Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 01/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Nguyễn Văn Vịnh |
Ngày ban hành: | 12/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2020/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH LÀO CAI THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAIKHOÁ XV
KỲ HỌP THỨ 13 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 06/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020, Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020về việc đề nghị sửa đổi, bổ sungbảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 76/BC-KTNS ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sungNghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Bổ sung khoản 13 vào Điều 1, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai như sau:
a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m.
- Vị trí 2: Được tính từ trên 20m đến 30m.
- Vị trí 3: Được tính từ trên 30m đến 40m.
- Vị trí 4: Được tính từ trên 40m.
b) Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
- Vị trí 1: Bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất .
- Vị trí 2: Tính bằng 50% so với vị trí 1.
- Vị trí 3: Tính bằng 35% so với vị trí 1.
- Vị trí 4: Tính bằng 20% so với vị trí 1.
c) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường, phố thì giá đất vị trí 1 được tính theo đường, phố có giá cao nhất. Giá đất tại các vị trí 2, 3, 4 (nếu có) tính theo quy định tại điểm b khoản này nhưng phải đảm bảo không thấp hơn giá của những tuyến đường khác mà các vị trí này tiếp giáp. ”
2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai như sau:
a) Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường, mốc xác định và điều chỉnh giá các đoạn tách, nhập trong bảng giá đất tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết tại phụ lục Ia ban hành kèm theo Nghị quyết này).
b) Điều chỉnh các tuyến đường, mốc xác định các đoạn đường, ngõ phố trong bảng giá đất.
(Chi tiết tại phụ lục IIaban hành kèm theo Nghị quyết này).
c) Điều chỉnh các tuyến đường, ngõ phố trong bảng giá đất do sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã, huyện.
(Chi tiết tại phụ lục IIIa ban hành kèm theo Nghị quyết này).
d) Bổ sung 30 tuyến đường chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024) vào Bảng giá đất Đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.
e) Bổ sung vào Bảng giá đất nông nghiệp đối với giá đất tại 04 xã; Điều chỉnh tăng giá đất các loại đất nông nghiệp tại xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát;Điều chỉnh bảng giá đất nông nghiệp của xã Cốc San từ Bảng giá đất nông nghiệp của huyện Bát Xát về bảng giá đất nông nghiệp của thành phố Lào Cai
(Chi tiết tại phụ lục IVa ban hành kèm theo Nghị quyết này).
g) Bãi bỏ quy định giá đất của 04 tuyến đường, ngõ phố trên địa bàn tỉnh ra khỏi bảng giá đất.
(Chi tiết tại phụ lục Va ban hành kèm theo Nghị quyết này).
h) Bãi bỏ quy định giá đất nông nghiệp do sắp xếp lại đơn vị hành chính tại 13 xã, phường.
(Chi tiết tại phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị quyết này).
i) Điều chỉnh giá đất của 17 tuyến đường, ngõ phố trong bảng giá đất theo khung giá đất của Chính phủ.
(Chi tiết tại phụ lục VIIa ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, ban hành và công bố quyếtđịnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 12 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)
đồng/m2
TT |
Số tứ tự các phụ lục theo Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND |
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại |
Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập |
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập |
Ghi chú |
||||||||
Tên tuyến đường, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ..đến..) |
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKDPNN |
Tên tuyến đường, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ..đến..) |
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKDPNN |
||||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 217, mục 1, phụ lục I |
Phố Soi Tiền |
Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân |
31,500,000 |
25,200,000 |
18,900,000 |
217 |
Phố Soi Tiền |
Từ đường Hồng Hà đến phố Đinh Lễ |
31,500,000 |
25,200,000 |
18,900,000 |
Thuộc P. Cốc Lếu |
217a |
Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ) |
31,500,000 |
25,200,000 |
18,900,000 |
Điều chỉnh sang P. Kim Tân |
||||||||
2 |
Số thứ tự 106, , mục 1, phụ lục I (Duyên Hải) |
Đường Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
26,000,000 |
20,800,000 |
15,600,000 |
177 |
Đường Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
26,000,000 |
20,800,000 |
15,600,000 |
Nhập về phường Cốc Lếu |
3 |
Số thứ tự 177, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu) |
Đường Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
26,000,000 |
20,800,000 |
15,600,000 |
|||||||
4 |
Số thứ tự 107, mục 1, phụ lục I (Duyên Hải) |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong |
17,000,000 |
13,600,000 |
10,200,000 |
180 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ |
17,000,000 |
13,600,000 |
10,200,000 |
|
5 |
Số thứ tự 180, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu) |
Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ |
17,000,000 |
13,600,000 |
10,200,000 |
||||||||
6 |
Số thứ tự 108, mục 1, phụ lục I (Duyên Hải) |
Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện |
12,000,000 |
9,600,000 |
7,200,000 |
181 |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh |
12,000,000 |
9,600,000 |
7,200,000 |
|||
7 |
Số thứ tự 181, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu) |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh |
12,000,000 |
9,600,000 |
7,200,000 |
||||||||
8 |
Số thứ tự 109, mục 1, phụ lục I (Duyên Hải) |
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Ngô Tất Tố |
6,600,000 |
5,280,000 |
3,960,000 |
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh (đến SN 042 đường Nhạc Sơn) |
6,600,000 |
5,280,000 |
3,960,000 |
|||
9 |
Số thứ tự 182, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu) |
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh |
6,600,000 |
5,280,000 |
3,960,000 |
||||||||
10 |
Số thứ tự 110, mục 1, phụ lục I (Duyên Hải) |
Đường Nhạc Sơn |
Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn |
8,300,000 |
6,640,000 |
4,980,000 |
183 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ phố Trần Đăng Ninh (SN 042 đường Nhạc Sơn) đến phố Lê Quý Đôn |
8,300,000 |
6,640,000 |
4,980,000 |
Nhập về phường Cốc Lếu |
11 |
Số thứ tự 183, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu) |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
8,300,000 |
6,640,000 |
4,980,000 |
||||||||
12 |
Số thứ tự 179, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu) |
Đường Hoàng Liên |
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn |
24,000,000 |
19,200,000 |
14,400,000 |
179 |
Đường Hoàng Liên |
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh |
24,000,000 |
19,200,000 |
14,400,000 |
Thuộc P. Cốc Lếu |
179a |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
24,000,000 |
19,200,000 |
14,400,000 |
Điều chỉnh sang P. Kim Tân |
||||||||
13 |
Số thứ tự 185, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu) |
Đường An Dương Vương |
Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân |
42,000,000 |
33,600,000 |
25,200,000 |
185 |
Đường An Dương Vương |
Từ phố Phan Huy Chú đến phố Đinh Lễ |
42,000,000 |
33,600,000 |
25,200,000 |
Thuộc P. Cốc Lếu |
185a |
Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ) |
42,000,000 |
33,600,000 |
25,200,000 |
Điều chỉnh sang P. Kim Tân |
||||||||
2 |
Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 136, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu) |
Phố Duyên Hải |
Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) |
18,000,000 |
14,400,000 |
10,800,000 |
136 |
Phố Duyên Hải |
Từ đầu đường Nguyên Đức Cảnh đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ |
18,000,000 |
14,400,000 |
10,800,000 |
Thuộc Duyên Hải |
136a |
Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyên Đức Cảnh |
18,000,000 |
14,400,000 |
10,800,000 |
Chuyên về Cốc Lếu |
||||||||
3 |
Phường Pom Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 528, mục 1, phụ lục I (Pom Hán) |
Phố Hoàng Sào |
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp địa phận phường Bình Minh |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
528 |
Phố Hoàng Sào |
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến địa lộ Trần Hưng Đạo |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
Nhập tuyến có số thứ tự 583 vào tuyến có số thứ tự 528, do điều chỉnh một số TDP P. Bình Minh vào P. Pom Hán |
2 |
Số thứ tự 583, mục 1, phụ lục I (Bình Minh) |
Phố Hoàng Sào |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|||||||
4 |
Phường Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 571, mục 1, phụ lục I |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán |
11,000,000 |
8,800,000 |
6,600,000 |
571 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Bình Minh |
11,000,000 |
8,800,000 |
6,600,000 |
Thuộc phường Bình Minh |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
571a |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán |
11,000,000 |
8,800,000 |
6,600,000 |
Chuyển về Pom Hán |
||||||
2 |
Số thứ tự 574, mục 1, phụ lục I |
Phố Bình Minh (29m) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
574 |
Phố Bình Minh (29m) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
Chuyển Xuân Tăng |
574a |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
Chuyển về Pom Hán |
||||||||
3 |
Số thứ tự 575, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
575 |
Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
Chuyển Xuân Tăng |
||
575a |
Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến QL4E |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
Chuyển về Pom Hán |
||||||||
5 |
Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 264, mục 1, phụ lục I |
Đường An Dương Vương |
Từ phố Tráng A Pao đến đường Ngô Quyền |
17,000,000 |
13,600,000 |
10,200,000 |
264 |
Đường An Dương Vương |
Tờ Tráng A Pao đến phố Đoàn Khuê |
17,000,000 |
13,600,000 |
10,200,000 |
|
264a |
Tờ phố Đoàn Khuê đến đường Ngô Quyền |
12,000,000 |
9,600,000 |
7,200,000 |
Điều chỉnh giá đất cho phù hợp với thực tế |
||||||||
II |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phố Ràng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 45, mục 3, phụ lục I |
Quốc lộ 279 |
Từ cầu Ràng (nhà số 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo |
5,200,000 |
4,160,000 |
3,120,000 |
45 |
Quốc lộ 279 |
Từ cầu Ràng (số nhà 02 đường Ngô Quyền) đến ngã ba cầu treo |
5,200,000 |
4,160,000 |
3,120,000 |
Tách do giá trị sinh lời có chênh lệch |
45a |
Từ ngã ba cầu treo đầu cầu treo |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|||||||||
2 |
Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 27 , mục 3, phụ lục II |
|
Dọc QL 279: Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Yên Sơn |
250,000 |
200,000 |
150,000 |
27 |
|
Từ sau đất ở nhà ông Hồ Văn Dinh đến hết (bản Lúc) đến đường rẽ xuống nhà ông Thuận bản Tắp 2 |
250,000 |
200,000 |
150,000 |
Tách do tuyến đường dài, có giá trị sinh lời khác nhau |
27a |
|
Từ đường rẽ xuống nhà ông Thuân (bản Tắp 2) đến hết đất ở nhà ông Lự Hồng Phong (bản Tắp 1) |
250,000 |
200,000 |
150,000 |
||||||||
27b |
|
Từ sau đất nhà ông Lự Hồng Phong (bản Tắp 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà |
250,000 |
200,000 |
150,000 |
||||||||
3 |
Xã Phúc Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 73, mục 3, phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại |
160,000 |
128,000 |
96,000 |
73 |
|
Các vị trí đất còn lại |
160,000 |
128,000 |
96,000 |
Do sáp nhập 02 xã Long Khánh, Long Phúc thành xã Phúc Khánh |
2 |
Số thứ tự 91, mục 3, phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại |
160,000 |
128,000 |
96,000 |
|||||||
III |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã A Lù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 01, mục 4, phụ lục II |
|
Toàn xã |
149,000 |
119,000 |
89,000 |
01 |
|
Toàn xã |
149,000 |
119,000 |
89,000 |
Sáp nhập xã Ngải Thầu vào xã A Lù |
2 |
Số thứ tự 79, mục 4, phụ lục II (ngải Thầu) |
|
Toàn xã |
149,000 |
119,000 |
89,000 |
|
||||||
VI |
HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tả Củ Tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 84, mục 5, phụ lục II (Tả Củ Tỷ) |
|
Các vị trí đất còn lại |
150,000 |
120,000 |
90,000 |
84 |
|
Các vị trí đất còn lại |
150,000 |
120,000 |
90,000 |
Sáp nhập xã Bản Già vào xã Tả Củ Tỷ |
2 |
