Thông tư 190/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
Số hiệu: 190/2016/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 08/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 09/01/2017 Số công báo: Từ số 23 đến số 24
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

B TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 190/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một sđiều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.

Điều 2. Tổ chức thu và người nộp phí

1. Tổ chức, cá nhân khi đề nghị khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản từ Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất trực thuộc Tng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.

2. Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu phí theo quy định tại Thông tư này.

Điều 3. Mức thu phí

Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản được thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Kê khai, thu, nộp phí của tổ chức thu

1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.

2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai phí thu được theo tháng, quyết toán theo năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đi, bsung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.

Điều 5. Quản lý và sử dụng phí

1. Tổ chức thu phí được trích để lại 60% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí. Số tiền phí được để lại được quản lý và sử dụng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.

2. Tổ chức thu phí nộp số tiền phí còn lại (40%) vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước. Thời điểm nộp phí thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.

Điều 6. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Thông tư số 95/2012/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.

2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tin phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- T
òa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố Hà Nội;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST
5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

BIỂU MỨC PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN

(kèm theo Thông tư s 190/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. Tham khảo tài liu

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu phí (đồng)

1

Thư mục báo cáo

Lần

6.000

2

Thuyết minh, phụ lục báo cáo

Quyển

9.000

3

Bản vẽ báo cáo

Bản vẽ

8.500

II. Khai thác và sử dụng tài liệu

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Tài liệu dạng giy

Tài liu dng số

Photo

In

Dạng word, excel

Dạng rastor

Dạng vector

A

Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

4

Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

 

5

Đặc điểm địa chất vùng

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

 

6

Đặc điểm khoáng sản

Trang A4

22.500

23.000

23.500

23.000

 

7

Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

 

8

Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản

Trang A4

22.500

23.000

23.500

23.000

 

9

Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

11

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả phân tích mẫu các loại

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

 

2

Tính trữ lượng - tài nguyên

Trang A4

22.500

23.000

23.500

23.000

 

3

Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

 

4

Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

 

5

Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển)

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

 

6

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực

Bản vẽ

39.000

96.000

 

45.000

338.000

2

Bản đồ tài liệu thực tế thi công

Bản vẽ

68.000

124.000

 

73.000

366.000

3

Bản đồ bố trí công trình

Bản vẽ

204.000

260.000

 

209.000

503.000

4

Bản đồ địa chất và khoáng sn mỏ, điểm quặng

Bn vẽ

204.000

260.000

 

209.000

503.000

5

Bản đồ tổng hợp địa vật lý

Bản vẽ

68.000

124.000

 

73.000

366.000

6

Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình

Bn vẽ

68.000

124.000

 

73.000

366.000

7

Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh

Bn vẽ

68.000

124.000

 

73.000

366.000

8

Bản đồ vành phân tán địa hóa

Bn vẽ

68.000

124.000

 

73.000

366.000

9

Mặt cắt địa chất khu vực

Bản vẽ

39.000

96.000

 

45.000

338.000

10

Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công

Bản vẽ

68.000

124.000

 

73.000

366.000

11

Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng

Bản vẽ

204.000

260.000

 

209.000

503.000

12

Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng

Bản vẽ

204.000

260.000

 

209.000

503.000

13

Bản đồ địa hình

Bản vẽ

39.000

96.000

 

45.000

338.000

14

Sơ đồ lưới khống chế mặt phng và độ cao

Bản vẽ

39.000

96.000

 

45.000

338.000

15

Thiết đồ công trình gặp quặng

Bản vẽ

204.000

260.000

 

209.000

503.000

16

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

39.000

96.000

 

45.000

338.000

B

Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

 

4

Địa tầng

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

5

Các thành tạo magma

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

6

Cấu trúc kiến tạo

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

7

Địa mạo

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

8

Khoáng sản và dự báo khoáng sản

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

9

Tài liệu địa hóa, trọng sa

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

 

11

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả công tác trọng sa

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

2

Kết quả công tác bùn đáy

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

3

Kết quả công tác địa vật lý

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

4

Kết quả công tác viễn thám

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

5

Thống kê các kết quả phân tích

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

6

Sổ khoáng sn, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng)

