Thanh Hi - Gia Mô

Tân Lc

2013-2015

2011; 15/10/2009

25.261

25.261

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

18.000

18.000

7.200

7.200

 

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

399.651

312.553

91.300

91.300

91.300

91.300

91.300

91.300

99.800

99.800

112.400

108.500

 

 

3.900

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

51.279

45.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

10.000

10.000

-

-

-

 

1

Đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn)

Lương Sơn

2014 - 2018

2586; 29/10/2013

51.279

45.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9000

9.000

9.000

9.000

10.000

10.000

 

 

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

348.372

267.553

82.300

82.300

82.300

82.300

82.300

82.300

90.800

90.800

102.400

98.500

 

 

3.900

 

1

Đưng từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân

Mai Châu

2014 - 2016

2655; 31/10/2013

29.971

20.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

8.800

8.000

 

 

800

 

2

Đường thị trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong

Cao Phong

2014 - 2016

2672; 31/10/2013

9.000

7.000

2.450

2.450

2.450

2.450

2.450

2.450

2.450

2.450

3.000

3.000

 

 

 

 

3

Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh

Lc Thy

2014-2016

2645; 31/10/2013

17.742

14.000

4.900

4.900

4.900

4.900

4.900

4.900

4.900

4.900

5.000

5.000

 

 

 

 

4

Đường Hào Tân - Hào Phong, xã Hào Lý

Đà Bắc

2014 - 2016

2619; 30/10/2013

12.000

9.000

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.700

3.700

 

 

 

 

5

Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân

Tân Lạc

2014 - 2016

2634; 31/10/2013

12.000

9.000

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.500

3.500

 

 

 

 

6

Sửa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ

Lạc Sơn

2014 - 2016

2590;  30/10/2013

18.999

15.000

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.500

5.500

 

 

 

 

7

Đường vào ch trung tâm huyn Lương Sơn

Lương Sơn

2014 - 2016

2618; 30/10/2013

20.822

16.746

5.861

5.861

5.861

5.861

5.861

5.861

5.861

5.861

6.500

6.500

 

 

 

 

8

Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ

Lạc Sơn

2014 - 2016

2666; 31/10/2013

21.498

17.000

5.950

5.950

5.950

5.950

5.950

5.950

5.950

5.950

6.000

6.000

 

 

 

 

9

Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB

TPHB

2014 - 2016

2673; 31/10/2013

16.895

13.000

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

5.000

5.000

 

 

 

 

10

Sửa chữa nâng cấp Hồ Khót, xã Sơn Thủy

Kim Bôi

2014 - 2016

2652; 31/10/2013

12.000

9.000

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.500

3.500

 

 

 

 

11

Đường liên xã Đoàn Kết - Phủ Lai

n Thủy

2014 - 2016

2688; 31/10/2013

19.941

15.000

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

6.800

6.800

 

 

 

 

12

Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh

Cao Phong

2014 - 2016

2636; 31/10/2013

7.934

6.000

2.100

2.100

2.100

2.100

2.100

2.100

2.100

2.100

2.500

2.500

 

 

 

 

13

Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh

TPHB

2014 - 2016

2640; 31/10/2013

16.000

13.000

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

5.000

5.000

 

 

 

 

14

Sân vận động huyện Tân Lạc

Tân Lạc

2014 - 2016

2651; 31/10/2013

19.652

13.000

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

4.550

5.500

4.500

 

 

1.000

 

15

Đường Bo - Thác Mt trời, xã Kim Tuyến

Kim Bôi

2014 - 2016

2615; 30/10/2013

26.954

20.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

8.000

8.000

 

 

 

 

16

Đường vào khu công nghiệp Mông Hóa, huyn K Sơn (hạ tng kỹ  thuật Khu công nghip Mông Hóa)

Kỳ Sơn

2014 - 2016

2577; 28/10/2013

14.899

11.000

3.850

3.850

3.850

3.850

3.850

3.850

3.850

3.850

4.500

4.500

 

 

 

 

17

Hồ Đầm Sng

Yên Thủy

2014 - 2016

2034; 26/11/2011

14.980

9.000

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

5.100

4.500

 

 

600

 

18

Đường Lý Thái Tổ

TPHB

2014 - 2016

2683; 31/10/2013

13.100

9.000

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

3.150

4.000

3.500

 

 

500

 

19

Đường Ân Nghĩa - Bình Chân

Lc Sơn

2014 - 2016

2646; 31/10/2013

1.178

9.000

3.289

3.289

3.289

3.289

3.289

3.289

3.289

3.289

3.500

3.500

 

 

 

 

20

Đường đến xã Cao Răm

Lương Sơn

2011 -  2013

1849; 25/10/2010

32.807

32.807

 

 

 

 

 

 

8.500

8.500

7.000

6.000

 

 

1.000

 

II

Đầu tư phát triển hạ tầng vùng CT229

 

 

 

281.428

273.554

58.400

58.400

58.400

58.400

58.400

58.400

143.613

143.613

65.800

65.000

 

 

800

 

(1)

Dự án hoàn thành m 2014

 

 

 

