Nghị quyết 272/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết 169/2019/NQ-HĐND về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 272/2020/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Trần Đăng Ninh
Ngày ban hành: 23/07/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 272/2020/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI KHOẢN 1, ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 169/2019/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 8 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2016-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Trên cơ sở Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về sửa đổi Điều 1, Nghị quyết số 108/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình;

Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, cụ thể như sau:

“Khoản 1 được sửa đổi như sau:

1. Nhóm 1: (Các xã đặc biệt khó khăn, an toàn khu, các xã nghèo thuộc huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo các huyện nghèo; có 80 xã): Mức hỗ trợ bình quân từ 3,1 - 4,6 tỷ đồng/xã. Tổng nguồn vốn là 351,615 tỷ đồng.

2. Nhóm 2: (Các xã đăng ký, có khả năng phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới trong giai đoạn 2016-2020; có 65 xã): Mức hỗ trợ bình quân từ 7 - 12,8 tỷ đồng/xã. Tổng nguồn vốn là 587,487 tỷ đồng.

3. Nhóm 4: (Các xã còn lại và các xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2010-2015, nhưng không thuộc đối tượng ưu tiên; có 38 xã): Mức hỗ trợ bình quân từ 2,0 - 2,2 tỷ đồng/xã. Tổng nguồn vốn là 81,822 tỷ đồng”.

(Có Biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi thực hiện theo Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi Điều 1, Nghị quyết số 108/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này; quản lý, sử dụng nguồn vốn đầu tư hiệu quả theo quy định của pháp luật; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 8 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh (CT, PCT);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Ha03).

CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 

BIỂU PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

(Kèm theo Nghị quyết số 272/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa điểm/nội dung hỗ trợ

Tổng vốn đầu tư ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 được duyệt tại Nghị quyết số 169/2019/NQ- HĐND ngày 14/8/2019

Số vốn đề nghị điều chỉnh

Tổng vốn đầu tư ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 đề nghị điều chỉnh

Nhóm xã

Mục tiêu thực hiện đến năm 2020 (tổng số tiêu chí hoàn thành)

Tên xã sau khi sáp nhập theo Nghị quyết 830/NQ-UBTVQH14 ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Số xã sau khi nhập đơn vị hành chính (xã)

Tăng
(+)

Giảm
(-)

 

Tổng cộng

1.174.360

4.162

4.162

1.174.360

 

 

 

131

A

Tổng vốn phân bổ các xã

1.056.924

4.162

4.162

1.056.924

 

 

 

 

I

Huyện Cao Phong

57.080

0

0

57.080

 

 

Huyện Cao Phong

I

1

Xã Thung Nai

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Thung Nai

1

2

Xã Yên Lập

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

12

Xã Thạch Yên

2

3

Xã Yên Thượng

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

10

4

Xã Xuân Phong

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

12

Xã Hợp Phong

3

5

Xã Đông Phong

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

6

Xã Tân Phong

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

17

7

Xã Tây Phong

9.400

 

 

9.400

Nhóm II

19

Xã Tây Phong

4

8

Xã Bắc Phong

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

16

Xã Bắc Phong

5

9

Xã Bình Thanh

4.400

 

 

4.400

Nhóm III

15

Xã Bình Thanh

6

10

Xã Thu Phong

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Thu Phong

7

11

Xã Dũng Phong

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Dũng Phong

8

12

Xã Nam Phong

7.280

 

 

7.280

Nhóm II

19

Xã Nam Phong

9

II

Huyện Đà Bắc

102.830

835

360

103.305

 

 

Huyện Đà Bắc

II

1

Xã Đồng Nghê

4.600

 

360

4.240

Nhóm I

13

Xã Nánh Nghê

1

2

Xã Suối Nánh

3.500

 

 

3.500

Nhóm I

13

3

Xã Mường Tuổng

3.100

 

 

3.100

Nhóm I

12

Xã Mường Chiềng

2

4

Xã Mường Chiềng

9.500

 

 

