Nghị quyết 28/2015/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: | 28/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Nguyễn Văn Vịnh |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/06/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét báo cáo số 378/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016; báo cáo số 373/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình đầu tư phát triển năm 2015, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; báo cáo số 379/BC-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016; báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, gồm các nội dung chính như sau:
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015:
Năm 2015 có ý nghĩa quyết định đến việc hoàn thành toàn diện các mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh khóa XIV; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015; 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 - 2015. Trong bối cảnh kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vừa có những thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn, thách thức, nhiều tiềm ẩn khó lường... Nhưng với sự chủ động dự báo tình hình, xác định những nhiệm vụ trọng tâm, đưa ra nhiều chủ trương lãnh đạo đúng đắn, kịp thời, sát thực tế; chỉ đạo có trọng tâm trọng điểm của Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh; các cấp, các ngành đã triển khai thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của HĐND, Chỉ thị của UBND tỉnh và các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Kinh tế - xã hội của tỉnh duy trì phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả khá khả quan; nhiều chỉ tiêu kế hoạch năm 2015 đạt và vượt kế hoạch giao; duy trì tốc độ tăng trưởng đồng đều, ổn định trên tất cả các lĩnh vực: Tăng trưởng GDP đạt 14,2%; cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực, sản xuất nông nghiệp được mùa; sản xuất công nghiệp tăng trưởng khá; thương mại nội địa ổn định; du lịch phát triển; hoạt động vận tải đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hành khách và hàng hóa; thu ngân sách và huy động tín dụng đạt khá;... Lĩnh vực văn hóa, thông tin, giáo dục được thực hiện tốt; công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được đẩy mạnh; công tác đảm bảo an sinh xã hội và phúc lợi xã hội được quan tâm và triển khai có hiệu quả; cải cách thủ tục hành chính được tập trung đẩy mạnh; quốc phòng - an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội được giữ vững; công tác đối ngoại đạt nhiều kết quả.
Bên cạnh những kết quả đạt được, năm 2015, Lào Cai vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức: Trong tổng số 25 chỉ tiêu tổng hợp về kinh tế - xã hội, có 03 chỉ tiêu: Số xã hoàn thành nông thôn mới (có 11 xã hoàn thành/17 xã theo KH năm 2015, đạt 65% KH); Tỷ lệ khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung (đạt 50% KH), tỷ lệ dân số thành thị, nông thôn được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh (đạt 96% KH). Một số nhà máy như nhà máy sản xuất gang, phôi thép của Nhà máy Gang thép Lào Cai gặp khó khăn do giá thành sản xuất cao hơn giá bán. Giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hoá không ổn định. Hệ thống giao thông kết nối các điểm du lịch chưa thuận lợi; chưa có các sản phẩm du lịch mới đặc trưng, chất lượng hấp dẫn du khách; các doanh nghiệp du lịch quy mô nhỏ, tính chuyên nghiệp thấp, chất lượng dịch vụ hạn chế. Không có dự án FDI mới trong năm. Chất lượng giáo dục ở một số xã vùng cao chuyển biến còn chậm. Đào tạo nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu, đặc biệt là ngành công nghiệp và dịch vụ. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh trên địa bàn còn gặp nhiều khó khăn, nhất là cấp huyện. Xoá đói, giảm nghèo chưa bền vững, tỷ lệ cận nghèo cao, tiềm ẩn tái nghèo. Tình trạng ô nhiễm môi trường đô thị và công nghiệp, vệ sinh môi trường nông thôn chưa được xử lý chưa triệt để. Tình hình an ninh trật tự an toàn xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp...
HĐND tỉnh nhất trí thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế -xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015 với những chỉ tiêu cơ bản theo báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 15.
2. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016:
Nhất trí với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 và giải pháp đã nêu trong báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp một số chỉ tiêu chủ yếu:
2.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội:
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP – giá 2010): 10,1%; tăng trưởng bình quân đầu người 45,8 triệu đồng, tăng 16,2% so với thực hiện năm 2015;
b) Tổng sản lượng lương thực có hạt 286 nghìn tấn, tăng 1,5% so với thực hiện năm 2015; Giá trị sản phẩm trên 1 đơn vị diện tích canh tác (trồng trọt và nuôi trồng thủy sản): 50 triệu đồng/ha, tăng 7,5% so với thực hiện năm 2015;
c) Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) 19.179 tỷ đồng, tăng 19,9% so với thực hiện năm 2015;
d) Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn: 2.500 triệu USD, tăng 13,6% so với thực hiện năm 2015;
đ) Tổng lượng khách du lịch: 2,45 triệu lượt người, tăng 20% so với thực hiện năm 2015;
e) Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội: Trên 24.000 tỷ đồng, tăng 17% so với thực hiện năm 2015;
g) Giáo dục - Đào tạo:
- Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, tiểu học đúng độ tuổi và trung học cơ sở tại 100% số xã, phường, thị trấn trên địa bàn;
- Tỷ lệ huy động trẻ em 6 - 14 tuổi đến trường 99,5%; tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo 99,9%.
h) Y tế - Kế hoạch hoá gia đình:
- Tỷ lệ giảm sinh 0,4‰.
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng/tuổi) 19,2%.
- Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) 34 giường, bằng 100% so thực hiện năm 2015.
i) Tạo việc làm mới cho 11.500 lao động; tỷ lệ lao động qua đào tạo 57,2% (trong đó đào tạo nghề 45,3%);
k) Phấn đấu giảm 5% tỷ lệ số hộ nghèo (theo tiêu chí mới);
l) Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam 91,5%; tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam 98%;
m) Tỷ lệ che phủ rừng 53,7%;
n) Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh 86%;
o) Năm 2016 phấn đấu 12 xã hoàn thành đạt tiêu chí nông thôn mới; bình quân số tiêu chí đạt chuẩn/xã đạt 11 tiêu chí.
(Chi tiết theo phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết)
2.2. Kế hoạch đầu tư phát triển:
Nhất trí với quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2016, dự kiến kế hoạch vốn tỉnh giao đầu năm 2016 là 3.056.591 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân sách tập trung: 581.400 triệu đồng;
b) Thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đồng;
c) Chương trình mục tiêu quốc gia: 365.555 triệu đồng;
d) Vốn hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách Trung ương (12 nguồn vốn): 801.253 triệu đồng;
đ) Vốn nước ngoài (ODA): 626.000 triệu đồng;
e) Vốn trái phiếu Chính phủ (giao thông, thủy lợi, giáo dục, chương trình nông thôn mới): 182.383 triệu đồng;
(Chi tiết theo phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết)
2.3. Dự toán ngân sách:
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 5.500.000 triệu đồng, gồm:
- Thu từ nội địa: 3.500.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.600.000 triệu đồng;
- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đồng.
b) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 9.270.000 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa phương theo phân cấp: 3.249.221 triệu đồng;
- Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.520.779 triệu đồng;
- Vay Ngân hàng Phát triển để đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản: 100.000 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đồng.
c) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 9.270.000 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.029.294 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 5.682.695 triệu đồng;
- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 147.106 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.100 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 180.000 triệu đồng;
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.829.805 triệu đồng;
- Chi quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đồng.
d) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh: 8.317.022 triệu đồng gồm:
- Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.434.443 triệu đồng
- Bổ sung từ ngân sách Trung ương 5.520.779 triệu đồng
- Vay kiên cố hoa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản 100.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách 261.800 triệu đồng.