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

7

Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

8

Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

9

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất

Bản vẽ

37.000

93.000

 

42.000

366.000

2

Bản đồ địa chất

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

350.000

3

Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản)

Bản vẽ

145.000

201.000

 

150.000

443.000

4

Sơ đồ kiến tạo

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

350.000

5

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

350.000

6

Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy

Bản vẽ

145.000

201.000

 

150.000

443.000

7

Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

145.000

201.000

 

150.000

443.000

8

Bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

37.000

93.000

 

42.000

366.000

9

Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản

Bản vẽ

145.000

201.000

 

150.000

443.000

10

Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết

Bản vẽ

145.000

201.000

 

150.000

443.000

11

Bản đồ địa chất- địa mạo

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

350.000

12

Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

350.000

13

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

37.000

93.000

 

42.000

366.000

C

Báo cáo địa chất đô thị

 

 

 

 

 

 

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

 

3

Thuyết minh địa chất

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

4

Thuyết minh khoáng sản

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

5

Thuyết minh vỏ phong hóa

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

6

Thuyết minh địa mạo

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

7

Thuyết minh tân kiến tạo

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

8

Thuyết minh địa chất thủy văn

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

9

Thuyết minh địa chất công trình

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

10

Thuyết minh địa chất môi trường

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

11

Thuyết minh địa vật lý môi trường

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

 

12

Thuyết minh các tai biến địa động lực

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

 

13

Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

14

Thuyết minh các tai biến do con người

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

15

Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

16

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

 

17

Các nội dung khác

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...)

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

 

2

Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

 

3

Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

 

4

Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

5

Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

 

6

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

 

7

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

 

8

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

9

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

 

10

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

11

Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

 

12

Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

 

13

Các nội dung khác

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất-khoáng sản

Bản vẽ

43.000

99.000

 

48.000

342.000

2

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

43.000

99.000

 

48.000

342.000

3

Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực

Bản vẽ

43.000

99.000

 

48.000

342.000

4

Bản đồ đất và vỏ phong hóa

Bản vẽ

43.000

99.000

 

48.000

342.000

5

Bản đồ địa chất thủy văn

Bản vẽ

43.000

99.000

 

48.000

342.000

6

Bản đồ địa chất công trình

Bản vẽ

43.000

99.000

 

48.000

342.000

7

Bản đồ phân vùng địa chất công trình

Bản vẽ

85.000

141.000

 

90.000

383.000

8

Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường

Bản vẽ

32.000

88.000

 

37.000

330.000

9

Bản đồ địa chất môi trường

Bản vẽ

85.000

141.000

 

90.000

383.000

10

Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất

Bản vẽ

85.000

141.000

 

90.000

383.000

11

Bản đồ địa hình chnh lý và bổ sung

Bản vẽ

32.000

88.000

 

37.000

330.000

12

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

32.000

88.000

 

37.000

330.000

D

Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

 

4

Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

 

5

Đặc điểm địa chất

Trang A4

3.400

3.800

4.100

3.600

 

6

Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

7

Kết quả điều tra thăm dò

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

8

Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

9

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

 

10

Các nội dung khác

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

 

2

Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thủy văn

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

3

Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

4

Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

5

Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

6

Kết qutính các chỉ tiêu cơ lý đất đá

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

7

Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước)

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

8

Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

 

9

Các nội dung khác

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất

Bản vẽ

35.000

91.000

 

40.000

334.000

2

Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo

Bản vẽ

35.000

91.000

 

40.000

334.000

3

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

349.000

4

Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130.000

187.000

 

136.000

429.000

5

Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - đa chất công trình

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

349.000

6

Bn đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

349.000

7

Bản đồ địa tầng các lỗ khoan

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

349.000

8

Bản đồ kết quả địa vật lý

Bản vẽ

35.000

91.000

 

40.000

334.000

9

Bản đồ địa hình và công trình

Bản vẽ

35.000

91.000

 

40.000

334.000

10

Bình đồ các loại

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

349.000

11

Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130.000

187.000

 

136.000

429.000

12

Mặt cắt địa vật lý-địa chất thủy văn

Bản vẽ

51.000

107.000

 

56.000

349.000

13

Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan

Bản vẽ

130.000

187.000

 