9.500

Nhóm II

19

5

Xã Đồng Chum

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

12

Xã Đồng Chum

3

6

Xã Giáp Đắt

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

12

Xã Giáp Đắt

4

7

Xã Tân Pheo

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

13

Xã Tân Pheo

5

8

Xã Tân Minh

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

13

Xã Tân Minh

6

9

Xã Đoàn Kết

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

12

Xã Đoàn Kết

7

10

Xã Trung Thành

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

12

Xã Trung Thành

8

11

Xã Yên Hòa

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

14

Xã Yên Hòa

9

12

Xã Đồng Ruộng

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

13

Xã Đồng Ruộng

10

13

Xã Tiền Phong

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

13

Xã Tiền Phong

11

14

Xã Vầy Nưa

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

14

Xã Vầy Nưa

12

15

Xã Hiền Lương

6.130

 

 

6.130

Nhóm II

19

Xã Hiền Lương

13

16

Xã Cao Sơn

4.500

 

 

4.500

Nhóm II

19

Xã Cao Sơn

14

17

Xã Tu Lý

11.900

 

 

11.900

Nhóm II

19

Xã Tú Lý

15

18

Xã Hào Lý

9.500

 

 

9.500

Nhóm II

19

Xã Tú Lý

15

19

Xã Toàn Sơn

4.400

835

 

5.235

Nhóm II

19

Xã Toàn Sơn

16

III

Huyện Kim Bôi

146.020

800

700

146.120

 

 

Huyện Kim Bôi

III

1

Xã Kim Bình

2.000

 

700

1.300

Nhóm IV

19

Thị trấn Bo

 

2

Xã Trung Bi

2.000

 

 

2.000

Nhóm IV

19

Xã Xuân Thủy

1

3

Xã Sơn Thủy

9.500

 

 

9.500

Nhóm II

19

4

Xã Thượng Bì

3.915

 

 

3.915

Nhóm I

15

5

Xã Nam Thượng

2.200

700

 

2.900

Nhóm IV

19

Xã Nam Thượng

2

6

Xã Bắc Sơn

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Hùng Sơn

3

7

Xã Hùng Tiến

3.800

 

 

3.800

Nhóm I

11

8

Xã Nật Sơn

3.800

 

 

3.800

Nhóm I

12

9

Xã Sào Báy

9.300

50

 

9.350

Nhóm II

19

Xã Sào Báy

4

10

Xã Vĩnh Đồng

12.000

50

 

12.050

Nhóm II

19

Xã Vĩnh Đồng

5

11

Xã Hợp Đồng

3.800

 

 

3.800

Nhóm I

12

Xã Hợp Tiến

6

12

Xã Thượng Tiến

3.800

 

 

3.800

Nhóm I

11

13

Xã Lập Chiệng

3.800

 

 

3.800

Nhóm I

12

Xã Kim Lập

7

14

Xã Kim Sơn

3.800

 

 

3.800

Nhóm I

13

15

Xã Hợp Kim

10.700

 

 

10.700

Nhóm II

19

16

Xã Vĩnh Tiến

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

12

Xã Vĩnh Tiến

8

17

Xã Kim Truy

3.800

 

 

3.800

Nhóm I

13

Xã Kim Bôi

9

18

Xã Kim Tiến

3.800

 

 

3.800

Nhóm I

14

19

Xã Kim Bôi

11.200

 

 

11.200

Nhóm II

19

20

Xã Cuối Hạ

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

11

Xã Cuối Hạ

10

21

Xã Bình Sơn

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

12

Xã Bình Sơn

11

22

Xã Đông Bắc

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

16

Xã Đông Bắc

12

23

Xã Nuông Dăm

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

10

Xã Nuông Dăm

13

24

Xã Mỵ Hòa

9.620

 

 

9.620

Nhóm I

12

Xã Mỵ Hòa

14

25

Xã Đủ Sáng

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

10

 

15

26

Xã Tú Sơn

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

11

Xã Tú Sơn

16

27

Xã Hạ Bì

9.785

 

 

9.785

Nhóm II

19

Thị trấn Bo

 

IV

Huyện Kỳ Sơn

44.900

350

200

45.050

 

 

Thành phố Hòa Bình

IV

1

Xã Độc Lập

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

13

Xã Độc Lập

1

2

Xã Phú Minh

2.200

350

 

