Kế hoạch 06/KH-UBND 2014 thực hiện nguyên tắc và nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 06/KH-UBND Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Trần Thành Nghiệp
Ngày ban hành: 21/01/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06 /KH-UBND

Sóc Trăng, ngày 21 tháng 01 năm 2014

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NGUYÊN TẮC VÀ NHIỆM VỤ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

Thực hiện Quyết định số 1755/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số nguyên tắc và nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam,

Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện một số nguyên tắc và nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trên địa bàn tỉnh như sau:

I. NGUYÊN TẮC BÁO CÁO

1. Thực hiện thu thập số liệu và báo cáo thường niên từ năm 2013 đến hết năm 2015 về tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trên cơ sở Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam (có Phụ lục kèm theo).

2. Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trên địa bàn tỉnh trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm của tỉnh và của các sở, ban ngành, các huyện, thị xã, thành phố.

II. PHÂN CÔNG THỰC HIỆN

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Hướng dẫn việc lồng ghép công tác báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm của tỉnh và các sở, ban ngành, địa phương.

- Tổng hợp báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm.

- Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trong quá trình xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm.

2. Các sở, ban ngành liên quan

- Căn cứ nhiệm vụ được phân công trong Phụ lục kèm theo Kế hoạch này, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thu thập, tổng hợp thường niên số liệu đối với các chỉ số được phân công; gửi báo cáo tổng hợp và số liệu về Sở Kế hoạch và Đầu tư (đồng gửi cho Cục Thống kê tỉnh để xây dựng Niên giám số liệu).

- Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ có liên quan trên cơ sở các chỉ số được phân công trong Kế hoạch phát triển hàng năm, 5 năm của ngành phụ trách.

3. Cục Thống kê

Tổ chức thu thập, tổng hợp số liệu và phát hành Niên giám số liệu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trong các năm 2014 và 2015 trên cơ sở Niên giám thống kê của Việt Nam và Bộ chỉ số về Mục tiêu Phát triển thiên niên kỷ của Việt Nam.

4. Sở Tài chính

Cân đối ngân sách hàng năm để thực hiện nhiệm vụ thu thập, tổng hợp số liệu và phát hành Niên giám số liệu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trên địa bàn tỉnh các năm 2014 và 2015 để thực hiện nhiệm vụ được nêu tại Khoản 3 Mục III của Kế hoạch này theo quy định.

5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

- Phối hợp với các sở, ban ngành có liên quan tổ chức thu thập, tổng hợp thường niên số liệu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của địa phương; gửi báo cáo tổng hợp và số liệu về Sở Kế hoạch và Đầu tư (đồng gửi cho Cục Thống kê tỉnh để xây dựng Niên giám  số liệu).

- Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm của địa phương.

Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện một số nguyên tắc và nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

 


Nơi nhận:

- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Các sở, ngành tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: TH, VX, KT, XD, NC, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
CHỦ TỊCH




Trần Thành Nghiệp

 

PHỤ LỤC

BỘ CHỈ SỐ VỀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo kế hoạch số 06/KH-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

TT

Mục tiêu/Chỉ số

Năm

Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng - hợp

Phân tổ

Ghi chú

A

CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ

 

 

 

 

 

Mục tiêu 1: Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thiếu đói

 

 

 

 

1

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia)

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; dân tộc.

 

2

Chỉ số khoảng cách nghèo

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

3

Tốc độ tăng GDP trên đầu người làm việc

Năm

Cục Thống kê

Tổng số

 

4

Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (tính theo cân nặng/tuổi và chiều cao theo tuổi)

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

6

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế so với dân số từ 15 tuổi trở lên

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

7

Tỷ lệ người lao động là lao động tự làm hoặc lao động gia đình trong tổng số lao động

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

 

Mục tiêu 2: Phổ cập giáo dục tiểu học

 

 

 

 

8

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ so với tổng dân số từ 15 tuổi trở lên

2 năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

9

Tỷ lệ nhập học chung cấp tiểu học

Năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

10

Tỷ lệ nhập học đúng độ tuổi bậc tiểu học

Năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

11

Tỷ lệ hoàn thành bậc tiểu học

Năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

12

Số giáo viên bình quân một lớp bậc tiểu học

Năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

13

Số học sinh tiểu học bình quân trên một giáo viên

Năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

14

Số học sinh tiểu học bình quân một lớp học

Năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

 

Mục tiêu 3: Tăng cường bình đẳng nam nữ và nâng cao vị thế cho phụ nữ

 

 

 

 

