Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm về thông qua phương án kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 01/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 07/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
VỀ THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 1502/TTr- UBND ngày 22 thắng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 30.004,445 tỷ đồng (Ba mươi nghìn, không trăm lẻ bốn tỷ, bốn trăm bốn mươi lăm triệu đồng), chi tiết như sau:
1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn ODA): 19.754,445 tỷ đồng (Mười chín nghìn, bảy trăm năm mươi bốn tỷ, bốn trăm bốn mươi lăm triệu đồng), bao gồm:
a) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.249,970 tỷ đồng (Một nghìn, hai trăm bốn mươi chín tỷ, chín trăm bảy mươi triệu đồng), trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững: 375,500 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: 874,470 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ theo chương trình/lĩnh vực ngành: 15.758,230 tỷ đồng (Mười lăm nghìn, bảy trăm năm mươi tám tỷ, hai trăm ba mươi triệu đồng), bố trí chi tiết cho các Chương trình, lĩnh vực như sau:
- Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ): 100 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục dạy nghề: 02 dự án khởi công mới, bố trí 252 tỷ đồng.
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ: 01 dự án khởi công mới, bố trí 131 tỷ đồng.
- Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình: 01 dự án chuyển tiếp, bố trí 180 tỷ đồng
- Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 04 dự án khởi công mới, bố trí 119,500 tỷ đồng.
- Lĩnh vực phát thanh, truyền hình, thông tấn: 02 dự án khởi công mới, bố trí 108 tỷ đồng.
- Lĩnh vực thể dục thể thao: 02 dự án khởi công mới, bố trí 135 tỷ đồng.
- Lĩnh vực các hoạt động kinh tế: 80 dự án, bố trí 14.732,730 tỷ đồng.
+ Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 22 dự án khởi công mới, bố trí 3.570,600 tỷ đồng;
+ Giao thông: 44 dự án (01 dự án chuyển tiếp và 43 dự án khởi công mới), bố trí 8.970,430 tỷ đồng;
+ Khu công nghiệp và Khu kinh tế: 05 dự án (01 dự án chuyển tiếp và 04 dự án khởi công mới), bố trí 1.468,400 tỷ đồng.
+ Cấp nước, thoát nước: 03 dự án khởi công mới, bố trí 108,300 tỷ đồng đối ứng vốn ODA;
+ Du lịch: 02 dự án khởi công mới, bố trí 252 tỷ đồng;
+ Công nghệ thông tin: 03 dự án khởi công mới, bố trí 93 tỷ đồng;
+ Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội: 01 dự án khởi công mới, bố trí 270 tỷ đồng.
c) Nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA): 2.746,245 tỷ đồng (Hai nghìn, bảy trăm bốn mươi sáu tỷ, hai trăm bốn mươi lăm triệu đồng), bố trí cho 07 dự án (02 dự án chuyển tiếp và 05 dự án khởi công mới), như sau:
- Dự án chuyển tiếp: 02 dự án, bố trí 109,650 tỷ đồng;
- Dự án khởi công mới: 05 dự án, bố trí 2.636,595 tỷ đồng.
2. Đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh: 10.250 tỷ đồng (Mười nghìn, hai trăm năm mươi tỷ đồng), cụ thể như sau:
a) Nguồn thu sử dụng đất: 1.000 tỷ đồng (Một nghìn tỷ đồng), phương án phân bổ như sau:
(1) Dự phòng 10%: 100 tỷ đồng;
(2) Phân bổ chi tiết 90%: 900 tỷ đồng, gồm:
- Tỉnh quản lý: 557,100 tỷ đồng, chiếm 61,9% kế hoạch, trong đó:
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa 60%: 334,260 tỷ đồng;
+ Trích lập Quỹ phát triển đất 30%: 167,130 tỷ đồng;
+ Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi sự nghiệp kinh tế): 55,710 tỷ đồng.
- Phân cấp cho huyện quản lý: 342,900 tỷ đồng, chiếm 38,1% kế hoạch, trong đó:
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa 60%: 205,740 tỷ đồng;
+ Trích lập Quỹ phát triển đất 30%: 102,870 tỷ đồng;
+ Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi sự nghiệp kinh tế): 34,290 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.750 tỷ đồng (Ba nghìn, bảy trăm năm mươi tỷ đồng); trong đó: dự kiến bố trí trả nợ và lãi vay đầu tư 50 tỷ đồng (trong đó: trả nợ còn lại của giai đoạn 2016-2020 khoảng 33 tỷ đồng; số còn lại dự kiến trả nợ phát sinh mới giai đoạn 2021-2025), phần kinh phí còn lại 3.700 tỷ đồng, phương án phân bổ như sau:
- Dự phòng 10%: 370 tỷ đồng;
- Phân bổ chi tiết 90%: 3.330 tỷ đồng.