2.550

Nhóm IV

18

Xã Thịnh Minh

2

3

Xã Hợp Thịnh

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

4

Xã Yên Quang

4.600

 

 

4.600

Nhóm III

14

Xã Quang Tiến

3

5

Xã PhúcTiến

2.200

 

200

2.000

Nhóm IV

17

6

Xã Mông Hóa

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Mông Hóa

4

7

Xã Dân Hòa

9.500

 

 

9.500

Nhóm II

19

8

Xã Hợp Thành

7.000

 

 

7.000

Nhóm II

19

Xã Hợp Thành

5

9

Xã Dân Hạ

10.400

 

 

10.400

Nhóm II

19

Thị trấn Kỳ Sơn

IV

Thành phố Hòa Bình

40.850

0

0

40.850

 

 

 

 

1

Xã Trung Minh

8.900

 

 

8.900

Nhóm II

19

Xã Trung Minh

6

2

Xã Hòa Bình

8.450

 

 

8.450

Nhóm II

19

Xã Hòa Bình

7

3

Xã Thái Thịnh

8.900

 

 

8.900

Nhóm II

19

4

Xã Yên Mông

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Yên Mông

8

5

Xã Sủ Ngòi

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Sủ Ngòi

9

6

Xã Dân Chủ

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Phường Dân Chủ

 

7

Xã Thống Nhất

8.000

 

 

8.000

Nhóm II

19

Phường Thống Nhẩt

 

VI

Huyện Lạc Sơn

144.600

950

1.160

144.390

 

 

Huyện Lạc Sơn

V

1

Xã Yên Nghiệp

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Xã Yên Nghiệp

1

2

Xã Tân Lập

9.000

600

 

9.600

Nhóm II

19

Xã Tân Lập

2

3

Xã Thượng Cốc

2.200

350

 

2.550

Nhóm IV

16

Xã Thượng Cốc

3

4

Xã Vũ Lâm

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Vũ Bình

4

5

Xã Bình Cảng

3.500

 

 

3.500

Nhóm I

13

6

Xã Bình Chân

3.400

 

 

3.400

Nhóm I

11

7

Xã Nhân Nghĩa

2.200

 

300

1.900

Nhóm IV

19

Xã Nhân Nghĩa

5

8

Xã Xuất Hóa

11.700

 

 

11.700

Nhóm II

19

Xã Xuất Hóa

6

9

Xã Hương Nhượng

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Xã Hương Nhượng

7

10

Xã Tân Mỹ

11.000

 

 

11.000

Nhóm II

19

Xã Tân Mỹ

8

11

Xã Yên Phú

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

14

Xã Yên Phú

9

12

Xã Phú Lương

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Quyết Thắng

10

13

Xã Phúc Tuy

3.400

 

 

3.400

Nhóm I

11

14

Xã Chí Thiện

3.200

 

 

3.200

Nhóm I

12

15

Xã Ngọc Sơn

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

14

Xã Ngọc Sơn

11

16

Xã Văn Nghĩa

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

14

Xã Văn Nghĩa

12

17

Xâ Tuân Đạo

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Tuân Đạo

13

18

Xã Miền Đồi

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Miền Đồi

14

19

Xã Tự Do

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Tự Do

15

20

Xã Bình Hẻm

4.600

 

260

4.340

Nhóm I

10

Xã Bình Hẻm

16

21

Xã Quý Hòa

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Quý Hòa

17

22

Xã Định Cư

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

10

Xã Định Cư

18

23

Xã Văn Sơn

4.400

 

 

4.400

Nhóm l

13

Xã Văn Sơn

19

24

Xã Ngọc Lâu

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

10

Xã Ngọc Lâu

20

25

Xã Chí Đạo

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Chí Đạo

21

26

Xã Mỹ Thành

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

12

Xã Mỹ Thành

22

27

Xã Ân Nghĩa

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Xã Ân Nghĩa

23

28

Xã Liên Vũ

2.200

 

600

1.600

Nhóm IV

19

Thị trấn Vụ Bản

 

VII

Huyện Lạc Thủy

95.144

457

457

95.144

 

 

Huyện Lạc Thủy

VI

1

Xã Đồng Tâm

2.200

157

 