98.288

98.288

24.000

24.000

24.000

24.000

24.000

24.000

70.067

70.067

12.000

12.000

-

-

-

 

1

Đường từ Thôn Chùa, xã Phú Thành đi đường Hồ Chí Minh huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

2012-2014

1968; 29/10/2010

36.167

36.167

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

25.000

25.000

8.000

8.000

 

 

 

 

2

Đường xã Thanh Nông

Lạc Thủy

2012-2014

1914; 28/10/2010

36.868

36.868

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

25.567

25.567

3.500

3.500

 

 

 

 

3

Đường thôn Măng, xóm Cành, xã Hưng Thi

Lạc Thủy

2012-2014

2108; 31/10/2011

25.253

25.253

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

19.500

19.500

500

500

 

 

 

 

(2)

Dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

87.644

87.644

19.300

19.300

19.300

19.300

19.300

19.300

58.446

58.446

21.000

21.000

-

-

-

 

1

Đường Nam Thượng - Cuối Hạ

Kim Bôi

2011- 2015

1383; 24/8/2010

54.804

54.804

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

41.146

41.146

8.000

8.000

 

 

 

 

4

Đường giao thông từ xã Hp Thanh đi xã Long Sơn

Lương Sơn

2013-2015

1725; 13/11/2011

32.840

32.840

6.300

6.300

6.300

6.300

6.300

6.300

17.300

17.300

13.000

13.000

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

75.496

68.031

15.100

15.101

15.100

15.100

15.100

15.100

15.100

15.100

20.800

20.000

 

 

800

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

53.000

48.031

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

12.000

12.000

 

 

-

 

1

Đường Kim Sơn - Nam Thượng

Kim i

2014-2018

2689; 31/10/2013

53.000

48.031

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

12.000

12.000

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

22.496

20.000

5.100

5.100

5.100

5.100

5.100

5.100

5.100

5.100

8.800

8.000

 

 

800

 

1

Đường đến xóm Bặc Rặc

Lương Sơn

2014-2016

2624; 31/10/2013

22.496

20.000

5.100

5.100

5.100

5.100

5.100

5.100

5.100

5.100

8.800

8.000

 

 

800

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

20.000

19.591

-

-

-

-

-

-

-

-

7.000

7.000

 

 

-

 

1

Đường thôn Thơi đi thôn Niềng xã Hưng Thi

Lạc Thủy

2015-2017

1676; 31/10/2014

20.000

19.591

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

-

 

(4)

Ngân sách phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

III

Nguồn hỗ tr h tng du lịch

 

 

 

62.930

37.503

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

14.445

14.445

19.700

18.000

 

 

1.700

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

41.430

23.687

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

14.445

14.445

10.942

9.242

 

 

1.700

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

41.430

23.687

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

14.445

14.445

10.942

9.242

 

 

1.700

 

1

Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn

Lương Sơn

2013-2015

1612; 30/10/2012

25.529

14.287

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

10.445

10.445

4.842

3.842

 

 

1.000

 

2

Bảo tồn và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đền Bờ, xã Vây Nưa

Đà Bc

2014-2016

2632; 31/10/2013

15.901

9.400

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

6.100

5.400

 

 

700

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

21.500

13.816

-

-

-

-

-

-

-

-

8.758

8.758

 

 

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

21.500

13.816

-

-

-

-

-

-

-

-

8.758

8.758

 

 

-

 

1

Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

2015-2017

1384; 26/9/2014

21.500

13.816

 

 

 

 

 

 

 

 

8.758

8.758

 

 

 

 

IV

Nguồn vốn y tế tỉnh, huyện

 

 

 

41.693

18.905

4.707

4.707

4.707

4.707

4.707

4.707

9.907

9.907

11.000

9.000

 

 

2.000

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

14.846

8.455

1.707

1.707

1.707

1.707

1.707

1.707

6.907

6.907

2.550

1.550

 

 

1.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

14.846

8.455

 

 

 

 

 

 

6.907

6.907

2.550

1.550

 

 

1.000

 

1

Trung tâm y tế dự phòng Tân Lạc

Tân Lạc

2013- 2015

1288; 19/9/2012

14.846

8.455

1.707

1.707

1.707

1.707

1.707

1.707

6.907

6.907

2.550

1.550

 

 

1.000

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

14.607

8.050

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

5.550

5.050

 

 

500

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

14.607

8.050

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

5.550

5.050

 

 

500

 

1

Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy

Yên Thủy

2014-2016

971; 21/7/2014

14.607

8.050

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

5.550

5.050

 

 

500

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

12.240

2.240

-

-

-

-

-

-

-

-

2.900

2.400

 

 

500

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

12.240

2.400

-

-

-

-

-

-

-

 

2.900

2.400

 

 

500

 

1

Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn

Lương Sơn

2015-2017

1678; 31/10/2014

12.240

2.240

 

 

 

 

 

 

 

 

2.900

2.400

 

 

500

 

V

Đầu tư nâng cấp đê sông

 

 

 

207.435

177.236

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

119.045

119.045

24.000

23.000

 

 

