Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của đơn vị thuộc Sở Y tế) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 09/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Phạm Quang Ngọc |
Ngày ban hành: | 06/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 06 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 tháng 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng để trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình (trừ xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế).
2. Xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu);
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ);
c) Xe ô tô tải;
d) Xe ô tô bán tải;
đ) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư), ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc trang bị, bố trí, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Lập kế hoạch và dự toán ngân sách; cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định việc giao, mua sắm, điều chuyển, bố trí, thuê dịch vụ xe ô tô chuyên dùng cho phù hợp với yêu cầu công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng.
2. Xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị phải được sử dụng đúng mục đích, đối tượng, tiêu chuẩn, định mức, tiết kiệm, hiệu quả. Nghiêm cấm việc sử dụng xe ô tô chuyên dùng sai mục đích, cho thuê, cho mượn hoặc điều chuyển cho bất kỳ cá nhân, tổ chức nào nếu không được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình theo định mức sử dụng xe chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng là giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm, nhưng không được vượt mức giá tối đa theo định mức sử dụng xe chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định này. Trường hợp trên thị trường giá mua xe có biến động tăng cao hơn mà không thực hiện được việc mua sắm, các cơ quan, tổ chức, đơn vị được mua xe báo cáo Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là giá mua tối đa đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/3/2020.
2. Bãi bỏ tên đơn vị (cột 2), số lượng xe chuyên dùng được trang bị tối đa (cột 3) tại các dòng có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, Mục I và Mục II Biểu chi tiết xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được ban hành kèm theo Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định số lượng xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc bổ sung định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc bổ sung định mức xe ô tô chuyên dùng cho Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức chuyên dùng của Văn phòng Tỉnh ủy.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại |
Số lượng tối đa xe/đơn vị |
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) |
Mục đích sử dụng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng (I+II) |
|
145 |
|
|
|
82 |
|
|
||
1 |
Tỉnh ủy Ninh Bình |
|
2 |
|
|
1.1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ các đoàn công tác đi tập trung của các Ban xây dựng Đảng |
1.2 |
Báo Ninh bình |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ hoạt động tác nghiệp của phóng viên |
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe đưa đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đi giám sát, tiếp xúc cử chi |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống lụt bão, phục vụ công tác kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh về các lĩnh vực Kinh tế- Văn hóa-Xã hội trên địa bàn tỉnh |
4 |
Sở Tài chính |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe chở biên lai, ấn chỉ có giá trị tương đương như tiền |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
20 |
|
|
5.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống lụt bão, phòng chống dịch bệnh, phòng chống cháy rừng |
5.2 |
Chi cục Thủy lợi |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống lụt bão |
5.3 |
Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Ninh Bình |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn |
5.4 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú Y |
Xe ô tô bán tải |
2 |
950 |
Xe kiểm tra sản xuất, phòng chống dịch trên con nuôi |
5.5 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
6 |
|
|
- |
|
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật |
2 |
950 |
Xe phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ rừng |
- |
|
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật |
1 |
950 |
Xe kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu lâm sản |
- |
|
Xe ô tô bán tải |
3 |
950 |
Xe phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ rừng |
5.6 |
Chi cục Thủy sản |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe kiểm tra, phòng chống dịch trên con nuôi, bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
5.7 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe kiểm tra sản xuất, phòng chống dịch trên cây trồng |
5.8 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe kiểm tra, phát triển ngành nghề nông thôn, bố trí dân cư |
5.9 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ kiểm tra nhanh mẫu, kiểm nghiệm mẫu thực phẩm, kiểm tra an toàn thực phẩm |
5.10 |
Trung tâm Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe kiểm tra sản xuất, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật |
5.11 |
Trung tâm giống thủy sản |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe vận chuyển giống thủy sản |
5.12 |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt, tình hình cấp nước khu vực nông thôn |
5.13 |
Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại nông nghiệp |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe nghiên cứu phát triển thị trường và phát triển công nghệ cao lĩnh vực nông nghiệp |
5.14 |
Ban quản lý Công viên động vật hoang dã Quốc gia tỉnh Ninh bình |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe kiểm tra, cứu hộ động vật hoang dã |
6 |
Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình |
|
4 |
|
|
- |