c) Nguồn thu xổ số kiến thiết: 5.500 tỷ đồng (Năm nghìn, năm trăm tỷ đồng), phương án phân bổ như sau:
- Dự phòng 10%: 550 tỷ đồng;
- Phân bổ chi tiết 90%: 4.950 tỷ đồng.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 05 tháng 5 năm 2020.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
30.004.445 |
|
19.754.445 |
|
||
I |
Chương trình MTQG |
1.249.970 |
Chi tiết Phụ lục số 02 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
375.500 |
Dự kiến tăng 20% so với giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn 2016 - 2020 một số xã, ấp đã hoàn thành tiêu chí) |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
874.470 |
Dự kiến tăng 50% so với giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ có mục tiêu theo chương trình/lĩnh vực ngành |
15.758.230 |
Chi tiết Phụ lục số 02 |
|
|
|
|
III |
Vốn nước ngoài (ODA) |
2.746.245 |
Chi tiết Phụ lục số 03 |
|
|
|
|
10.250.000 |
|
||
I |
Nguồn thu sử dụng đất |
1.000.000 |
|
(1) |
Dự phòng 10% |
100.000 |
|
(2) |
Phân bổ chi tiết 90% |
900.000 |
Tạm tính theo tỷ lệ giao vốn giai đoạn 2016 - 2020 (Tỉnh quản lý chiếm 61,9% KH; Huyện quản lý 38,1% KH giai đoạn 05 năm) |
1 |
Tỉnh quản lý |
557.100 |
Chiếm 61,9% kế hoạch |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%) |
334.260 |
Phân chi tiết cho dự án |
- |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
167.130 |
|
- |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
55.710 |
|
|
|
|
|
2 |
Phân cấp huyện quản lý |
342.900 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%) |
205.740 |
|
- |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
102.870 |
|
- |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
34.290 |
|
|
|
|
|
II |
Vốn xổ số kiến thiết*\ |
5.500.000 |
|
(1) |
Dự phòng 10% |
550.000 |
|
(2) |
Phân bổ chi tiết 90% |
4.950.000 |
|
|
|
|
|
III |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
3.750.000 |
|
(1) |
Trả nợ vay |
50.000 |
Trong đó: trả nợ còn lại của giai đoạn 2016- 2020 khoảng 33 tỷ đồng; số còn lại dự kiến trả nợ phát sinh mới giai đoạn 2021-2025 |
(2) |
Dự phòng 10% |
370.000 |
|
(3) |
Phân bổ chi tiết 90% |
3.330.000 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2021-2025 (NGUỒN VỐN NSTW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU THEO CHƯƠNG TRÌNH, NGÀNH, LĨNH VỰC)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn NSTW đã bố trí giai đoạn 2016-2020 |
Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
22.728.860 |
18.022.199 |
2.240300 |
17.008.200 |
|
|
|
|
|
- |
- |
895.900 |
1.249.970 |
|
||
I |
Chương trình mục tiên quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
312.920 |
375.500 |
Dự kiến tăng 20% so với giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn 2016 - 2020 một số xã, ấp đã hoàn thành tiêu cho |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
582.980 |
874.470 |
Dự kiến tăng 50% so với giai đoạn 2016 -2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.728.860 |
18.022.199 |
1.344.400 |
15.758.230 |
|
||
I |
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
280.000 |
252.000 |
- |
252.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
280.000 |
252.000 |
- |
252.000 |
|
(a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
280.000 |
252.000 |
- |
252.000 |
|
1 |
Khu giáo dục thể chất - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2022- 2025 |
|
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
2 |
Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh sinh viên - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2022- 2025 |
|
200.000 |
180.000 |
|
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
188.906 |
131.058 |
- |
131.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
188.906 |
131.058 |
- |
131.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
188.906 |
131.058 |
- |
131.000 |
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2021- 2024 |
|
188.906 |
131.058 |
|
131.000 |
Phục vụ nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
1.600.000 |
1.400.000 |
1.220.000 |
180.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đua vào sử dụng trước 31/12/2020 |
t |
|
|
|
1.600.000 |
1.400.000 |
1.220.000 |
180.000 |
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
700 giường bệnh |
2017- 2020 |
1781/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1.600.000 |
1.400.000 |
1.220.000 |
180.000 |
NSTW đã bố trí đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
132.355 |
119.500 |
- |
119.500 |
Bảo tồn văn hóa, Thiết chế văn hóa, Bảo tàng, Thư viện, Cơ sở vật chất |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
132.355 |
119.500 |
- |
119.500 |
|
(a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
132.355 |
119.500 |
- |
119.500 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Tu bổ, tôn tạo |
2021- 2023 |
|
26.555 |
24.000 |
|
24.000 |
Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng |
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si |
Càng Long |
Tu bổ, tôn tạo |
2022- 2024 |
|
17.000 |
15.500 |
|
15.500 |
Xuống cấp nghiêm trọng; hiện nay nghiêng lủng có nguy cơ sụp đổ |
3 |
Tu bổ, tôn tạo các di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