136.000

429.000

14

Các thiết đồ công trình

Bản vẽ

130.000

187.000

 

136.000

429.000

15

Các bản vẽ chuyên đề khác

Bản vẽ

35.000

91.000

 

40.000

334.000

E

Báo cáo Địa vật lý

 

 

 

 

 

 

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

5.000

5.500

5.500

5.000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

3

Những đặc điểm địa chất - địa vật lý

Trang A4

5.000

5.500

5.500

5.000

 

4

Phương pháp và kỹ thuật công tác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

5

Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý

Trang A4

5.000

5.500

5.500

5.000

 

6

Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán đa chất các tài liu đa vt

Trang A4

14.000

14.500

15.000

14.500

 

7

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

8

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

2

Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...)

Trang A4

14.000

14.500

15.000

14.500

 

3

Các kết quả phân tích mẫu

Trang A4

5.000

5.500

5.500

5.000

 

4

Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)

Trang A4

14.000

14.500

15.000

14.500

 

5

Kết quả phân tích địa vật lý

Trang A4

14.000

14.500

15.000

14.500

 

6

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất khu vực

Bản vẽ

30.000

87.000

 

36.000

329.000

2

Bản đồ tài liệu thực tế thi công

Bản vẽ

51.000

108.000

 

57.000

350.000

3

Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng tr, đa vt lý lỗ khoan, …)

Bản vẽ

128.000

185.000

 

134.000

427.000

4

Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng

Bản vẽ

128.000

185.000

 

134.000

427.000

5

Mặt cắt tổng hợp

Bản vẽ

51.000

108.000

 

57.000

350.000

6

Sơ đồ vị trí vùng

Bản vẽ

30.000

87.000

 

36.000

329.000

7

Sơ đồ tài liệu thực tế

Bản vẽ

51.000

108.000

 

57.000

350.000

8

Sơ đồ địa chất và khoáng sản

Bn vẽ

51.000

108.000

 

57.000

350.000

9

Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý

Bản vẽ

51.000

108.000

 

57.000

350.000

10

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

30.000

87.000

 

36.000

329.000

G

Tài liệu quy hoạch điều tra bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

1

Nội dung thuyết minh quy hoạch

Trang A4

2.000

2.400

2.700

2.200

 

2

Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý

Danh mục

50.000

50.000

50.000

50.000

 

3

Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch

Danh mục

100.000

100.000

100.000

100.000

 

4

Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sn

Danh mục

100.000

100.000

100.000

100.000

 

5

Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác

Danh mục

100.000

100.000

100.000

100.000

 

6

Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất

Bản vẽ

68.000

124.000

 

73.000

366.000

7

Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản

Bản vẽ

204.000

260.000

 

209.000

503.000

8

Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ

Bản vẽ

204.000

260.000

 

209.000

503.000

9

Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng

Bản vẽ

204.000

260.000

 

209.000

503.000

H

Báo cáo nghiên cứu chuyên đề

Trang A4

1.000

1.500

1.500

1.000

 

 

- Điều này được sửa đổi bởi Điều 3 Thông tư 55/2018/TT-BTC

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản như sau:

“Điều 2. Tổ chức thu phí và người nộp phí

1. Tổ chức, cá nhân khi đề nghị khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản từ Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.

2. Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu phí theo quy định tại Thông tư này.”

Xem nội dung VB
Điều 19. Khai phí, lệ phí
...

3. Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước

a) Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước nộp hồ sơ khai phí, lệ phí cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp.

b) Khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước là loại khai theo tháng và khai quyết toán năm.

c) Hồ sơ khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước theo tháng là Tờ khai phí, lệ phí theo mẫu số 01/PHLP ban hành kèm theo Thông tư này.

d) Hồ sơ khai quyết toán năm phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước là Tờ khai quyết toán phí, lệ phí năm theo mẫu số 02/PHLP ban hành kèm theo Thông tư này.

