Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020
Số hiệu: | 65/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành: | 11/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, GIAI ĐOẠN 2017-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020;
Thực hiện Văn bản số 9076/BTC-KBNN ngày 07/7/2017 của Bộ Tài chính về việc xây dựng quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp Ngân sách địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm b khoản 1 mục III phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh: các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách xã, phường, thị trấn, ngân sách huyện, thành phố, chi tiết từng huyện, thành phố (đính kèm phụ lục chi tiết số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7)
2. Bổ sung một số nội dung về nguồn thu hưởng 100% của ngân sách tỉnh, huyện, thành phố:
a) Nguồn thu của ngân sách tỉnh (các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%), gồm:
- Tiền thuê đất của dự án BT (ghi thu, ghi chi qua ngân sách).
- Tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế đối với khoản thu do tỉnh quản lý.
b) Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố (các khoản thu ngân sách huyện, thành phố hưởng 100%): Tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế đối với khoản thu do huyện, thành phố quản lý.
3. Ngoài các nội dung nêu trên, các nội dung khác của Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 không thay đổi.
4. Thời điểm áp dụng: từ năm ngân sách 2018.
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TP PHAN RANG - THÁP CHÀM VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
Phân định giữa TP.Phan Rang - Tháp Chàm/ các phường, xã |
|||||
Tổng cộng (%) |
Thành phố (%) |
Phường: Phủ Hà, Kinh Dinh, Thanh Sơn (%) |
Phường Tấn Tài (%) |
Phường Đài Sơn (%) |
Phường: Đô Vinh, Bảo An, Phước Mỹ, Mỹ Hương, Đạo Long, Mỹ Đông, Mỹ Hải, Đông Hải, Mỹ Bình, Văn Hải, xã Thành Hải (%) |
||
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
100 |
|
|
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
|
|
|
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu |
100 |
0-50 |
50 |
80 |
90 |
100 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu |
100 |
0-50 |
50 |
80 |
90 |
100 |
3 |
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
- |
Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu |
100 |
0-50 |
50 |
80 |
90 |
100 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
100 |
100 |
|
|
|
|
- |
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
- |
Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu |
100 |
0-50 |
50 |
80 |
90 |
100 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
100 |
100 |
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác |
100 |
100 |
|
|
|
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) |
100 |
100 |
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
100 |
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Thu cố định tại xã |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- |
Thành phố thực hiện thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
- |
Xã, phường thực hiện thu |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- |
Thành phố thực hiện thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
- |
Xã, phường thực hiện thu |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) |
100 |
100 |
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH SƠN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
Phân định giữa Huyện Ninh Sơn/ xã, thị trấn |
|||
Tổng cộng (%) |
Huyện (%) |
Thị trấn Tân Sơn (%) |
Xã trên địa bàn huyện (%) |
||
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp-NQD |
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
100 |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
100 |
100 |
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu |
100 |
|
100 |
100 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
100 |
100 |
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu |
100 |
0-20 |
80 |
100 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
100 |
100 |
|
|
+ |
Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu |
100 |
|
100 |
100 |
3 |
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
100 |
30 |
70 |
70 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
|
|
|
|
- |
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
100 |
100 |
|
|
- |
Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu (thu từ hộ kinh doanh) |
100 |
|
100 |
100 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
30 |
70 |
70 |
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
100 |
30 |
70 |
70 |
7 |
Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác |
100 |
100 |
|
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) |
100 |
100 |
|
|
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
100 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
30 |
70 |
70 |
11 |
Thu cố định tại xã |
100 |
|
100 |
100 |
12 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
|
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
|
100 |
100 |
13 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
|
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
|
100 |
100 |
14 |
Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) |
100 |
100 |
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH HẢI VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
Phân định giữa Huyện Ninh Hải/ xã, thị trấn |
||
Tổng cộng (%) |
Huyện (%) |
Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%) |
||
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
2 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD |
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
100 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
|
3 |
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
100 |
30 |
70 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
100 |
100 |
|
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
30 |
70 |
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
100 |
30 |
70 |
7 |
Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác |
100 |
100 |
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) |
100 |
100 |
|
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
100 |
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
30 |
70 |
11 |
Thu cố định tại xã |
100 |
|
100 |
12 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
|
100 |
13 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
|
100 |
14 |
Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) |
100 |
100 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH PHƯỚC VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