Tu bổ, tôn tạo |
2022- 2024 |
|
38.800 |
35.000 |
|
35.000 |
Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng |
4 |
Nhà Bảo tàng tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2023- 2025 |
|
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
Hiện nay tỉnh chưa có Bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
120.000 |
108.000 |
- |
108.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
120.000 |
108.000 |
- |
108.000 |
|
1 |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
120.000 |
108.000 |
- |
108.000 |
|
1 |
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị cho đài, trạm truyền thanh (giai đoạn 2) |
Trên địa bàn các huyện |
Thiết bị CNTT |
2021- 2023 |
|
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
Đáp ứng tiêu chí nông thôn mới |
2 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kỹ thuật âm thanh, ánh sáng nhà hát truyền hình - Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2022- 2025 |
|
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
Nhằm phục vụ: Đảm bảo thời lượng tự sản xuất, phát sóng; Tổ chức các chương trình hiện đại như: Hội thi Tiếng hát Phát thanh - Truyền hình hàng năm, các chương trình văn nghệ, giải trí, Gameshow, chương trình văn nghệ giải trí tiếng Khmer, các chương trình hội diễn mang tính cộng đồng, quần chúng rộng rãi, giúp giảm chi phí thuê mướn bên ngoài... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
150.000 |
135.000 |
- |
135.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
150.000 |
135.000 |
- |
135.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
150.000 |
135.000 |
- |
135.000 |
|
1 |
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
Cấp III |
2022- 2025 |
|
110.000 |
99.000 |
|
99.000 |
Khán đài; Đường pitch; Nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ; Khu điều hành, tập luyện và nhà ở vận động viên |
2 |
Xây dựng trung tâm Văn hóa – Thể thao huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Cấp III |
2021- 2023 |
|
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
Huyện chưa có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
20.257.599 |
15.876.641 |
124.400 |
14.732.730 |
|
1. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
5.464.924 |
4391.022 |
|
3.570.60« |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
5.464.926 |
4.391.022 |
- |
3.570.600 |
|
(a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
3.823.926 |
2.828.022 |
- |
2.820.600 |
|
1 |
Dự án Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu |
Trà Vinh |
|
2021- 2025 |
|
751.870 |
54.740 |
|
54.000 |
Đối ứng vốn ODA (Đang đề xuất Bộ KHĐT) |
2 |
Kè chống sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (đoạn còn lại) |
Cầu Ngang |
Chiều dài 705 m |
2021- 2023 |
|
58.000 |
52.500 |
|
52.500 |
Đã đầu tư 02 đoạn |
3 |
Đầu tư xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè |
Công suất Trạm bơm 700- 1400m3/h; kênh bê tông dài (10-24) km/trạm |
2021- 2024 |
|
215.000 |
193.500 |
|
193.500 |
Phục vụ sản xuất nông nghiệp |
4 |
Nạo vét 18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất |
Tỉnh Trà Vinh |
Kênh cấp I; tổng chiều dài 150km |
2021- 2024 |
|
387.300 |
349.000 |
|
349.000 |
Phục vụ sản xuất nông nghiệp |
5 |
Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh |
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long |
34 cống BTCT |
2021- 2024 |
|
358.300 |
323.000 |
|
323.000 |
Phục vụ sản xuất nông nghiệp |
6 |
Cảng cá Động Cao, huyện Duyên Hải |
Huyện Duyên Hải |
Kè bảo vệ bờ; Trụ neo; nạo vét luồng; tường nội bộ; hàng rào; nhà quản lý, nhà bảo vệ |
2021- 2024 |
|
144.630 |
130.000 |
|
130,000 |
Theo quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 2/11/2015 (Phục vụ vận chuyển, trao đổi hàng hóa thủy hải sản) |
7 |
Đầu tư xây dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
Tổng chiều dài 11.838m |
2022- 2025 |
|
62.800 |
56.520 |
|
56.500 |
Được Trung ương bố trí vốn đầu tư giai đoạn 1; tiếp tục đầu tư đoạn tiếp theo (dự kiến đầu tư theo tuyến đường hiện hữu; hỗ trợ di dời vật kiến trúc) |
8 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng Cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Định An, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
Nạo vét luồng; bến cập tàu; trụ neo; kè bảo vệ; phao tiêu báo hiệu; đường nội bộ; nhà tiếp nhận hải sản; hệ thống cấp, thoát, nước; hệ thống điện; các hạng mục phụ trợ |
2022- 2025 |
|
292.904 |
264.000 |
|
264.000 |
Theo quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 (Phục vụ tránh trú bão và vận chuyển, trao đổi hàng hóa thủy hải sản) |
9 |
Đầu tư xây dựng kè mềm kết hợp trồng rừng chống sạt lở cửa sông, ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành, Cầu Kè, Cầu Ngang, Càng Long, Trà Cú |
Kè mềm 15km; diện tích trồng rừng 99 ha |
2022- 2025 |
|
65.000 |
58.500 |
|
58.500 |
Chống sạt lở và thích ứng biến đổi khí hậu |
10 |
Đầu tư trồng rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025. |
Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải |
Diện tích trồng rừng 323 ha |
2022- 2025 |
|
48.960 |
44.000 |
|
44.000 |
Đảm bảo diện tích bao phủ rừng và thích ứng biến đổi khí hậu |
11 |
