Kế hoạch 168/KH-UBND năm 2016 thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 168/KH-UBND Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Doãn Toản
Ngày ban hành: 12/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Doanh nghiệp, hợp tác xã, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 168/KH-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2016

 

KẾ HOẠCH

THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2016-2020

Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số 389/TB-VPCP ngày 27/11/2015 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Văn Ninh tại Hội nghị trực tuyến đẩy mạnh tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước năm 2015;

Căn cứ Thông báo s267-TB/TU ngày 28/6/2016 của Thành ủy Hà Nội thông báo Kết luận của Thường trực Thành ủy về sắp xếp, cổ phần hóa, thoái vốn doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2020;

UBND thành phố Hà Nội ban hành Kế hoạch thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc UBND thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 như sau:

1. Mục tiêu, nguyên tắc trong thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

- Căn cứ ngành, nghề kinh doanh của các doanh nghiệp đã được phê duyệt, thoái vn nhà nước tại các doanh nghiệp có ngành, nghề kinh doanh không thuộc lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp. Thực hiện mục tiêu huy động vốn ngoài xã hội, tng bước thay đổi cơ cấu doanh nghiệp, thay đổi phương thức quản lý doanh nghiệp.

- Nhà nước chỉ tham gia nắm giữ cổ phần tại các doanh nghiệp theo quy định nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối (trên 50% vốn điều l), đối với các doanh nghiệp mà nhà nước không cần nắm giữ thì bán hết, tập trung vào những nhng doanh nghiệp có tỷ lệ vn nhà nước dưới 50% vốn điều lệ, lựa chọn thời đim thích hợp bán cphần để có hiệu quả.

2. Nội dung kế hoạch.

Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Thường trực Thành ủy và tình hình thực tế, trong giai đoạn 2016-2020, thành phố Hà Nội triển khai thoái vốn nhà nước đầu tư tại 96 doanh nghiệp, trong đó:

- Số doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc các Tổng công ty, Công ty mẹ - công ty con và các doanh nghiệp độc lập 100% vốn nhà nước là 66 doanh nghiệp.

- Số doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc UBND Thành phố là 30 doanh nghiệp.

(Chi tiết theo Phụ lục kèm theo).

3. Tổ chức thực hiện.

3.1. Đi với các Thành viên Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Thành phố.

Kịp thời giải quyết các vấn đề vướng mắc phát sinh; phối hợp chặt chẽ với các Sở, ngành liên quan trong việc xử lý tồn tại, vướng mắc trong quá trình thực hiện thoái vốn doanh nghiệp nhà nước.

3.2. Đi với Sở Tài chính - Thường trực Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Thành phố.

- Chủ trì cùng các đơn vị liên quan xây dựng lộ trình thoái vốn nhà nước để triển khai thực hiện Kế hoạch thoái vốn doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2020 đảm bảo tiến độ và hiệu quả.

- Tham mưu giúp UBND Thành phố chỉ đạo các doanh nghiệp thực hiện thoái vốn nhà nước, phấn đấu hoàn thành sớm kế hoạch đã đề ra, đảm bảo công tác thoái vốn nhà nước đạt hiệu quả cao nhất.

- Đôn đốc, hướng dẫn các doanh nghiệp và đơn vị tư vấn thực hiện quy trình, thủ tục thoái vốn nhà nước theo quy định; báo cáo đề xuất, xử lý kịp thời những tồn tại, vướng mắc phát sinh.

- Tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch sáu tháng và hàng năm báo cáo Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Thành phố, UBND Thành phố.

3.3. Đối với các doanh nghiệp thực hiện thoái vốn nhà nước.

- Các Tổng công ty, Công ty mẹ - công ty con, Công ty TNHH một thành viên 100% vốn nhà nước, Người đại diện vốn nhà nước (phối hợp với doanh nghiệp có vốn nhà nước) triển khai Kế hoạch của UBND Thành phố kịp thời và có hiệu quả.

- Chủ động triển khai các nội dung chuẩn bị cho công tác thoái vốn nhà nước, tập trung vào các nội dung liên quan đến đất đai, tài chính, công nợ, lao động, hồ sơ tài liệu... đảm bảo đ công tác thoái vn nhà nước được thuận lợi, hoàn thành sớm hơn kế hoạch đã đề ra và đúng các quy định hiện hành.