1.000

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

150.262

135.236

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

119.045

119.045

17.191

16.191

-

-

1.000

 

a)

Dự án nhóm C

 

 

 

54.262

48.636

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

42.000

42.000

6.836

6.836

-

-

-

 

1

Dự án mrộng đê Qunh Lâm kết hợp đường giao thông thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1: xây dựng và mở rộng mặt đê đoạn từ K0-K0+600 dài 600 m, tổng mức đầu tư 27,070 tỷ đồng)

TPHB

2012-2014

1275; 27/5/2011

1838; 3/10/2011

27.070

24.363

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

20.500

20.500

3.863

3.863

 

 

 

 

2

Dự án mở rộng đê Đà Giang kết hợp đường giao thông hai bờ sông Đà, thành phố Hòa Bình (GĐ 1: Mở rộng mặt đê bờ phải, từ K0 đến K0 +600, dài 600m, tổng mức đầu tư 27,192 tỷ đồng)

TPHB

2012-2014

1736; 23/9/2011

1835; 3/10/2011

27.192

24.473

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

21.500

21.500

2.973

2.973

 

 

 

 

b)

Dự án nhóm B

 

 

 

96.600

86.400

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

77.045

77.045

10.355

9.355

 

 

1.000

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình

TPHB

2011-2015

193, 22/2/2013

96.000

86.400

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

77.045

77.045

10.355

9.355

 

 

1.000

 

(2)

Dự án khởi công mới 2015

 

 

 

57.173

42.000

-

-

-

-

-

-

-

-

6.809

6.809

 

 

 

 

1

Tiểu dự án giai đoạn II, nâng cấp, mở rộng đê Quỳnh Lâm đoạn từ Km0+600 đến Km2+200 thuộc dự án Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông, thành phố Hòa Bình

TPHB

2015-2019

1559; 22/10/2014

57.173

42.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.809

6.809

 

 

 

Thực hiện đoạn từ K0+600 đến K1 với TMĐT 20 tỷ đồng)

VI

Đề án ổn định dân cư phát triển kinh tế xã hội vùng chuyển dân sông Đà (Đề án 1588)

 

 

 

490.067

481.137

61.344

61.344

61.344

61.344

61.344

61.344

176.135

176.135

180.000

180.000

 

 

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành còn thiếu vốn

 

 

 

71.499

71.499

3.176

3.176

3.176

3.176

3.176

3.176

61.587

61.587

7.500

7.500

 

 

 

 

1

Đường Đồng Chum đi Nhạp Ngoài xã Đồng Ruộng - Đà Bắc

Đà Bắc

 

1946; 14/12/2012

33.078

33.078

3.176

3.176

3.176

3.176

3.176

3.176

27.013

27.013

5.000

5.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp đường Ênh - Yên Hòa

Đà Bắc

 

1521; 15/7/2008

38.421

38.421

 

 

 

 

 

 

34.574

34.574

2.500

2.500

 

 

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

83.695

83.696

20.775

20.775

20.775

20.775

20.775

20.775

45.377

45.377

38.318

38.318

 

 

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

83.695

83.696

20.775

20.775

20.275

20.775

20.775

20.775

45.377

45.377

38.318

38.318

 

 

-

 

1

Nâng cấp đường Yên Hòa - Đồng Ruộng

Đà Bắc

2013-2015

1153; 4/7/2011

52.701

52.701

9.675

9.675

9.675

9.675

9.675

9.675

34.277

34.277

18.424

18.424

 

 

-

 

2

Đường xóm Xộp đi xóm Phúc xã Phúc Sạn - Mai Châu

Mai Châu

2014-2016

2555; 25/10/2013

10.156

10.157

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

6.456

6.456

 

 

-

 

3

c sinh hoạt tự chảy xóm Trường Yên, Bắc Yên, xã Yên Mông, TPHB

TPHB

2014-2016

2665; 31/10/2013

10.407

10.407

3.700

3.700

3.700

3.700

3700

3.700

3.700

3.700

6.707

6.707

 

 

-

 

4

Nước sinh hoạt tự chảy xóm Bùn Thia, xã Yên Mông, TPHB

TPHB

2014-2016

2664; 31/10/2014

10.431

10.431

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

6.731

6.731

 

 

-

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

202.760

193.829

37.393

37.393

37.393

37.393

37.393

37.393

69.171

69.171

65.983

65.983

 

 

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

119.537

110.606

8.193

8.193

8.193

8.193

8.193

8.193

39.971

39.971

39.983

39.983

 

 

-

 

1

Đường UBND Thái Thịnh đi xóm Bích Tr- TPHB

TPHB

2014-2018

2661; 31/10/2013

58.931

50.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

7.616

7.616

21.283

21.283

 

 

-

 

2

Nâng cấp đường, xóm Đọi Tân Mai - đi xóm Diềm trong xã Tân Dân - Mai Châu

Mai Châu

2012-2016

1132; 30/6/2011

60.606

60.606

3.193

3.193

3.193

3.193

3.193

3.193

32.355

32.355

18.700

18.700

 

 

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

83.223

83.223

29.200

29.200

29.200

29.200

29.200

29.200

29.200

29.200

26.000

26.000

 