Phân định giữa Huyện Ninh Phước/ xã, thị trấn |
||
Tổng cộng (%) |
Huyện (%) |
Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%) |
||
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
2 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD |
|
|
|
- |
Thu từ các DN thành lập theo Luật Dn, HTX |
|
|
|
+ |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
100 |
|
+ |
Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
|
+ |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
+ |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
|
- |
Thu từ các cá nhân SC, KD hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
+ |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
|
100 |
+ |
Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
+ |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
|
100 |
+ |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
|
100 |
3 |
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
100 |
|
100 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
0 |
100 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
|
100 |
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
100 |
|
100 |
7 |
Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác |
100 |
100 |
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) |
100 |
100 |
|
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
|
100 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
|
100 |
11 |
Thu cố định tại xã |
100 |
|
100 |
12 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
|
100 |
13 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
|
100 |
14 |
Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) |
100 |
100 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN NAM VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
Phân định giữa Huyện Thuận Nam/ các xã |
||
Tổng cộng (%) |
Huyện (%) |
Các Xã trên địa bàn huyện (%) |
||
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
2 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp-NQD |
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
100 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
|
3 |
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
100 |
30 |
70 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
100 |
100 |
|
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
|
100 |
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
100 |
20 |
80 |
7 |
Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác |
100 |
100 |
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) |
100 |
100 |
|
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
100 |
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
|
100 |
11 |
Thu cố định tại xã |
100 |
|
100 |
12 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã thực hiện thu |
100 |
|
100 |
13 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã thực hiện thu |
100 |
|
100 |
14 |
Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) |
100 |
100 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN BẮC VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
Phân định giữa Huyện Thuận Bắc/ xã |
||
Tổng cộng (%) |
Huyện (%) |
xã trên địa bàn huyện (%) |
||
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
0 |
2 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp-NQD |
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
70 |
30 |
- |
Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
0 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
70 |
30 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
0 |
3 |
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
100 |
30 |
70 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
100 |
100 |
0 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
30 |
70 |
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
100 |
30 |
70 |
7 |
Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác |
100 |
100 |
0 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) |
100 |
100 |
0 |
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
100 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
30 |
70 |
11 |
Thu cố định tại xã |
100 |
0 |
100 |
12 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
0 |
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
0 |
100 |
13 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
0 |
- |
Xã, thị trấn thực hiện thu |
100 |
0 |
100 |
14 |
Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) |
100 |
100 |
0 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN BÁC ÁI VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
Phân định giữa Huyện Bác Ái/ xã |
||
Tổng cộng (%) |
Huyện (%) |
Xã trên địa bàn huyện (%) |
||
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
2 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD |
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
100 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
|
3 |
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
100 |
30 |
70 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
100 |
100 |
|
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
30 |
70 |
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
100 |
30 |
70 |
7 |
Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác |
100 |
100 |
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) |
100 |
100 |
|
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
100 |
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
30 |
70 |
11 |
Thu cố định tại xã |
100 |
|
100 |
12 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã thực hiện thu |
100 |
|
100 |
13 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
- |
Huyện thực hiện thu |
100 |
100 |
|
- |
Xã thực hiện thu |
100 |
|
100 |
14 |
Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) |
100 |
100 |
|
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 20/02/2019
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch xây dựng vùng huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Công văn 9076/BTC-KBNN năm 2017 xây dựng quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 02/03/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2016 về phê chuẩn Phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2016 dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách cấp huyện, cấp xã và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2017; phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Tờ trình của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả giải quyết vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp (kỳ họp thứ 6 và thứ 7) thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014