UBND Thành phố yêu cầu các Thành viên Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Thành phố, lãnh đạo các doanh nghiệp có vốn nhà nước tập trung chỉ đạo sát sao, thường xuyên, kịp thời và tăng cường phối hợp đđảm bảo hoàn thành kế hoạch đúng tiến độ và đạt chất lượng tốt./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Thành ủy Hà Nội (để b/c);
- Thường trực HĐND Thành phố (để b/c);
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Các Thành viên Ban Đổi mới và phát triển doanh nghiệp Thành phố;
- Người đại diện vốn nhà nước tại các doanh nghiệp trong danh sách thoái vốn;
- VPUB: CVP, các PCVP; TH, KT;
- Cổng thông tin điện tử Thành phố;
- Website của Sở Tài chính;

- Lưu VT, KTd.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Toản

 

KẾ HOẠCH

THOÁI VỐN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 168/KH-UBND ngày 12/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

TT

Tên doanh nghiệp

Cơ quan cấp trên trực tiếp

Vốn điều l
(triệu đồng)

Vốn nhà nước

Kế hoạch thoái vốn

Vốn nhà nước sau khi thoái

Số tiền
(triệu đồng)

Tỷ lệ
(%)

Số tiền
triệu đồng)

Tỷ lệ
(%)

Số tiền
triệu đồng)

Tỷ lệ
(%)

 

 

Tổng cộng

 

10 345 449

4 003 600

 

4 003 600

 

0

 

 

A

Các doanh nghiệp thuộc các TCT, CT mẹ - CT con

 

4 814 052

1 696 774

 

1 696 774

 

0

 

 

I

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

CTCP ĐT Phú Gia Phú Quốc

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

75 000

45 000

60.0%

45 000

60.0%

0

0.0%

2

2

CTCP Xây dựng công nghiệp

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

38 000

30 068

79.1%

30 068

79.1%

0

0.0%

3

3

CT LD Xây dựng Hà Nội Bắc Kinh

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

12 319

933

7.6%

933

7.6%

0

0.0%

4

4

CTCP Đầu tư UDIC

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

45 000

3 748

8.3%

3 748

8.3%

0

0.0%

5

5

CTCP May Đức Hạnh

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

30 000

2 500

8.3%

2 500

8.3%

0

0.0%

6

6

CTCP Đầu tư XD đô thị HN

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

2 500

381

15.2%

381

15.2%

0

0.0%

7

7

CTCP UDIC Kim Bình

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

50 000

10 000

20.0%

10 000

20.0%

0

0.0%

8

8

CTCP Vật liệu XD Phúc Thịnh

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

7 451

2 262

30.4%

2 262

30.4%

0

0.0%

9

9

CTCP Vật liệu XD và XNK Hồng Hà

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

22 200

7 103

32.0%

7 103

32.0%

0

0.0%

10

10

CTCP AUSTNAM

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

17 621

5 815

33.0%

5 815

33.0%

0

0.0%

11

11

CTCP Bê tông và XD Vĩnh Tuy

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

30 000

11 930

39.8%

11 930

39.8%

0

0.0%

12

12

CTCP Bê tông Thịnh Liệt

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

40 000

16 500

41.3%

16 500

41.3%

0

0.0%

13

13

CTCP Bình Mỹ

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

40 000

16 677

41.7%

16 677

41.7%

0

0.0%

14

14

CTCP Giải pháp công nghệ UDIC

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

5 927

2 927

49.4%

2 927

49.4%

0

0.0%

15

15

CTCP Hà Thành

TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị

0

88

 

88

 

0

0.0%

 

II

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

16

1

CTCP Đầu tư và PT nhà số 52 (CT52)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

50 000

1 025

2.1%

1 025

2.1%

0

0.0%

17

2

CTCP Đầu tư xây dựng số 9 HN (CT 9)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

160 000

9 360

5.9%

9 360

5.9%

0

0.0%

18

3

CTCP Đầu tư hạ tầng KCN và đô thị số 18 (CT18)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

52 635

5 644

10.72%

5 644

10.72%

0

0.0%

19

4

CT Tài chính CP Handico (CT 50)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

550 000

70 015

12.7%

70 015

12.7%

0

0.0%

20

5

CTCP Thương mại và Đầu tư XD số 32 HN

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

16 000

2 250

14.1%

2 250

14.1%

0

0.0%

21

6

CTCP Kinh doanh và xây dựng nhà (CT11)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

40 000

6 000

15.00%

6 000

15.00%

0

0.0%

22

7

CTCP Đầu tư và phát triển nhà số 6 (CT6)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