 

-

 

3

Đường Trung Hòa - xã Ngòi Hoa - Tân Lạc

Tân Lạc

2014-2016

2533; 25/10/2013

45.721

45.721

16.000

16.000

16.000

16.000

16.000

16.000

16.000

16.000

13.000

13.000

 

 

-

 

4

Đường Liên xã từ xóm Mó Nê đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa - Đà Bắc

Đà Bắc

2014-2016

2254; 25/10/2013

37.502

37.502

13.200

13.200

13.200

13.200

13.200

13.200

13.200

13.200

13.000

13.000

 

 

-

 

(3)

Dự án khởi công mới

 

 

 

132.113

132.113

 

 

 

 

 

 

 

 

68.199

68.199

 

 

 

 

1

Đường trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hôm

Đà Bắc

2015- 2017

1617; 30/10/2014

17.330

17.330

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

2

Bến thuyền Tân Dân huyện Mai Châu

Mai Châu

2015-2017

1615; 30/10/2014

9.875

9.875

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

 

 

3

Khu tái định cư Bưa Trủng

Đà Bắc

2015 - 2017

2682; 31/10/2013

60.231

60.231

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

18.000

 

 

 

 

4

CT nước sinh hoạt xóm Tráng, Mỗ I, xã Bình Thanh

Cao Phong

2015 - 2017

1613; 30/10/2014

2.999

2.999

 

 

 

 

 

 

 

 

2.999

2.999

 

 

 

 

5

Trm Y tế xã Bình Thanh, huyện Cao Phong

Đà Bắc

2015 - 2017

1614; 30/10/2014

4.700

4.700

 

 

 

 

 

 

 

 

4.700

4.700

 

 

 

 

6

Trường Trung học cơ sở xã Ba Khan, huyện Mai Châu

Cao Phong

2015-2017

1616; 30/10/2014

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

7

Công trình nước sinh hoạt xóm Mu, Chiềng, Đoàn Kết xã Thung Nai

Cao Phong

2015-2017

1612; 30/10/2014

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

8

Nâng cp đường t trung m UBND xã Mường Tuồng đến Tuồng Bãi xã Mường Tuồng huyện Đà Bc

Mai Châu

2015 - 2017

2663; 31/10/2013

28.978

28.978

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

17.000

 

 

 

 

VII

Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg về hỗ trợ thực hiện di dân, thực hiện định canh, định cư

 

 

 

52.075

37.134

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

22.000

22.000

8.500

8.500

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

52.075

37.134

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

22.000

22.000

8.500

8.500

 

 

 

 

1

Dự án ĐCĐC tp trung khu Bãi Nghia xóm Mừng, xã Xuân Phong, huyện Cao Phong

Cao Phong

 

1173; 26/5/2008

31.280

20.578

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

17.150

17.150

3.428

3.428

 

 

 

 

2

Dự án ĐC ĐC  tập trung bản Cang xã Pà Cò huyện Mai Châu

Mai Châu

 

2294; 25/9/2007

10.040

7.978

 

 

 

 

 

 

4.850

4.850

3.128

3.128

 

 

 

 

3

Dự án xóm Trung Dâu xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

 

1172; 26/5/2008

10.755

8.578

 

 

 

 

 

 

 

 

1.944

1.944

 

 

 

 

VIII

Chương trình sắp xếp, bố trí dân cư nơi cần thiết (Quyết định số 1176/QĐ-TTg)

 

 

 

107.563

96.807

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

45.018

29.372

7.000

7.000

-

-

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

107.563

96.807

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

45.018

29.372

7.000

7.000

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

107.563

96.807

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

3.700

45.018

29.372

7.000

7.000

-

-

-

 

1

Tiu dự án s 02: Xây dng khu tái định cư ti Đội 2, Công ty TNHH một thành viên 2/9, Bảo Hiệu, huyn Yên Thủy

Yên Thủy

2008-2010

2601; 29/11/2011

53.172

47.855

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

21.689

10.689

2.540

2.540

 

 

 

 

2

Tiu dự án s 03: Xây dng khu tái định cư ti Đội 4, Công ty TNHH một thành viên 2/9, xã Yên Nghiệp, huyn Lạc Sơn

Lạc Sơn

2008-2010

2602; 29/11/2011

46.545

41.891

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

20.529

15.883

1.100

1.100

 

 

 

 

3

Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở đá lăn xã Mai Hạ, huyện Mai Châu giai đoạn II

Mai Châu

2012-2014

2060; 28/10/2011

7.846

7.061

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

2.900

2.800

3.360

3.360

 

 

 

 

IX

Htrợ h tng cụm CN

 

 

 

327.332

6.000

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

3.500

3.500

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

327.332

6.000

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

3.500

3.500

 

 

-

 

1

Hạ tầng cụm CN Phú Thành II

Lc Thủy

2014-2018

1305; 3/7/2009

327.332

6.000

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

3.500

3.500

 

 

-

 

X

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản

 

 

 

17.384

14.973

-

-

-

-

-

-

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

1

Dự án: giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015-2018

 