Cải tạo rừng kém hiệu quả, sắp xếp lại rừng theo hướng tập trung, thuần loài kết hợp với nuôi trồng thủy sản tỉnh |
Cầu Ngang, Duyên Hải, Thị xã Duyên Hải |
Cải tạo 842,93ha rừng nghèo kiệt kém hiệu quả |
2022- 2025 |
|
57.000 |
51.300 |
|
51.300 |
|
12 |
Nâng cấp hệ thống đê bao ngăn triều cường cù lao Long Hòa - Hoa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Huyện Châu Thành |
Tổng chiều dài 42km |
2022- 2025 |
|
270.000 |
243.000 |
|
243.000 |
|
13 |
Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
|
2021- 2024 |
|
69.1'62 |
69.162 |
|
62.500 |
|
14 |
Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Chiều rộng mặt cống 20m |
2021- 2023 |
|
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
15 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
Nạo vết hệ thống kênh; cóng, bọng; hệ thống điện |
2021- 2023 |
|
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
16 |
Hạ tầng phục vụ nuôi tôm công nghiệp ngoài tuyến đê bao xã Vinh Kim, Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản |
2022- 2025 |
|
147.000 |
132.300 |
|
132.300 |
Phục vụ hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
17 |
Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại) |
TPTV |
Tổng chiều dài 8.200m; hạ tầng kỹ thuật; Bồi thường GPMB |
2021- 2024 |
|
480.000 |
432.000 |
|
432.000 |
Điểm đầu cầu Long Bình 2; điểm cuối giáp Châu Thành (cống Ba Tiêu) |
18 |
Kè chống sạt lở Sông thị trấn Tiểu Cần |
TT Tiểu Cần |
Tổng chiều dài 3.631m |
2021- 2023 |
|
156.000 |
140.500 |
|
140.500 |
Chống sạt lở Trung tâm thị trấn và tạo vẽ mỹ quan đô thị |
19 |
Kè Chống sạt lờ Kênh Bà Liếp (từ sông Tiểu Cần - đến khu vực Đền Trần) |
TT Tiểu Cần |
Dài 2.180m, 01 bên |
2022- 2024 |
|
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
Xin ý kiến Lãnh đạo UBND tỉnh (Chống sạt lở và tạo vẽ mỹ quan đô thị) |
20 |
Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú. |
TT Trà Cú |
Chiều dài 1.780m; vỉa hè, cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng |
2022- 2014 |
|
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
Khắc phục sạt lở dọc bờ sông thị trấn khu vực Chợ; tạo vẽ mỹ quan đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
1.641.000 |
1.563.000 |
- |
750.000 |
|
1 |
Nâng cấp đê bao kết hợp kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé (đoạn từ cầu Ba Trường đến cầu Ba Si) |
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh |
Tổng chiều dài: chiều dài kè 02 bên 14,36km; Bờ bao kết hợp giao thông dọc 02 bên 16km |
2021- 2027 |
|
861.000 |
861.000 |
|
400.000 |
Đầu tư trước giai đoạn 1 khoảng 400 tỷ đồng, phần còn lại sau năm 2025 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng các Trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
34 trạm cấp nước |
2021- 2025 |
|
780.000 |
702.000 |
|
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Giao thông |
|
|
|
|
11.383.805 |
9.131.551 |
58.500 |
8.970.430 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 2025 |
|
|
|
|
653.000 |
653.000 |
58.500 |
594.500 |
|
|
Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2 |
Châu Thành, Cầu Ngang, TX. Duyên Hải |
Cấp IV ĐB |
2019- 2023 |
|
653.000 |
653.000 |
58.500 |
594.500 |
Giai đoạn 2016 - 2020 đầu tư theo Công văn 8472/BKHĐT- TH của Bộ KHĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
10.730.805 |
8.478.551 |
- |
8.375.930 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
10.730 805 |
8.478.551 |
|
8.375.930 |
|
1 |
Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế-xã hội liên vùng thuộc 02 huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Càng Long, Châu Thành, TPTV |
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 9,43 km; 04 cầu BTCT và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ |
2021- 2025 |
|
766.969 |
766,969 |
|
691.000 |
Phần mở rộng và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ (dải phân cách, vỉa hè, hệ thống thoát nước, chiếu sáng đô thị) |
2 |
Xây dựng Đường tỉnh 911 kéo dài (Tập Ngãi - Đôn Xuân) |
Tiểu Cần, Trà Cú, Duyên Hải |
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 19,9 km và 08 cầu BTCT |
2021- 2025 |
|
411.897 |
371.000 |
|
371.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt |
3 |
Xây dựng Đường tỉnh 912 kéo dài (Mỹ Chánh - thị trấn Mỹ Long) |
Châu Thành, Cầu Ngang |
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 19,5 km và 06 cầu BTCT |
2021- 2025 |
|
453.150 |
408.000 |
|
408.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt |
4 |
Đầu tư thay thế các cầu yếu trên các tuyến Đường huyện, tỉnh Trà Vinh |
Càng Long, Cầu Ngang, Cầu Kè và Trà Cú |
Cầu BTCT (09 cầu) |
2021- 2025 |
|
195.035 |
175.500 |
|
175.500 |
Các cầu đã xuống cấp, không đảm bảo tải trọng |
5 ( |
Cải tạo, mở rộng Đường huyện 12 (đoạn QL53-ĐT915), huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng 9,0 km |
2021- 2023 |
|
73.000 |
65.700 |
|
65.700 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt |
6 |
Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Quy mô Cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 7,3 km và 06 cầu BTCT |
2021- 2025 |
|
154.282 |
140.000 |
|
140.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt |
7 |
Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 7,6 km và 05 cầu BTCT |
2021- 2025 |
|
101.400 |
91.500 |
|
91.500 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt |
8 |
Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp VĐB; chiều dài khoảng 5,0 km và 04 cầu BTCT |
2021- 2025 |
|
130.599 |
118.000 |
|
118.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt |
9 |
Xây dựng Đường huyện 18 kéo dài từ giáp Đường tỉnh 911, xã Tân Hiệp, đến giáp Quốc lộ 53, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 8,4 km và 06 cầu BTCT |
2021- 2025 |
|
157.798 |
142.000 |
|
142.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt |
10 |
Cải tạo, mở rộng Đường huyện 21 |
Cầu Ngang, Duyên Hải |
Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng 10,9 km |
2021- 2025 |
|
107.434 |
97.000 |
|
97.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt |
11 |
Cải tạo, mở rộng Đường huyện 27, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng 7,6 km |
2021- 2023 |
|
51.405 |
46.500 |
|
46.500 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt |
12 |
Xây dựng Đường huyện 19 mới từ giáp Đường tỉnh 915, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè đến giáp Đường huyện 06, xã Hiếu Từ, huyện Tiểu Cần |
Cầu Kè, Tiểu Cần |
Cấp V ĐB; chiều dài khoảng 16,84 km và 04 cầu BTCT |
2021- 2025 |
|
247.110 |
223.000 |
|
223.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt |
13 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 911 (Thạnh Phú - Thanh Mỹ) |
Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành |
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 36,4 km |
2021- 2025 |
|
279.260 |
252.000 |
|
252.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt |
14 |
Tuyển Hương lộ 30 liên xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
Cấp VIĐB; chiều dài khoảng 15,62 km và 12 cầu BTCT |
2020- 2024 |
|
128.964 |
116.000 |
|
116.000 |
|
15 |
Hòan thiện hạ tầng giao thông trong khu vục 04 xã đảo thuộc huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) |
Duyên Hải |
Cấp VI ĐB; chiều dài khoảng 26,9 km và 10 cầu BTCT |
2021- 2025 |
f |
653.000 |
587.700 |
|
587.700 |
Đầu tư xây mới, mở rộng một số tuyến đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đi lại của người dân |
16 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 914 (Đại An - Hiệp Thạnh) |
Trà Cú, Duyên Hải, TX.Duyên Hải |
Tổng chiều dài khoảng 32,5 km |
2021- 2025 |
|
458.950 |
413.000 |
|
413.000 |
Trong đó: đoạn Đại An - Ngũ Lạc, quy mô cấp III ĐB, dài khoảng 19km; Đoạn còn lại từ Ngũ Lạc - Hiệp Thạnh, quy mô cấp IV ĐB, dài khoảng 13,5km. |
17 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915 |
Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú |
Tổng chiều dài khoảng 49,8 km |
2021- 2025 |
|
539.580 |
485.600 |
|
485.600 |
Trong đó: đoạn từ An Phú Tân - Đường huyện 27, quy mô cấp IV ĐB, dài khoảng 29,5 km; đoạn từ Đường huyện 27 - cầu Trà Kha, quy mô cấp III ĐB, dài khoảng 14,8 km; đoạn còn lại từ cầu Trà Kha - ngã ba QL53, quy mô cấp II ĐB, dài khoảng 5,5 km |
18 |
Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái |
Châu Thành, thành phố Trà Vinh |
Chiều dài tuyến khoảng 2,4km; 02 cầu BTCT |
2022- 2025 |
|
262.820 |
262.820 |
|
237.000 |
Kết nối Bệnh viện đa khoa tỉnh với Bệnh viện Sản nhi tỉnh |
19 |
Xây dựng đường kết nối trung tâm huyện Càng Long đến Quốc lộ 60 đi thành phố Trà Vinh |
Thị trấn Càng Long - Bình Phú |
Tổng chiều dài 7.500m và 06 cầu |
2021- 2025 |
|
320,000 |
288.000 |
|
288.000 |
Kết nối trung tâm huyện với trung tâm thành phố Trà Vinh |
20 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long |
Càng Long |
Tổng chiều dài 11.400m |
2021- 2025 |
|
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị |
21 |
Đường ven sông Hậu, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
L=21,8km, mặt đường rộng 3m- 3,5m |
2021- 2023 |
|
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
Đường trên đê bao ngăn lũ; kết hợp phục vụ du lịch |
22 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Tổng chiều dài khoảng 4,5km |
2021- 2023 |
|
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
Hoàn thị cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị |
23 |
Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
Chiều dài cầu 23 3m, đường dẫn vào cầu 337m |
2021- 2023 |
|
135.000 |
121.500 |
|
121.500 |
Phục vụ phát triển hạ tầng du lịch biển Ba Động |
24 |
Xây dựng tuyến đường A3 xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
Đường đô thị; chiều dài 2km, mặt đường 8m, 01 cầu BTCT vỉa hè, HTTH, chiếu sáng |
2021- 2024 |
|
137.000 |
123.300 |
|
123.300 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
25 |
Xây dựng tuyến đường D3 nội ô phường 2, thị xã Duyên hải |
Thị xã Duyên Hải |
Công trình cấp II; tổng chiều dài 3.046m |
2022- 2025 |
|
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
Hoàn thiên cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
26 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ cống Lộ Đá, xã Long Hữu đến Quốc lộ 53 mới |
Thi xã Duyên Hải |
Đường đô thị; mặt đường 7m, vỉa hè, HTTH, chiếu sáng |
2022- 2025 |
|
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
27 |