đ) Chi ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 8.317.022 triệu đồng, bao gồm:
- Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh: 5.552.437 triệu đồng;
- Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.502.785 triệu đồng;
- Chi quản lý qua ngân sách 261.800 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục số 03,04,05,06,07 kèm theo Nghị quyết)
2.4. Về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô:
Thống nhất tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai kể từ ngày 01/01/2016.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Đối với nguồn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết trong kế hoạch năm 2016; chỉ tiêu đào tạo, tuyển mới và những khoản kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ của dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, giao UBND tỉnh xây dựng, rà soát, phân bổ chi tiết, trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 10/12/2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THỰC HIỆN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị Quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT |
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2015 |
TH năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|
TH2015/ KH 2015 |
KH2016/ TH2015 |
|||||||
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
% |
14 |
14,2 |
10,1 |
101,4 |
71,1 |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
39,3 |
39,4 |
45,8 |
100,3 |
116,2 |
|
3 |
Sản xuất nông, lâm nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
46,5 |
46,5 |
50,0 |
100,0 |
107,5 |
|
3.2 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
275 |
281.9 |
286 |
102,5 |
101,5 |
|
3.3 |
Diện tích cây chè trồng mới |
Ha |
500 |
500 |
500 |
100,0 |
100,0 |
|
3.4 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
8.205 |
8.205 |
7.150 |
100,0 |
87,1 |
|
3.5 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
53,3 |
53,3 |
53,7 |
100,0 |
100,8 |
|
3.6 |
Tỷ lệ thôn bản có đường liên thôn |
% |
99,5 |
100,0 |
100,0 |
100,5 |
100,0 |
|
3.7 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
17,0 |
11,0 |
12,0 |
64,7 |
109,1 |
|
3.8 |
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh |
% |
93,5 |
90,0 |
- |
96,3 |
- |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được SD nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
87,0 |
85,0 |
86,0 |
97,7 |
101,2 |
|
|
Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch |
% |
100,0 |
92,0 |
95,0 |
92,0 |
103,3 |
|
|
4 |
Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Giá trị sản xuất trên địa bàn (giá 1994) |
Tỷ đồng |
5.960,0 |
6.527,4 |
- |
109,5 |
- |
|
- |
Giá trị sản xuất trên địa bàn (giá 2010) |
Tỷ đồng |
14.600 |
15.992 |
19.179 |
109,5 |
119,9 |
|
4.2 |
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới |
% |
93,0 |
93,0 |
93,5 |
100,0 |
100,5 |
|
5 |
Thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
13.500 |
14.700 |
16.800 |
108,9 |
114,3 |
|
5.2 |
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn |
Triệu USD |
2.200 |
2.200 |
2.500 |
113,6 |
113,6 |
|
5.3 |
Lượng khách du lịch |
Nghìn lượt người |
1.800 |
2.042 |
2.450 |
113,4 |
120,0 |
|
5.4 |
Doanh thu từ du lịch |
Tỷ đồng |
4.050 |
4.576 |
5.825 |
113,0 |
127,3 |
|
6 |
Thu chi ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Tổng thu ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
9.920 |
10.440 |
9.270 |
105,2 |
88,8 |
|
6.2 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
9.920 |
10.440 |
9.270 |
105,2 |
88,8 |
|
6.3 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
100,0 |
100,0 |
|
7 |
Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em (6-14 tuổi) đến trường |
% |
99,5 |
99,5 |
99,5 |
100,0 |
100,0 |
|
7.2 |
Số làng, bản, thôn, tổ dân phố văn hoá |
Làng, bản, thôn, tổ |
1.470 |
1.470 |
1.519 |
100,0 |
103,7 |
|
7.3 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,5 |
0,5 |
0,4 |
100,0 |
80,0 |
|
7.4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
% |
90,0 |
90,0 |
95,0 |
100,0 |
105,6 |
|
7.5 |
Số lao động có việc làm mới |
Người |
11.500 |
12.320 |
11.500 |
107,1 |
93,3 |
|
7.6 |
Tỷ lệ qua đào tạo |
% |
55 |
55 |
57,2 |
100,0 |
104,0 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ qua đào tạo nghề |
% |
42,9 |
43,1 |
45,3 |
100,5 |
105,1 |
|
7.7 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm |
% |
3,8 |
3,8 |
5,0 |
100,0 |
131,6 |
|
TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỰ KIẾN NĂM 2016 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị Quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
KH vốn TW giao năm 2016 |
Kế hoạch tỉnh giao năm 2016 |
Trong đó |
Tỷ lệ đầu tư cho vùng cao, vùng nông thôn so với tổng vốn (%) |
|||
Tổng |
Trong đó: |
Đầu tư cho vùng cao, vùng nông thôn |
Đầu tư cho vùng thấp, khu vực đô thị |
|||||
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
2.906.591 |
2.804.376 |
102.215 |
3.056.591 |
2.098.332 |
958.259 |
68,6% |
A |
Vốn ngân sách nhà nước |
2.724.208 |
2.621.993 |
102.215 |
2.874.208 |
1.915.949 |
958.259 |
66,7% |
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
931.400 |
931.400 |
|
1.081.400 |
656.980 |
424.420 |
60,8% |
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
581.400 |
581.400 |
|
581.400 |
406.980 |
174.420 |
70,0% |
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
350.000 |
|
500.000 |
250.000 |
250.000 |
50,0% |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
365.555 |
263.340 |
102.215 |
365.555 |
365.555 |
|
100,0% |
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
303.255 |
225.540 |
77.715 |
303.255 |
303.255 |
|
100,0% |
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
62.300 |
37.800 |
24.500 |
62.300 |
62.300 |
|
100,0% |
III |
Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách TW |
801.253 |
801.253 |
|
801.253 |
593.414 |
207.839 |
74,1% |
1 |
Nghị quyết phát triển vùng (NQ 37) |
322.400 |
322.400 |
|
322.400 |
306.280 |
16.120 |
95,0% |
2 |
Đối ứng ODA |
96.000 |
96.000 |
|
96.000 |
76.800 |
19.200 |
80,0% |
3 |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
70.000 |
0 |
100,0% |
4 |
CTMT tái cơ cấu Kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
18.500 |
18.500 |
|
18.500 |
18.500 |
0 |
100,0% |
5 |
CTMT cấp điện nông thôn miền núi, hải đảo |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
100,0% |
6 |
CTMT đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu KT của khẩu, khu CN, cụm CN, khu công nghệ cao, Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
160.000 |
160.000 |
|
160.000 |
|
160.000 |
0,0% |
7 |
CTMT y tế dân số |
16.000 |
16.000 |
|
16.000 |
14.400 |
1.600 |
90,0% |
8 |
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
27.695 |
27.695 |
|
27.695 |
22.156 |
5.539 |
80,0% |
9 |
CTMT phát triển văn hóa |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
16.000 |
4.000 |
80,0% |
10 |
CTMT phát triển hạ tầng du lịch |
19.278 |
19.278 |
|
19.278 |
19.278 |
0 |
100,0% |
11 |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
1.380 |
1.380 |
|
1.380 |
|
1.380 |
|
12 |
CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
100,0% |
IV |
Vốn nước ngoài (ODA) |
626.000 |
626.000 |
|
626.000 |
300.000 |
326.000 |
47,9% |
1 |
Dự án Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MNPB tỉnh Lào Cai |
|
|
|
10.200 |
10.200 |
|
100,0% |
2 |
Dự án Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 |
|
|
|
133.100 |
133.100 |
|
100,0% |
3 |
Dự án Bạn hữu trẻ em tỉnh Lào Cai |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
100,0% |
4 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS) |
|
|
|
57.100 |
57.100 |
|
100,0% |
5 |
Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án Tp Lào Cai (Bao gồm cả Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật PPTAF) |
|
|
|
326.000 |
|
326.000 |
0,0% |
6 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
|
|
|
38.200 |
38.200 |
|
100,0% |
7 |
Dự án đầu tư phát triển ngành và lĩnh vực tỉnh Lào Cai thuộc Chương trình hợp tác phát triển toàn diện - HeangBok |
|
|
|
51.400 |
51.400 |
|
100,0% |
V |
Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và nguồn ngân sách khác của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
182.383 |
182.383 |
|
182.383 |
182.383 |
0 |
100,0% |
1 |
Ngành giao thông |
8.146 |
8.146 |
|
8.146 |
8.146 |
0 |
100,0% |
2 |
Ngành thủy lợi |
14.357 |
14.357 |
|
14.357 |
14.357 |
0 |
100,0% |
3 |
Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên |
47.880 |
47.880 |
|
47.880 |
47.880 |
0 |
100,0% |
4 |
Chương trình nông thôn mới |
112.000 |
112.000 |
|
112.000 |
112.000 |
0 |
100,0% |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2015 |
Thực hiện năm 2015 |
Dự toán năm 2016 |
|
Quyết định đầu năm |
Điều chỉnh |
||||
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.000.000 |