2015-2018

1448; 7/10/2014

17.384

14.973

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

XI

Htrợ 2 huyện nghèo theo Quyết định số 293/-TTg

 

 

 

122.920

87.920

34.000

34.000

34.000

34.000

34.000

34.000

34.000

34.000

36.000

36.000

 

 

 

 

 

Huyện Kim Bôi

 

 

 

51.420

51.420

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

 

 

 

 

1

Ngm Đông Chờ, xã Sào y

Kim Bôi

2014-2010

 

11.430

11.430

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

2

Kênh mương nội đồng xã My Hòa

Kim Bôi

2014-2015

 

3.800

3.800

1.330

1.330

1.330

1.330

1.330

1.330

1.330

1.330

1.330

1.330

 

 

 

 

3

c sinh hoạt các xóm Gò Thau, Đồi Mu, Sáng Mi

Kim Bôi

2014-2016

 

5.710

5.710

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

4

Sa cha, nâng cấp Hồ Ninh, xã Đú Sáng

Kim Bôi

2014-2016

 

11.420

11.420

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

5

Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Đồng

Kim Bôi

2014-2016

 

11.440

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

6

Nhà lớp học bộ môn, nhà ký túc xá học sinh Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kim Bôi

 

Kim Bôi

2014-2016

 

7.620

4.000

2.670

2.670

2.670

2.670

2.670

2.670

2.670

2.670

2.670

2.670

 

 

 

 

 

Huyện Đà Bắc

 

 

 

71.500

36.500

16.000

16.000

16.000

16.000

16.000

16.000

16.000

16.000

18.000

18.000

 

 

 

 

7

Đường từ Cửa Bao, xã Tân Pheo đi xóm Nhạp, xã Đồng Chum

Đà Bắc

2014-2018

 

50.000

15.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

5.000

5.000

 

 

 

 

8

Trạm y tế xã Mường Chiềng

Đà Bắc

2014-2015

 

4.500

4.500

1.800

1.800

1.800

1.800

1.800

1.800

1.800

1.800

2.700

2.700

 

 

 

 

9

Đường Thín - Lau Bai xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc

Đà Bắc

2014-2015

 

12.000

12.000

4.200

4.200

4.200

4.200

4.200

4.200

4.200

4.200

7.800

7.800

 

 

 

 

10

Đường khu sản xuất xóm Kẹn - Bến Khoai

Đà Bắc

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

XII

Dự án cấp bách theo kết luận của lãnh đạo Đảng, Nhà nước

 

 

 

1.542.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162.000

110.000

-

-

52.000

 

1

Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP Hòa Bình (giai đoạn I)

TPHB

 

1680; 31/10/2014

244.968

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

20.000

 

 

30.000

 

2

Đường liên huyện vùng Cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hòa Bình

Tân Lạc và Lạc Sơn

 

1704; 31/10/2014

309.659

269.659

 

 

 

 

 

 

 

 

62.000

40.000

 

 

22.000

 

3

Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23

Đà Bắc

2014-2018

1161; 27/8/2012

988.928

988.928

 

 

 

 

 

 

78.500

78.500

50.000

50.000

 

 

 

 

XIII

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

XIV

Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà máy chế tạo thiết bị lâm nghiệp trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội

Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn

 

 

15.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

2

Hỗ trợ trang trại chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp (Công ty CP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang)

Lương Sơn

 

22B/2014-HĐQT; 22/5/2014

217.870

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2 000

 

 

 

 

XV

Chương trình bảo vệ và phát triển bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

1

Dự án bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

680

680

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

330

 

 

 

 

 

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

2

Dự án bảo vệ và phát triển rng phòng hộ Sông Đà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.436

1.436

 

 

 

 

 

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

330

 

 

 

 

 

Xây dng dự án trng điểm Phòng hộ Sông Đà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

540

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

66

 

 

 

 

4

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.615

1.615

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

495

495

 

 

 

 

 

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

120

 

 

 

 

5

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178

178

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

165

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

13

 

 

 

 

6

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178

178

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

165

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

13

 

 

 

 

7

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.250

1.250

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

660

660

 

 

 

 

 

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

90

 

 

 

 

8

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.798

1.798

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

165

 

 

 

 

 

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

133

 

 

 

 

9

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

852

852

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

792

792

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

60

 

 

 

 

10

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.044

2.044

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

693

693

 

 

 

 

 

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

151

 

 

 

 

11

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.037

1.037

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

660

660

 

 

 

 

 

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

77

 

 

 

 

12

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.105

1.105

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.023

1.023

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

82

 

 

 

 

13

Dự án bảo vệ và phát triển rng huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.431

1.431

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

825

825

 

 

 

 

 

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

106

 

 

 

 

14

Dự án bảo vệ và phát triển rng Khu BTTN Ngọc Sơn - Ngổ Luông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

Xây dựng Trm bảo v rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

15

Dự án bảo vệ và phát triển rng tỉnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

895

895

 

 

 

 

 

Phí quản lý dự án cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

195

195

 

 

 

 

 