Số thứ tự 5, mục 5, phụ lục I (Bản Già) |
|
Các vị trí đất còn lại |
150,000 |
120,000 |
90,000 |
|
||||||
V |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quan Hồ Thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 14, mục 8, phụ lục II (Cán Hồ) |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
14 |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
Sáp nhập 03 xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Qua Hồ Thần |
2 |
Số thứ tự 25, mục 8, phụ lục II (Mản Thẩn) |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
|
||||||
3 |
Số thứ tự 38, mục 8, phụ lục II (Quan Thần Sán) |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
|
||||||
2 |
Xã Lùng Thẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 17,mục 8, phụ lục II (Lùng Sui) |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
17 |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
Sáp nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thành xã Lử Thẩn |
2 |
Số thứ tự 20, mục 8, phụ lục II (Lử Thẩn) |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
|
||||||
VI |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Võ Lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thứ tự 105, mục 8, phụ lục II (Võ Lao) |
|
Các vị trí đất còn lại |
135,000 |
108,000 |
81,000 |
105 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135,000 |
108,000 |
81,000 |
Sáp nhập 02 xã Văn Sơn vào xã Võ Lao |
2 |
Số thứ tự 108, mục 8, phụ lục II (Văn Sơn) |
|
Các vị trí đất còn lại |
135,000 |
108,000 |
81,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT |
Số tứ tự, các Phụ lục theo Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND |
Tên tuyến đường, mốc xác định hiện tại |
Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh |
|||||
Tên tuyến đường (đường phố, ngõ phố) |
Mốc xác định (Từ..đến..) |
Tên tuyến đường |
Mốc xác định (Từ..đến..) |
|||||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|||
1 |
Phường Lào Cai |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 32, mục 1, phụ lục I |
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, |
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Lào Cai trước đây |
|||
1.2 |
Số thứ tự 55, mục 1, phụ lục I |
Phố Dã Tượng |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai |
Phố Dã Tượng |
Từ phố Tôn Thất Thuyết đến phố Minh Khai |
|||
1.3 |
Số thứ tự 105, mục 1, phụ lục I |
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, |
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Phố Mới trước đây |
|||
2 |
Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|||
2.1 |
Số thứ tự 19, mục 1, phụ lục I |
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) |
Từ giáp phường Duyên hải đến đường D4, Khu TĐC thôn 9 |
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) |
Từ Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường D4, khu TĐC tổ 3 |
|||
2.2 |
Số thứ tự 20, mục 1, phụ lục I |
Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển |
Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi) |
|||||
3 |
Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|||
3.1 |
Số thứ tự 179, mục 1, phụ lục I |
Đường Hoàng Liên |
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn |
Đường Hoàng Liên |
Từ phố Đinh Lễ đến Lê Quý Đôn |
|||
3.2 |
Số thứ tự 185, mục 1, phụ lục I |
Đường An Dương Vương |
Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân |
Đường An Dương Vương |
Từ phố Đinh Lễ đến đường bê tông (ranh giới phường Kim Tân cũ) |
|||
3.3 |
Số thứ tự 271, mục 1, phụ lục I |
Phố Soi Tiền |
Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du |
Phố Soi Tiền |
Từ giáp ranh giới phường Cốc Lếu cũ đến phố Nguyễn Du |
|||
4 |
Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
|||
4.1 |
Số thứ tự 188, mục 1, phụ lục I |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ |
|||
5 |
Phường Pom Hán |
|
|
|
|
|||
5.1 |
Số thứ tự 556, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường |
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 12 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường |
|||
5.2 |
Số thứ tự 557, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường |
Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 15 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường |
|||
5.3 |
Số thứ tự 558, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường |
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ19 cũ) |
Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường |
|||
5.4 |
Số thứ tự 559, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường |
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 26 cũ) |
Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường |
|||
5.5 |
Số thứ tự 560, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ phố Hà Đặc đến hết đường |
Ngõ xóm 4 tổ 11 (tổ 27 cũ) |
Từ phố Hà Đặc đến hết đường |
|||
5.6 |
Số thứ tự 561, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ) |
Từ phố Hà Đặc đến hết đường |
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 28 cũ) |
Từ phố Hà Đặc đến hết đường |
|||
5.7 |
Số thứ tự 562, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường |
Ngõ xóm 1 tổ 13 (tổ 30 cũ) |
Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường |
|||
5.8 |
Số thứ tự 563, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ) |
Từ phố 23/9 đến hết đường |
Ngõ xóm 1 tổ 14 (tổ 33 cũ) |
Từ phố 23/9 đến hết đường |
|||
5.9 |
Số thứ tự 564, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Ngõ xóm 1 tổ 16 (tổ 36 cũ) |
Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) |
|||
5.10 |
Số thứ tự 565, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường |
Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 12 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường |
|||
5.11 |
Số thứ tự 566, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết đường |
Ngõ xóm 2 tổ 10 (tổ 25 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết đường |
|||
5.12 |
Số thứ tự 567, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường |
Ngõ xóm 3 tổ 11 (tổ 26 cũ) |
Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường |
|||
5.13 |
Số thứ tự 568, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học) |
Ngõ xóm 2 tổ 11 (tổ 27 cũ) |
Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học) |
|||
5.14 |
Số thứ tự 569, mục 1, phụ lục I |
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường |
Ngõ xóm 2 tổ 13 (tổ 30 cũ) |
Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường |
|||
5.15 |
Số thứ tự 621, mục 1, phụ lục I |
Tổ 14+15 |
Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15 |
Tổ 19+20 (tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ) |
Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15 |
|||
5.16 |
Số thứ tự 622, mục 1, phụ lục II |
Tổ 16 |
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 |
Tổ 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ) |
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 |
|||
6 |
Phường Bình Minh |
|
|
|
|
|||
6.1 |
Số thứ tự 623, mục 1, phụ lục I |
Tổ 17 |
Toàn tổ |
Tổ 17 cũ |
Toàn tổ |
|||
6.2 |
Số thứ tự 572, mục 1, phụ lục I |
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài |
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng |
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài |
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5 |
|||
6.3 |
Số thứ tự 573, mục 1, phụ lục I |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Từ giáp suối ngòi đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo) |
|||
6.4 |
Số thứ tự 576, mục 1, phụ lục I |
Đường 4E cũ (D3) |
Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) |
Đường 4E cũ (D3) |
Từ giáp đường Bình Minh 29m đến hết ranh giới hộ ông Trần Văn Giám |
|||
6.5 |
Số thứ tự 577, mục 1, phụ lục I |
Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27) |
Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6 |
|||||
6.6 |
Số thứ tự 578, mục 1, phụ lục I |
Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất |
Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng |
|||||
6.7 |
Số thứ tự 618, mục 1, phụ lục I |
Khu cửa ngòi (tổ 8) |
Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất) |
Khu cửa ngòi tổ 13 (tổ 8 Bình Minh cũ) |
Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất) |
|||
6.8 |
Số thứ tự 619, mục 1, phụ lục I |
Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm |
Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm |
|||||
6.9 |
Số thứ tự 620, mục 1, phụ lục I |
Tổ 10 |
Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ |
Tổ 13 (Tổ 10 Bình Minh cũ) |
Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ |
|||
6.10 |
Số thứ tự 624, mục 1, phụ lục I |
Tổ 18 |
Toàn tổ |
Tổ 12 (Tổ 18 Bình Minh cũ) |
Toàn tổ |
|||
6.11 |
Số thứ tự 625, mục 1, phụ lục I |
Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ) |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ |
Tổ 14 (Tổ 18a Bình Minh cũ (Ná Méo 2 cũ)) |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến giáp tiểu khu đô thị số 20 |
|||
6.12 |
Số thứ tự 628, mục 1, phụ lục I |
Tổ 24 |
Các ngõ tổ 24 |
Tổ 9 (Tổ 24 Bình Minh cũ) |
Các ngõ tổ 9 |
|||
7 |
Phường Xuân Tăng |
|
|
|
|
|||
7.1 |
Số thứ tự 638, mục 1, phụ lục I |
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài |
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng |
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài |
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5 |
|||
7.2 |
Số thứ tự 642, mục 1, phụ lục I |
Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) |
Từ giáp đường XT28 đến giáp đường TN7 phường Thống Nhất. |
Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) |
Từ giáp đường XT28 đến giáp đường Quốc lộ 4E |
|||
8 |
Phường Thống Nhất (nay là Xã Thống Nhất) |
|||||||
8.1 |
Số thứ tự 633, mục 1, phụ lục I |
Quốc lộ 4E |
Từ giáp phường Bình Minh đến đường vào tổ 5 |
Quốc lộ 4E |
Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6 |
|||
8.2 |
Số thứ tự 634, mục 1, phụ lục I |
Quốc lộ 4E |
Từ đường vào tổ 5 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng |
Quốc lộ 4E |
Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận xã Thống Nhất |
|||
9 |
Xã Đồng Tuyển |
|
|
|
|
|||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|||
9.1 |
Số thứ tự 46, mục 1, phụ lục II |
Đường gom cao tốc thôn 9 |
Toàn tuyến |
Đường gom cao tốc thôn Củm Hạ 1 |
Toàn tuyến |
|||
II |
HUYỆN BẢO THÁNG |
|
|
|
|
|||
1 |
Thị trấn Phố Lu |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 79, mục 2, phụ lục II (xã Phố Lu ) |
|
Các vị trí đất còn lại |
|
Các vị trí còn lại của xã Phố Lu trước đây |
|||
2 |
Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
|
|||
2.1 |
Số thứ tự 119, mục 2, phụ lục I |
Đường thôn Mã Ngan |
Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa |
Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan) |
Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa |
|||
2.2 |
Số thứ tự 120, mục 2, phụ lục I |
Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh |
Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh |
|||||
2.3 |
Số thứ tự 124, mục 2, phụ lục I |
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn |
Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn |
Đoạn điểm đầu từ đường TL 151 (đi thôn Tằng Loỏng) |
Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn |
|||
2.4 |
Số thứ tự 125, mục 2, phụ lục I |
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn |
Đoạn từ cầu sắt đi thôn Tằng loỏng 2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện |
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn |
Đoạn từ đường Quý Xa đi thôn Tằng Loỏng đến ngã ba cổng vào nhà máy thủy điện |
|||
2.5 |
Số thứ tự 126, mục 2, phụ lục I |
Từ TL 151 đi tổ dân phố 9 đến đất nhà Thu Thụy |
Từ TL 151 đi tổ dân phố số 3 đến đất nhà Thu Thụy |
|||||
2.6 |
Số thứ tự 130, mục 2, phụ lục II |
Khu tái định cư khu B |
Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa) |
Khu tái định cư khu B |
Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến khu vực phòng khám đa khoa |
|||
2.7 |
Số thứ tự 131, mục 2, phụ lục I |
Đường tổ dân phố số 6 |
Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2) |
Đường tổ dân phố số 5 |
Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2) |
|||
2 |
Xã Gia Phú |
|
|
|
|
|||
2.1 |
Số thứ tự 41, mục 2, phụ lục II |
Quốc lộ 4E |
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4 E |
Quốc lộ 4E |
Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 4 E đến hết địa phận xã Gia Phú |
|||
2.2 |
Số thứ tự 60, mục 2, phụ lục II |
|
Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hèn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hòa Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân) |