Xem nội dung VB
Điều 5. Xác định tỷ lệ để lại và quản lý, sử dụng phí

1. Số tiền phí được khấu trừ hoặc để lại cho tổ chức thu phí quy định tại Điều 4 Nghị định này được xác định như sau:

a) Số tiền phí được khấu trừ hoặc để lại = Số tiền phí thu được x Tỷ lệ để lại.

b) Tỷ lệ để lại được xác định như sau:

Tỷ lệ để lại (%) = (Dự toán cả năm về chi phí cần thiết cho các hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phíx 100)/Dự toán cả năm về phí thu được

Trong đó:

- Dự toán cả năm về chi phí cần thiết cho các hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí được xây dựng căn cứ nội dung chi tại Khoản 2 Điều này và căn cứ chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi theo quy định.

- Dự toán cả năm về phí thu được do tổ chức thu thực hiện được xây dựng căn cứ mức phí dự kiến và số lượng dịch vụ cung cấp trong năm.

- Trường hợp điều chỉnh mức tỷ lệ để lại, dự toán thu, chi còn căn cứ số liệu thu, chi của năm trước liền kề.

- Tỷ lệ để lại tối đa không quá 100%.

c) Căn cứ tính chất, đặc điểm của các khoản phí và nội dung chi quy định tại Khoản 2 Điều này, tổ chức thu phí lập dự toán thu, chi và tỷ lệ để lại tại Đề án thu phí; trình cấp có thẩm quyền theo quy định tại Điều 6 Nghị định này.

d) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Khoản 2 Điều 4 Luật phí và lệ phí quyết định tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí. Trường hợp các khoản phí có tính chất tương tự, cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định mức tỷ lệ để lại chung áp dụng thống nhất.

Trường hợp chính sách của Nhà nước thay đổi; số tiền phí được để lại không đủ đảm bảo chi phí cho hoạt động của tổ chức thu phí hoặc tồn dư sử dụng không hết chuyển nguồn qua các năm, cơ quan có thẩm quyền thực hiện điều chỉnh tỷ lệ để lại phù hợp.

2. Số tiền phí để lại cho tổ chức thu phí quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị định này được chi dùng cho các nội dung sau đây:

a) Chi thực hiện chế độ tự chủ (đối với cơ quan nhà nước), chi thường xuyên (đối với đơn vị sự nghiệp công lập).

- Chi thanh toán cho cá nhân thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí: Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo quy định được tính trên tiền lương (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ quy định).

- Chi phí phục vụ cho việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí như: Văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, điện, nước, công tác phí theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành.

- Chi sửa chữa thường xuyên tài sản, máy móc, thiết bị trực tiếp phục vụ cho thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí.

- Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu liên quan đến việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí.

- Trích khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư từ nguồn thu phí.

- Các khoản chi khác liên quan đến thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí.

b) Chi không thực hiện chế độ tự chủ (đối với cơ quan nhà nước), chi nhiệm vụ không thường xuyên (đối với đơn vị sự nghiệp công lập).

- Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư từ nguồn thu phí theo Luật phí và lệ phí).

- Các khoản chi khác có tính chất không thường xuyên liên quan đến việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí.

3. Ngoài các nội dung chi tại Khoản 2 Điều này, tổ chức thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng tiền phí được để lại để chi cho các nội dung khác thì thực hiện chi theo quy định của Chính phủ hoặc quyết định Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp cơ quan nhà nước thực hiện cơ chế tài chính theo quy định riêng của Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ, tiền phí để lại được sử dụng theo quy định của Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ.

4. Số tiền phí để lại cho tổ chức thu phí chi cho các nội dung tại Khoản 2 Điều này, đối với cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định của Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; đối với đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo quy định của Chính phủ về cơ chế tự chủ.

5. Hàng năm, tổ chức thu phí phải quyết toán thu, chi theo quy định. Sau khi quyết toán thu, chi đúng chế độ, số tiền phí được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

Xem nội dung VB
Điều 26. Thời hạn nộp thuế
...

2. Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với trường hợp người nộp thuế tính thuế hoặc thời hạn nộp thuế ghi trên thông báo, quyết định, văn bản của cơ quan thuế hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác.

Thời hạn nộp thuế môn bài chậm nhất là ngày 30 tháng 1 của năm phát sinh nghĩa vụ thuế. Trường hợp người nộp thuế mới ra hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc mới thành lập cơ sở sản xuất kinh doanh thì thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế.

Xem nội dung VB