80 000

13 668

17.1%

13 668

17.1%

0

0.0%

23

8

CTCP Đầu tư và PT nhà HN số 36 (CT36)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

25 000

4 500

18.0%

4 500

18.0%

0

0.0%

24

9

CTCP Đầu tư phát triển nhà số 12 (CT12)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

9 900

1 945

19.7%

1 945

19.7%

0

0.0%

25

10

CTCP Vật liệu và XD nhà HN số 28 (CT28)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

2 498

500

20.0%

500

20.0%

0

0.0%

26

11

CTCP Xây dựng số 3 HN (CT3)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

280 000

65 875

23.5%

65 875

23.5%

0

0.0%

27

12

CTCP Đầu tư XD PT nhà HN số 17 (CT17)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

8 000

2 400

30.0%

2 400

30.0%

0

0.0%

28

13

CTCP Đầu tư và PT nhà HN số 30 (CT30)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

17 200

7 740

45.0%

7 740

45.0%

0

0.0%

29

14

CTCP Chứng khoán Hòa Bình

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

330 000

12 507

3.8%

12 507

3.8%

0

0.0%

30

15

CTCP Đầu tư xây dựng PT nhà số 7 Hà Nội

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

35 000

5 107

14.6%

5 107

14.6%

0

0.0%

31

16

CTCP Tư vấn Handic (CT29)

TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

13 500

2 201

16.3%

2 201

16.3%

0

0.0%

 

III

TCT Vận tải Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

32

1

CTCP Vận tải và dịch vụ hàng hóa

TCT Vận tải Hà Nội

14 400

7 358

51.1%

7 358

51.1%

0

0.0%

33

2

CTCP Xe điện Hà Nội

TCT Vận tải Hà Nội

55 000

28 050

51.0%

28 050

51.0%

0

0.0%

34

3

CTCP Bến xe Hà Nội

TCT Vận tải Hà Nội

95 000

63 707

67.1%

63 707

67.1%

0

0.0%

35

4

CTCP Xe khách Hà Nội

TCT Vận tải Hà Nội

16 340

14 624

89.5%

14 624

89.5%

0

0.0%

36

5

CTCP Vận tải Newway

TCT Vận tải Hà Nội

85 000

80 164

94.3%

80 164

94.3%

0

0.0%

37

6

CT LD Sakura Hanoi Plaza

TCT Vận tải Hà Nội

279 000

38 220

13.70%

38 220

13.70%

0

0.0%

38

7

CT TNHH Phát triển Giảng Võ

TCT Vận tải Hà Nội

99 150

34 703

35.0%

34 703

35.0%

0

0.0%

39

8

CTCP Vận tải và dịch vụ Liên Ninh

TCT Vận tải Hà Nội

50 000

17 500

35.0%

17 500

35.0%

0

0.0%

40

9

CTCP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồ Tây

TCT Vận tải Hà Nội

200 000

52 000

26.0%

52 000

26.0%

0

0.0%

 

IV

TCT Thương mại Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

41

1

CTCP Đầu tư TM và Dch vụ Chợ Bưởi

TCT Thương mại Hà Nội

32 000

19 840

62.0%

19 840

62.0%

0

0.0%

42

2

CTCP Thực phẩm Hà Nội

TCT Thương mại Hà Nội

145 000

74 776

51.6%

74 776

51.6%

0

0.0%

43

3

CTCP Thương mại dịch vụ Tràng Thi

TCT Thương mại Hà Nội

135 000

71 995

53.3%

71 995

53.3%

0

0.0%

44

4

CT TNHH Cao ốc á châu

TCT Thương mại Hà Nội

12 636

5 054

40.0%

5 054

40.0%

0

0.0%

45

5

CTCP Dịch vụ -XNK Nông sản HN

TCT Thương mại Hà Nội

40 000

16 984

42.5%

16 984

42.5%

0

0.0%

46

6

CTCP Siêu thị PCSC Việt Nam

TCT Thương mại Hà Nội

18 365

6 428

35.0%

6 428

35.0%

0

0.0%

47

7

CTCP Vang Thăng Long

TCT Thương mại Hà Nội

18 000

7 200

40.0%

7 200

40.0%

0

0.0%

48

8

CTCP Thương mại Thời trang Hà Nội

TCT Thương mại Hà Nội

100 000

49 028

49.0%

49 028

49.0%

0

0.0%

 