|
Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hèn, Phú Xuân) |
|||
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|||
1 |
Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 08, mục 3, phụ lục II |
Đường tỉnh lộ 161 |
Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1) |
Đường tỉnh lộ 161 |
Đường BH1 (thay thế đoạn từ nhà Tân Nhung cho đến hết đoạn nhà ông Nguyễn Văn Chính do đã bị thu hồi đất, san tạo mặt bằng tạo thành tuyến đường BH1) |
|||
1.2 |
Số thứ tự 26, mục 3, phụ lục II |
|
Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m |
|
Từ nhà Sơn Lan đến (bản Liên Hà 3) đến hết đất ở nhà ông Hồ Văn Dinh (bản Lúc) |
|||
IV |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|||
1 |
Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 37, mục 4, phụ lục I |
Các tuyến đường còn lại |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn |
Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 |
Các tổ dân phố cũ của thị trấn Bát Xát |
|||
1.2 |
Số thứ tự 03, mục 4, phụ lục II (trước là xã Bản Qua) |
Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh Lộ 156 cũ) |
Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua |
Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh Lộ 156 cũ) |
Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn |
|||
1.3 |
Số thứ tự 08, mục 4, phụ lục II (trước là xã Bản Qua) |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Tuừ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) |
Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9) |
|||
1.4 |
Số thứ tự 09, mục 4, phụ lục II (trước là xã Bản Qua) |
Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua) |
Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua |
|||||
2 |
Xã Bản Qua |
|
|
|
|
|||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|||
2.1 |
Số thứ tự 09, mục 4, phụ lục II |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua) |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) |
Từ địa phận xã Bản Qua giáp thị trấn Bát Xát đến đầu quy hoạch khu tại định cư số 3 (thôn Bản Qua) |
|||
3 |
Xã Quang Kim |
|
|
|
|
|||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|||
3.1 |
Số thứ tự 90, mục 4, phụ lục II |
|
Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn Kim Thành 1, Kim Thành 2, An Thành |
|
Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn An Thành |
|||
3.2 |
Số thứ tự 97, mục 4, phụ lục II |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1 (thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới) |
Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 1 (Thôn An Quang) đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với thị trấn Bát Xát. |
|||
4 |
Xã Bản Vược |
|
|
|
|
|||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|||
4.1 |
Số thứ tự 37, mục 4, phụ lục II |
Đường đi mỏ đồng |
Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3) |
Đường đi mỏ đồng (đường tỉnh lộ 156 cũ) |
Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến chân dốc Kho Tầu (cầu thôn 3) |
|||
V |
HYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
|||
1 |
Xã Lùng Phình |
|
|
|
|
|||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 35, mục 4, phụ lục II (trước xã Lầu Thí Ngài) |
Đường ĐT 159 |
Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình |
Đường ĐT 159 |
Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình đến hết đất thôn Dín Tủng, xã Lùng Phình |
|||
1.2 |
Số thứ tự 38, mục 4, phụ lục II (trước xã Lầu Thí Ngài) |
|
Các vị trí đất còn lại |
|
Các vị trí đất còn lại thuộc xã Lầu Thí Ngài trước đây |
|||
1.3 |
Số thứ tự 42, mục 4, phụ lục II |
Đường quốc lộ 4D |
Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già - Tả Củ Tỷ |
Đường quốc lộ 4D |
Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ |
|||
1.4 |
Số thứ tự 43, mục 4, phụ lục II |
Đường ĐT 159 |
Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lầu Thí Ngài đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) |
Đường DT 159 |
Đất hai bên đường từ giáp thôn Dín Tủng đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) Lùng Phình |
|||
VI |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
|
|||
1 |
Thị trấn Mường Khương |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 1, mục 6, phụ lục I |
Quốc lộ 4D |
Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành |
Quốc lộ 4D |
Từ cổng chào thị trấn đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương |
|||
1.2 |
Số thứ tự 2, mục VVII.1, phụ lục VII |
Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan |
Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương đến ngã ba Hải quan |
|||||
1.3 |
Số thứ tự 3, mục 6, phụ lục I |
Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) |
Từ ngã ba Hải quan đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) |
|||||
1.4 |
Số thứ tự 5, mục 6, phụ lục I |
Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) |
Từ giao đường Dì Thàng đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) |
|||||
1.5 |
Số thứ tự 9, mục 6, phụ lục I |
Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang |
Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất số nhà 620 |
|||||
1.6 |
Số thứ tự 12, mục 6, phụ lục I |
Đường Giải Phóng 11-11 |
Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào trường THPT Mường Khương |
Đường Giải Phóng 11-11 |
Từ cầu Trắng đến đường Thanh Niên |
|||
1.7 |
Số thứ tự 16, mục 6, phụ lục I |
Từ cầu Na Bủ đến đưỡng rẽ vào trung tâm dạy nghề |
Từ cầu Na Bủ đến giao đường Dì Thàng |
|||||
1.8 |
Số thứ tự 23, mục 6, phụ lục I |
Phố Thanh Niên |
Từ trạm vật tư cũ đến trường cấp 3 mới |
Phố Thanh Niên |
Từ hết trạm vật tư cũ đến trường THPT số 1 Mường Khương |
|||
1.9 |
Số thứ tự 24, mục 6, phụ lục I |
Đường nội thị theo trục đường mới mở |
Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống |
Đường nội thị theo trục đường mới mở |
Từ cầu thác Sảng Chải đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên) |
|||
1.10 |
Số thứ tự 32, mục 6, phụ lục I |
Phố Tùng Lâu |
Hai bên đường từ ngã tư bệnh viên đa khoa huyện đến trạm vật tư cũ |
Phố Tùng Lâu |
Hai bên đường từ ngã tư bệnh viên đa khoa huyện đến hết đất trạm vật tư cũ |
|||
1.11 |
Số thứ tự 33, mục 6, phụ lục I |
Từ trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu |
Từ hết trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu |
|||||
1.12 |
Số thứ tự 51, mục 6, phụ lục I |
Đường nội thị |
Từ ngã tư giao giữa đường Thanh Niên và đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc |
Đường nội thị |
Từ ngõ rẽ số nhà 409 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc |
|||
1.13 |
Số thứ tự 52, mục 6, phụ lục I |
Từ đường Giải Phóng 11-11 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) |
Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) |
|||||
1.14 |
Số thứ tự 54, mục 6, phụ lục I |
Đường từ trụ sở công an thị trấn đi trường mầm non số 1 thị trấn |
Đường từ trụ sở công an thị trấn đến hết trường mầm non số 1 thị trấn |
|||||
2 |
Xã Bản Lầu |
|
|
|
|
|||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|||
2.1 |
Số thứ tự 01, mục 6, phụ lục II |
Quốc lộ 4D |
Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +53m (hết đất nhà ông Kiên) |
Quốc lộ 4D |
Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +50m (hết đất nhà ông Khiển) |
|||
3 |
Xã Lùng Vai |
|
|
|
|
|||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|||
3.1 |
Số thứ tự 102, mục 6, phụ lục II |
Đường liên xã |
Từ đất nhà Tuyên Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ Quốc lộ 4D vào công ty chè Thanh Bình |
Đường liên xã |
Từ đất nhà Luyện Xuân đến hết đất nhà ông Trung Bến |
|||
3.2 |
Số thứ tự 104, mục 6, phụ lục II |
Đường liên thôn |
Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn |
Đường liên thôn |
Từ hết đất nhà ông Trung Bến đến hết đất nhà ông Sấn |
|||
3 |
Số thứ tự 112, mục 6, phụ lục II |
Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây |
Từ đất nhà ông Truyền Liên (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây |
|||||
4 |
Xã Pha Long |
|
|
|
|
|||
1 |
Số thứ tự 141, mục 6, phụ lục II |
|
Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin |
|
Từ ngã ba đi thôn Tả Lùng Thắng đến cửa khẩu Lồ Cố Chin |
|||
2 |
Số thứ tự 144, mục 6, phụ lục II |
|
Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nì Sỉ |
|
Phần còn lại của điểm dân cư Lao Táo (thôn Pha Long 2 cũ), Nì SỈ 1+4 |
|||
VII |
THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
|
|||
1 |
Phường Hàm Rồng |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 26, mục 7, phụ lục I |
Đường vào khu dân cư mới thôn Sa Pả |
Từ nhà ông Giàng Giàng A Chính đến hết trường mầm non thô Suối Hồ |
Đường vào trụ sở Công ty Cổ phần đầu tư GX Sa Pa |
Từ nhà ông Giàng Giàng A Chính đến hết đường |
|||
1.2 |
Số thứ tự 27, mục 7, phụ lục I |
Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chính |
Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chính |
|||||
VIII |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|||
1 |
Thị trấn Si Ma Cai |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 25, mục 8, phụ lục I |
Đường nhánh 8B |
Đất hai bên đường từ giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ |
Đường nhánh 8B |
Đất hai bên đường từ giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ |
|||
1.2 |
Số thứ tự 30, mục 8, phụ lục I |
Đường nhánh 10 |
Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu |
Đường nhánh 10 |
Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1, thị trấn Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu |
|||
1.3 |
Số thứ tự 36, mục 8, phụ lục I |
Đường liên thôn |
Đất hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai |
Các tuyến còn lại |
Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai |
|||
IX |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|||
1 |
Xã Võ Lao |
|
|
|
|
|||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Số thứ tự số 99, mục 9, phụ lục II |
Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến mốc địa giới Võ Lao – Văn Sơn |
Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến hết đất hộ ông Mai Văn Ba |
|||
1.2 |
Số thứ tự số 103, mục 9, phụ lục II |
Tuyến đường T2 |
Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giao với tuyến đường N5 |
Tuyến đường T2 |
Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤTDO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)
IIIa.1. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị Đồng/m2
TT |
Số tứ tự, các Phụ lục theo Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND |
Tên tuyến đường, mốc xác định hiện tại |
Mốc xác định (Từ..đến..) |
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKDPNN |
Ghi chú |
||||||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Điều chỉnh từ phường Phố Mới, sát nhập vào Phường Lào Cai |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Số thứ tự 33, mục 1, phụ lục I |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái |
19,500,000 |
15,600,000 |
11,700,000 |
Chuyển từ phường Phố Mới sang, do sát nhập phừng phố mới vào phường Lào Cai |
||||||
2 |
Số thứ tự 34, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu |
23,400,000 |
18,720,000 |
14,040,000 |
||||||||
3 |
Số thứ tự 35, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành |
28,600,000 |
22,880,000 |
17,160,000 |
||||||||
4 |
Số thứ tự 36, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Hợp Thành đến phố Lương Thế Vinh |
23,400,000 |
18,720,000 |
14,040,000 |
||||||||
5 |
Số thứ tự 37, mục 1, phụ lục I |
Đoạn còn lại |
18,200,000 |
14,560,000 |
10,920,000 |
||||||||
6 |
Số thứ tự 38, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Tri Phương |
Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên |
3,900,000 |
3,120,000 |
2,340,000 |
|||||||
7 |
Số thứ tự 39, mục 1, phụ lục I |
Ngõ Nguyễn Tri Phương |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
3,300,000 |
2,640,000 |
1,980,000 |
|||||||
8 |
Số thứ tự 40, mục 1, phụ lục I |
Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương |
HTX Nhật Anh |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|||||||
9 |
Số thứ tự 41, mục 1, phụ lục I |
Phố Hoàng Diệu |
Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
|||||||
10 |
Số thứ tự 42, mục 1, phụ lục I |
Khu vực sau đền Cấm |
Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ) |
2,040,000 |
1,632,000 |
1,224,000 |
|||||||
11 |
Số thứ tự 43, mục 1, phụ lục I |
Đường T1 (xung quanh Đền Cấm) |
|
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
|||||||
12 |
Số thứ tự 44, mục 1, phụ lục I |
Phố Triệu Quang Phục |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
4,550,000 |
3,640,000 |
2,730,000 |
|||||||
13 |
Số thứ tự 45, mục 1, phụ lục I |
Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
||||||||
14 |
Số thứ tự 46, mục 1, phụ lục I |
Phố Triệu Quang Phục kéo dài |
Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2) |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
|||||||
15 |
Số thứ tự 47, mục 1, phụ lục I |
Phố Hà Chương |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
|||||||
16 |
Số thứ tự 48, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương |
5,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
||||||||
17 |
Số thứ tự 49, mục 1, phụ lục I |
Đường ngang K30 |
Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
|||||||
18 |
Số thứ tự 50, mục 1, phụ lục I |
Phố Lê Ngọc Hân |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
5,600,000 |
4,480,000 |
3,360,000 |
|||||||
19 |
Số thứ tự 51, mục 1, phụ lục I |
Phố Lương Ngọc Quyến |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
|||||||
20 |
Số thứ tự 52, mục 1, phụ lục I |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
4,500,000 |
3,600,000 |
2,700,000 |
||||||||
21 |
Số thứ tự 53, mục 1, phụ lục I |
Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
||||||||
22 |
Số thứ tự 54, mục 1, phụ lục I |
Phố Dã Tượng |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết |
10,500,000 |
8,400,000 |
6,300,000 |
|||||||
23 |
Số thứ tự 55, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai |
7,200,000 |
5,760,000 |
4,320,000 |
||||||||
24 |
Số thứ tự 56, mục 1, phụ lục I |
Phố Phạm Hồng Thái |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết |
10,500,000 |
8,400,000 |
6,300,000 |
Chuyển từ phường Phố Mới sang, do sát nhập phừng phố mới vào phường Lào Cai |
||||||
25 |
Số thứ tự 57, mục 1, phụ lục I |
Đoạn còn lại |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
||||||||
26 |
Số thứ tự 58, mục 1, phụ lục I |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến |
10,200,000 |
8,160,000 |
6,120,000 |
|||||||
27 |
Số thứ tự 59, mục 1, phụ lục I |
Phố Hồ Tùng Mậu |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
9,000,000 |
7,200,000 |
5,400,000 |
|||||||
28 |
Số thứ tự 60, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
||||||||
29 |
Số thứ tự 61, mục 1, phụ lục I |
Phố Phan Đình Phùng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
22,000,000 |
17,600,000 |
13,200,000 |
|||||||
30 |
Số thứ tự 62, mục 1, phụ lục I |
Phố Hợp Thành |
Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
9,100,000 |
7,280,000 |
5,460,000 |
|||||||
31 |
Số thứ tự 63, mục 1, phụ lục I |
Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo |
6,500,000 |
5,200,000 |
3,900,000 |
||||||||
32 |
Số thứ tự 64, mục 1, phụ lục I |
Phố Ngô Văn Sở |
Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng |
10,500,000 |
8,400,000 |
6,300,000 |
|||||||
33 |
Số thứ tự 65, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
||||||||
34 |
Số thứ tự 66, mục 1, phụ lục I |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên |
5,200,000 |
4,160,000 |
3,120,000 |
||||||||
35 |
Số thứ tự 67, mục 1, phụ lục I |
Phố Tôn Thất Thuyết |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
5,200,000 |
4,160,000 |
3,120,000 |
|||||||
36 |
Số thứ tự 68, mục 1, phụ lục I |
Phố Lương Thế Vinh |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
5,900,000 |
4,720,000 |
3,540,000 |
|||||||
37 |
Số thứ tự 69, mục 1, phụ lục I |
Phố Lê Khôi |
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30) |
5,200,000 |
4,160,000 |
3,120,000 |
|||||||
38 |
Số thứ tự 70, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến |
5,200,000 |
4,160,000 |
3,120,000 |
||||||||
39 |
Số thứ tự 71, mục 1, phụ lục I |
Ngõ Lê Khôi |
Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi |
4,500,000 |
3,600,000 |
2,700,000 |
|||||||
40 |
Số thứ tự 72, mục 1, phụ lục I |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu |
5,200,000 |
4,160,000 |
3,120,000 |
|||||||
41 |
Số thứ tự 73, mục 1, phụ lục I |
Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão |
Ngõ vào khu dân cư Bình An |
4,200,000 |
3,328,000 |
2,496,000 |
|||||||
42 |
Số thứ tự 74, mục 1, phụ lục I |
Phố Cao Thắng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
4,900,000 |
3,920,000 |
2,940,000 |
|||||||
43 |
Số thứ tự 75, mục 1, phụ lục I |
Phố Minh Khai |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
11,000,000 |
8,800,000 |
6,600,000 |
|||||||
44 |
Số thứ tự 76, mục 1, phụ lục I |
Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành |
9,100,000 |
7,280,000 |
5,460,000 |
||||||||
45 |
Số thứ tự 77, mục 1, phụ lục I |
Phố Đinh Công Tráng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
4,200,000 |
3,360,000 |
2,520,000 |
|||||||
46 |
Số thứ tự 78, mục 1, phụ lục I |
Phố Khánh Yên |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai) |
7,200,000 |
5,760,000 |
4,320,000 |
|||||||
47 |
Số thứ tự 79, mục 1, phụ lục I |
Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga |
28,600,000 |
22,880,000 |
17,160,000 |
||||||||
48 |
Số thứ tự 80, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở |
7,200,000 |
5,760,000 |
4,320,000 |
||||||||
49 |
Số thứ tự 81, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Phạm Văn Khả |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
||||||||
50 |
Số thứ tự 82, mục 1, phụ lục I |
Phố Hà Bổng |
Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở |
5,100,000 |
4,080,000 |
3,060,000 |
|||||||
51 |
Số thứ tự 83, mục 1, phụ lục I |
Phố Quảng Trường Ga |
2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên) |
28,600,000 |
22,880,000 |
17,160,000 |
|||||||
52 |
Số thứ tự 84, mục 1, phụ lục I |
Phố Kim Hải |
Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành |
4,400,000 |
3,520,000 |
2,640,000 |
|||||||
53 |
Số thứ tự 85, mục 1, phụ lục I |
Phố Hồ Xuân Hương |
Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo) |
4,400,000 |
3,520,000 |
2,640,000 |
|||||||
54 |
Số thứ tự 86, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Viết Xuân (K1) |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
4,200,000 |
3,360,000 |
2,520,000 |
Chuyển từ phường Phố Mới sang, do sát nhập phừng phố mới vào phường Lào Cai |
||||||
55 |
Số thứ tự 87, mục 1, phụ lục I |
Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2) |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
4,200,000 |
3,360,000 |
2,520,000 |
|||||||
56 |
Số thứ tự 88, mục 1, phụ lục I |
Phố Phan Đình Giót (K3) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo |
12,500,000 |
10,000,000 |
7,500,000 |
|||||||
57 |
Số thứ tự 89, mục 1, phụ lục I |
Phố Mai Văn Ty |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|||||||
58 |
Số thứ tự 90, mục 1, phụ lục I |
Phố Ngọc Uyển |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|||||||
59 |
Số thứ tự 91, mục 1, phụ lục I |
Phố Phạm Văn Xảo |
(D1): Từ phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương |
15,400,000 |
12,320,000 |
9,240,000 |
|||||||
60 |
Số thứ tự 92, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
||||||||
61 |
Số thứ tự 93, mục 1, phụ lục I |
Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) |
4,500,000 |
3,600,000 |
2,700,000 |
||||||||
62 |
Số thứ tự 94, mục 1, phụ lục I |
Phố Phạm Văn Khả |
Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo |
4,500,000 |
3,600,000 |
2,700,000 |
|||||||
63 |
Số thứ tự 95, mục 1, phụ lục I |
Phố Đinh Bộ Lĩnh |
Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới |
8,000,000 |
6,400,000 |
4,800,000 |
|||||||
64 |
Số thứ tự 96, mục 1, phụ lục I |
Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới |
6,300,000 |
5,040,000 |
3,780,000 |
||||||||
65 |
Số thứ tự 97, mục 1, phụ lục I |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
4,200,000 |
3,360,000 |
2,520,000 |
|||||||
66 |
Số thứ tự 98, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
||||||||
67 |
Số thứ tự 99, mục 1, phụ lục I |
Phố Cô Tiên (đường M21) |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
3,200,000 |
2,560,000 |
1,920,000 |
|||||||
68 |
Số thứ tự 100, mục 1, phụ lục I |
Đường M18 |
Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên |
5,200,000 |
4,160,000 |
3,120,000 |
|||||||
69 |
Số thứ tự 101, mục 1, phụ lục I |
Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới |
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3 |
3,200,000 |
2,560,000 |
1,920,000 |
|||||||
70 |
Số thứ tự 102, mục 1, phụ lục I |
Phố Ngũ Chỉ Sơn |
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo |
2,700,000 |
2,160,000 |
1,620,000 |
|||||||
71 |
Số thứ tự 103, mục 1, phụ lục I |
Ngõ tổ 26 |
Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy |
1,500,000 |
1,200,000 |
900,000 |
|||||||
72 |
Số thứ tự 104, mục 1, phụ lục I |
Ngõ tổ 29 |
Từ phố Khánh Yên đến đường sắt |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
|||||||
73 |
Số thứ tự 105, mục 1, phụ lục I |
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, điều chỉnh thành các ngõ còn lại trên địa bàn phường Phố Mới trước đây |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
||||||||
2 |
Điều chỉnh từ xã Đồng tuyển về phường Duyên Hải |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Số thứ tự 19, mục 1, phụ lục II |
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) |
Từ giáp phường Duyên hải đến đường D4, Khu TĐC thôn 9 nay điều chỉnh thành Từ Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường D4, khu TĐC tổ 3 |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
Điều chỉnh từ xã Đồng Tuyển sang |
||||||
2 |
Số thứ tự 20, mục 1, phụ lục II |
Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển nay điều chỉnh thành Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi) |
2,250,000 |
1,800,000 |
1,350,000 |
||||||||
3 |
Số thứ tự 21, mục 1, phụ lục II |
Đường Làng Thàng - Cầu Sập |
Từ đường Điện Biên đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
|||||||
4 |
Số thứ tự 25, mục 1, phụ lục II |
Phố Nguyễn Đình Tứ (đường N1) |
Từ phố Lê Quảng Ba đến phố Đàm Quang Trung |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
5 |
Số thứ tự 26, mục 1, phụ lục II |
Phố Trần Quý Khoáng (đường D2) |
Từ phố Đàm Quang Trungđến ngã 4 phố Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
6 |
Số thứ tự 27, mục 1, phụ lục II |
Phố Lê Quảng Ba (đường D1) |
Từ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư biên phòng đến phố Đàm Quang Trung |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
7 |
Số thứ tự 28, mục 1, phụ lục II |
Phố Đàm Quang Trung (đường L1 + đường Làng đen) |
Từ cổng chào Làng Đen (đường Điện Biên) đến Nguyễn Đình Tứ |
3,200,000 |
2,560,000 |
1,920,000 |
|||||||
8 |
Số thứ tự 29, mục 1, phụ lục II |
Từ phố Nguyễn Đình Tứ đến phố Lê Quảng Ba |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
||||||||
9 |
Số thứ tự 30, mục 1, phụ lục II |
Từ Lê Quảng Ba đến phố Vũ Trọng Phụng |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
||||||||
10 |
Số thứ tự 31, mục 1, phụ lục II |
Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng đen, đến cầu chui cao tốc) |
Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến hết tái định cư Làng Đen mở rộng |
3,500,000 |
2,800,000 |
2,100,000 |
Điều chỉnh từ xã Đồng Tuyển sang |
||||||
11 |
Số thứ tự 32, mục 1, phụ lục II |
Từ cuối tái định cư Làng đen mở rộng đến cầu Chui cao tốc |
2,500,000 |
2,000,000 |
1,500,000 |
||||||||
12 |
Số thứ tự 33, mục 1, phụ lục II |
Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC thôn 9) |
Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3) |
2,300,000 |
1,840,000 |
1,380,000 |
|||||||
13 |
Số thứ tự 34, mục 1, phụ lục II |
Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC thôn 9) |
Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4) |
2,300,000 |
1,840,000 |
1,380,000 |
|||||||
14 |
Số thứ tự 35, mục 1, phụ lục II |
Phố Doãn Kế Thiện (đường N5) |
Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu) |
2,300,000 |
1,840,000 |
1,380,000 |
|||||||
15 |
Số thứ tự 36, mục 1, phụ lục II |
Phố Lưu Quý An (đường D3) |
Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5) |
2,300,000 |
1,840,000 |
1,380,000 |
|||||||
16 |
Số thứ tự 37, mục 1, phụ lục II |
Phố Đỗ Đức Dục (đường D4) |
Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2) |
2,300,000 |
1,840,000 |
1,380,000 |
|||||||
17 |
Số thứ tự 45, mục 1, phụ lục II |
Đường nông thôn mới thôn 8 |
Từ nhà văn hóa thôn 8 đến tái định cư thôn 9 |
800,000 |
640,000 |
480,000 |
|||||||
3 |
Điều chỉnh từ phường Duyên Hải về phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Số thứ tự 111, mục 1, phụ lục I |
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) |
Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) |
8,000,000 |
6,400,000 |
4,800,000 |
Điều chỉnh từ phường Duyên Hải sang |
||||||
2 |
Số thứ tự 112, mục 1, phụ lục I |
Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển |
6,400,000 |
5,120,000 |
3,840,000 |
||||||||
3 |
Số thứ tự 113, mục 1, phụ lục I |
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
||||||||
4 |
Số thứ tự 115, mục 1, phụ lục I |
Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B |
T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9 |
3,500,000 |
2,800,000 |
2,100,000 |
|||||||
5 |
Số thứ tự 116, mục 1, phụ lục I |
Đường ngõ xóm tổ 24 |
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường |
1,400,000 |
1,120,000 |
840,000 |
|||||||
6 |
Số thứ tự 117, mục 1, phụ lục I |
Đường ngõ xóm tổ 26A |
Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
|||||||
7 |
Số thứ tự 118, mục 1, phụ lục I |
Đường vào xã Đồng Tuyển |
Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải |
1,800,000 |
1,440,000 |
1,080,000 |
|||||||
8 |
Số thứ tự 119, mục 1, phụ lục I |
Phố Thanh Niên |
Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
15,000,000 |
12,000,000 |
9,000,000 |
|||||||
9 |
Số thứ tự 120, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà |
12,000,000 |
9,600,000 |
7,200,000 |
||||||||
10 |
Số thứ tự 121, mục 1, phụ lục I |
Phố Duyên Hà |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
8,500,000 |
6,800,000 |
5,100,000 |
|||||||
11 |
Số thứ tự 122, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
||||||||
12 |
Số thứ tự 123, mục 1, phụ lục I |
Phố Đăng Châu |
Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
|||||||
13 |
Số thứ tự 124, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
||||||||
14 |
Số thứ tự 125, mục 1, phụ lục I |
Phố Sơn Đen |
Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa |
6,500,000 |
5,200,000 |
3,900,000 |
|||||||
15 |
Số thứ tự 126, mục 1, phụ lục I |
Phố Hưng Hóa |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
|||||||
16 |
Số thứ tự 127, mục 1, phụ lục I |
Phố Ngô Gia Tự |
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
|||||||
17 |
Số thứ tự 128, mục 1, phụ lục I |
Phố Lê Hồng Phong |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
7,500,000 |
6,000,000 |
4,500,000 |
|||||||
18 |
Số thứ tự 129, mục 1, phụ lục I |
Phố Ba Chùa |
Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà |
6,500,000 |
5,200,000 |
3,900,000 |
|||||||
19 |
Số thứ tự 130, mục 1, phụ lục I |
Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ) |
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường |
1,400,000 |
1,120,000 |
840,000 |
|||||||
20 |
Số thứ tự 131, mục 1, phụ lục I |
Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong |
1,800,000 |
1,440,000 |
1,080,000 |
Điều chỉnh từ phường Duyên Hải sang |
|||||||
21 |
Số thứ tự 132, mục 1, phụ lục I |
Phố Thuỷ Hoa |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải |
24,000,000 |
19,200,000 |
14,400,000 |
|||||||
22 |
Số thứ tự 133, mục 1, phụ lục I |
Ngõ Thuỷ Hoa |
Giáp số nhà 082 phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai) |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|||||||
23 |
Số thứ tự 134, mục 1, phụ lục I |
Phố Thuỷ Tiên |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
24 |
Số thứ tự 135, mục 1, phụ lục I |
Phố Lê Chân |
Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
25 |
Số thứ tự 136a, mục 1, phụ lục I |
Phố Duyên Hải |
Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyên Đức Cảnh |
18,000,000 |
14,400,000 |
10,800,000 |
|||||||
26 |
Số thứ tự 140, mục 1, phụ lục I |
Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành |
Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6) |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
|||||||
27 |
Số thứ tự 141, mục 1, phụ lục I |
Các đường còn lại |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
||||||||
28 |
Số thứ tự 142, mục 1, phụ lục I |
Phố Lương Khánh Thiện |
Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
|||||||
29 |
Số thứ tự 144, mục 1, phụ lục I |
Phố Lê Văn Hưu |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
4,900,000 |
3,920,000 |
2,940,000 |
|||||||
30 |
Số thứ tự 145, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Siêu |
Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
4,900,000 |
3,920,000 |
2,940,000 |
|||||||
31 |
Số thứ tự 146, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Biểu |
Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
4,900,000 |
3,920,000 |
2,940,000 |
|||||||
32 |
Số thứ tự 147, mục 1, phụ lục I |
Phố Phùng Khắc Khoan |
Từ phố Nguyễn Siêu đến phố Nguyễn Biểu |
4,900,000 |
3,920,000 |
2,940,000 |
|||||||
33 |
Số thứ tự 149, mục 1, phụ lục I |
Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ) |
Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|||||||
34 |
Số thứ tự 150, mục 1, phụ lục I |
Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô) |
Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|||||||
35 |
Số thứ tự 151, mục 1, phụ lục I |
Ngõ Nhạc Sơn cũ |
Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033 |
3,200,000 |
2,560,000 |
1,920,000 |
|||||||
36 |
Số thứ tự 152, mục 1, phụ lục I |
Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007) |
2,400,000 |
1,920,000 |
1,440,000 |
||||||||
37 |
Số thứ tự 155, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn An Ninh |
Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị) |
7,500,000 |
6,000,000 |
4,500,000 |
|||||||
38 |
Số thứ tự 156, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Văn Huyên |
Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thố |
7,500,000 |
6,000,000 |
4,500,000 |
|||||||
39 |
Số thứ tự 157, mục 1, phụ lục I |
Phố Ngô Đức Kế |
Từ phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân |
7,500,000 |
6,000,000 |
4,500,000 |
|||||||
40 |
Số thứ tự 158, mục 1, phụ lục I |
Phố Phan Kế Toại |
Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên |
7,500,000 |
6,000,000 |
4,500,000 |
|||||||
41 |
Số thứ tự 159, mục 1, phụ lục I |
Phố Phan Trọng Tuệ |
Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên |
7,500,000 |
6,000,000 |
4,500,000 |
|||||||
42 |
Số thứ tự 160, mục 1, phụ lục I |
Phố Trừ Văn Thố |
Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên |
7,500,000 |
6,000,000 |
4,500,000 |
|||||||
43 |
Số thứ tự 161, mục 1, phụ lục I |
Các đường còn lại thuộc Hồ số 6 |
Các đường còn lại |
7,500,000 |
6,000,000 |
4,500,000 |
|||||||
44 |
Số thứ tự 162, mục 1, phụ lục I |
Phố Trần Quốc Hoàn |
Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|||||||
45 |
Số thứ tự 163, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Khang |
Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|||||||
46 |
Số thứ tự 164, mục 1, phụ lục I |
Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng |
3,300,000 |
2,640,000 |
1,980,000 |
||||||||
47 |
Số thứ tự 165, mục 1, phụ lục I |
Phố Trần Duy Hưng |
Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|||||||
48 |
Số thứ tự 166, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
Từ phố Trần Duy Hưng đến phố Nguyễn Khang |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|||||||
49 |
Số thứ tự 167, mục 1, phụ lục I |
Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ) |
Các đường còn lại |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
|||||||
50 |
Số thứ tự 168, mục 1, phụ lục I |
Phố Trần Tế Xương |
Từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
|||||||
51 |
Số thứ tự 169, mục 1, phụ lục I |
Phố Ngô Tất Tố |
Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
Điều chỉnh từ phường Duyên Hải sang |
||||||
52 |
Số thứ tự 170, mục 1, phụ lục I |
Phố Tô Hiến Thành |
Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
|||||||
53 |
Số thứ tự 171, mục 1, phụ lục I |
Phố Trần Đặng |
Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
|||||||
54 |
Số thứ tự 172, mục 1, phụ lục I |
Đường ngõ xóm tổ 19A |
Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
|||||||
55 |
Số thứ tự 173, mục 1, phụ lục I |
Đường ngõ xóm tổ 21 |
Khu vực phía sau làn dân cư phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21 |
1,400,000 |
1,120,000 |
840,000 |
|||||||
56 |
Số thứ tự 174, mục 1, phụ lục I |
Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh) |
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong |
3,500,000 |
2,800,000 |
2,100,000 |
|||||||
57 |
Số thứ tự 175, mục 1, phụ lục I |
Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải |
3,500,000 |
2,800,000 |
2,100,000 |
||||||||
58 |
Số thứ tự 176, mục 1, phụ lục I |
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, điều chỉnh thành các ngõ còn lại trên địa bàn phường Duyên Hải điều chỉnh sang |
1,400,000 |
1,120,000 |
840,000 |
Điều chỉnh một phần từ số thứ tự 176, mục 1 phụ lục II thuộc các TDP của Duyên Hải sang |
|||||||
4 |
Điều chỉnh từ phường Cốc Lếu về phường Kim Tân |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Số thứ tự 179a, mục 1, phụ lục I |
Đường Hoàng Liên |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
24,000,000 |
19,200,000 |
14,400,000 |
Tách từ đoạn số thứ tự 179 |
||||||
2 |
Số thứ tự 185a, mục 1, phụ lục I |
Đường An Dương Vương |
Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ) |
42,000,000 |
33,600,000 |
25,200,000 |
Tách từ dđoạn số thứ tự 185 |
||||||
3 |
Số thứ tự 186, mục 1, phụ lục I |
Đường Ngô Quyền |
Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200 |
22,000,000 |
17,600,000 |
13,200,000 |
|
||||||
4 |
Số thứ tự 188, mục 1, phụ lục I |
Ngõ Ngô Quyền (Cốc Lếu cũ) |
Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
|
||||||
5 |
Số thứ tự 217a, mục 1, phụ lục I |
Phố Soi Tiền |
Tờ phố Đinh Lễ đến ranh giới giáp phường Kim Tân cũ |
31,500,000 |
25,200,000 |
18,900,000 |
Tách từ doạn 217 (Cốc Lếu) |
||||||
6 |
Số thứ tự 219, mục 1, phụ lục I |
Phố Lý Ông Trọng |
Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương |
19,800,000 |
15,840,000 |
11,880,000 |
|
||||||
7 |
Số thứ tự 220, mục 1, phụ lục I |
Phố Mai Hắc Đế |
Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương |
19,800,000 |
15,840,000 |
11,880,000 |
|
||||||
8 |
Số thứ tự 252, mục 1, phụ lục I |
Ngõ Hoàng Liên |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền |
8,400,000 |
6,720,000 |
5,040,000 |
|
||||||
5 |
Điều chỉnh từ phường Bình Minh về phường Pom Hán |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Số thứ tự 571a , mục 1, phụ lục I |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán |
11,000,000 |
8,800,000 |
6,600,000 |
|
||||||
2 |
Số thứ tự 574a , mục 1, phụ lục I |
Phố Bình Minh (29m) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 575a , mục 1, phụ lục I |
Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
||||||||
4 |
Số thứ tự 576, mục 1, phụ lục I |
Đường 4E cũ (D3) |
Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|||||||
5 |
Số thứ tự 577, mục 1, phụ lục I |
Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27) |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
||||||||
6 |
Số thứ tự 597, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1) |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2) |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
|||||||
7 |
Số thứ tự 598, mục 1, phụ lục I |
Phố Trần Hữu Tước (đường E2) |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Nguyễn Duy Trinh |
5,500,000 |
4,400,000 |
3,300,000 |
Điều chỉnh từ Bình Minh sang |
||||||
8 |
Số thứ tự 599, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3) |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8) |
6,000,000 |
4,800,000 |
3,600,000 |
|||||||
9 |
Số thứ tự 600, mục 1, phụ lục I |
Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY) |
Các đường A1, A2 |
5,200,000 |
4,160,000 |
3,120,000 |
|||||||
10 |
Số thứ tự 601, mục 1, phụ lục I |
Các đường A6A, A7, A7A, A8A, A9, A10, A11 |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
||||||||
11 |
Số thứ tự 602, mục 1, phụ lục I |
Các đường còn lại |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
||||||||
12 |
Số thứ tự 611, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Đức Thuận |
Từ phố Bình Minh đến hết đường |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
13 |
Số thứ tự 612, mục 1, phụ lục I |
Phố Phạm Huy Thông (BM19) |
Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
14 |
Số thứ tự 613, mục 1, phụ lục I |
Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18) |
Từ phố Bình Minh đến đường 4E |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
15 |
Số thứ tự 621, mục 1, phụ lục I |
Tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ) |
Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15 |
1,300,000 |
1,040,000 |
780,000 |
|||||||
16 |
Số thứ tự 622, mục 1, phụ lục I |
Tổ 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ) |
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 |
1,600,000 |
1,280,000 |