5.500.000 |
5.500.000 |
5.500.000 |
1 |
Thu nội địa |
2.900.000 |
3.300.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
- |
Thu từ thuế, phí và thu khác |
2.600.000 |
2.699.294 |
2.800.000 |
3.000.000 |
- |
Thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở |
300.000 |
600.706 |
700.000 |
500.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
1.900.000 |
1.900.000 |
1.600.000 |
1.600.000 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
200.000 |
300.000 |
400.000 |
400.000 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.100.000 |
9.920.000 |
10.440.000 |
9.270.000 |
1 |
Thu ngân sách địa phương theo phân cấp |
2.814.330 |
3.162.528 |
3.356.393 |
3.249.221 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.985.670 |
5.201.617 |
5.297.752 |
5.520.779 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.825.116 |
3.041.063 |
3.137.198 |
3.360.225 |
3 |
Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
100.000 |
110.000 |
240.000 |
100.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
1.145.855 |
1.145.855 |
|
5 |
Thu quản lý qua ngân sách |
200.000 |
300.000 |
400.000 |
400.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.100.000 |
9.920.000 |
10.440.000 |
9.270.000 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
604.619 |
1.090.540 |
1.320.540 |
1.029.294 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.383.491 |
6.178.097 |
6.593.557 |
5.682.695 |
3 |
Chi trả nợ gốc và lãi vay |
176.955 |
176.955 |
119.358 |
147.106 |
4 |
Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
5 |
Dự phòng |
180.000 |
173.354 |
|
180.000 |
6 |
Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác |
1.553.835 |
1.942.224 |
1.967.715 |
1.829.805 |
7 |
Chi quản lý qua ngân sách |
200.000 |
357.730 |
437.730 |
400.000 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2015 |
Thực hiện năm 2015 |
Dự toán năm 2016 |
|
Quyết định đầu năm |
Điều chỉnh |
||||
A |
NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
I |
Thu ngân sách tỉnh |
7.333.960 |
8.649.831 |
8.985.918 |
8.317.022 |
1 |
Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp |
2.216.880 |
2.365.758 |
2.445.710 |
2.434.443 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.985.670 |
5.201.617 |
5.297.752 |
5.520.779 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.825.116 |
3.041.063 |
3.137.198 |
3.360.225 |
3 |
Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
100.000 |
110.000 |
240.000 |
100.000 |
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
841.046 |
841.046 |
|
6 |
Thu quản lý qua ngân sách |
31.410 |
131.410 |
161.410 |
261.800 |
II |
Chi ngân sách tỉnh |
7.333.960 |
8.649.831 |
8.985.918 |
8.317.022 |
1 |
Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh |
4.686.700 |
5.690.564 |
5.830.901 |
5.552.437 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
2.615.850 |
2.777.344 |
2.903.094 |
2.502.785 |
|
- Bổ sung chi thường xuyên |
1.264.582 |
1.411.644 |
1.430.125 |
1.103.441 |
|
- Bổ sung cải cách lương |
1.351.268 |
1.351.268 |
1.447.567 |
1.399.344 |
|
- Bổ sung có tính chất XDCB |
|
14.432 |
25.402 |
|
3 |
Chi quản lý qua ngân sách |
31.410 |
181.923 |
251.923 |
261.800 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố |
3.381.890 |
4.047.513 |
4.357.176 |
3.455.763 |
1 |
Thu ngân sách theo phân cấp |
597.450 |
796.770 |
910.683 |
814.778 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
2.615.850 |
2.777.344 |
2.903.094 |
2.502.785 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.264.582 |
1.411.644 |
1.430.125 |
1.103.441 |
|
- Bổ sung cải cách lương |
1.351.268 |
1.351.268 |
1.447.567 |
1.399.344 |
|
- Bổ sung có tính chất XDCB |
0 |
14.432 |
25.402 |
0 |
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
304.809 |
304.809 |
|
5 |
Thu quản lý qua ngân sách |
168.590 |
168.590 |
238.590 |
138.200 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
3.381.890 |
4.047.513 |
4.357.176 |
3.455.763 |
THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015 - DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu đồng
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2015 |
Thực hiện 2015 |
Dự toán năm 2016 |
|
|||||
Trung ương giao |
Địa phương giao (DTĐC) |
Trung ương giao |
Địa phương giao |
TH/ DTTW |
TH/ DTĐC 2015 |
DT 2016/ TH |
DT ĐP/ DTTW |
||
* TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
4.537.000 |
5.500.000 |
5.500.000 |
4.455.000 |
5.500.000 |
121,2 |
100,0 |
100,0 |
123,5 |
A> CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN |
4.537.000 |
5.200.000 |
5.100.000 |
4.455.000 |
5.100.000 |
112,4 |
98,1 |
100,0 |
114,5 |
I. Thu từ sản xuất KD trong nước |
2.737.000 |
3.300.000 |
3.500.000 |
3.055.000 |
3.500.000 |
127,9 |
106,1 |
100,0 |
114,6 |
Trong đó: không kể thu tiền đất, san tạo MB, bán trụ sở |
2.587.000 |
2.699.294 |
2.800.000 |
2.705.000 |
3.000.000 |
108,2 |
103,7 |
107,1 |
110,9 |
1. Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý |
700.000 |
700.000 |
785.000 |
660.000 |
662.000 |
100,0 |
100,0 |
97,5 |
100,0 |
2. Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý |
85.000 |
85.000 |
105.000 |
106.000 |
|||||
3. Thu từ xí nghiệp có vốn ĐT nước ngoài |
550.000 |
550.000 |
320.000 |
322.000 |
320.800 |
58,2 |
58,2 |
100,3 |
99,6 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
550.000 |
550.000 |
600.000 |
633.000 |
735.000 |
109,1 |
109,1 |
122,5 |
116,1 |
5. Lệ phí trước bạ |
135.000 |
164.000 |
201.850 |
180.000 |
197.000 |
149,5 |
123,1 |
97,6 |
109,4 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
0 |
80 |
|
|
|
|
|
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
1.800 |
1.621 |
1.000 |
1.300 |
162,1 |
90,1 |
80,2 |
130,0 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
75.000 |
75.000 |
87.300 |
100.000 |
107.000 |
116,4 |
116,4 |
122,6 |
107,0 |
9. Thu thuế bảo vệ môi trường |
55.000 |
85.000 |
135.000 |
180.000 |
180.000 |
245,5 |
158,8 |
133,3 |
100,0 |
10. Thu phí và lệ phí |
185.000 |
208.300 |
420.000 |
165.000 |
329.400 |
227,0 |
201,6 |
78,4 |
199,6 |
11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB |
150.000 |
600.706 |
700.000 |
350.000 |
500.000 |
466,7 |
116,5 |
71,4 |
142,9 |
13. Tiền cho thuê nhà |
|
2.700 |
6.000 |
|
|
|
222,2 |
0,0 |
|
14. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
12.000 |
22.760 |
22.444 |
19.000 |
21.000 |
187,0 |
98,6 |
93,6 |
110,5 |
15. Thu khác |
80.000 |
94.834 |
98.100 |
122.000 |
122.000 |
122,6 |
122,6 |
103,4 |
100,0 |
16. Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã |
2.000 |
2.900 |
2.605 |
2.000 |
2.500 |
130,3 |
89,8 |
96,0 |
125,0 |
17. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
157.000 |
157.000 |
120.000 |
216.000 |
216.000 |
76,4 |
76,4 |
180,0 |
100,0 |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.800.000 |
1.900.000 |
1.600.000 |
1.400.000 |
1.600.000 |
88,9 |
84,2 |
100,0 |
114,3 |
B> THU ĐỂ LẠI QL QUA NSNN |
|
300.000 |
400.000 |
|
400.000 |
|
133,3 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TỔNG THU NSĐP |
7.602.245 |
9.920.000 |
10.440.000 |
8.393.479 |
9.270.000 |
137,3 |
105,2 |
88,8 |
110,4 |
A> Các khoản thu cân đối NSĐP |
6.048.410 |
8.035.154 |
8.429.663 |
6.563.674 |
7.040.195 |
139,4 |
104,9 |
83,5 |
107,3 |
1. Thu từ thuế, phí và thu khác |
2.466.575 |
2.561.822 |
2.656.393 |
2.522.700 |
2.749.221 |
107,7 |
103,7 |
103,5 |
109,0 |
2. Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở |
150.000 |
600.706 |
700.000 |
350.000 |
500.000 |
466,7 |
116,5 |
71,4 |
142,9 |
3. Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung |
273.000 |
273.000 |
273.000 |
581.400 |
581.400 |
100,0 |
100,0 |
213,0 |
100,0 |
- Bổ sung chi thường xuyên |
1.887.554 |
1.887.554 |
1.887.554 |
1.579.154 |
1.579.154 |
100,0 |
100,0 |
83,7 |
100,0 |
4. Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới |
368.504 |
472.614 |
543.258 |
622.702 |
622.702 |
147,4 |
114,9 |
114,6 |
100,0 |
5. Bổ sung cải cách tiền lương |
902.777 |
983.603 |
983.603 |
907.718 |
907.718 |
109,0 |
100,0 |
92,3 |
100,0 |
6. Thu tiền huy động đầu tư |
|
110.000 |
240.000 |
|
100.000 |
|
218,2 |
41,7 |
|
7. Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu chuyển nguồn |
|
1.145.855 |
1.145.855 |
|
|
|
100,0 |
0,0 |
|
B> Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.553.835 |
1.584.846 |
1.610.337 |
1.829.805 |
1.829.805 |
103,6 |
101,6 |
113,6 |
100,0 |
C> Thu để lại quản lý qua NSNN |
|
300.000 |
400.000 |
|
400.000 |
|
133,3 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016 (THEO CƠ QUAN THU)
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Lào Cai |
Bảo Thắng |
Bảo Yên |
Bát Xát |
Bắc Hà |
Si Ma Cai |
Văn Bàn |
Mường Khương |
Sa Pa |
Cục Thuế |
Đơn vị khác |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.500.000 |
818.600 |
96.500 |