Hỗ trợ cây giống Tết trồng cây (trồng cây phân tán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

 

 

 

Xây dựng Quy hoạch trồng rừng gỗ lớn tỉnh HB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 8.3

TỔNG HỢP KINH PHÍ CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân n tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn snghiệp

Ghi chú

Tng

Vốn ĐT trong nước

Vốn ODA

 

Tổng cộng

250.726

145.000

135.000

10.000

105.726

 

1

Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề

12.910

2.000

2.000

 

10.910

 

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

159.058

116.800

116.800

 

42.258

 

 

Dự án: Chương trình 135: Htrợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các xã biên giới, xã CT229, thôn bn đặc biệt khó khăn

116.800

116.800

116.800

 

 

 

3

Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

15.360

14.300

4.300

10.000

1.060

 

4

Chương trình MTQG Y tế

7.461

3.000

3.000

 

4.461

 

5

Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo

4.400

4.400

4.400

 

 

 

6

Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS

3.853

3.000

3.000

 

853

 

7

Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo

1.700

1.500

1.500

 

200

 

8

Chương trình MTQG dân số kế hoạch hóa gia đình

6.612

 

 

 

6.612

 

9

Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

931

 

 

 

931

 

10

Chương trình MTQG Văn hóa

3.218

 

 

 

3.218

 

11

Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo

14.133

 

 

 

14.133

 

12

Chương trình MTQG phòng chống ma túy

5.240

 

 

 

5.240

 

13

Chương trình MTQG phòng chống tội phạm

350

 

 

 

350

 

14

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

15.500

 

 

 

15.500

 

 

BIỂU SỐ 8.3.1

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân n tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Slượng

Quyết định đầu tư

Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014

Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành

Kế hoạch vốn năm 2015

Ghi chú

Số Quyết định, ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSNN

I

Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động

 

 

 

8.500

8.500

3.100

5.400

2.000

 

1

Ci tạo, nâng cấp trung tâm dịch vụ việc làm tnh Hòa Bình

 

 

2576; 28/10/2013

8.500

8.500

3.100

5.400

2.000

 

 

BIỂU SỐ 8.3.2

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân n tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục d án

Địa điểm xây dựng

Số lượng

Quyết định đầu tư

Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014

Nhu cầu vốn còn thiếu đ hoàn thành

Kế hoạch vốn năm 2015

Ghi chú

Số Quyết định, ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSNN

 

Dự án: Chương trình 135: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các xã biên giới, xã CT229, thôn bn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

116.800

 

1

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

15.090

 

2

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

9.020

 

3

Huyn n Lạc

 

 

 

 

 

 

 

13.520

 

4

Huyn Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

17.620

 

5

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

19.150

 

6

Huyn Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

6.100

 

7

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

5.260

 

8

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

11.270

 

9

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

4.890

 

10

Huyện KSơn

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

11

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

13.680

 

 

BIỂU SỐ 8.3.3

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân n tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Danh mục d án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014

Nhu cầu vốn còn thiếu đ hoàn thành

Kế hoạch vốn năm 2015

Ghi chú

Số Quyết định, ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSNN

Dân góp

Trong nước

ODA

1

Dự án: Cấp nước sinh hoạt nông thôn

 

 

49.058.564

44.133.629

4.324.935

27.970.248

15.753.320

14.300.000

4.300.000

10.000.000

 

1

Cấp nước SH xã Vạn Mai

Mai Châu

142/QĐ-SNN, 07/4/2014

11.857.447

10.583.089

1.274.358

8.549.408

1.969.047

1.969.047

592.047

1.377.000

 

2

Cấp nước SH xã Vũ Lâm

Lạc Sơn

S 2208/QĐ-UBND, 11/11/2011

11.301.117

9.468.654

1.232.463

6.315.840

3.152.814

3.152.814

948.814

2.204.000

 

3

Nhà vệ sinh trường học huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2623/QĐ-UBND, 28/10/2013

3.200.000

2.880.000

320.000

1.600.000

1.600.000

1.280.000

385.000

895.000

 

4

Nhà vệ sinh trường học huyện Yên Thủy

Yên Thy

2584/QĐ-UBND, 29/10/2013

3.200.000

2.880.000

320.000

1.600.000

1.600.000

1.280.000

385.000

895.000

 

5

Cấp nước SH xã Ching Châu

Mai Châu

2650/QĐ-UBND, 31/10/2013

5.500.000

4.928.544

571.456

2.200.000

2.728.544

2.728.544

820.544

1.908.000

 

6

Cấp nước SH các xóm (Xóm Miu xã Trung Minh huyện Kỳ Sơn, xóm Chu xã Trung Minh huyện K Sơn, xóm Cang 3 xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình, xóm Máy Giấy xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn). Áp dụng công nghệ đập ngầm.