2.357

Nhóm IV

19

Xã Đồng Tâm

1

2

Xã Phú Lão

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Phú Nghĩa

2

3

Xã Cố Nghĩa

2.200

150

 

2.350

Nhóm IV

19

4

Xã Phú Thành

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Xã Phú Thành

3

5

Xã Liên Hòa

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Xã Thống Nhất

4

6

Xã An Lạc

8.200

150

 

8.350

Nhóm II

19

7

Xã Đồng Môn

8.364

 

 

8.364

Nhóm II

19

8

Xã Yên Bồng

9.900

 

 

9.900

Nhóm II

19

Xã Yên Bồng

5

9

Xã An Bình

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Xã An Bình

6

10

Xã Khoan Dụ

8.200

 

 

8.200

Nhóm II

19

Xã Khoan Dụ

7

11

Xã Hưng Thi

8.150

 

 

8.150

Nhóm II

19

Xã Hưng Thi

8

12

Xã Thanh Nông

9.730

 

457

9.273

Nhóm II

19

Thị trấn Ba Hàng Đồi

 

13

Xã Lạc Long

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Thị trấn Chi Nê

 

VIII

Huyện Lương Sơn

133.200

50

0

133.250

 

 

Huyện Lương Sơn

VII

1

Xã Cao Dương

8.500

 

 

8.500

Nhóm II

19

Xã Cao Dương

1

2

Xã Tân Thành

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

3

Xã Hợp Châu

8.500

 

 

8.500

Nhóm II

19

4

Xã Trường Sơn

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Xã Cao Sơn

2

5

Xã Hợp Hòa

8.000

 

 

8.000

Nhóm II

19

6

Xã Cao Răm

8.500

 

 

8.500

Nhóm II

19

7

Xã Long Sơn

8.500

 

 

8.500

Nhóm II

19

Xã Thanh Sơn

3

8

Xã Hợp Thanh

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

9

Xã Tiến Sơn

8.500

 

 

8.500

Nhóm II

19

Xã Liên Sơn

4

10

Xã Trung Sơn

8.500

 

 

8.500

Nhóm II

19

11

Xã Liên Sơn

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

12

Xã Thành Lập

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

13

Xã Cao Thắng

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Thanh Cao

5

14

Xã Thanh Lương

10.300

50

 

10.350

Nhóm II

19

15

Xã Hòa Sơn

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Hòa Sơn

6

16

Xã Nhuận Trạch

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Nhuận Trạch

7

17

Xã Tân Vinh

8.000

 

 

8.000

Nhóm II

19

Xã Tân Vinh

8

18

Xã Lâm Sơn

8.400

 

 

8.400

Nhóm II

19

Xã Lâm Sơn

9

19

Xã Cư Yên

9.500

 

 

9.500

Nhóm II

19

Xã Cư Yên

10

IX

Huyện Mai Châu

110.500

200

0

110.700

 

 

Huyện Mai Châu

VIII

1

Xã Vạn Mai

9.000

50

 

9.050

Nhóm II

19

Xã Vạn Mai

1

2

Xã Xăm Khỏe

9.000

50

 

9.050

Nhóm II

19

Xã Xăm Khỏe

2

3

Xã Tòng Đậu

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Tòng Đậu

3

4

Xã Cun Pheo

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

10

Xã Cun Pheo

4

5

Xã Thung Khe

4.600

 

 

4.600

Nhóm III

10

Xã Thành Sơn

5

6

Xã Pù Bin

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

10

7

Xã Noong Luông

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

10

8

Xã Piềng Vế

4.400

 

 

4.400

Nhóm III

10

Xã Bao La

6

9

Xã Bao La

4.400

 

 

4.400

Nhóm III

10

10

Xã Phúc Sạn

4.500

 

 

4.500

Nhóm III

10

Xã Sơn Thủy

7

11

Xã Ba Khan

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

10

12

Xã Mai Hịch

9.000

50

 

9.050

Nhóm II

19

Xã Mai Hịch

8

13

Xã Pà Cò

4.600

 

 

4.600

Nhóm III

10

Xã Pà Cò

9

14

Xã Hang Kia

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

10

Xã Hang Kia

10

15

Xã Nà Mèo

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

10

Xã Nà Phòn

11

16

Xã Nà Phòn

9.000

50

 