38.000 |
73.000 |
45.700 |
22.500 |
81.200 |
36.200 |
184.300 |
2.001.530 |
2.102.470 |
|
I. Thu nội địa (không kể tiền đất, bán trụ sở, STMB) |
3.000.000 |
393.400 |
75.600 |
25.400 |
22.700 |
32.500 |
7.100 |
54.800 |
18.200 |
128.100 |
2.001.530 |
240.670 |
1 |
Doanh nghiệp Trung ương quản lý |
662.000 |
4.000 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
500 |
0 |
3.200 |
651.300 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
123.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
122.980 |
|
|
Thuế tài nguyên |
285.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.000 |
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác |
285.000 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
285.000 |
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
252.230 |
4.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
500 |
|
3.172 |
241.558 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
Thuế môn bài |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
212 |
|
|
Thu khác |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
2 |
Doanh nghiệp địa phương quản lý |
106.000 |
100 |
0 |
0 |
300 |
40 |
60 |
0 |
60 |
1.900 |
103.540 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16.500 |
10 |
|
|
100 |
15 |
27 |
|
6 |
300 |
16.042 |
|
|
Thuế tài nguyên |
33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
54.350 |
88 |
|
|
200 |
16 |
27 |
|
50 |
1.590 |
52.379 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
150 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
4 |
10 |
133 |
|
|
Thu khác |
2.000 |
|
|
|
|
9 |
5 |
|
|
|
1.986 |
|
3 |
DN có vốn đầu tư NN |
320.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
320.800 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.200 |
|
|
Thuế tài nguyên |
69.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
118.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118.000 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
Thuế môn bài |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
Thu khác |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
4 |
Khu vực CTN - NQD |
735.000 |
170.000 |
44.000 |
16.000 |
12.300 |
19.000 |
3.300 |
44.400 |
11.500 |
71.000 |
343.500 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
83.000 |
6.000 |
700 |
250 |
135 |
600 |
30 |
1.200 |
420 |
700 |
72.965 |
0 |
|
Thuế tài nguyên |
92.500 |
8.000 |
3.390 |
330 |
390 |
3.770 |
300 |
5.050 |
300 |
1.010 |
69.960 |
0 |
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
6.100 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.100 |
0 |
|
- Tài nguyên nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Tài nguyên khác |
86.400 |
6.000 |
3.390 |
330 |
390 |
3.770 |
300 |
5.050 |
300 |
1.010 |
65.860 |
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
536.500 |
147.550 |
38.700 |
15.020 |
11.365 |
14.020 |
2.750 |
37.690 |
10.440 |
65.870 |
193.095 |
0 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.320 |
150 |
0 |
0 |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
790 |
300 |
0 |
|
Thuế môn bài |
7.720 |
3.700 |
760 |
296 |
210 |
270 |
120 |
315 |
244 |
540 |
1.265 |
0 |
|
Thu khác |
13.960 |
4.600 |
450 |
104 |
120 |
340 |
100 |
145 |
96 |
2.090 |
5.915 |
0 |
|
a) Cá thể, hộ gia đình |
74.200 |
46.000 |
9.000 |
2.800 |
1.600 |
2.000 |
600 |
2.200 |
2.000 |
8.000 |
0 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
740 |
|
390 |
80 |
90 |
70 |
|
50 |
|
60 |
|
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác |
740 |
0 |
390 |
80 |
90 |
70 |
0 |
50 |
0 |
60 |
0 |
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
66.160 |
41.550 |
7.800 |
2.470 |
1.250 |
1.720 |
450 |
1.890 |
1.760 |
7.270 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
470 |
150 |
|
|
80 |
|
|
|
|
240 |
|
|
|
Thuế môn bài |
4.600 |
2.500 |
620 |
240 |
145 |
190 |
105 |
240 |
190 |
370 |
|
|
|
Thu khác |
2.230 |
1.800 |
190 |
10 |
35 |
20 |
45 |
20 |
50 |
60 |
|
|
|
b) Doanh nghiệp |
660.800 |
124.000 |
35.000 |
13.200 |
10.700 |
17.000 |
2.700 |
42.200 |
9.500 |
63.000 |
343.500 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
83.000 |
6.000 |
700 |
250 |
135 |
600 |
30 |
1.200 |
420 |
700 |
72.965 |
|
|
Thuế tài nguyên |
91.760 |
8.000 |
3.000 |
250 |
300 |
3.700 |
300 |
5.000 |
300 |
950 |
69.960 |
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
6.100 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.100 |
|
|
- Tài nguyên nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác |
85.660 |
6.000 |
3.000 |
250 |
300 |
3.700 |
300 |
5.000 |
300 |
950 |
65.860 |
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
470.340 |
106.000 |
30.900 |
12.550 |
10.115 |
12.300 |
2.300 |
35.800 |
8.680 |
58.600 |
193.095 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
300 |
|
|
Thuế môn bài |
3.120 |
1.200 |
140 |
56 |
65 |
80 |
15 |
75 |
54 |
170 |
1.265 |
|
|
Thu khác |
11.730 |
2.800 |
260 |
94 |
85 |
320 |
55 |
125 |
46 |
2.030 |
5.915 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
107.000 |
30.000 |
4.900 |
1.400 |
1.050 |
1.000 |
500 |
1.000 |
800 |
12.500 |
53.850 |
|
6 |
Thuế SD đất NN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền thuê đất |
21.000 |
11.760 |
2.500 |
250 |
150 |
260 |
80 |
700 |
300 |
5.000 |
|
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000 |
|
11 |
Lệ phí trước bạ |
197.000 |
141.800 |
16.100 |
5.200 |
5.500 |
3.800 |
1.500 |
4.100 |
4.000 |
15.000 |
|
|
12 |
Thu phí - Lệ phí |
329.400 |
20.000 |
4.800 |
1.300 |
900 |
4.800 |
960 |
1.400 |
800 |
15.500 |
132.540 |
146.400 |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
10.000 |
900 |
200 |
50 |
50 |
40 |
90 |
30 |
200 |
100 |
8.340 |
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí, lệ phí khác |
10.000 |
900 |
200 |
50 |
50 |
40 |
90 |
30 |
200 |
100 |
8.340 |
0 |
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
272.600 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
124.200 |
146.400 |
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS |
111.400 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
109.400 |
|
|
+ Phí bến bãi, sử dụng hạ tầng cửa khẩu |
146.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146.400 |
|
+ Phí, lệ phí khác |
14.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.800 |
|
|
- Phí, lệ phí huyện |
43.020 |
18.100 |
1.850 |
950 |
280 |
4.220 |
830 |
1.140 |
260 |
15.390 |
0 |
0 |
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS |
8.600 |
4.200 |
700 |
200 |
120 |
2.900 |
70 |
360 |
50 |
|
|
|
|
+ Phí tham quan Vườn quốc gia Hoàng Liên |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800 |
|
|
|
+ Phí, lệ phí khác (bao gồm cả tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ) |
29.620 |
13.900 |
1.150 |
750 |
160 |
1.320 |
760 |
780 |
210 |
10.590 |
|
|
|
- Phí, lệ phí xã |
3.780 |
1.000 |
750 |
300 |
570 |
540 |
40 |
230 |
340 |
10 |
|
|
13 |
Thu tiền thuê nhà |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu khác ngân sách |
122.000 |
13.510 |
2.750 |
1.100 |
850 |
2.020 |
660 |
2.300 |
690 |
3.850 |
0 |
94.270 |
|
Thu phạt ATGT |
23.000 |
5.500 |
|
550 |
|
|
130 |
850 |
120 |
700 |
|
15.150 |
|
Thu tiền phạt khác |
6.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
Thu tịch thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi khoản chi năm trước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
92.500 |
6.510 |
2.750 |
550 |
850 |
2.020 |
530 |
1.450 |
570 |
3.150 |
|
74.120 |
15 |
Thu tại xã |
2.500 |
930 |
550 |
150 |
150 |
80 |
40 |
400 |
50 |
150 |
|
|
16 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
216.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216.000 |
|
|
II. Tiền SDĐ, san tạo MB, bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất |
500.000 |
419.000 |
7.000 |
9.000 |
10.000 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
40.000 |
0 |
0 |
1 |
Tiền sử dụng đất |
500.000 |
419.000 |
7.000 |
9.000 |
10.000 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
40.000 |
0 |
0 |
|
Trong đó: - Quỹ đất do tỉnh quản lý (90%NS tỉnh, 10% NS huyện) |
179.000 |
179.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ các quỹ đất công do cơ quan cấp tỉnh quản lý, khai thác (100%NS tỉnh) |
260.000 |
230.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
- Thu từ các quỹ đất của thành phố và các huyện (10% NS tỉnh, 90%NS huyện) |
61.000 |
10.000 |
7.000 |
9.000 |
10.000 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
|
|
|
III. Thu từ hoạt động XNK |
1.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600.000 |
|
IV. Thu quản lý qua NSNN |
400.000 |
6.200 |
13.900 |
3.600 |
40.300 |
11.200 |
12.400 |
21.400 |
13.000 |
16.200 |
0 |
261.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 - DỰ TOÁN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu đồng.