Xây dựng tuyến đường N22 nội ô phường 2, thị xã Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
Đường đô thị; chiều dài 730m, mặt đường 7m, vỉa hè, HTTH, chiếu sáng |
2022- 2024 |
|
70.000 |
63.000 |
|
63.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
28 |
Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp khu vực nông trường Mỏ Quạ, xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
Chiều dài tuyến 3.720m; 04 cầu BTCT và 05 cống ngang đường. |
2022- 2025 |
|
217.700 |
195.930 |
|
195.930 |
Tạo mạng lưới giao thông hoàn chỉnh và liên tục, kết nối hạ tầng giao thông trong khu vực (Kết nối Đường tỉnh 914 với QL53B) |
29 |
Đường Lê Văn Tám nối dài, huyện Tiểu Cần |
Huyện Tiểu Cần |
Dài 1.500m rộng 7,5m |
2021- 2023 |
|
62.000 |
56.000 |
|
56.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông; mở rộng thị trấn lên đô thị loại IV |
30 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
Huyện Tiểu Cần |
Dài 10.305m, rộng 7,5m |
2021- 2024 |
|
274.700 |
247.200 |
|
247.200 |
Hoàn chỉnh hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
31 |
Đường trục Bắc - Nam, thị trấn Tiểu Cần |
Huyện Tiểu Cần |
Cấp III; Dài 1.990m rộng 26m |
2022- 2025 |
|
89.000 |
80.500 |
|
80.500 |
Hoàn chỉnh hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
32 |
Đường Nối Quốc Lộ 60 - Quốc Lộ 54, Huyện Tiểu Cần |
Huyện Tiểu Cần |
Dài 4.760m, rộng 22,5m |
2022- 2025 |
|
216.000 |
194.500 |
|
194.500 |
|
33 |
Cầu kết nối thị trấn Cầu Quan - Tân 40a, huyện Tiểu Cần |
Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
Dài 200m, rộng 9m |
2022- 2025 |
|
120.000 |
108.000 |
|
108.000 |
Phục vụ vận chuyển hàng hóa và đi lại của người dân |
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường Kiên Thị Nhẫn và đường tránh QL54, thị trấn Châu Thành |
Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành |
Chiều dài 2.700m, mặt đường 9m; vỉa hè, HTTN và BT GPMB |
2021- 2023 |
|
70.000 |
63.000 . |
|
63.000 |
Giảm kẹt xe trung tâm thị trấn |
35 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Hạ tầng kỹ thuật, giao thõng |
2021- 2025 |
|
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị |
36 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang |
Thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang |
Hạ tầng kỹ thuật |
2021- 2024 |
|
200.000 |
180.000 |
|
180.000 |
Hiện nay hạ tầng giao thông thị trấn bị cục bộ, không có tính liên kết; do đó cần thiết phải đầu tư để hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị, góp phần vào phát triển kinh tế của địa phương |
37 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
Hạ tầng kỹ thuật |
2022- 2025 |
|
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
Hiện nay hạ tầng giao thông thị trấn bị cục bộ, không có tính liên kết; do đó cần thiết phải đầu tư để hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị, góp phần vào phát triển kinh tế của địa phương |
38 |
Đường D10 thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Đường 2.200m; HTTN, cấp nước, điện chiếu sáng GPMB. |
2021- 2023 |
|
120.000 |
108.000 |
|
108.000 |
Điểm đầu Đường Đại Đội Trinh sát - điểm cuối Công an tỉnh |
39 |
Đường D4, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Đường 3.740m; HTTN, cấp nước, điện chiếu sáng GPMB. |
2022- 2025 |
|
213.000 |
192.000 |
|
192.000 |
Phát triển hành lang phía Bắc, phục vụ mở rộng thành phố (Điểm đầu Nghĩa Trang Liệt sỹ - điểm cuối đường Trương Văn Kinh) |
40 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hòa - Hòa Hữu - Công Thiện Hùng đến Trần Văn Ẩn) |
TPTV |
Đường 4.650m, HTTN, cấp nước, GPMB |
2022- 2025 |
|
300.000 |
270.000 |
|
270.000 |
Phát triển hành lang phía Bắc, phục vụ mở rộng thành phố |
41 |
Tuyến số 3, nội ô thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Dài 2.850m; mặt đường rộng 14m, vỉa hè hai bên mỗi bên 5m, dãy phân cách |
|
|
271.500 |
244.500 |
|
244.500 |
Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao dường cuối Đồng Khởi |
42 |
Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Dài 3,000m; mặt đường rộng 09m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6,5m, dãy phân cách |
|
|
270.000 |
243.000 |
|
243.000 |
Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao dường cuối Đồng Khởi |
43 |
Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực Mê Kông - thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông |
2021- 2025 |
|
1.722.252 |
262.832 |
|
262.000 |
Đối ứng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
|
|
|
|
1.643368 |
1.630,768 |
65.900 |
1.468.400 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
568.234 |
568.234 |
65.900 |
500.000 |
|
|
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu Z16 và từ cầu C 16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
KKT Định An |
Chiều dài 8,6km |
2019- 2023 |
1847/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 |
568.234 |
568.234 |
65.900 |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
1.075.134 |
1.062.534 |
- |
968.400 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
1.075.134 |
1.062.534 |
- |
968.400 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1 |
KKT Định An |
Chiều dài 4,4km |
2022- 2025 |
|
384.741 |
384.741 |