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng |
2 |
25.000 |
Xe truyền hình lưu động (tiêu chuẩn HD/4K) |
- |
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc gắn biển hiệu nhận biết theo quy định |
2 |
1.000 |
Xe phóng sự, làm tin tức thời sự |
7 |
Sở Văn hóa Thể thao |
|
11 |
|
|
7.1 |
Sở Văn hóa Thể thao |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác kiểm tra liên ngành về lĩnh vực văn hóa xã hội trên địa bàn tỉnh |
7.2 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe chở vận động viên đi thi đấu |
7.3 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
|
3 |
|
|
- |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ chiếu phim lưu động |
- |
|
Xe ô tô bán tải |
2 |
950 |
Xe chở thiết bị chiếu phim |
7.4 |
Nhà hát chèo |
|
4 |
|
|
- |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
2 |
3.000 |
Xe chở diễn viên đi biểu diễn |
- |
|
Xe ô tô tải |
2 |
700 |
Xe chở thiết bị âm thanh, ánh sáng |
7.5 |
Thư viện tỉnh |
Xe ô tô tải |
1 |
700 |
Xe thư viện lưu động đa phương tiện |
7.6 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ tuyên truyền lưu động, lưu diễn |
8 |
Sở Xây dựng |
|
2 |
|
|
8.1 |
Sở Xây dựng |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác điều tra khảo sát nhu cầu nhà ở; khảo sát, đo đạc nhiệm vụ quy hoạch trên địa bàn tỉnh |
8.2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe chuyên chở thiết bị thí nghiệm, kiểm định |
9 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
15 |
|
|
9.1 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ công tác thăm hỏi, tặng quà, đưa đón các đối tượng người có công tiêu biểu đi dự hội nghị tiêu biểu toàn quốc hàng năm |
9.2 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh Nho Quan |
|
4 |
|
|
- |
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
1.200 |
Xe cứu thương |
- |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
2 |
2.000 |
Xe đưa đón thương binh, bệnh binh |
9.3 |
Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp |
Xe ô tô cứu thương |
1 |
1.200 |
Xe cứu thương |
9.4 |
Trung tâm phục hồi chức năng tâm thần |
Xe ô tô cứu thương |
1 |
1.200 |
Xe cứu thương |
9.5 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Ninh Bình |
|
2 |
|
|
- |
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
1.200 |
Xe cứu thương |
- |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Phục vụ xác minh học viên, tiếp phẩm, đưa đón học viên đi viện, bắt trốn |
9.6 |
Trung tâm bảo trợ và Công tác xã hội |
Xe ô tô cứu thương hoặc xe trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe đưa đón các đối tượng đi khám và điều trị bệnh bệnh tại cơ sở y tế và đi thẩm tra tiếp nhận đối tượng ngoài cộng đồng vào Trung tâm nuôi dưỡng |
9.7 |
Trường trung cấp Kinh tế - kỹ thuật và du lịch |
|
2 |
|
|
- |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Chở vật tư, thiết bị dạy nghề cho lao động nông thôn |
- |
|
Xe ô tô tải |
1 |
700 |
Chuyên chở vật tư, thiết bị dạy nghề cho lao động nông thôn |
9.8 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình |
|
3 |
|
|
- |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ công tác đưa đón người có công |
- |
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
1.200 |
Xe cứu thương |
- |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ tiếp phẩm |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
2 |
|
|
10.1 |
Chi cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe chở mẫu và trang thiết bị phục vụ kiểm tra đặc thù về đo lường, chất lượng |
10.2 |
Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe vận chuyển chuẩn đo lường, trang thiết bị phụ trợ để thực hiện hiệu chuẩn, kiểm định các loại phương tiện đo nhóm 2 |
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
7 |
|
|
11.1 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
Xe ô tô bán tải |
5 |
950 |
Xe Thanh tra giao thông |
11.2 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi gắn thiết bị chuyên dùng |
1 |
2.000 |
Xe kiểm tra trọng tải xe lưu động |
11.3 |
Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Ninh Bình |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa và bảo vệ môi trường |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
|
|
12.1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra quản lý nhà nước về đất đai, môi trường |
12.2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ kiểm kê đất đai và cung cấp thông tin đất đai cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
12.3 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ đi quan trắc, phân tích các thông số đất, nước, không khí trên địa bàn tỉnh |
13 |
Sở Công thương |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe chuyên dùng phục vụ công tác thanh tra kiểm tra chuyên ngành công thương |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ công tác thanh tra. kiểm tra về dự án đầu tư; quản lý doanh nghiệp; các đoàn kiểm tra liên ngành |
15 |
Sở Nội vụ |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ đoàn kiểm tra đặc thù công tác địa giới hành chính, tôn giáo, thi đua khen thưởng và cải cách hành chính |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành; kiểm tra trường đạt chuẩn quốc gia; thanh tra, kiểm tra các kỳ thi |
17 |
Sở Du lịch |
|
2 |
|
|
17.1 |
Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, bảo vệ di sản Văn hóa thiên nhiên thế giới Tràng An |
17.2 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến phát triển du lịch và hỗ trợ du khách trên địa bàn tỉnh |
18 |
Sở Tư pháp |
Xe ô tô bán tải |
|
950 |
Xe phục vụ công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật; công tác trợ giúp pháp lý nhà nước; hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật |
19 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe đảm bảo an ninh trật tự, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ, lụt bão trong khu công nghiệp |
20 |
Ban An toàn giao thông tỉnh Ninh Bình |
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật |
1 |
1.100 |
