Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 27/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 14/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2017/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 4 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Định và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Đối với nhà ở các đối tượng chính sách giữ nguyên theo Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND và UBND tỉnh đã ban hành tại Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015.
2. Đưa dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu đất Trung tâm giết mổ động vật Bạch Tuyết, phường Nhơn Phú, Quy Nhơn (0,2ha) và khu đất Hợp tác xã Vận tải 1/4 Quy Nhơn tại đường Phạm Hồng Thái (0,3ha) ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
3. Đưa toàn bộ các dự án nhà ở sinh viên ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
4. Đưa ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020 đối với Dự án nhà ở cho công nhân của dự án Tổ hợp lọc, hóa dầu Nhơn Hội (dự án Victory).
5. Điều chỉnh quy mô sử dụng đất của dự án nhà ở xã hội tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn từ 01 ha lên 1,6 ha.
6. Bổ sung vào danh mục dự án nhà ở xã hội giai đoạn 2016-2020:
a) Dự án nhà ở công nhân do doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 300 công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Nhơn Hòa tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn.
b) Dự án nhà ở công nhân do doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 800 công nhân, người lao động làm việc tại Khu Kinh tế Nhơn Hội tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.
c) Dự án chung cư nhà thu nhập thấp do doanh nghiệp đầu tư tại 04 khu đất có tổng diện tích khoảng 8,4ha để xây dựng khoảng 5.700 căn hộ chung cư thu nhập thấp đáp ứng nhu cầu cho các đối tượng tại thành phố Quy Nhơn (khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Giao thông vận tải, phường Quang Trung, diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh, diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình, diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu, diện tích 2 ha).
d) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng) tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại khu công nghiệp Phú Tài và Long Mỹ.
đ) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng) tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex - Bình Định.
e) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện tích khoảng 02ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Hoài Nhơn.
g) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện tích khoảng 01 ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Tây Sơn./.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: tỷ đồng
TT |
Nội dung |
Tổng DT sàn (m2) |
Tổng mức đầu tư |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trung ương |
|
Vốn NS tỉnh |
|
Vốn khác |
|||||||||||||||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Cộng |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Cộng |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Cộng |
||||
1 |
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị |
421.260 |
3.159,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,00 |
93,15 |
1.022,40 |
1.022,40 |
967,50 |
3.159,45 |
2 |
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế |
167.500 |
905,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
24,00 |
301,67 |
301,67 |
277,67 |
905,00 |
3 |
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu (bao gồm chi phí quản lý 0,5%) |
246.000,0 |
291,45 |
0,00 |
33,75 |
33,75 |
33,75 |
33,75 |
135,00 |
0,07 |
4,08 |
4,11 |
4,11 |
4,08 |
16,45 |
14,00 |
28,00 |
35,00 |
35,00 |
28,00 |
140,00 |
|
1. Hỗ trợ XD nhà ở hộ nghèo |
96.000 |
140,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
14,00 |
28,00 |
35,00 |
35,00 |
28,00 |
140,00 |
|
2. Hỗ trợ XD nhà ở hộ người có công |
150.000 |
151,45 |
0,00 |
33,75 |
33,75 |
33,75 |
33,75 |
135,00 |
0,07 |
4,08 |
4,11 |
4,11 |
4,08 |
16,45 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
Cộng |
834.760 |
4.355,90 |
0,00 |
33,75 |
33,75 |
33,75 |
33,75 |
135,00 |
0,07 |
4,08 |
4,11 |
4,11 |
4,08 |
16,45 |
68,00 |
145,15 |
1.359,07 |
1.359,07 |
1.273,17 |
4.204,45 |
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Dự án |
Số lượng (căn hộ/nhà) |
Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) |
Kế hoạch vốn 2016- 2020 (tỷ đồng) |
Nguồn vốn (tỷ đồng) |
||||
Vốn TW |
Vốn địa phương |
Vốn vay NHCSXH |
Vốn DN và vốn vay |
Vốn huy động khác |
|||||
I |
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị |
7.021 |
421.260 |
3.159,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.159,45 |
0,00 |
1 |
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) |
334 |
20.040 |
150,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
150,30 |
0,00 |
2 |
Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,94 ha (2015-2017) |
237 |
14.220 |
106,65 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
106,65 |
0,00 |
3 |
Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh, QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
501 |
30.060 |
225,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
225,45 |
0,00 |
4 |
Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
5.700 |
342.000 |
2.565,00 |
|
|
0,00 |
2.565,00 |
0,00 |
5 |
Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
249 |
14.940 |
112,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
112,05 |
0,00 |
II |
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế |
2.125 |
167.500 |
905 |
0 |
0 |
0 |
905 |
0 |
1 |
Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 |
200 |
12.000 |
72,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
72,00 |
0,00 |
2 |
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
150 |
9.000 |
54,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
54,00 |
0,00 |
3 |
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
400 |
24.000 |
144,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
144,00 |
0,00 |
4 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
500 |
50.000 |
250,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
250,00 |
0,00 |