960,000 |
|||||||
17 |
Số thứ tự 627, mục 1, phụ lục I |
Tổ 23a |
Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
|||||||
18 |
Số thứ tự 629, mục 1, phụ lục I |
Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27) |
Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc |
1,400,000 |
1,120,000 |
840,000 |
|||||||
19 |
Số thứ tự 630, mục 1, phụ lục I |
Tổ 27, 28 |
Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
|||||||
20 |
Số thứ tự 631, mục 1, phụ lục I |
Tổ 29, 30 |
Toàn tổ |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
|||||||
6 |
Điều chỉnh từ phường Bình Minh về phường Xuân Tăng |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Số thứ tự 572, mục 1, phụ lục I |
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài |
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng, điều chỉnh thành Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5 |
8,000,000 |
6,400,000 |
4,800,000 |
Điều chỉnh từ phường Bình Minh sang |
||||||
2 |
Số thứ tự 573, mục 1, phụ lục I |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo), điều chỉnh thành Từ giáp suối ngòi đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo) |
10,000,000 |
8,000,000 |
6,000,000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 574, mục 1, phụ lục I |
Phố Bình Minh (29m) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) |
7,000,000 |
5,600,000 |
4,200,000 |
|||||||
4 |
Số thứ tự 575, mục 1, phụ lục I |
Phố Bình Minh (29m) |
Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|||||||
5 |
Số thứ tự 578, mục 1, phụ lục I |
Đường 4E cũ (D3) |
Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|||||||
6 |
Số thứ tự 614, mục 1, phụ lục I |
Phố 20 tháng 11 (đường N9) |
Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu) |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
7 |
Số thứ tự 617, mục 1, phụ lục I |
Đường Trung đoàn 53 |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến ngã ba 3 phường Bình Minh - Xuân Tăng - Thống Nhất |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
|||||||
8 |
Số thứ tự 618, mục 1, phụ lục I |
Khu cửa ngòi (tổ 8) |
Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất) |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
Điều chỉnh từ phường Bình Minh sang |
||||||
9 |
Số thứ tự 619, mục 1, phụ lục I |
Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
||||||||
10 |
Số thứ tự 621, mục 1, phụ lục I |
Tổ 14+15 |
Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15 |
1,300,000 |
1,040,000 |
780,000 |
|||||||
11 |
Số thứ tự 622, mục 1, phụ lục I |
Tổ 16 |
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 |
1,600,000 |
1,280,000 |
960,000 |
|||||||
12 |
Số thứ tự 624, mục 1, phụ lục I |
Tổ 18 |
Toàn tổ |
1,400,000 |
1,120,000 |
840,000 |
|||||||
13 |
Số thứ tự 625, mục 1, phụ lục I |
Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ) |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
|||||||
14 |
Số thứ tự 628, mục 1, phụ lục I |
Tổ 24 |
Các ngõ tổ 24 |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
|||||||
7 |
Điều chỉnh từ Phường Thống Nhất sang Phường Xuân Tăng |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Số thứ tự 633, mục 1, phụ lục I |
Quốc lộ 4E |
Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6 |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
|
||||||
2 |
Số thứ tự 634, mục 1, phụ lục I |
Quốc lộ 4E |
Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận xã Thống Nhất |
1,500,000 |
1,200,000 |
900,000 |
|
||||||
3 |
Số thứ tự 635, mục 1, phụ lục I |
Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) |
Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|
||||||
4 |
Số thứ tự 636, mục 1, phụ lục I |
Đường Trung đoàn 53 |
Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng |
1,000,000 |
800,000 |
600,000 |
|
||||||
II |
HUYỆN BẢO THÁNG |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Sát nhập từ xã Phố Lu về thị trấn Phố Lu |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Số thứ tự 77, mục 2, phụ lục II |
|
Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất TT Phố Lu |
185 000 |
148 000 |
111 000 |
Điều chỉnh từ xã Lu sang do sát nhập xã Lu váo thị trấn Phố Lu |
||||||
2 |
Số thứ tự 78, mục 2, phụ lục II |
|
Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất xã Trì Quang, các nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá Đen; từ nhà bà Tiến (khu 3) đến ngã ba nhà bà Tộ (Tân Thành) |
160 000 |
128 000 |
96 000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 79, mục 2, phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại điều chỉnh thành các vị trí còn lại của xã Lu trước đây |
135 000 |
108 000 |
81 000 |
|||||||
2 |
Điều chỉnh từ xã Xuân Giao về thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Số thứ tự 170 mục 2, phụ lục II |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) |
Đường N1 (N13-D4) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
Điều chỉnh từ xã Xuân Giao sang do sát nhập một số thôn của xã Xuân Giao vào thị trấn Tằng Loỏng |
||||||
2 |
Số thứ tự 171 mục 2, phụ lục II |
Đường N4( N1-D4) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
||||||||
3 |
Số thứ tự 172 mục 2, phụ lục II |
Đường N5 (N1-D4) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
||||||||
4 |
Số thứ tự 173 mục 2, phụ lục II |
Đường N7 (N1-D4) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
||||||||
5 |
Số thứ tự 174 mục 2, phụ lục II |
Đường N8 |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
||||||||
6 |
Số thứ tự 175 mục 2, phụ lục II |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) |
Đường N9 (N1-D4) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
Điều chỉnh từ xã Xuân Giao sang do sát nhập một số thôn của xã Xuân Giao vào thị trấn Tằng Loỏng |
||||||
7 |
Số thứ tự 176 mục 2, phụ lục II |
Đường N10 (N1-D4) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
||||||||
8 |
Số thứ tự 177 mục 2, phụ lục II |
Đường N13 (N1-D4) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
||||||||
9 |
Số thứ tự 178 mục 2, phụ lục II |
Đường D3 (N13-N1) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
||||||||
10 |
Số thứ tự 179 mục 2, phụ lục II |
Đường D4 (N13-N1) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
||||||||
11 |
Số thứ tự 180 mục 2, phụ lục II |
Đường M2 |
1 200 000 |
960 000 |
720 000 |
||||||||
12 |
Số thứ tự 181 mục 2, phụ lục II |
N14 |
1 200 000 |
960 000 |
720 000 |
||||||||
13 |
Số thứ tự 182 mục 2, phụ lục II |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) |
Đường N1 (D4 giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
|||||||
14 |
Số thứ tự 183 mục 2, phụ lục II |
Đường N2 (N1-N7) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
||||||||
15 |
Số thứ tự 184 mục 2, phụ lục II |
Đường N3 (N2-D5) |
900 000 |
720 000 |
540 000 |
||||||||
16 |
Số thứ tự 185 mục 2, phụ lục II |
Đường N4 (D4-D5) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
||||||||
17 |
Số thứ tự 186 mục 2, phụ lục II |
Đường N6 (N2-D5) |
900 000 |
720 000 |
540 000 |
||||||||
18 |
Số thứ tự 187 mục 2, phụ lục II |
Đường N7 D4-D5) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
||||||||
19 |
Số thứ tự 188 mục 2, phụ lục II |
Đường BN2 (N2-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng) |
900 000 |
720 000 |
540 000 |
||||||||
III |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Số thứ tự 3, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh Lộ 156 cũ) |
Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua, điều chỉnh thành Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn |
2,000,000 |
1,800,000 |
1,200,000 |
Điều chỉnh từ xã Bản Qua sang |
||||||
2 |
Số thứ tự 8, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát, điều chỉnh thành Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) |
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu TĐC số 2 (thôn Châu Giàng( điều chỉnh thành Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu TĐC số 2 (tổ 9) |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 9, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua), điều chỉnh thành Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
||||||||
4 |
Số thứ tự 11, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Đường 35m |
Từ địa phận xã Bản Qua cũ đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|||||||
5 |
Số thứ tự 12, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Tuyến T1 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TTr Bát Xát) |
Từ đường T3 đến đường T5 |
3,520,000 |
2,816,000 |
2,112,000 |
|||||||
6 |
Số thứ tự 13, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Tuyến T2 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát) |
Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6 |
3,520,000 |
2,816,000 |
2,112,000 |
|||||||
7 |
Số thứ tự 14, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Tuyến T3 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát) |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 |
3,200,000 |
2,560,000 |
1,920,000 |
|||||||
8 |
Số thứ tự 15, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Tuyến T4 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát) |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 |
3,320,000 |
2,656,000 |
1,992,000 |
Điều chỉnh từ xã Bản Qua sang |
||||||
9 |
Số thứ tự 16, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Tuyến T5 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát) |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6 |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
|||||||
10 |
Số thứ tự 17, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua) |
Tuyến T6 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát) |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5 |
3,520,000 |
2,816,000 |
2,112,000 |
|||||||
IIIa.2. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn |
|||||||||||||
I |
HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Điều chỉnh từ xã Gia Phú huyện Bảo Thắng về xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
||||||||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Số thứ tự 32, mục 2, phụ lục II |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đoạn từ giáp đất phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với quốc lộ 4E |
5 000 000 |
4 000 000 |
3 000 000 |
Điều chỉnh từ xã Gia Phú sang do sát nhập 15 thôn của xã Gia Phú huyện Bảo Thằng sang xã Thống nhất, thành phố Lào Cai |
||||||
2 |
Số thứ tự 33, mục 2, phụ lục II |
Quốc lộ 4E |
Từ cửa hàng xăng dầu số 41 gia phú đến cầu Bến Đền |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 35, mục 2, phụ lục II |
Quốc lộ 4E |
Từ ngã ba giáp với đường quốc lộ 4E cũ đến cầu đường bộ mới |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
|||||||
4 |
Số thứ tự 45, mục 2, phụ lục II |
Đường Liên thôn |
Đoạn từ quốc lộ 4E đi thôn Hòa lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
|||||||
5 |
Số thứ tự 55, mục 2, phụ lục II |
|
Đường Liên thôn từ các ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hòa lạc, Thái Bo, Giao Ngay |
185 000 |
148 000 |
111 000 |
|||||||
6 |
Số thứ tự 56, mục 2, phụ lục II |
|
Đường Liên thôn Tân Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thôn Giao Ngay |
185 000 |
148 000 |
111 000 |
|||||||
II |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Xã Phúc Khánh (Sát nhập từ các xã Long Khánh, Long Phúc) |
|
|
|
|
||||||||
|
Điều chỉnh từ xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
|||||||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Số thứ tự 66, mục 3, phụ lục II |
Quốc lộ 70 |
Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8) |
700,000 |
560,000 |
420,000 |
|
||||||
2 |
Số thứ tự 67, mục 3, phụ lục II |
Dọc 2 bên đường từ cống nhà Thành Lập đến đường cổng làng văn hóa bản 7 |
1,000,000 |
800,000 |
600,000 |
|
|||||||
3 |
Số thứ tự 68, mục 3, phụ lục II |
Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75 |
600,000 |
480,000 |
360,000 |
|
|||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|||||||
4 |
Số thứ tự 69, mục 3, phụ lục II |
|
Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh, từ ngã ba đường đi QL70 đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) |
260,000 |
208,000 |
156,000 |
|
||||||
5 |
Số thứ tự 70, mục 3, phụ lục II |
Bản 6: Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6 |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
6 |
Số thứ tự 71, mục 3, phụ lục II |
Bản 5: Từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ |
180,000 |
144,000 |
108,000 |
|
|||||||
7 |
Số thứ tự 72, mục 3, phụ lục II |
Bản 1, 3, 9: đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
8 |
Số thứ tự 73, mục 3, phụ lục II |
Các vị trí đất còn lại |
160,000 |