V

TCT Du lịch Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

49

1

CTCP chứng khoán Asean

TCT Du lịch Hà Nội

35 000

800

2.3%

800

2.3%

0

0.0%

50

2

CTCP chứng khoán Hòa Bình

TCT Du lịch Hà Nội

330 000

14 000

4.2%

14 000

4.2%

0

0.0%

51

3

CTCP Quốc Tế Asean

TCT Du lịch Hà Nội

20 000

2 172

10.9%

2 172

10.9%

0

0.0%

52

4

CTCP Thương mại dịch vụ Hà Nội

TCT Du lịch Hà Nội

5 000

987

19.7%

987

19.7%

0

0.0%

53

5

CTCP Đông Đô

TCT Du lịch Hà Nội

5 000

1 000

20.0%

1000

20.0%

0

0.0%

54

6

CT TNHH Liên doanh Khách sạn Việt Nam

TCT Du lịch Hà Nội

3 200

1 200

37.5%

1200

37.5%

0

0.0%

55

7

CT TNHH Làng Đoàn kết

TCT Du lịch Hà Nội

147 247

41 229

28.0%

41 229

28.0%

0

0.0%

56

8

CT TNHH Du lịch và Thương mại Hoàn Kiếm

TCT Du lịch Hà Nội

43 902

10 975

25.0%

10 975

25.0%

0

0.0%

57

9

CT TNHH Du lịch và Thương mại Hoàng Ngân

TCT Du lịch Hà Nội

23 452

5 863

25.0%

5 863

25.0%

0

0.0%

 

VI

CT TNHH 1TV Haprosimex

 

 

 

 

 

 

 

 

58

1

CTCP Haprosimex Thăng Long

CT TNHH 1TV Haprosimex

24 049

19 045

79.2%

19 045

79.2%

0

0.0%

59

2

CTCP Mỹ nghệ - Xuất nhập khẩu Hà Nội

CT TNHH 1TV Haprosimex

2 100

630

30.0%

630

30.0%

0

0.0%

60

3

CTCP SXKD Bao bì và hàng xuất khẩu Hà Nội

CT TNHH 1TV Haprosimex

2 000

600

30.0%

600

30.0%

0

0.0%

 

VII

CT TNHH 1TV Môi trường đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

61

1

CTCP Môi trường đô thị Từ Liêm

CT TNHH 1TV Môi trường đô thị

60 000

51 150

85.3%

51 150

85.3%

0

0.0%

 

VIII

CT TNHH 1TV Đầu tư và Phát triển nông nghiệp Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

62

1

CTCP Kinh doanh và Chế biến thực phẩm

CT TNHH 1TV Đầu tư và PTNN HN

30 000

28 554

95.2%

28 554

95.2%

0

0.0%

 

IX

CT TNHH 1TV Nước sạch Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

63

1

CTCP Nước tinh khiết Hà Nội

CT TNHH 1TV Nước sạch Hà Nội

8 460

6 155

72.8%

6 155

72.8%

0

0.0%

64

2

CTCP Nước sạch số 2 HN

CT TNHH 1TV Nước sạch Hà Nội

568 000

548 915

96.6%

548 915

96.6%

0

0.0%

 

X

CT TNHH 1TV Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

65

1

CTCP Hào Nam

CT TNHH 1TV Quản lý và PT nhà

6 000

1 200

20.0%

1 200

20.0%

0

0.0%

 

XI

CT TNHH 1TV Thoát nước Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

66

1

CTCP Thoát nước và dịch vụ đô thị

CT TNHH 1TV Thoát nước Hà Nội

20 000

8 000

40.0%

8 000

40.0%

0

0.0%

 

B

Các doanh nghiệp thuộc UBND TP hoặc do các doanh nghiệp thuộc UBND TP làm người đại diện vốn nhà nước

 

5 861 397

2 306 826

 

2 306 826

 

0

 