CHỈ TIÊU |
Trung ương giao |
Dự toán năm 2015 |
Thực hiện năm 2015 |
Dự toán năm 2016 |
So sánh (%) |
|||||
Giao đầu năm |
Điều chỉnh |
Chính phủ giao |
Địa phương phân bổ |
TH/DTTW |
ƯTH/DT điều chỉnh |
DTĐP 2016/TH 2015 |
DTĐP/TW |
|||
* TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.602.245 |
8.100.000 |
9.920.000 |
10.440.000 |
8.393.479 |
9.270.000 |
137,3 |
105,2 |
88,8 |
110,4 |
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
5.679.906 |
6.346.165 |
7.620.046 |
8.034.555 |
6.031.941 |
7.040.195 |
141,5 |
105,4 |
87,6 |
116,7 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
424.000 |
604.619 |
1.090.540 |
1.320.540 |
931.400 |
1.029.294 |
311,4 |
121,1 |
77,9 |
110,5 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
273.000 |
273.000 |
295.120 |
295.120 |
581.400 |
581.400 |
108,1 |
100,0 |
197,0 |
100,0 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng |
105.000 |
78.545 |
413.449 |
513.449 |
350.000 |
196.176 |
489,0 |
124,2 |
38,2 |
56,1 |
- Ngân sách tỉnh |
|
28.600 |
236.739 |
286.739 |
|
145.216 |
|
121,1 |
50,6 |
|
- Ngân sách cấp huyện |
|
49.945 |
176.710 |
226.710 |
|
50.960 |
|
128,3 |
22,5 |
|
3. Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
|
100.000 |
153.844 |
283.844 |
|
100.000 |
|
184,5 |
35,2 |
|
4. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá |
1.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
1,500,0 |
100,0 |
100,0 |
|
5. Chi thành lập Quỹ phát triển đất |
45.000 |
84.000 |
157.535 |
157.535 |
|
136.718 |
350,1 |
100,0 |
86,8 |
|
6. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác |
|
54.074 |
55.592 |
55.592 |
|
0 |
|
100,0 |
0,0 |
|
II. Chi thường xuyên: |
5.112.806 |
5.383.491 |
6.178.097 |
6.593.557 |
4.980.621 |
5.682.695 |
129,0 |
106,7 |
86,2 |
114,1 |
1. Chi quốc phòng địa phương |
|
117.293 |
117.549 |
117.549 |
|
102.954 |
|
100,0 |
87,6 |
|
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
|
50.628 |
50.770 |
50.770 |
|
45.940 |
|
100,0 |
90,5 |
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN |
2.461.206 |
2.461.206 |
2.523.540 |
2.697.367 |
2.408.199 |
2.408.199 |
109,6 |
106,9 |
89,3 |
100,0 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
|
2.281.323 |
2.334.975 |
2.498.550 |
|
2.245.602 |
|
107,0 |
89,9 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
179.883 |
188.565 |
198.817 |
|
162.597 |
|
105,4 |
81,8 |
|
4. Chi sự nghiệp y tế |
|
627.866 |
669.194 |
771.322 |
|
620.180 |
|
115,3 |
80,4 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
17.225 |
17.225 |
20.115 |
20.115 |
17.230 |
17.230 |
116,8 |
100,0 |
85,7 |
100,0 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
|
43.680 |
42.977 |
42.977 |
|
43.717 |
|
100,0 |
101,7 |
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
33.950 |
37.391 |
37.391 |
|
40.613 |
|
100,0 |
108,6 |
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
14.558 |
11.558 |
11.558 |
|
14.727 |
|
100,0 |
127,4 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
|
116.588 |
153.025 |
173.025 |
|
127.857 |
|
113,1 |
73,9 |
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
510.539 |
848.723 |
1.081.229 |
|
741.299 |
|
127,4 |
68,6 |
|
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi |
|
116.016 |
189.799 |
205.362 |
|
193.860 |
|
108,2 |
94,4 |
|
- Chi SN giao thông |
|
90.000 |
157.817 |
220.169 |
|
110.000 |
|
139,5 |
50,0 |
|
- Chi SN kiến thiết thị chính |
|
130.000 |
296.732 |
387.040 |
|
130.000 |
|
130,4 |
33,6 |
|
- Chi sự nghiệp khác |
|
174.523 |
204.375 |
268.658 |
|
307.439 |
|
131,5 |
114,4 |
|
11. Chi SN bảo vệ môi trường |
|
154.680 |
200.512 |
200.512 |
|
120.000 |
|
100,0 |
59,8 |
|
12. Chi quản lý hành chính nhà nước |
|
1.198.744 |
1.275.738 |
1.349.147 |
|
1.167.417 |
|
105,8 |
86,5 |
|
- Chi quản lý nhà nước |
|
707.283 |
746.303 |
818.815 |
|
724.167 |
|
109,7 |
88,4 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
|
281.809 |
318.278 |
364.175 |
|
241.459 |
|
114,4 |
66,3 |
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN |
|
209.652 |
211.157 |
226.157 |
|
201.791 |
|
107,1 |
89,2 |
|
13. Chi khác ngân sách |
|
30.000 |
38.052 |
|
|
30.000 |
|
0,0 |
|
|
14. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới |
|
6.535 |
188.954 |
40.596 |
|
202.562 |
|
21,5 |
499,0 |
|
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư |
|
176.955 |
176.955 |
119.358 |
|
147.106 |
|
67,5 |
123,2 |
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
V. Dự phòng |
142.000 |
180.000 |
173.354 |
|
118.820 |
180.000 |
0,0 |
0,0 |
|
151,5 |
VI. Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B> CÁC CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ |
1.922.339 |
1.553.835 |
1.942.224 |
1.967.715 |
2.361.538 |
1.829.805 |
102,4 |
101,3 |
93,0 |
77,5 |
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
200.000 |
357.730 |
437.730 |
|
400.000 |
|
122,4 |
91,4 |
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2015 |
Thực hiện năm 2015 |
Dự toán 2016 |
|
Đầu năm |
Điều chỉnh |
|||
|
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH |
7.333.960 |
8.649.831 |
8.985.918 |
8.317.022 |
1. Thu điều tiết |
2.216.880 |
2.365.758 |
2.445.710 |
2.434.443 |
- Thuế, phí và thu khác |
1.988.230 |
1.954.807 |
1.974.634 |
2.007.243 |
- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, ST mặt bằng |
228.650 |
410.951 |
471.076 |
427.200 |
2. Thu bổ sung cân đối |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung |
266.000 |
266.000 |
266.000 |
581.400 |
- Bổ sung chi thường xuyên |
1.894.554 |
1.894.554 |
1.894.554 |
1.579.154 |
3. Thu bổ sung có mục tiêu |
2.825.116 |
3.041.063 |
3.137.198 |
3.360.225 |
- Cải cách tiền lương |
902.777 |
983.603 |
983.603 |
907.718 |
- Thực hiện chính sách chế độ |
368.504 |
472.614 |
543.258 |
622.702 |
- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ |
1.553.835 |
1.584.846 |
1.610.337 |
1.829.805 |
4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
100.000 |
110.000 |
240.000 |
100.000 |
5. Thu kết dư |
|
|
|
|
6. Thu chuyển nguồn |
|
841.046 |
841.046 |
|
7. Thu quản lý qua NSNN |
31.410 |
131.410 |
161.410 |
261.800 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
7.333.960 |
8.649.831 |
8.985.918 |
8.317.022 |
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
3.132.865 |
3.748.340 |
3.863.186 |
3.722.632 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
533.269 |
820.901 |
1.016.239 |
956.494 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
301.600 |
531.859 |
573.984 |
726.616 |
- Từ nguồn XDCB tập trung |
273.000 |
295.120 |
295.120 |
581.400 |
- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB |
28.600 |
236.739 |
278.864 |
145.216 |
2. Chi ĐT XD CSHT từ nguồn vay |
100.000 |
153.844 |
283.844 |
100.000 |
3. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
4. Trích lập Quỹ phát triển đất |
62.595 |
99.755 |
117.755 |
114.878 |
5. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác |
54.074 |
20.443 |
25.656 |
|
II. Chi thường xuyên: |
2.303.148 |
2.680.501 |
2.660.964 |
2.500.975 |
1. Chi quốc phòng địa phương |
58.500 |
58.710 |
58.710 |
45.885 |
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
13.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN |
673.896 |
639.592 |
654.592 |
601.098 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
504.417 |
472.823 |
487.823 |
449.551 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
169.479 |
166.769 |
166.769 |
151.547 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
328.832 |
346.460 |
358.460 |
327.175 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
17.225 |
20.115 |
20.115 |
17.230 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
25.436 |
21.369 |
21.369 |
25.427 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
13.204 |
16.234 |
16.234 |
19.164 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
14.558 |
11.558 |
11.558 |
14.727 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
29.480 |
31.717 |
31.717 |
32.800 |
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
415.658 |
663.721 |
700.725 |
573.574 |
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi |
74.784 |
133.373 |
145.373 |
142.209 |
- Chi SN giao thông |
90.000 |
157.460 |
167.461 |
110.000 |
- Chi SN kiến thiết thị chính |
130.000 |
275.894 |
290.897 |
130.000 |
- Chi sự nghiệp khác |
120.874 |
96.994 |
96.994 |
191.365 |
11. Chi SN bảo vệ môi trường |
154.519 |
198.371 |
198.371 |
120.000 |
12. Chi quản lý hành chính nhà nước |
536.374 |
556.362 |
560.182 |
493.264 |
- Chi quản lý nhà nước |
293.895 |
304.240 |
308.060 |
304.591 |
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
202.940 |