|
346.000 |
351/QĐ-TTg 29/3/2018 |
2 |
Dự án Tuyến đường số 6 (đoạn từ Tỉnh lộ 913 đến nút N35, đoạn từ nút N35 đến ranh giới Khu bến tổng hợp Định An). |
KKT Định An |
Chiều dài 2,2km |
2022- 2025 |
|
126.000 |
113.400 |
|
113.400 |
140/TB-VPCP 12/4/2019 |
3 |
Dự án Tuyến đường số 03 (đoạn từ nút cầu Long Toàn đi qua cảng Long Toàn và Khu Phi thuế quan đến sông Giồng Ổi) Khu kinh tế Định An |
KKT Định An |
Chiều dài 5,0km |
2021- 2024 |
|
294.338 |
294.338 |
|
265.000 |
140/TB-VPCP 12/4/2019 |
4 |
Dự án Tuyến đường số 04 (đoạn từ nút N24 đến nút N30) |
KKT Định An |
Chiều dài 2,9km |
2021- 2024 |
|
270.055 |
270.055 |
|
244.000 |
140/TB-VPCP 12/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
1.083.000 |
108.300 |
- |
108.300 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
1,083.000 |
108.300 |
- |
108.300 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
1.083.000 |
108.300 |
- |
108.300 |
|
1 |
Dự án đầu tư mở rộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công nghệ xử lý Nhà máy xử lý nước thải thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Hạ tầng kỹ thuật |
2021- 2025 |
|
483.000 |
48.300 |
|
48.300 |
Đối ứng vốn ODA |
2 |
Dự án xử lý nước thải thị trấn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Tiểu Cần |
Hạ tầng kỹ thuật |
2022- 2025 |
|
300.000 |
30.000 |
|
30.000 |
Đối ứng vốn ODA |
3 |
Dự án xử lý nước thải thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Thị xã Duyên Hải |
Hạ tầng kỹ thuật |
2022- 2025 |
|
300.000 |
30.000 |
|
30.000 |
Đối ứng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Du lịch |
|
|
|
|
280.000 |
252.000 |
- |
252.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
280.000 |
252.000 |
- |
252.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
280.000 |
252.000 |
- |
252.000 |
|
1 |
Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
Huyện Cầu Ngang |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
150.000 |
135,000 |
|
135.000 |
Hạ tầng phục vụ du lịch; kết nối chuỗi du lịch liên kết các vùng của xã; phục vụ lễ hội Cúng biển |
2 |
Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động |
Xã Trường Long Hòa, TXDH |
Đường đô thị; dài 07km |
2021- 2025 |
|
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
Hạ tầng phục vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
102.500 |
93.000 |
- |
93.000 |
Ứng dụng CNTT |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
102.500 |
93.000 |
- |
93.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
102.500 |
93.000 |
- |
93.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
Phần cứng- Phần mềm |
2023- 2025 |
|
44.500 |
40.500 |
|
40.500 |
Phục vụ ứng dụng CNTT trong công tác quản lý, điều hành |
2 |
Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC) |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
Phần cứng- Phần mềm |
2021- 2023 |
|
44.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng mạng diện rộng (WAN) tỉnh Trà Vinh |
Các cơ quan, tổ chức nhà nước |
Phần cứng, phần mềm |
2023- 2025 |
|
14.000 |
12.500 |
|
12.500 |
Phục vụ kết nối mạng nội bộ giữa các cơ quan, tổ chức trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
300.000 |
270.000 |
- |
270.000 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trụ sở làm việc |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
300.000 |
270.000 |
- |
270.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
300.000 |
270.000 |
- |
270.000 |
Bồi thường GPMB (19 hộ dân); xây dựng bố trí cho HĐND, Đoàn ĐBQH, Trụ sở Tiếp dân |
|
Khu liên- cơ quan ngành tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) |
TPTV |
cấp III |
2022 2025 |
|
300.000 |
270.000 |
|
270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC -HT |
Nhà tài trợ |
Ngày ký hiệp định |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn các năm |
Nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng (2) |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng (2) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tính bằng ngoại tệ (triệu USD) |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: Cấp phát từ NSTW |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
3.736.658 |
742/222 |
425.872 |
316.350 |
- |
2.780306 |
1.720.411 |
3.683.715 |
723.340 |
425.040 |
2.746.245 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
179.536 |
35.025 |
- |
35.025 |
- |
143.711 |
130.454 |
127.650 |
13.000 |
- |
109.650 |
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Trên địa bàn tỉnh |
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai |
2017-2022 |
WB |
5877-VN |
1236/QĐ-BTNMT 30/3/2016; 930/QĐ-TTg 30/3/2016; 1186/QĐ-UBND , 29/6/2017 |
64.523 |
11.959 |
|
11.959 |
|
52.564 |
47.307 |
23.650 |
3.000 |
|
20.650 |
|
2 |
“Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
Cấp III |
2019- 2024 |
WB |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
|
115.013 |
23.866 |
|
23.866 |
|
91.147 |
91.147 |
104.000 |
15.000 |
|
89.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
3.557.122 |
706.397 |
425.072 |
200.525 |
- |
2.636.595 |
1.501.957 |
3.556.065 |
705.340 |
425.040 |
2.636.595 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
3.557.122 |