K Sơn, TPHB

 

8.000.000

8.000.000

 

5.485.000

2.515.000

2.515.000

757.000

1.758.000

 

7

Cấp nước SH xã Nhân Nghĩa

Lạc Sơn

2621/-UBND, 30/10/2013

6.000.000

5.393.342

606.658

2.220.000

2.187.915

1.374.595

411.595

963.000

 

 

BIỂU SỐ 8.3.4

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA Y TẾ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân n tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục d án

Địa điểm xây dựng

Số lượng

Quyết định đầu tư

Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014

Nhu cầu vốn còn thiếu đ hoàn thành

Kế hoạch vn năm 2015

Ghi chú

Số Quyết định, ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSNN

 

Dự án: Phòng, chống một sbệnh có tính cht nguy hiểm đối với cộng đng

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

1

Dự án Trung tâm Phòng chống bnh xã hi

TPHB

Cp III

2003; 21/10/2011

24.866

 

13.826

 

1.341

 

2

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

1.659

 

 

BIỂU SỐ 8.3.5

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân n tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Số lượng

Quyết định đầu tư

Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014

Nhu cầu vốn còn thiếu đ hoàn thành

Kế hoạch vn năm 2015

Ghi chú

Số Quyết định, ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSNN

 

D án: H trgiáo dục miền núi, vùng dân tộc thiu s, vùng khó khăn; hỗ trợ cơ svật cht trường chuyên, trường sư phạm

 

 

5.385

4.769

1.634

4.400

 

1

Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phtrợ trường tiểu học Sông Đà, TP Hòa Bình

TP Hòa Bình

 

2139; 31/10/2010

5.385

5.385

4.769

1634,4

1.634,4

 

2

Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà WC và các hạng mục phụ trợ trường THPT Yên Hòa, huyện Đà Bc (Giai đoạn 2 lng ghép KCH

Huyện Đà Bắc

 

1708; 20/9/2011

20.564

20.564

17.083

376,6

376,6

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2014 từ nguồn vn sự nghiệp

3

Sửa chữa nhà lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mai Châu B

Huyện Mai Châu

 

1622; 31/10/2012

3.400

3.400

3.252

12,4

12,4

4

Trường Phổ thông DTNT huyện Lạc Thy (Giai đoạn 1)

Hòa Bình

 

1615; 30/10/2012

23.778

23.778

 

 

2376,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 8.3.6

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân n tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Số lượng

Quyết định đầu tư

Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014

Nhu cầu vốn còn thiếu đ hoàn thành

Kế hoạch vn năm 2015

Ghi chú

Số Quyết định, ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSNN

 

Dự án: Tăng cường năng lc cho các trung tâm HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

TPHB

Cấp III

2021; 25/10/2011

28.839

 

19.708

 

3.000

 

 

BIỂU SỐ 8.3.7

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ VÙNG MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI HẢI ĐẢO NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân n tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Số lượng

Quyết định đầu tư

Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014

Nhu cầu vốn còn thiếu đ hoàn thành

Kế hoạch vn năm 2015

Ghi chú

Số Quyết định, ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

 

Dự án: Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng, thiết lập mới đài truyền thanh xã cho các xã đặc bit khó khăn

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

BIỂU SỐ 8.4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2015 - NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân n tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu

Lũy kế đã bố trí vốn đến hết KH năm 2014

Dự kiến kế hoạch 2015

Ghi chú

TMĐT

Squyết định

Tng s(tất cả các nguồn vn)

Trong đó:

Tng s(tất cả các nguồn vn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt Nam)

Tổng số

Trong đó: NSTW h tr

NSĐP

NSTW qua các bộ/ngưi dân

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt Nam

Tổng số

Trong đó:

NSTW

TPCP

NSĐP

NSTW qua các bộ/người dân

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TNG S

 

 

3.909.884

868.587

532.690

228.296

107.600

0

3.112.810

1.003.566

156.810

77.125

61.000

6.280

13.905

919.829

106.087

 

A

Vốn bố trí cho các dự án ODA

 

 

3.909.884

868.587

532.690

228.296

107.600

0

3.112.810

1.003.566

156.810

77.125

61.000

6.280

13.905

919.829

52.014

 

I

Lĩnh vực giao thông

 

 

819.630

96.677

67.674

29.003

 

 

722.953

34.875

12.070

1.500

10.440

130

 

22.805

11.500

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

98.493

23.109

16.176

6.933

 

 

75.384

28.875

6.070

1.500

4.440

130

 

22.805

8.500

 

 

Dự án nhóm C

 

 

98.493

23.109

16.176

6.933

 

 

75.384

28.875

6.070

1.500

4.440

130

 

22.805

8.500

 

(1)

Dự án đường Văn Sơn Miền Đồi, huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

763/QĐ-UBND ngày 15/6/2012

34.200

6.200

4.340

1.860

 

 

28.000

12.340

4.340

1.500

2.840

 

 

8.000

4.000

 

(2)

Dự án đường 433 Đà Bắc - Phù Yên Sơn La (JICA)

 

2690/QĐ-UBND 8/12/2008

32.373

13.339

9.337

4.002

 

 

19.034

28.371

9.337

9.337

 

 

 

19.034

 

 

(3)

Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình”

thành phố Hòa Bình

187/QĐ-UBND ngày 24/02/2014

31.920

3.570

2.499

1.071

 

 

28.350

16.535

1.730

 

1.600

130

 

14.805

4.500

 

