Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 18/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 19/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2016/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 19 tháng 8 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 2992/TTr-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt Đề án mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Phụ lục đính kèm.
2. Khoản thu phí môi trường được để lại 100% cho địa phương có phát sinh khai thác để chi theo quy định của pháp luật.
Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 19/8/2016, có hiệu lực sau 10 ngày và thay thế các nội dung liên quan đến phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Mục XX, Khoản A, Phụ lục số I Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
2 |
Quặng măng-gan |
Tấn |
50.000 |
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
6 |
Quặng bạch kim |
Tấn |
270.000 |
7 |
Quặng bạc, quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
8 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-mon (antimon) |
Tấn |
50.000 |
9 |
Quặng chì, quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
10 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxite) |
Tấn |
30.000 |
11 |
Quặng đồng, quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
60.000 |
12 |
Quặng cromit |
Tấn |
60.000 |
13 |
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molipden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
II |
Khoáng sản khng kim loại |
|
|
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) |
m3 |
70.000 |
2 |
Đá Block |
m3 |
90.000 |
3 |
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
6.000 |
5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
5.000 |
6 |
Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) |
Tấn |
3.000 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
5.000 |
8 |
Cát trắng |
m3 |
7.000 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.000 |
10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
11 |
Sét làm gạch, ngói |
m3 |
2.000 |
12 |
Thạch cao |
m3 |
3.000 |
13 |
Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat) |
m3 |
7.000 |
14 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
15 |
Gờ-ra-nít (granite) |
Tấn |
30.000 |
16 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
17 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit |
Tấn |
30.000 |
18 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30.000 |
19 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
30.000 |
20 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
21 |
A-pa-tít (apatit), séc-pen-tin (secpentin), graphit, sericit |
Tấn |
5.000 |
22 |
Than các loại |
Tấn |
10.000 |
23 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng.
Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, mô tô và ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về tổ chức thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về chính sách ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013