Xe tuyên truyền an toàn giao thông lưu động |
21 |
Trường Đại học Hoa Lư |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
2 |
3.000 |
Xe chở giảng viên, sinh viên đi thực tế |
22 |
Trường chính trị tỉnh |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe chở giảng viên, học viên đi nghiên cứu thực tế |
23 |
Trung tâm Thanh thiếu nhi tỉnh |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ thanh thiếu nhi |
|
63 |
|
|
||
1 |
UBND huyện Yên Khánh |
|
5 |
|
|
1.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Yên Khánh |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
1.2 |
Trung tâm Vệ sinh môi trường huyện Yên Khánh |
|
4 |
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.300 |
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.700 |
Xe téc phun nước tưới cây, rửa đường |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
2 |
1.500 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thải |
2 |
UBND huyện Hoa Lư |
|
4 |
|
|
- |
Trung tâm Vệ sinh môi trường huyện Hoa Lư |
|
4 |
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.300 |
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.700 |
Xe téc phun nước tưới cây, rửa đường |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
2 |
1.500 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thải |
3 |
UBND huyện Nho Quan |
|
7 |
|
|
3.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Nho Quan |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
3.2 |
Trung tâm Vệ sinh môi trường huyện Nho Quan |
|
5 |
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.300 |
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tia cây xanh |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.700 |
Xe téc phun nước tưới cây, rửa đường |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
3 |
1.500 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thái |
3.3 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao huyện Nho Quan |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phát thanh lưu động |
4 |
UBND huyện Gia Viễn |
|
5 |
|
|
4.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Gia Viễn |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
4.2 |
Trung tâm Vệ sinh môi trường huyện Gia Viễn |
|
4 |
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.300 |
Xe cần cẩu sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.700 |
Xe téc phun nước tưới cây, rửa đường |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
2 |
1.500 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thải |
5 |
UBND thành phố Tam Điệp |
|
29 |
|
|
5.1 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố Tam Điệp |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
5.2 |
Nhà thiếu nhi thành phố Tam Điệp |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
1 |
2.000 |
Xe phục vụ thanh thiếu nhi |
5.3 |
Đội quản lý trật tự đô thị thành phố Tam Điệp |
|
2 |
|
|
|
|
Xe ô tô tải |
1 |
700 |
Xe kiểm tra trật tự đô thị |
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe kiểm tra trật tự đô thị |
5.4 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn Ninh Bình |
|
25 |
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
2 |
3.500 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thải |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
5 |
2.500 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thải |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
8 |
2.000 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thải |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
2 |
1.500 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thải |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
4 |
5.000 |
Xe hút chất thải |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
4.500 |
Xe nâng |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.200 |
Xe nâng |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
2.500 |
Xe phun nước |
|
|
Xe ô tô tải |
1 |
2.500 |
Xe tải tự đổ |
6 |
UBND huyện Kim Sơn |
|
7 |
|
|
6.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Kim Sơn |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
6.2 |
Trung tâm Vệ sinh môi trường huyện Kim Sơn |
|
5 |
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.300 |
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.700 |
Xe téc phun nước tưới cây, rửa đường |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
3 |
1.500 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thải |
6.3 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao huyện Kim Sơn |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phát thanh lưu động |
7 |
UBND huyện Yên Mô |
|
5 |
|
|
7.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Yên Mô |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
7.2 |
Trung tâm Vệ sinh môi trường huyện Yên Mô |
|
4 |
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.300 |
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.700 |
Xe téc phun nước tưới cây, rửa đường |
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
2 |
1.500 |
Xe ép rác, vận chuyển rác thải |
8 |
UBND thành phố Ninh Bình |
|
1 |
|
|
- |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố Ninh bình |
Xe ô tô bán tải |
1 |
950 |
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vị chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn của huyện Trà Lĩnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 594/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đính chính Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống nhà vệ sinh đạt chuẩn phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 594/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2014 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về giải pháp chủ yếu tập trung kềm chế lạm phát ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2006 bổ sung biểu giá một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh y tế công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/04/2006 | Cập nhật: 26/06/2018