2

Dự án khi công mi 2015

 

 

721.137

73.568

51.498

22.070

 

 

647.569

6.000

6.000

 

6.000

 

 

 

3.000

 

(1)

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Tiểu dự án thành phố Hòa Bình

TP Hòa Bình

1007/QĐ-UBND

686.425

57.856

40.499

17.357

 

 

628.569

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

(2)

Dự án đường trung tâm xóm Cóc 2 xã Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc

 

2048/-UBND ngày 29/8/2013

34.712

15.712

10.998

4.714

 

 

19.000

6.000

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực cấp thoát nước

 

 

887.174

224.350

157.045

67.305

 

 

662.824

339.964

62.031

36.971

25.060

0

0

277.933

13.000

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

336.996

42.125

29.487

12.637

 

 

294.871

250.086

29.487

21.921

7.566

 

 

220.599

6.000

 

(1)

Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF)

Cao Phong - Lương Sơn

2705/QĐ-UBND, 30/12/2009

1080/QĐ-UBND

336.996

42.125

29.487

12.637

 

 

294.871

250.086

29.487

21.921

7.566

 

 

220.599

6.000

 

2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

550.178

182.225

127.558

54.668

 

13.763.000 EURO

367.953

89.878

32.544

15.050

17.494

 

 

57.334

7.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

550.178

182.225

127.558

54.668

 

13.763.000 EURO

367.953

89.878

32.544

15.050

17.494

 

 

57.334

7.000

 

(1)

Dự án thoát nước và xử lý nưc thải TP Hòa Bình (KFW)

TP Hòa Bình

142/QĐ-UBND 4/2/2009;

1441/QĐ-UBND ngày 17/10/2012

550.178

182.225

127.558

54.668

 

13.763.000 EURO

367.953

89.878

32.544

15.050

17.494

 

 

57.334

7.000

 

III

Lĩnh vực thủy li

 

 

538.271

87.300

13.118

5.622

68.560

 

450.971

30.500

9.500

0

3.000

0

6.500

21.000

4.500

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

538.271

87.300

13.118

5.622

68.560

 

450.971

30.500

9.500

 

3.000

 

6.500

21.000

4.500

 

(1)

Dán cải thiện nông nghiệp có i tnh a nh

 

252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014

538.271

87.300

13.118

5.622

68.560

 

450.971

30.500

9.500

 

3.000

 

6.500

21.000

4.500

 

V

Ngành, Lĩnh vực/Chương trình m nghiệp

 

 

43.406

43.406

30.384

13.022

 

 

71.512

 

17.244

16.744

 

500

 

55.829

4.000

 

1

Dự án phát trin lâm nghip ở Sơn La và Hòa Bình (KFW7)

 

4787/QĐ-BNN- HTQT ngày 03/11/2014

43.406

43.406

30.384

13.022

 

 

71.512

 

17.244

16.744

 

500

 

55.829

4.000

 

VI

Lĩnh vực y tế

 

 

508.918

229.960

160.972

68.988

0

0

278.958

9.000

9.000

0

9.000

0

 

 

 

 

(1)

Dự án mrộng bnh viện đa khoa tnh Hòa nh

 

2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

436.918

217.219

152.053

65.166

 

 

219.699

3.000

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

(2)

Dự án thiết bị y tế bệnh vin đa khoa huyện Lạc Thủy

 

685/QĐ-UBND ngày 27/4/2011

72.000

12.741

8.919

3.822

 

 

59.259

6.000

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

VII

Ngành, Lĩnh vực/Chương trình khác

 

 

1.112.486

186.894

103.498

44.356

39.040

 

925.592

589.227

46.965

21.910

13.500

5.650

7.405

542.262

19.014

 

1

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau m 2015

 

 

1.112.486

186.894

103.498

44.356

39.040

 

925.592

589.227

46.965

21.910

13.500

5.650

7.405

542.262

19.014

 

(1)

Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (WB)

 

605/QĐ-UBND ngày 15/5/2014; UBND tnh

536.377

48.762

34.133

14.629

 

20 triu USD

487.615

482.325

19.250

13.600

1.500

5.650

 

463.075

6.000

 

(2)

Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc

 

1029/QĐ-BNN- KH, 19/5/2011

185.353

46.904

22.889

9.810

14.205

 

138.449

74.725

14.725

4.320

3.000

 

7.405

60.000

4.000

 

(3)

Dự án phát triển nông thôn đa mc tiêu huyện Đà Bắc

Đà Bắc

2009/QĐ-UBND 27/7/2012

390.756

91.228

46.475

19.918

24.835

14,4 triệu USD

299.528

32.177

12.990

3.990

9.000

 

 

19.187

9.014

 

B

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu SPRCC (vốn nước ngoài)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.000

 

C

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.073

 

* Ghi chú: Vn nước ngoài (ODA) kế hoạch năm 2015 giải ngân theo đúng kế hoạch được giao

Chưa bao gồm 10 t đng phân b cho CTMTQG vnước sch và vệ sinh môi trường ng thôn (Được phân bổ chi tiết tại Biểu s 8.3.3)