67

1

CTCP Điện tử Giảng Võ

UBND Thành phố Hà Nội

36 000

23 475

65.2%

23 475

65.2%

0

0.0%

68

2

CTCP Địa chính HN

UBND Thành phố Hà Nội

28 800

15 610

54.2%

15 610

54.2%

0

0.0%

69

3

CTCP Cấp nước Sơn Tây

UBND Thành phố Hà Nội

38 800

37 093

95.6%

37 093

95.6%

0

0.0%

70

4

CTCP Cơ điện công trình

UBND Thành phố Hà Nội

186 000

183 935

98.9%

183 935

98.9%

0

0.0%

71

5

CTCP Quản lý và Xây dựng đường bộ 1 Hà Tây

UBND Thành phố Hà Nội

8 600

4 386

51.0%

4 386

51.0%

0

0.0%

72

6

CTCP Giầy Thượng Đình

UBND Thành phố Hà Nội

93 000

63 863

68.7%

63 863

68.7%

0

0.0%

73

7

CTCP Kim khí Thăng Long

UBND Thành phố Hà Nội

192 000

126 805

66.0%

126 805

66.0%

0

0.0%

74

8

CTCP Kinh doanh và Đầu tư Việt Hà

UBND Thành phố Hà Nội

769 000

392 190

51.0%

392 190

51.0%

0

0.0%

75

9

CTCP Xích líp Đông Anh

UBND Thành phố Hà Nội

60 000

36 000

60.0%

36 000

60.0%

0

0.0%

76

10

CTCP Nhựa Hà Nội

UBND Thành phố Hà Nội

65 000

53 112

81.7%

53 112

81.7%

0

0.0%

77

11

CTCP Bao bì 277 Hà Nội

UBND Thành phố Hà Nội

123 000

79 950

65.0%

79 950

65.0%

0

0.0%

78

12

CTCP HBI

UBND Thành phố Hà Nội

510 000

38 500

7.5%

38 500

7.5%

0

0.0%

79

13

CT TNHH Tập đoàn sản xuất hàng dệt may

UBND Thành phố Hà Nội

41 820

8 364

20.0%

8 364

20.0%

0

0.0%

80

14

CTCP In Thương mại Hà Tây

UBND Thành phố Hà Nội

10 800

2 441

22.6%

2 441

22.6%

0

0.0%

81

15

CTCP Môi trường đô thị Hà Đông

UBND Thành phố Hà Nội

47 000

11 985

25.5%

11 985

25.5%

0

0.0%

82

16

CTCP Dệt 19/5 Hà Nội

UBND Thành phố Hà Nội

267 400

80 220

30.0%

80 220

30.0%

0

0.0%

83

17

CTCP Dệt Minh Khai

UBND Thành phố Hà Nội

35 000

11 200

32.0%

11 200

32.0%

0

0.0%

84

18

CT Liên doanh Norfolk Hatexco

UBND Thành phố Hà Nội

24 080

8 452

35.1%

8 452

35.1%

0

0.0%

85

19

CTCP Xuân Hòa Việt Nam

UBND Thành phố Hà Nội

201 000

80 561

40.1%

80 561

40.1%

0

0.0%

86

20

CTCP 18-4 Hà Nội

UBND Thành phố Hà Nội

67 000

31 811

47.5%

31 811

47.5%

0

0.0%

87

21

CTCP Sản xuất dịch vụ XNK Từ Liêm

UBND Thành phố Hà Nội

10 297

121

1.2%

121

1.2%

0

0.0%

88

22

CTCP Hanel

UBND Thành phố Hà Nội

1 926 000

558 540

29.0%

558 540

29.0%

0

0.0%

89

23

CTCP Mai Động

UBND Thành phố Hà Nội

105 000

31 500

30.0%

31 500

30.0%

0

0.0%

90

24

CTCP Truyền thông Nghe nhìn Hà Nội

UBND Thành phố Hà Nội

10 000

4 500

45.0%

4 500

45.0%

0

0.0%

91

25

CTCP Giầy Thụy Khuê

UBND Thành phố Hà Nội

77 000

27 212

35.3%

27 212

35.3%

0

0.0%

92

26

CTCP Sách và thiết bị trường học Hà Nội

UBND Thành phố Hà Nội

20 000

7 518

37.6%

7 518

37.6%

0

0.0%

93

27

CTCP Đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế

UBND Thành phố Hà Nội

360 000

162 000

45.0%

162 000

45.0%

0

0.0%

94

28

CTCP Thống Nhất Hà Nội

UBND Thành phố Hà Nội

237 000

106 650

45.0%

106 650

45.0%

0

0.0%

95

29

CTCP Cơ điện Trần Phú

UBND Thành phố Hà Nội

156 800

60 960

38.9%

60 960

38.9%

0

0.0%

96

30

CTCP Sách Hà Nội

UBND Thành phố Hà Nội

155 000

57 872

37.3%

57 872

37.3%

0

0.0%