5 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
500 |
50.000 |
250,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
250,00 |
0,00 |
6 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
250 |
15.000 |
90,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
90,00 |
0,00 |
7 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
125 |
7.500 |
45,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
45,00 |
0,00 |
III |
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu |
9.000 |
246.000 |
290,00 |
135,00 |
15,00 |
100,00 |
0,00 |
40,00 |
1 |
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) |
4.000 |
96.000 |
140,00 |
0,00 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
40,00 |
2 |
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) |
5.000 |
150.000 |
150,00 |
135,00
|
15,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
IV |
Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
|
1,45 |
|
1,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Tổng cộng: |
18.146 |
834.760 |
4.355,90 |
135,00 |
16,45 |
100,00 |
4.064,45 |
40,00 |
KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Dự án |
Số lượng (căn hộ/nhà) |
Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) |
Kế hoạch vốn 2016 |
Nguồn vốn |
||||
Vốn TW |
Vốn địa phương |
Vốn vay NHCSXH |
Vốn DN và vốn vay |
Vốn huy động khác |
|||||
I |
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị |
120 |
7.200 |
54,00 |
0,00 |
0,00 |
|
54,00 |
0,00 |
1 |
Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2016-2017) |
120 |
7.200 |
54,00 |
|
|
|
54,00 |
0,00 |
II |
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
III |
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu |
400 |
9.600 |
14,00 |
0,00 |
0,00 |
10,00 |
0,00 |
4,00 |
1 |
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) |
400 |
9.600 |
14,00 |
0,00 |
0,00 |
10,00 |
0,00 |
4,00 |
IV |
Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
|
0,07 |
0,00 |
0,07 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Tổng cộng: |
520 |
16.800 |
68,07 |
0,00 |
0,07 |
10,00 |
54,00 |
4,00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Dự án |
Số lượng (căn hộ/nhà) |
Diện tích sàn căn hộ/nhà |
Kế hoạch vốn 2017 |
Nguồn Vốn |
||||
Vốn TW |
Vốn địa phương |
Vốn vay NHCSXH |
Vốn DN và vốn vay |
Vốn huy động khác |
|||||
I |
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị |
207 |
12.420 |
93,15 |
0,00 |
0,00 |
|
93,15 |
0,00 |
1 |
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) |
90 |
5.400 |
40,50 |
0,00 |
0,00 |
|
40,50 |
0,00 |
2 |
Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn - khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2015-2017) |
117 |
7.020 |
52,65 |
|
|
|
52,65 |
0,00 |
II |
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế |
67 |
4.000 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
|
24,00 |
0,00 |
1 |
Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 |
67 |
4.000 |
24 |
- |
- |
- |
24 |
- |
III |
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu |
2.050 |
56.700 |
65,50 |
33,75 |
3,75 |
20,00 |
0,00 |
8,00 |
1 |
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) |
800 |
19.200 |
28,00 |
0,00 |
0,00 |
20,00 |
0,00 |
8,00 |
2 |
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) |
1.250 |
37.500 |
37,50 |
33,75 |
3,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
IV |
Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
|
0,33 |
0,00 |
0,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Tổng cộng: |
2.324 |
73.120 |
182,98 |
33,75 |
4,08 |
20,00 |
117,15 |
8,00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Dự án |
Số lượng (căn hộ/nhà) |
Diện tích sàn căn hộ/nhà |
Kế hoạch vốn 2018 |
Nguồn vốn |
||||
Vốn TW |
Vốn địa phương |
Vốn vay NHCSXH |
Vốn DN và vốn vay |
Vốn huy động khác |
|||||
I |
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị |
2.272 |
136.320 |
1.022,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.022,40 |
0,00 |
1 |
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) |
122 |
7.320 |
54,90 |
0,00 |
0,00 |
|
54,90 |
0,00 |
2 |
Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. TP. Quy Nhơn (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
167 |
10.020 |
75 |
0 |
0 |
0 |
75 |
0 |
3 |
Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
1.900 |
114.000 |
855 |
0 |
0 |
0 |
855 |
0 |
4 |
Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
83 |
4.980 |
37 |
0 |
0 |
0 |
37 |
0 |
II |
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế |
708 |
55.833 |
301,67 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
301,67 |
0,00 |
1 |
Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 |
67 |
4.000 |
24 |
0 |
0 |
0 |
24 |
0 |
2 |
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
50 |
3.000 |
18 |
0 |
0 |
0 |
18 |
0 |
3 |
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
133 |
8.000 |
48 |
0 |
0 |
0 |
48 |
0 |
4 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020 |
167 |
16.667 |
83 |
0 |
0 |
0 |
83 |
0 |
5 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
167 |
16.667 |
83 |
0 |
0 |
0 |
83 |
0 |
6 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
83 |
5.000 |
30 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
7 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
42 |
2.500 |
15 |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
III |
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu |
2.250 |
61.500 |
72,50 |
33,75 |
3,75 |
25,00 |
0,00 |
10,00 |
1 |
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) |
1.000 |
24.000 |
35,00 |
0,00 |
0,00 |
25,00 |
0,00 |
10,00 |
2 |
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) |
1.250 |
37.500 |
37,50 |
33,75 |
3,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
IV |
Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
|
0,36 |
0,00 |
0,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Tổng cộng: |
5.230 |
253.653 |
1.396,93 |
33,75 |
4,11 |
25,00 |
1.324,07 |
10,00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Dự án |
Số lượng (căn hộ/nhà) |
Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) |
Kế hoạch vốn 2019 |
Nguồn vốn |
||||
Vốn TW |
Vốn địa phương |
Vốn vay NHCSXH |
Vốn DN và vốn vay |
Vốn huy động khác |
|||||
I |
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị |
2.272 |
136.320 |
1.022,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.022,40 |
0,00 |
1 |
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) |
122 |
7.320 |
54,90 |
0,00 |
0,00 |
|
54,90 |
0,00 |
2 |
Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
167 |
10.020 |
75,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
75,15 |
0,00 |
3 |
Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
1.900 |
114.000 |
855,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
855,00 |
0,00 |
4 |
Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
83 |
4.980 |
37,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
37,35 |
0,00 |
II |
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế |
708 |
55.833 |
301,67 |
0,00 |
0,00 |
|
301,67 |
0,00 |
1 |
Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 |
67 |
4.000 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
2 |
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
50 |
3.000 |
18,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,00 |
0,00 |
3 |
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
133 |
8.000 |
48,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
48,00 |
0,00 |
4 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020 |
167 |
16.667 |
83,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
83,33 |
0,00 |
5 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
167 |
16.667 |
83,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
83,33 |
0,00 |
6 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
83 |
5.000 |
30,00 |
0,00 |
0,00 |
0.00 |
30,00 |
0,00 |
7 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
42 |
2.500 |
15,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
15,00 |
0,00 |
III |
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu |
2.250 |
61.500 |
72,50 |
33,75 |
3,75 |
25,00 |
0,00 |
10,00 |
1 |
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) |
1.000 |
24.000 |
35,00 |
0,00 |
0,00 |
25,00 |
0,00 |
10,00 |
2 |
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) |
1.250 |
37.500 |
37,50 |
33,75 |
3,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
IV |
Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
|
0,36 |
0,00 |
0,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Tổng cộng: |
5.230 |
253.653 |
1.396,93 |
33,75 |
4,11 |
25,00 |
1.324,07 |
10,00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Dự án |
Số lượng (căn hộ/nhà) |
Diện tích sàn căn hộ/nhà |
Kế hoạch vốn 2020 |
Nguồn vốn |
||||
Vốn TW |
Vốn địa phương |
Vốn vay NHCSXH |
Vốn DN và vốn vay |
Vốn huy động khác |
|||||
I |
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị |
2.150 |
129.000 |
967,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
967,50 |
0,00 |
1 |
Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
167 |
10.020 |
75,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
75,15 |
0,00 |
2 |
Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
1.900 |
114.000 |
855,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
855,00 |
0,00 |
3 |
Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
83 |
4.980 |
37,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
37,35 |
0,00 |
II |
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế |
642 |
51.833 |
277,67 |
0,00 |
0,00 |
|
277,67 |
0,00 |
1 |
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
50 |
3.000 |
18,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,00 |
0,00 |
2 |
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
133 |
8.000 |
48,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
48,00 |
0,00 |
3 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020 |
167 |
16.667 |
83,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
83,33 |
0,00 |
4 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
167 |
16.667 |
83,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
83,33 |
0,00 |
5 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
83 |
5.000 |
30,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
30,00 |
0,00 |
6 |
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 |
42 |
2.500 |
15,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
15,00 |
0,00 |
III |
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu |
2.050 |
56.700 |
65,50 |
33,75 |
3,75 |
20,00 |
0,00 |
8,00 |
1 |
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) |
800 |
19.200 |
28,00 |
0,00 |
0,00 |
20,00 |
0,00 |
8,00 |
2 |
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) |
1.250 |
37.500 |
37,50 |
33,75 |
3,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
IV |
Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
|
0,33 |
0,00 |
0,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Tổng cộng: |
4.842 |
237.533 |
1.310,99 |
33,75 |
4,08 |
20,00 |
1.245,17 |
8,00 |
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ đối với học sinh trường trung học phổ thông chuyên; chế độ đối với giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng và đoạt giải tại các kỳ thi cấp tỉnh, quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/06/2018
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 10/04/2018
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND hỗ trợ thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong cơ sở giáo dục mầm non và trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định thí điểm chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Thông tư 20/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016 Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai giao Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND về mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 01/2014/NQ- HĐND về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND về mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp và phối hợp kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND Quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Long An Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy trình thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và Cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết các thủ tục hành chính về đất đai của Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyệt định 51/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013