211.913 |
211.913 |
155.415 |
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN |
39.539 |
40.209 |
40.209 |
33.258 |
13. Chi khác ngân sách |
14.431 |
14.431 |
14.431 |
15.069 |
14. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới |
6.535 |
87.361 |
|
202.562 |
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT |
176.955 |
176.955 |
116.000 |
147.106 |
IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
V. Dự phòng |
118.393 |
68.883 |
68.883 |
116.957 |
VI. Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ |
1.553.835 |
1.942.224 |
1.967.715 |
1.829.805 |
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
31.410 |
181.923 |
251.923 |
261.800 |
D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN |
2.615.850 |
2.777.344 |
2.903.094 |
2.502.785 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chi thường xuyên từ ngân sách |
Chi từ nguồn thu SN, DV, phí, lệ phí được để lại |
||||||
Chi ngân sách nhà nước |
Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 730.000 |
Kinh phí thực hiện CCTL |
Các nội dung khác còn lại |
Nguồn thu tại đơn vị cân đối |
10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở |
10% tiết kiệm tăng thêm theo Quyết định số / QĐ- BTC |
||||
1 |
2 |
3=4+11 |
4=5+6+7- 8-9-10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
2.911.148 |
2.500.975 |
259.549 |
242.323 |
2.035.948 |
7.842 |
15.265 |
13.738 |
410.173 |
I |
Chi quốc phòng |
45.885 |
45.885 |
- |
- |
45.885 |
|
|
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
24.785 |
24.785 |
|
|
24.785 |
|
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
6.100 |
6.100 |
|
|
6.100 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,… |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
II |
Chi an ninh |
13.000 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
|
|
|
1 |
Công an tỉnh |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
2 |
Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
III |
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề |
635.865 |
601.098 |
116.185 |
82.175 |
413.292 |
3.704 |
3.605 |
3.245 |
34.767 |
a |
Sự nghiệp giáo dục |
456.901 |
449.551 |
93.215 |
66.540 |
297.081 |
1.881 |
2.844 |
2.560 |
7.350 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
319.959 |
312.609 |
93.215 |
66.540 |
160.139 |
1.881 |
2.844 |
2.560 |
7.350 |
|
- Khối các trường THPT |
264.281 |
260.447 |
90.447 |
64.569 |
112.405 |
1.739 |
2.755 |
2.480 |
3.834 |
|
- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.843 |
6.443 |
|
|
6.443 |
|
|
|
1.400 |
|
- Trung tâm KTTH- HNDN và GDTX |
7.835 |
5.719 |
2.768 |
1.971 |
1.291 |
142 |
89 |
80 |
2.116 |
|
- Kinh phí mua sắm tài sản cho các trường chuẩn, trường bán trú theo các Đề án giáo dục |
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
2 |
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
22.788 |
22.788 |
|
|
22.788 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện các chính sách chế độ cho giáo viên, học sinh; Thực hiện các Đề án giáo dục; Xây dựng phòng học và nhà ở cho học sinh bán trú;… |
114.154 |
114.154 |
|
|
114.154 |
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề |
178.964 |
151.547 |
22.970 |
15.635 |
116.211 |
1.823 |
761 |
685 |
27.417 |
1 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên |
313 |
313 |
97 |
59 |
170 |
|
7 |
6 |
|
2 |
Trung tâm dạy nghề và DV việc làm hội phụ nữ |
474 |
444 |
138 |
84 |
239 |
|
9 |
8 |
30 |
3 |
Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân |
504 |
504 |
170 |
98 |
251 |
|
8 |
7 |
|
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.162 |
4.162 |
- |
- |
4.162 |
- |
- |
- |
- |
|
- Khối các trường THPT |
320 |
320 |
|
|
320 |
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.842 |
3.842 |
|
|
3.842 |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm thực nghiệm và biểu diễn |
1.548 |
1.475 |
|
1.079 |
468 |
|
38 |
34 |
73 |
6 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
22.290 |
13.638 |
6.885 |
3.929 |
4.037 |
785 |
225 |
203 |
8.652 |
7 |
Trường Trung học Y tế |
7.669 |
4.439 |
1.917 |
1.118 |
1.823 |
273 |
77 |
69 |
3.230 |
8 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
26.070 |
20.756 |
6.886 |
4.786 |
9.910 |
478 |
183 |
165 |
5.314 |
9 |
Trường Cao đẳng nghề |
16.617 |
8.439 |
3.710 |
2.185 |
3.059 |
287 |
120 |
108 |
8.178 |
10 |
Cung thiếu nhi tỉnh |
1.106 |
1.106 |
|
|
1.106 |
|
|
|
|
11 |
Trung tâm Huấn luyện TDTT |
7.046 |
7.046 |
|
|
7.046 |
|
|
|
|
12 |
Sở Nội vụ |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
13 |
Trường Chính trị tỉnh |
8.910 |
7.410 |
2.723 |
1.975 |
2.855 |
|
75 |
68 |
1.500 |
14 |
Trung tâm đào tạo Hán ngữ |
1.382 |
942 |
444 |
322 |
212 |
|
19 |
17 |
440 |
15 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
18.873 |
18.873 |
|
|
18.873 |
|
|
|
|
16 |
Công an tỉnh |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
17 |
Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;… |
50.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp Y tế |
572.617 |
327.175 |
8.776 |
25.122 |
301.302 |
190 |
4.123 |
3.712 |
245.442 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa |
219.482 |
65.459 |
|
10.888 |
58.951 |
|
2.305 |
2.075 |
154.023 |
2 |
Bệnh viện Sản Nhi |
59.259 |
14.979 |
|
690 |
15.600 |
|
690 |
621 |
44.280 |
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
20.310 |
8.304 |
|
1.487 |
7.425 |
|
320 |
288 |
12.006 |
4 |
Bệnh viện Điều dưỡng PHCN |
8.141 |
3.741 |
|
351 |
3.690 |
|
158 |
142 |
4.400 |
5 |
Bệnh viện Nội tiết |
19.927 |
3.921 |
|
225 |
4.124 |
|
225 |
203 |
16.006 |
6 |
Trung tâm Pháp y |
2.339 |
2.054 |
538 |
1.203 |
364 |
|
27 |
24 |
285 |
7 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
3.680 |
2.430 |
1.020 |
862 |
773 |
130 |
50 |
45 |
1.250 |
8 |
Trung tâm Giám định y khoa |
1.829 |
1.449 |
454 |
555 |
484 |
|
23 |
21 |
380 |
9 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
1.375 |
1.375 |
464 |
495 |
460 |
|
23 |
21 |
|
10 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
5.574 |
4.506 |
1.049 |
1.118 |
2.438 |
|
52 |
47 |
1.068 |
11 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng |
3.643 |
3.643 |
1.183 |
1.729 |
826 |
|
50 |
45 |
|
12 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
4.134 |
3.594 |
1.018 |
1.287 |
1.392 |
|
54 |
49 |
540 |
13 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
11.488 |
9.484 |
3.050 |
4.232 |
2.539 |
60 |
146 |
131 |
2.004 |
14 |
T.tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
9.200 |
- |
|
|
|
|
|
|
9.200 |
15 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em) |
172.236 |
172.236 |
|
|
172.236 |
|
|
|
|
16 |
Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện và thực hiện đề án về y tế;… |
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
17.230 |
17.230 |
- |
- |
17.230 |
|
|
|
|
1 |
Sở Khoa học và công nghệ |
3.739 |
3.739 |
|
|
3.739 |
|
|
|
|
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.330 |
1.330 |
|
|
1.330 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Kiểm định và kiểm nghiệm hàng hoá |
310 |
310 |
|
|
310 |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
1.241 |
1.241 |
|
|
1.241 |
|
|
|
|
5 |
Liên hiệp Các hội KH&KT |
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
|
6 |
Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
40 |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
|
7 |
Ban Nội chính |
250 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
|
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
170 |
170 |
|
|
170 |
|
|
|
|
9 |
Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN |
1.258 |
1.258 |
|
|
1.258 |
|
|
|
|
10 |
Trung tâm thủy sản tỉnh Lào Cai |
413 |
413 |
|
|
413 |
|
|
|
|
11 |
Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng- viện KH Lâm nghiệp VN |
76 |
76 |
|
|
76 |
|
|
|
|
12 |
Công ty cổ phần đầu tư PT Xanh Lào Cai |
273 |
273 |
|
|
273 |
|
|
|
|
13 |
Viện cây lương thực thực phẩm |
256 |
256 |
|
|
256 |
|
|
|
|
14 |
Trường đại học tài nguyên và môi trường HN |
317 |
317 |
|
|
317 |
|
|
|
|
15 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai |
494 |
494 |
|
|
494 |
|
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai |
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
17 |
Dự phòng chưa phân bổ |
6.163 |
6.163 |
|
|
6.163 |
|
|
|
|
VI |
Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin |
26.230 |
25.427 |
6.534 |
3.790 |
15.673 |
40 |
279 |
251 |
803 |
1 |
Trung tâm Phát hành phim và CB |
1.947 |
1.911 |
735 |
455 |
778 |
0 |
30 |
27 |
36 |
2 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
5.609 |
5.439 |
1.969 |
1.196 |
2.479 |
40 |
87 |
78 |