128,000 |
96,000 |
|
|||||||
|
Điều chỉnh từ xã Long Phúc |
|
|
|
|
||||||||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|||||||
9 |
Số thứ tự 74, mục 3, phụ lục II |
Quốc lộ 70 |
Từ cống Ông Thin (bản 5) đến cống Sân vận động |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|
||||||
10 |
Số thứ tự 75, mục 3, phụ lục II |
Từ cống sân vận động đến hết cống nhà ông Sáng (bản 5) |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|
|||||||
11 |
Số thứ tự 76, mục 3, phụ lục II |
Từ cổng trường tiểu học đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) |
400,000 |
320,000 |
240,000 |
|
|||||||
12 |
Số thứ tự 77, mục 3, phụ lục II |
Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) đến bờ đập thủy điện Phúc Long |
400,000 |
320,000 |
240,000 |
|
|||||||
13 |
Số thứ tự 78, mục 3, phụ lục II |
Từ bờ đập thủy điện Phúc Long đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4) |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|
|||||||
14 |
Số thứ tự 79, mục 3, phụ lục II |
Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) đến hết nhà ông Lâm (bản 4) |
400,000 |
320,000 |
240,000 |
|
|||||||
15 |
Số thứ tự 80, mục 3, phụ lục II |
Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) đến hết đất Long Phúc |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|
|||||||
16 |
Số thứ tự 81, mục 3, phụ lục II |
Từ cống nhà ông Thin (bản 5) đến trạm thủy văn |
400,000 |
320,000 |
240,000 |
|
|||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|||||||
17 |
Số thứ tự 82, mục 3, phụ lục II |
|
Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương |
230,000 |
184,000 |
138,000 |
|
||||||
18 |
Số thứ tự 83, mục 3, phụ lục II |
Bản 4: Từ nhà ông Đức Nhiên đến ngầm 1 đường liên xã |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
19 |
Số thứ tự 84, mục 3, phụ lục II |
Bản 5: Từ cống ông Sáng đến trường tiểu học Trõ |
220,000 |
176,000 |
132,000 |
|
|||||||
20 |
Số thứ tự 85, mục 3, phụ lục II |
Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
21 |
Số thứ tự 86, mục 3, phụ lục II |
Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất nhà văn hóa bản 1 |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
22 |
Số thứ tự 87, mục 3, phụ lục II |
Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
23 |
Số thứ tự 88, mục 3, phụ lục II |
Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương) |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
24 |
Số thứ tự 89, mục 3, phụ lục II |
Bản 6: Từ nhà bà Gấm đến hết nhà ông Ánh |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
25 |
Số thứ tự 90, mục 3, phụ lục II |
Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8 |
200,000 |
160,000 |
120,000 |
|
|||||||
26 |
Số thứ tự 91, mục 3, phụ lục II |
Các vị trí đất còn lại |
160,000 |
128,000 |
96,000 |
|
|||||||
III |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Điều chỉnh từ xã Ngải Thầu, sát nhập về xã A Lù |
|
|
|
|
||||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Số thứ tự 79, mục 4, phụ lục II |
|
Toàn xã |
149,000 |
119,000 |
89,000 |
Điều chỉnh do sát nhập Ngải Thầu vào A Lù |
||||||
2 |
Điều chỉnh từ xã Quang Kim huyện Bát Xát về phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Số thứ tự 82, mục 4, phụ lục II |
Đường trục 156 |
Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt cao tốc (qua khu tái định cư) |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
Điều chỉnh từ xã Quang Kim, huyện Bát Xát sang |
||||||
2 |
Số thứ tự 83, mục 4, phụ lục II |
Đoạn đường 156 cũ |
1,950,000 |
1,560,000 |
1,170,000 |
||||||||
3 |
Số thứ tự 84, mục 4, phụ lục II |
Đoạn từ cầu vượt cao tốc đến cầu vòm Quang Kim |
2,500,000 |
2,000,000 |
1,500,000 |
||||||||
4 |
Số thứ tự 91, mục 4, phụ lục II |
Tuyến T2 QH Đội 9 |
Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m) |
1,050,000 |
840,000 |
630,000 |
|||||||
3 |
Điều chỉnh xã Cốc San huyện Bát Xát về thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
||||||||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Số thứ tự 58, mục 4, phụ lục II |
Tuyến QL 4D |
Từ địa phận Lào Cai đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) |
3,500,000 |
2,800,000 |
2,100,000 |
Điều chỉnh xã Cốc San về thành phố Lào Cai |
||||||
2 |
Số thứ tự 59, mục 4, phụ lục II |
Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San) |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
||||||||
3 |
Số thứ tự 60, mục 4, phụ lục II |
Từ đường T1 đến cầu Km9 |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
||||||||
4 |
Số thứ tự 61, mục 4, phụ lục II |
Đường An San |
Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ, đường vào thủy điện |
1,200,000 |
960,000 |
720,000 |
|||||||
5 |
Số thứ tự 62, mục 4, phụ lục II |
Đường Luổng Láo 1 |
Từ ngã ba giao đường 4D đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện |
1,000,000 |
800,000 |
600,000 |
|||||||
6 |
Số thứ tự 63, mục 4, phụ lục II |
Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) |
Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư |
400,000 |
320,000 |
240,000 |
|||||||
7 |
Số thứ tự 64, mục 4, phụ lục II |
Đường T1 |
Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng |
2,100,000 |
1,680,000 |
1,260,000 |
|||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|||||||
8 |
Số thứ tự 65, mục 4, phụ lục II |
|
Các vị trí đất nông thôn còn lại |
278,000 |
222,000 |
167,000 |
|||||||
IV |
HYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Điều chỉnh từ xã Lầu Thí Ngài, sát nhập vào xã Lùng Phình |
|
|
|
|
||||||||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Số thứ tự 35, mục 5, phụ lục II |
Đường ĐT 159 |
Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình, điều chỉnh thành Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình đến hết đất thôn Dín Tủng, xã Lùng Phình |
400,000 |
320,000 |
240,000 |
Điều chỉnh từ xã Lầu Thí Ngài sang, do sát nhập xã Lầu Thí Ngài váo xã Lùng Phình |
||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
Số thứ tự 36, mục 5, phụ lục II |
|
Đất hai bên đường thuộc thôn: Lử Chồ từ ngã 3 từ đường tỉnh lộ 153 đến cầu bê tông giáp thôn Pờ Chồ |
200 000 |
160 000 |
120 000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 37, mục 5, phụ lục II |
|
Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ từ cầu bê tông giáp thôn Lử Chồ đến giáp đất xã Bản Phố |
200 000 |
160 000 |
120 000 |
|||||||
4 |
Số thứ tự 38, mục 5, phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại, điều chỉnh thành các vị trí đất còn lại thuộc xã Lầu Thí Ngài trước đây |
170,000 |
136,000 |
102,000 |
|||||||
2 |
Điều chỉnh từ xã Bản Già, sát nhập vào xã Tả Củ Tỷ |
|
|
|
|
||||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Số thứ tự 04, mục 5, phụ lục II |
|
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già |
200 000 |
160 000 |
120 000 |
Điều chỉnh từ xã Bản Già sang, do sát nhập xã Bản Già váo xã Tả Củ Tỷ |
||||||
V |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Xã Quan Hồ Thần (sát nhập từ các xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán) |
|
|
|
|
||||||||
|
Điều chỉnh từ xã Cán Hồ |
|
|
|
|
|
|||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Số thứ tự 12, mục 8, phụ lục II |
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100 m |
180,000 |
144,000 |
108,000 |
Điều chỉnh từ xã Cán hồ sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Quan Hồ Thần |
||||||
2 |
Số thứ tự 13, mục 8, phụ lục II |
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Quan Hồ Thẩn không thuộc vị trí 1 |
150,000 |
120,000 |
90,000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 14, mục 8, phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
|||||||
|
Điều chỉnh từ xã Mản Thẩn |
|
|
|
|
|
|||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Số thứ tự 21, mục 8, phụ lục II |
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Mản Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m |
180,000 |
144,000 |
108,000 |
Điều chỉnh từ xã Mản Thẩn sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Quan Hồ Thần |
||||||
2 |
Số thứ tự 22, mục 8, phụ lục II |
|
Đề nghị hủy bỏ, nay điều chỉnh thuộc Thị trấn Si Ma Cai |
180,000 |
144,000 |
108,000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 23,mục 8, phụ lục II |
|
Đất hai bên đường từ khu trung tâm xã Mản Thẩn cũ đến ngã ba thôn Ngã Ba |
180,000 |
144,000 |
108,000 |
|||||||
4 |
Số thứ tự 24, mục 8, phụ lục II |
|
Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế |
150,000 |
120,000 |
90,000 |
|||||||
5 |
Số thứ tự 25, mục 8, phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
|||||||
|
Điều chỉnh từ xã Quan Thần Sán |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Số thứ tự 36, mục 8, phụ lục II |
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m |
180,000 |
144,000 |
108,000 |
Điều chỉnh từ xã Quan Thần Sán sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Quan Hồ Thần |
||||||
2 |
Số thứ tự 37, mục 8, phụ lục II |
|
Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn |
150,000 |
120,000 |
90,000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 38, mục 8, phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
|||||||
2 |
Xã Lùng Thẩn (sát nhập từ các xã Lùng Sui, Lử Thẩn) |
|
|
|
|
||||||||
|
Điều chỉnh từ xã Lùng Sui |
|
|
|
|
|
|||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
Điều chỉnh từ Lùng Sui, lử Thẩn sang, do sát nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thnahf xã Lùng Thẩn |
||||||
1 |
Số thứ tự 15, mục 8, phụ lục II |
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m |
180,000 |
144,000 |
108,000 |
|||||||
2 |
Số thứ tự 16, mục 8, phụ lục II |
|
Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn |
150,000 |
120,000 |
90,000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 17, mục 8, phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
|||||||
|
Điều chỉnh từ xã Lử Thẩn |
|
|
|
|
||||||||
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Số thứ tự 18, mục 8, phụ lục II |
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu |
180,000 |
144,000 |
108,000 |
|||||||
2 |
Số thứ tự 19, mục 8, phụ lục II |
|
Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lùng Thẩn |
150,000 |
120,000 |
90,000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 20, mục 8, phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại |
130,000 |
104,000 |
78,000 |
|||||||
VI |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Điều chỉnh từ xã Văn Sơn, sát nhập về xã Võ Lao |
|
|
|
|
||||||||
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Số thứ tự 106, mục 9, phụ lục II |
Đường TL 151 |
Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100 m) |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
Điều chỉnh từ xã Văn Sơn sang; do sát nhập xã Văn Sơn vào xã Võ lao |
||||||
2 |
Số thứ tự 107, mục 9, phụ lục II |
|
Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp Tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành |
160 000 |
128 000 |
96 000 |
|||||||
3 |
Số thứ tự 108,mục 9,phụ lục II |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
81 000 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)
IVa.1.Đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
Đồng/m2
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ....đến....) |
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKDPNN |
Ghi chú |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
1 |
Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tân An |
Đoạn từ phố Lê Hữu Trác đến phố Đào Duy Từ |
15,000,000 |
12,000,000 |
9,000,000 |
|
2 |
Tuyến đường T1 |
Đoạn từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch |
12,000,000 |
9,600,000 |
7,200,000 |
|
3 |
Tuyến đường T2 |
Đoạn từ phố Tân An đến phố Phạm Ngọc Thạch |
9,000,000 |
7,200,000 |
5,400,000 |
|
|
Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường thuộc dự án Khu đô thị mới đường Trần Quang Khải, Nguyễn Đức Cảnh |
Đường: D1, D2, D3, T1 |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
Đã được phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để bồi thường và tái định cư tại Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
II |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phố Ràng |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B |
Đường T1: Các vị trí dọc theo tuyến đường |
4.000.000 |
3,200,000 |
2.400.000 |
Bổ sung mới, do mới đầu tư cơ sở hạ tầng nên chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024) |
2 |
|
Đường T2: Các thửa đất 2 bên đường |
3.500.000 |
2800000 |
2100000 |
|
3 |
|
Đường T3: Các thửa đất 2 bên đường |
3.500.000 |
2800000 |
2100000 |
|
4 |
Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 |
Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