9.050

Nhóm II

19

17

Xã Đồng Bảng

4.500

 

 

4.500

Nhóm III

10

Xã Đồng Tân

12

18

Xã Tân Sơn

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

10

19

Xã Tân Dân

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

10

Xã Tân Thành

13

20

Xã Tân Mai

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

10

21

Xã Mai Hạ

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Mai Hạ

14

22

Xã Chiềng Châu

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Chiềng Châu

15

X

Huyện Tân Lạc

121.800

80

240

121.640

 

 

Huyện Tân Lạc

IX

1

Xã Phong Phú

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

Xã Phong Phú

1

2

Xã Địch Giáo

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

19

3

Xã Tử Nê

2.200

 

240

1.960

Nhóm IV

19

Xã Tử Nê

2

4

Xã Trung Hòa

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Suối Hoa

3

5

Xã Ngòi Hoa

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Suối Hoa

3

6

Xã Lỗ Sơn

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

12

Xã Lỗ Sơn

4

7

Xã Do Nhân

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

16

Xã Nhân Mỹ

5

8

Xã Nam Sơn

3.700

30

 

3.730

Nhóm I

12

Xã Vân Sơn

6

9

Xã Bắc Sơn

2.770

 

 

2.770

Nhóm I

11

10

Xã Lũng Vân

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

12

11

Xã Phú Vinh

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Phú Vinh

7

12

Xã Phú Cường

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Phú Cường

8

13

Xã Gia Mô

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

14

Xã Gia Mô

9

14

Xã Ngổ Luông

4.500

 

 

4.500

Nhóm I

14

Xã Ngổ Luông

10

15

Xã Ngọc Mỹ

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

14

Xã Ngọc Mỹ

11

16

Xã Tuân Lộ

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

12

Xã Nhân Mỹ

12

17

Xã Quy Mỹ

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

18

Xã Thanh Hối

11.530

 

 

11.530

Nhóm II

19

Xã Thanh Hối

13

19

Xã Đông Lai

12.800

50

 

12.850

Nhóm II

19

Xã Đông Lai

14

20

Xã Quyết Chiến

7.500

 

 

7.500

Nhóm II

19

Xã Quyết Chiến

15

21

Xã Mỹ Hòa

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Xã Mỹ Hòa

16

22

Xã Mãn Đức

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Thị trấn Mãn Đức

 

23

Xã Quy Hậu

2.200

 

 

2.200

Nhóm IV

15

Thị trấn Mãn Đức

 

XI

Huyện Yên Thủy

60.000

440

1.045

59.395

 

 

Huyện Yên Thủy

X

1

Xã Ngọc Lương

2.200

 

365

1.835

Nhóm IV

19

Xã Ngọc Lương

1

3

Xã Yên Trị

8.000

 

 

8.000

Nhóm II

19

Xã Yên Trị

2

4

Xã Phú Lai

2.200

 

240

1.960

Nhóm IV

19

Xã Phú Lai

3

5

Xã Đoàn Kết

9.000

 

 

9.000

Nhóm II

19

Xã Đoàn Kết

4

6

Xã Lạc Thịnh

9.000

440

 

9.440

Nhóm II

19

Xã Lạc Thịnh

5

7

Xã Bảo Hiệu

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

15

Xã Bảo Hiệu

6

9

Xã Lạc Hưng

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

14

8

Xã Hữu Lợi

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

14

Xã Hữu Lợi

7

10

Xã Lạc Lương

4.400

 

 

4.400

Nhóm I

14

Xã Lạc Lương

8

11

Xã Đa Phúc

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

11

Xã Đa Phúc

9

12

Xã Lạc Sỹ

4.600

 

 

4.600

Nhóm I

12

Xã Lạc Sỹ

10

2

Xã Yên Lạc

2.200

 

440

1.760

Nhóm IV

19

Thị trấn Hàng Trạm

 

B

Vốn dự phòng

117.436

 

0

117.436

 

 

 

 

 

Tổng số xã đạt 19 tiêu chí nông thôn mới

 

 

 

 

 

96

 

 

 

Bình quân tiêu chí nông thôn mới/xã

 

 

 

 

 

15,5