170 |
3 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
3.627 |
3.537 |
1.348 |
811 |
1.490 |
0 |
59 |
53 |
90 |
4 |
Thư viện tỉnh |
2.493 |
2.471 |
932 |
573 |
1.038 |
0 |
38 |
34 |
22 |
5 |
Bảo tàng tỉnh |
1.953 |
1.953 |
909 |
564 |
547 |
0 |
35 |
32 |
0 |
6 |
Cung thiếu nhi tỉnh |
2.115 |
1.630 |
641 |
191 |
855 |
0 |
30 |
27 |
485 |
7 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
486 |
486 |
0 |
0 |
486 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hoá;… |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp Phát thanh - TH |
28.164 |
19.164 |
4.800 |
1.928 |
14.332 |
1.537 |
189 |
170 |
9.000 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
28.164 |
19.164 |
4.800 |
1.928 |
14.332 |
1.537 |
189 |
170 |
9.000 |
VIII |
Sự nghiệp thể dục - thể thao |
14.727 |
14.727 |
2.633 |
1.634 |
10.686 |
- |
119 |
107 |
- |
1 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
5.633 |
5.633 |
1.589 |
972 |
3.207 |
0 |
71 |
64 |
0 |
2 |
Trung tâm Huấn luyện |
4.094 |
4.094 |
1.044 |
662 |
2.479 |
0 |
48 |
43 |
0 |
3 |
Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm; Thực hiện các Đề án về thể thao;... |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
IX |
Đảm bảo xã hội |
35.452 |
32.800 |
3.653 |
4.488 |
25.057 |
43 |
187 |
168 |
2.652 |
1 |
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục LĐXH tỉnh |
10.904 |
10.404 |
2.377 |
2.003 |
6.192 |
43 |
66 |
59 |
500 |
2 |
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
4.939 |
4.939 |
1.276 |
745 |
3.015 |
0 |
51 |
46 |
0 |
3 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa |
1.163 |
1.073 |
0 |
608 |
503 |
0 |
20 |
18 |
90 |
4 |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
4.002 |
1.940 |
0 |
1.132 |
903 |
0 |
50 |
45 |
2.062 |
5 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
4.444 |
4.444 |
0 |
0 |
4.444 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi các hoạt động bảo trợ xã hội; Thực hiện các Đề án về đảm bảo xã hội;... |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
X |
Sự nghiệp Kinh tế |
681.879 |
573.574 |
23.078 |
13.573 |
541.170 |
1.501 |
1.445 |
1.301 |
108.305 |
a |
Nông lâm nghiệp, thuỷ sản |
172.940 |
142.209 |
4.670 |
3.268 |
135.067 |
- |
419 |
377 |
30.731 |
1 |
Trung tâm giống NLN |
33.487 |
4.532 |
2.002 |
1.487 |
1.218 |
0 |
92 |
83 |
28.955 |
2 |
Trung tâm khuyến nông |
3.306 |
3.306 |
1.228 |
752 |
1.419 |
0 |
49 |
44 |
0 |
3 |
Trung tâm Thuỷ sản |
4.313 |
2.537 |
967 |
728 |
935 |
0 |
49 |
44 |
1.776 |
4 |
Trung tâm nước SH & MTNT |
1.339 |
1.339 |
473 |
301 |
611 |
0 |
24 |
22 |
0 |
5 |
Chi Cục Kiểm Lâm |
2.980 |
2.980 |
0 |
0 |
3.018 |
0 |
20 |
18 |
0 |
6 |
Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
565 |
565 |
0 |
0 |
565 |
0 |
0 |
|
0 |
7 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
642 |
642 |
0 |
0 |
792 |
0 |
79 |
71 |
0 |
8 |
Chi cục Thú y |
861 |
861 |
0 |
0 |
1.062 |
0 |
106 |
95 |
0 |
9 |
Quỹ Bảo vệ & Phát triển rừng |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
15.800 |
15.800 |
|
|
15.800 |
|
|
|
|
11 |
Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí; Thực hiện các Đề án về nông, lâm nghiệp;... |
109.647 |
109.647 |
|
|
109.647 |
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp Giao thông |
110.000 |
110.000 |
- |
- |
110.000 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
11.950 |
11.950 |
|
|
11.950 |
|
|
|
|
2 |
Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;… |
98.050 |
98.050 |
|
|
98.050 |
|
|
|
|
c |
Sự nghiệp Kiến thiết thị chính |
130.000 |
130.000 |
- |
- |
130.000 |
|
|
|
|
1 |
Chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
2 |
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
3.900 |
3.900 |
|
|
3.900 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;… |
106.100 |
106.100 |
|
|
106.100 |
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp Kinh tế khác |
268.939 |
191.365 |
18.408 |
10.305 |
166.103 |
1.501 |
1.026 |
924 |
77.574 |
1 |
Ban quản lý các bến xe khách |
3.614 |
1.502 |
1.520 |
138 |
807 |
822 |
74 |
67 |
2.112 |
2 |
Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch tỉnh Lào Cai |
3.248 |
2.528 |
1.056 |
580 |
998 |
0 |
56 |
50 |
720 |
3 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và MT |
5.125 |
2.605 |
1.582 |
784 |
666 |
300 |
67 |
60 |
2.520 |
4 |
Trung tâm Công nghệ thông tin (TNMT) |
1.694 |
1.640 |
509 |
318 |
864 |
0 |
27 |
24 |
54 |
5 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. |
5.659 |
5.360 |
2.595 |
1.502 |
1.506 |
0 |
128 |
115 |
299 |
6 |
Trung tâm Kiểm định & KNHH |
2.899 |
679 |
205 |
121 |
429 |
0 |
40 |
36 |
2.220 |
7 |
Trung tâm Ứng dụng KHCN |
1.673 |
1.673 |
456 |
867 |
432 |
0 |
43 |
39 |
0 |
8 |
Trung tâm Du lịch sinh thái & GDMTHL |
3.389 |
839 |
414 |
23 |
446 |
0 |
23 |
21 |
2.550 |
9 |
Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
2.760 |
2.760 |
1.410 |
811 |
666 |
0 |
67 |
60 |
0 |
10 |
Trung tâm cứu hộ bảo tồn & PT sinh vật Hoàng Liên |
2.433 |
2.433 |
0 |
1.151 |
1.347 |
0 |
34 |
31 |
0 |
11 |
Phòng công chứng số I |
1.144 |
279 |
262 |
15 |
155 |
124 |
15 |
14 |
865 |
12 |
TTâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1.286 |
386 |
295 |
18 |
214 |
107 |
18 |
16 |
900 |
13 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3.449 |
3.449 |
1.247 |
803 |
1.519 |
0 |
63 |
57 |
0 |
14 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
13.659 |
7.328 |
2.769 |
832 |
4.046 |
17 |
159 |
143 |
6.331 |
|
- Ban quản lý các cửa khẩu |
4.840 |
3.839 |
684 |
410 |
2.844 |
17 |
43 |
39 |
1.001 |
|
- Trung tâm Dịch vụ cửa khẩu |
6.351 |
2.418 |
1.553 |
90 |
946 |
0 |
90 |
81 |
3.933 |
|
- Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp |
2.468 |
1.071 |
532 |
332 |
256 |
0 |
26 |
23 |
1.397 |
15 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
3.336 |
2.796 |
923 |
527 |
1.490 |
45 |
52 |
47 |
540 |
16 |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính |
16.327 |
15.287 |
1.434 |
799 |
13.270 |
70 |
77 |
69 |
1.040 |
17 |
Trung tâm khuyến công |
1.369 |
1.369 |
640 |
391 |
403 |
0 |
34 |
31 |
0 |
18 |
TT Xúc tiến thương mại |
2.484 |
2.304 |
713 |
434 |
1.216 |
0 |
31 |
28 |
180 |
19 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
803 |
703 |
378 |
191 |
184 |
16 |
18 |
16 |
100 |
20 |
Nguồn vốn khuyến công |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- Trung tâm Khuyến công, tư vấn phát triển công nghiệp và TKNL |
501 |
501 |
0 |
0 |
501 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Sở Công thương |
1.654 |
1.654 |
0 |
0 |
1.654 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Dự phòng chưa phân bổ |
1.845 |
1.845 |
0 |
0 |
1.845 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Kinh phí đo đạc bản đồ, địa giới hành chính |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
1.870 |
1.870 |
0 |
0 |
1.870 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Kỹ thuật TNMT |
231 |
231 |
0 |
0 |
231 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường |
17.899 |
17.899 |
0 |
0 |
17.899 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Trung tâm Tư vấn giám sát & QLDA xây dựng |
14.155 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.155 |
23 |
Trung tâm Kiểm định xây dựng |
21.980 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.980 |
24 |
Viện Kiến trúc Quy hoạch |
14.700 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.700 |
25 |
Trung tâm Tư vấn, QL & GSDA các CTGT |
6.308 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.308 |
26 |
Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các công trình hoàn thành, quyết toán;… |
111.445 |
111.445 |
|
|
111.445 |
|
|
|
|
XI |
Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
121.530 |
120.000 |
463 |
163 |
119.587 |
162 |
27 |
24 |
1.530 |
1 |
Trung tâm Quan trắc Môi trường |
3.573 |
2.043 |
463 |
163 |
1.630 |
162 |
27 |
24 |
1.530 |
2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
132 |
132 |
0 |
0 |
132 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
172 |
172 |
0 |
0 |
172 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Ban quản lý khu kinh tế (Ban quản lý các khu công nghiệp) |
500 |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính |
88.902 |
88.902 |
0 |
0 |
88.902 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Kinh phí các nhiệm vụ bảo vệ môi trường; Kinh phí thực hiện Đề án về môi trường;… |
28.251 |
28.251 |
|
|
28.251 |
|
|
|
|
XII |
Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể |
500.938 |
493.264 |
93.427 |
109.450 |
301.103 |
665 |
5.291 |
4.760 |
7.674 |
a |
Quản lý nhà nước |
312.265 |
304.591 |
85.647 |
82.066 |
146.394 |
665 |