706.397 |
425.072 |
200.525 |
- |
2.636.595 |
1.501.957 |
3.556.065 |
705.340 |
425.040 |
2.636.595 |
|
1 |
Dự án Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu |
Trà Vinh |
|
2021-2025 |
FAD |
|
|
751.870 |
54.740 |
54.740 |
|
|
483.000 |
289.800 |
751.870 |
54.740 |
54.740 |
483.000 |
Đang đề xuất Dự án Bộ Kế hoạch và Đầu |
2 |
Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực Mê Kông - thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Ha tầng kỹ thuật, giao thông |
2021-2025 |
WB |
|
|
1.722.252 |
435.057 |
262.832 |
172,225 |
|
1.287,195 |
772.317 |
1.721.195 |
434.000 |
262.000 |
1.287.195 |
Đang đề xuất Dự án Bộ Kế hoạch và Đầu |
3 |
Dự án đầu tư mở rộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công nghệ xử lý nhà máy xử lý nước thải thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông |
2021-2025 |
Quỹ hợp tác phát triển kinh tế (EDCF) của Chính phủ Hàn Quốc |
|
|
483.000 |
96.600 |
48.300 |
48.300 |
|
386.400 |
231.840 |
483.000 |
96.600 |
48.300 |
386.400 |
Đăng ký danh mục |
4 |
Dự án xử lý nước thải thị trấn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Tiểu Cần |
Hạ tầng kỹ thuật |
2021-2025 |
|
|
|
300.000 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
|
240.000 |
144.000 |
300.000 |
60.000 |
30.000 |
240.000 |
Đăng ký danh mục |
5 |
Dự án xử lý nước thải thi xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
thị xã Duyên Hải |
Hạ tầng kỹ thuật |
2021-2025 |
|
|
|
300.000 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
|
240.000 |
144.000 |
300.000 |
60.000 |
30.000 |
240.000 |
Đăng ký danh mục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Tổ chức lại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thành Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2020 về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án “Đầu tư trang bị và quản lý tàu thuyền của ngành Hải quan giai đoạn 2011-2020” Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Công văn 5743/BKHĐT-TH năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án tuyên truyền bảo vệ chủ quyền và phát triển bền vững biển, đảo Việt Nam giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 28/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2018 về tăng cường cải cách hoạt động kiểm tra chuyên ngành và cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện kinh doanh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1186/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất hàng công nghiệp phụ trợ Delco” Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2017 về chấn chỉnh hoạt động thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện quy hoạch khu đô thị Ninh Khánh, tại phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1186/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2016 về tăng cường thực hiện giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn và giảm thiểu tai nạn bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 14/11/2015
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2015 về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và quản lý đất đai các dự án ven biển Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2015 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn thuộc 02 hệ thống cấp nước nông thôn: Hệ thống cấp nước Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ và hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền (huyện Diên Khánh) tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng cả nước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 01/11/2014
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào trung tâm Lưu trữ tỉnh của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2014 ngăn chặn hành vi đưa tạp chất vào tôm nguyên liệu và sản xuất kinh doanh tôm có chứa tạp chất Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Tổ công tác liên ngành hỗ trợ thủ tục đầu tư, quyết toán và tiếp nhận công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2013 tăng cường thực hiện giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn tai nạn giao thông hàng hải và đường thủy nội địa Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi địa chỉ nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Hiệp định Vận chuyển hàng không giữa Việt Nam và I-xra-en Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các bệnh viện chuyên khoa lao, tâm thần, ung bướu, chuyên khoa nhi và một số bệnh viện đa khoa tỉnh thuộc vùng miền núi, khó khăn sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2009-2013” Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 03/07/2009
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh An Giang từ nay đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 2005 phê duyệt Đề án sắp xếp hệ thống tổ chức khoa học thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/09/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 930/2002/QĐ-TTg bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ Ban hành: 11/10/2002 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 1998 về việc cử Tổng Thư ký Ủy ban Quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế Ban hành: 09/10/1998 | Cập nhật: 10/11/2007