|
5 |
|
Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
|
6 |
|
Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
|
2 |
Xã Phúc Khánh |
|
|
|
|
|
1 |
|
Thôn Nà Phát: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi làng Nủ |
200000 |
160000 |
120000 |
Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất (2020-2024) |
3 |
Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|
1 |
Đường BH5, BH7, BH8 - dự án kè Hồng Bùn bản Liên Hà 1 |
Đường BH5: Các thửa đất 2 bên đường |
3.800.000 |
3.040.000 |
2.280.000 |
Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất (2020-2024) |
2 |
|
Đường BH7: Các thửa đất 2 bên đường |
3,800,000 |
3.040.000 |
2.280.000 |
|
3 |
|
Đường BH8: Các thửa đất 2 bên đường |
3.800.000 |
3.040.000 |
2.280.000 |
|
III |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Bát xát |
|
|
|
|
|
1 |
Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13,14 |
Vị trí còn lại của các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng xã Bản Qua trước đây (Các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn) |
170,000 |
136,000 |
102,000 |
|
2 |
Tuyến Kim Thành – Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới Khu tái định cư số 2) |
Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 2 (Thuộc tổ 9) |
3,600,000 |
2,880,000 |
2,160,000 |
|
2 |
Xã Bản Qua |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 3) |
Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 3 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 3 (Thuộc thôn Bản Qua) |
3,500,000 |
2,800,000 |
2,100,000 |
Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất |
3 |
Xã Quang Kim |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 1) |
Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 01 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 01 (Thuộc thôn An Quang) |
4,500,000 |
3,600,000 |
2,700,000 |
Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất |
4 |
Xã Mường Hum |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường N5 |
Từ nút giao đường D4 đến giao nhau với đường D2 |
3,500,000 |
2,800,000 |
2,100,000 |
Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất |
2 |
Tuyến đường D4 |
Từ đầu cầu Mường Hum đi Dền Thàng đến Chợ Mường Hum |
3,500,000 |
2,800,000 |
2,100,000 |
|
4 |
Xã Bản Vược |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường T1 |
Nút giao từ đường T2 đến đường D4 |
4,000,000 |
3,200,000 |
2,400,000 |
Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất |
IV |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mường Khương |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 4D |
Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
|
2 |
Đường nội thị |
Từ cầu trắng đến Quốc lộ 4 |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
|
V |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính trái |
Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
Bổ sung mới do mới hoàn thiện cơ sở hạ tầng chưa có trong bảng giá đất |
2 |
Đường D23 |
Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|
3 |
Đường nhánh thuộc đường D1 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết nhà ông Giàng Seo Páo |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|
4 |
Đường D1 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Sa Văn Toàn đến hết địa phận thị trấn Si Ma Cai |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|
5 |
Đường D5 |
Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
|
VI |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên |
Từ điểm giao với đường N7 – khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến giao đường D4 – khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên |
4 500 000 |
3 600 000 |
2 700 000 |
|
2 |
Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên |
Từ điểm giao với đường D5 – khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến điểm giao với đường Minh Đăng. |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
|
IVa. 2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây lâu năn |
Đất rừng sản xuất |
Lý do bổ sung |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cốc San |
40,000 |
26,000 |
38,000 |
23,000 |
8,000 |
Đo điều chỉnh từ huyện Bát Xát về thành phố Lào Cai |
II |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Phúc Khánh |
33,000 |
26,000 |
33,000 |
30,000 |
10,000 |
Sáp nhập 02 xã Long Khánh và Long Phúc |
III |
THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thanh Bình |
33,000 |
26,000 |
33,000 |
23,000 |
8,000 |
Do chưa có trong bảng giá đất |
IV |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quan Hồ Thần |
33,000 |
23,000 |
31,000 |
20,000 |
7,000 |
Sát nhập 03 xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần sán thành xã Quan Hồ Thần |
2 |
Xã Lùng Thẩn |
33,000 |
23,000 |
31,000 |
20,000 |
7,000 |
Sát nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thành xã Lùng Thẩn |
V |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Cốc Mỳ |
33,000 |
26,000 |
38,000 |
23,000 |
8,000 |
Điều chỉnh tăng giá các loại đất |
BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT |
Số tứ tự các phụ lục theo Quyết định sô 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ....đến....) |
Ghi chú |
I |
HUYỆN BẢO THÁNG |
|
|
|
1 |
Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
1 |
Số thứ tự 135, mục III.1, phụ lục III |
|
Đường từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nà ông Sách |
Do đã thu hồi, GPMB để thực hiện các dự án trong khu công nghiệp Tằng Loỏng |
II |
THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
1 |
Phường Ô Quý Hồ |
|
|
|
1 |
Số thứ tự 48, mục VIII.1, phụ lục VIII |
Các ngõ xe máy đi được |
Các ngõ thuộc địa phận xã San Sả Hồ (cũ) nối với QL4D |
Lý do trùng với các đoạn đường thuộc số thứ tự 49 và 50, mục VIII.1, phụ lục VIII |
III |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
1 |
Xã Bản Lầu |
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Số thứ tự 31, mục VII2, phụ lục VII |
Đường liên thôn |
Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương |
Hủy bỏ do trùng với các đoạn nhỏ chi tiết tại các mục từ 14 đến mục 22 |
IV |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
1 |
Xã Khánh Yên Thường |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Số thứ tự 25, mục X.2, phụ lục X |
Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ giáp đất nhà Hải Như (hết đất nhà ông Tư Thơm) đến cổng công ty lâm nghiệp (trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng) |
Lý do hủy bỏ: Do tuyến đường trên trùng vị trí với tuyến đường Trung tâm xã Khánh Yên Thượng đoạn từ giáp đất nhà ông Phi đến giáp đất xưởng 2 Công ty Lâm nghiệp tại số thứ tự 24, mục X.2 phụ lục số X |
BÃI BỎ BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây lâu năn |
Đất rừng sản xuất |
Lý do hủy bỏ |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Phố Mới |
40000 |
35000 |
38000 |
30000 |
10000 |
Do sát nhập vào phường lào Cai |
I |
HYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Phố Lu |
33000 |
26000 |
31000 |
23000 |
8000 |
Do sát nhập vào thị trấn Phố Lu |
II |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Long Khánh |
33000 |
26000 |
33000 |
30000 |
10000 |
|
2 |
Xã Long Phúc |
33000 |
26000 |
33000 |
30000 |
10000 |
|
III |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Ngải Thầu |
26000 |
26000 |
26000 |
23000 |
8000 |
Do sát nhập vào xã A Lù |
IV |
HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Lầu Thí Ngài |
33000 |
23000 |
31000 |
27000 |
9000 |
Do sát nhập vào xã Lùng Phình |
2 |
Xã Bản Giá |
33000 |
23000 |
31000 |
27000 |
9000 |
Do sát nhập vào xã Tả Củ Tỷ |
V |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Cán Hồ |
33000 |
23000 |
31000 |
20000 |
7000 |
Sát nhập 03 xã thành xã Quan Hồ Thấn |
2 |
Xã Mản Thẩn |
33000 |
23000 |
31000 |
20000 |
7000 |
|
3 |
Xã Quan Thần Sán |
33000 |
23000 |
31000 |
20000 |
7000 |
|
4 |
Xã Lùng Sui |
33000 |
23000 |
31000 |
20000 |
7000 |
Sát nhập 02 xã thành xã Lùng Thẩn |
5 |
Xã Lử Thẩn |
33000 |
23000 |
31000 |
20000 |
7000 |
|
VI |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Văn Sơn |
33000 |
26000 |
31000 |
23000 |
8000 |
Do sát nhập vào xã Võ Lao |
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THEO KHUNG GIÁ ĐẤT CỦA CHÍNH PHỦ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)
đồng/m2
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ......đến.......) |
Giá đất theo NQ số 19/2019/NQ-HĐND |
Giá đất điều chỉnh lại |
||||
Giá đất ở |
Giá đấtTM-DV |
Giá đất SXKD PNN |
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKD PNN |
|||
THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
PHƯỜNG SA PA |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Chợ Văn hoá - Bến xe |
Tuyến N1 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N4) |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
128 |
Đường Xuân Viên |
Từ phố Xuân Hồ đến hết số nhà 59 |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
140 |
Đường Thạch Sơn |
Từ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang) |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
141 |
Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một |
40,500,000 |
32,400,000 |
24,300,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
|
147 |
Đường Ngũ Chỉ Sơn |
Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
149 |
Phố Xuân Viên |
Từ phố Hoàng Diệu đến giáp số nhà 59 đường Xuân Viên |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
150 |
Phố Phạm Xuân Huân |
Từ phố Hàm Rồng đến đường bậc Hàm Rồng |
40,500,000 |
32,400,000 |
24,300,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
152 |
Phố Hàm Rồng |
Từ đuờng Thạch Sơn đến đường bậc Hàm Rồng |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
157 |
Đường Fan Si Păng |
Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
158 |
Từ phố Cầu Mây đến giáp nhà nghỉ Cát Cát |
40,500,000 |
32,400,000 |
24,300,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
|
171 |
Phố Cầu Mây |
Từ đường Fansipan đến hết phố Cầu Mây |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
183 |
Đường Mường Hoa |
Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
184 |
Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 049 |
41,600,000 |
33,280,000 |
24,960,000 |
39,000,000 |
31,200,000 |
23,400,000 |
|
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
XÃ BẢO HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào Đền |
Từ ngã ba cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà |
13,000,000 |
10,400,000 |
7,800,000 |
11,400,000 |
9,120,000 |
6,840,000 |
16 |
Đường T1 |
Quốc lộ 279 đến giao với đường T2 |
13,000,000 |
10,400,000 |
7,800,000 |
11,400,000 |
9,120,000 |
6,840,000 |
17 |
Đường T2 |
Từ cổng đền Bảo Hà đến ngã ba giao T1, T2 |
13,000,000 |
10,400,000 |
7,800,000 |
11,400,000 |
9,120,000 |
6,840,000 |
18 |
Từ ngã ba giao T1, T2 đến đường T3 |
13,000,000 |
10,400,000 |
7,800,000 |
11,400,000 |
9,120,000 |
6,840,000 |
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2018/QĐ-UBND Quy định chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi đối với các trường chuyên và trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất đối với nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về trợ cấp ngày công lao động, mức chi phí đi lại, hỗ trợ tiền ăn cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020, phân bổ kế hoạch năm 2020 các chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu “Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg" Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 63/2017/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về phân bổ nguồn vốn đầu tư công năm 2020 Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành thuộc lĩnh vực phí và lệ phí Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và dự án bị hủy bỏ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2020 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 19/06/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ nhuận bút tác phẩm phát thanh đối với hoạt động Truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Chính sách thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất rau, quả trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ chủ cơ sở kinh doanh giết mổ nhỏ lẻ chấp hành di dời đến địa điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kèm theo Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ giống lúa chất lượng cao cho người trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 về lĩnh vực ưu tiên, tiêu chí lựa chọn chương trình, dự án đầu tư cho lĩnh vực bảo vệ môi trường được hỗ trợ tài chính, giai đoạn 2017-2020 từ Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 21/06/2015