4.659 |
4.192 |
7.674 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6.210 |
6.105 |
2.090 |
1.885 |
2.358 |
0 |
120 |
108 |
105 |
2 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
7.909 |
7.778 |
3.149 |
2.783 |
2.198 |
0 |
185 |
167 |
131 |
3 |
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
2.014 |
2.014 |
785 |
704 |
612 |
0 |
46 |
41 |
0 |
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
8.981 |
4.510 |
2.028 |
940 |
1.983 |
200 |
127 |
114 |
4.471 |
5 |
Ban An toàn giao thông |
326 |
326 |
119 |
100 |
130 |
0 |
12 |
11 |
0 |
6 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.398 |
1.170 |
528 |
400 |
378 |
77 |
31 |
28 |
228 |
7 |
Sở Tài chính |
10.060 |
10.060 |
2.914 |
2.638 |
4.879 |
0 |
195 |
176 |
0 |
8 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
14.256 |
14.256 |
2.055 |
1.869 |
10.651 |
0 |
168 |
151 |
0 |
9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
13.796 |
13.796 |
3.106 |
2.759 |
8.416 |
0 |
255 |
230 |
0 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.394 |
6.934 |
2.551 |
2.127 |
2.608 |
50 |
159 |
143 |
460 |
11 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
4.717 |
4.686 |
847 |
2.553 |
1.543 |
0 |
135 |
122 |
31 |
12 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.860 |
3.635 |
1.579 |
1.328 |
892 |
54 |
58 |
52 |
225 |
13 |
Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
7.341 |
7.341 |
2.537 |
3.206 |
1.826 |
0 |
120 |
108 |
0 |
14 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
9.047 |
9.047 |
704 |
635 |
7.778 |
0 |
37 |
33 |
0 |
15 |
Sở Nội vụ |
5.424 |
5.424 |
1.832 |
1.649 |
2.184 |
0 |
127 |
114 |
0 |
16 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
1.733 |
1.733 |
726 |
541 |
540 |
0 |
39 |
35 |
0 |
17 |
Ban Tôn giáo |
1.256 |
1.256 |
0 |
924 |
387 |
0 |
29 |
26 |
0 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
5.666 |
5.666 |
2.512 |
2.003 |
1.379 |
0 |
120 |
108 |
0 |
19 |
Sở Tư pháp |
5.475 |
5.421 |
1.613 |
1.423 |
2.573 |
0 |
99 |
89 |
54 |
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8.092 |
8.092 |
3.310 |
3.004 |
2.124 |
0 |
182 |
164 |
0 |
21 |
Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế |
8.399 |
8.399 |
2.559 |
2.356 |
3.839 |
0 |
187 |
168 |
0 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5.133 |
5.133 |
1.456 |
1.305 |
2.579 |
0 |
109 |
98 |
0 |
23 |
Sở Ngoại vụ |
4.442 |
4.442 |
1.166 |
1.027 |
2.388 |
0 |
73 |
66 |
0 |
24 |
Sở Công Thương |
6.101 |
5.779 |
2.330 |
1.986 |
1.740 |
0 |
146 |
131 |
322 |
25 |
Chi cục Quản lý thị trường |
10.663 |
10.663 |
4.385 |
3.860 |
2.828 |
0 |
216 |
194 |
0 |
26 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH |
1.183 |
1.183 |
471 |
429 |
338 |
0 |
29 |
26 |
0 |
27 |
Sở Lao động Thương binh và XH |
6.820 |
6.783 |
2.531 |
2.290 |
2.257 |
14 |
148 |
133 |
37 |
28 |
Ban Dân tộc |
6.082 |
6.082 |
1.940 |
1.688 |
2.617 |
0 |
86 |
77 |
0 |
29 |
Sở Xây dựng |
7.203 |
6.823 |
2.713 |
2.218 |
2.278 |
90 |
156 |
140 |
380 |
30 |
Chi cục Thuỷ lợi |
1.828 |
1.828 |
700 |
672 |
526 |
0 |
37 |
33 |
0 |
31 |
Chi Cục Thú y |
9.496 |
8.796 |
3.817 |
2.403 |
2.763 |
100 |
46 |
41 |
700 |
32 |
Chi Cục Kiểm Lâm |
39.255 |
39.255 |
15.954 |
17.383 |
7.121 |
0 |
633 |
570 |
0 |
33 |
Chi Cục phát triển nông thôn |
2.905 |
2.905 |
1.009 |
917 |
1.089 |
0 |
58 |
52 |
0 |
34 |
Chi Cục Bảo vệ thực vật |
6.393 |
6.393 |
3.063 |
2.207 |
1.207 |
0 |
44 |
40 |
0 |
35 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
6.286 |
5.926 |
2.140 |
1.775 |
2.338 |
80 |
130 |
117 |
360 |
36 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
985 |
985 |
0 |
521 |
502 |
0 |
20 |
18 |
0 |
37 |
Chi Cục Lâm nghiệp |
3.556 |
3.556 |
1.248 |
1.133 |
1.293 |
0 |
62 |
56 |
0 |
38 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản |
1.912 |
1.912 |
0 |
1.114 |
857 |
0 |
31 |
28 |
0 |
39 |
Văn Phòng BCH phòng chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn |
228 |
228 |
0 |
139 |
110 |
0 |
11 |
10 |
0 |
40 |
Sở Y tế |
4.485 |
4.405 |
1.761 |
1.542 |
1.300 |
0 |
104 |
94 |
80 |
41 |
Chi cục An toàn VSTP |
2.084 |
1.994 |
612 |
895 |
565 |
0 |
41 |
37 |
90 |
42 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.209 |
2.209 |
807 |
735 |
758 |
0 |
48 |
43 |
0 |
43 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;… |
39.662 |
39.662 |
0 |
0 |
39.662 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
155.415 |
155.415 |
- |
19.533 |
135.882 |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh ủy Lào Cai |
148.415 |
148.415 |
|
19.533 |
128.882 |
|
|
|
|
2 |
Chi các hoạt động của cơ quan Đảng; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;… |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
c |
Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể |
33.258 |
33.258 |
7.780 |
7.851 |
18.827 |
- |
632 |
568 |
- |
1 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.392 |
1.392 |
556 |
380 |
526 |
0 |
37 |
33 |
0 |
2 |
Hội Luật gia |
524 |
524 |
0 |
261 |
297 |
0 |
18 |
16 |
0 |
3 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
4.811 |
4.811 |
1.170 |
1.072 |
2.710 |
0 |
74 |
67 |
0 |
4 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
4.110 |
4.110 |
1.043 |
1.439 |
1.807 |
0 |
94 |
85 |
0 |
5 |
Đoàn thanh niên khối DN |
395 |
395 |
45 |
57 |
314 |
0 |
11 |
10 |
0 |
6 |
Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh |
538 |
538 |
74 |
51 |
440 |
0 |
14 |
13 |
0 |
7 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.447 |
3.447 |
1.133 |
1.444 |
1.016 |
0 |
77 |
69 |
0 |
8 |
Hội Nông dân |
3.637 |
3.637 |
1.161 |
1.025 |
1.580 |
0 |
68 |
61 |
0 |
9 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1.584 |
1.584 |
542 |
697 |
421 |
0 |
40 |
36 |
0 |
10 |
Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh |
263 |
263 |
61 |
79 |
144 |
0 |
11 |
10 |
0 |
11 |
Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp |
217 |
217 |
41 |
53 |
144 |
0 |
11 |
10 |
0 |
12 |
Hội Nhà báo |
576 |
576 |
153 |
109 |
344 |
0 |
16 |
14 |
0 |
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.612 |
1.612 |
478 |
320 |
875 |
0 |
32 |
29 |
0 |
14 |
Liên hiệp Các hội KH&KT |
1.026 |
1.026 |
380 |
264 |
435 |
0 |
28 |
25 |
0 |
15 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.740 |
1.740 |
629 |
397 |
803 |
0 |
47 |
42 |
0 |
16 |
Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh |
397 |
397 |
92 |
55 |
280 |
0 |
16 |
14 |
0 |
17 |
Hội Chữ thập đỏ khối DN |
433 |
433 |
124 |
74 |
265 |
0 |
16 |
14 |
0 |
18 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
266 |
266 |
0 |
0 |
266 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Hiệp hội Doanh nghiệp |
127 |
127 |
0 |
0 |
127 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Hội Khuyến học |
347 |
347 |
0 |
0 |
347 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
329 |
329 |
55 |
48 |
253 |
0 |
14 |
13 |
0 |
22 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
304 |
304 |
0 |
0 |
304 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Hội Đông y |
183 |
183 |
43 |
26 |
129 |
0 |
8 |
7 |
0 |
24 |
Kinh phí Đại hội lớn một số đoàn thể trong năm; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;… |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
XIII |
Chi khác ngân sách |
15.069 |
15.069 |
|
|
15.069 |
|
|
|
|
XIV |
Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới |
202.562 |
202.562 |
|
|
202.562 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh phí thực hiện CCTL |
Các nội dung khác |
Bổ sung có tính chất XDCB |
|||
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
2.502.785 |
1.399.344 |
1.103.441 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Bảo Thắng |
300.701 |
191.691 |
109.010 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Yên |
330.548 |
175.256 |
155.292 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bát Xát |
360.167 |
186.048 |
174.119 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Bắc Hà |
337.610 |
182.929 |
154.681 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Si Ma Cai |
281.392 |
132.243 |
149.149 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Văn Bàn |
335.422 |
188.705 |
146.717 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Mường Khương |
354.282 |
190.317 |
163.965 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
202.663 |
152.155 |
50.508 |
|
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Phát điện 3 (trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam) Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ giống lúa, ngô cho địa phương bị thiên tai bão, lũ để sản xuất vụ đông xuân 2011-2012 Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012