15

Tỷ lệ nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

16

Tỷ số về tiền lương trung bình một giờ làm việc của nam so với nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp

2 năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

17

Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

18

Tỷ lệ nữ Đại biểu Quốc hội

Nhiệm kỳ

Sở Nội vụ

Tổng số

 

19

Tỷ lệ nữ Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

Nhiệm kỳ

Sở Nội vụ

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

20

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

Năm

Sở Nội vụ

Tổng số; thành thị - nông thôn; cấp chính quyền

 

21

Số nữ có chức danh giáo sư, phó giáo sư (học hàm)

Năm

Sở Khoa học và Công nghệ

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

22

Tỷ lệ học sinh nữ so với học sinh nam các bậc tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp và cao đẳng/đại học

Năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

 

Mục tiêu 4: Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em

 

 

 

 

23

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

24

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

25

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc-xin

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

 

Mục tiêu 5: Tăng cường sức khỏe bà mẹ

 

 

 

 

26

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

27

Tỷ lệ các ca sinh có sự trợ giúp của cán bộ y tế

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

28

Số phụ nữ mắc và chết do 5 tai biến sản khoa

Năm

Sở y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; loại tai biến

 

29

Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng các biện pháp tránh thai

Năm

Sở y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

30

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai, trong đó trên 3 lần

Năm

Sở y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

31

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván trên 2 lần

Năm

Sở y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

 

Mục tiêu 6: Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh dịch khác

 

 

 

 

32

Số phụ nữ trong độ tuổi từ 15-25 có HIV

Năm

Sở y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

33

Tỷ lệ nhiễm HIV

Năm

Sở y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

34

Tỷ suất hiện nhiễm HIV trên 100.000 dân

Năm

Sở y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

35

Tỷ lệ các trường hợp mắc HIV/ADIS được điều trị

Năm

Sở y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

36

Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

37

Số người nhiễm HIV mới phát hiện trong năm

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

38

Số người tử vong do AIDS

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

39

Tỷ lệ mắc, chết 10 bệnh cao nhất tính trên 100.000 dân

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

40

Số bệnh nhân sốt rét được phát hiện

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

41

Số bệnh nhân chết do sốt rét

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

42

Số bệnh nhân lao được phát hiện, trong đó AFB dương tính (số mới mắc và số tái phát)

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

43

Số bệnh nhân lao được phát hiện và điều trị trực tiếp theo phương pháp DOTS

Năm

Sở Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

 

Mục tiêu 7: Đảm bảo bền vững về môi trường

 

 

 

 

44

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch

2 năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

45

Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh

2 năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

46

Tỷ lệ hộ gia đình/dân đang sinh sống trong nhà tạm

2 năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

47

Tỷ lệ hộ gia đình thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt chia theo hình thức

2 năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

48

Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng

Năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

Tổng số

 

49

Tỷ lệ đất mặt nước nuôi trồng thủy sản được bảo vệ

Năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

Tổng số

 

50

Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người

2 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; loại khí; nguồn phát thải

 

51

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

2 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tổng số

 

52

Số loài nguy cấp, quý hiểm được ưu tiên bảo vệ

2 năm

Sờ Tài nguyên và Môi trường

Tồng số; loài, giống động thực vật

 

53

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; thành thị - nông thôn; loại chất thải

 

54

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

Năm

Sở Xây dựng

Thành thị

 

55

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch

Năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

Nông thôn

 

56

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

Năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; thành thị - nông thôn; loại nước thải

 

57

Tỷ lệ các khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kĩ thuật quốc gia tương ứng

Năm

Sở Xây dựng

Tổng số; loại khu cụm

 

58

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật quốc gia tương ứng

Năm

Sở Xây dựng

Tổng số; thành thị - nông thôn; loại chất thải

 

 

Mục tiêu 8: Thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu vì phát triển

 

 

 

 

59

Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi các nhà tài trợ cam kết cung cấp hàng năm

Năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số; nhà tài trợ

 

60

Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi thực tế giải ngân hàng năm

Năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số; nhà tài trợ

 

61

Tỷ lệ vốn ODA và vốn vay ưu đãi dành cho các dịch vụ xã hội cơ bản

Năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số; nhà tài trợ

 

62

Tỷ lệ ODA và vốn vay ưu đãi so với GDP

Năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số

 

63

Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa

Năm

Cục Thống kê

Tổng số

 

64

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

Năm

Sở Lao động TBXH

Tổng số; khu vực thị trường

 

65

Số thuê bao điện thoại bình quân trên 100 dân

Năm

Sở Thông tin và Truyền thông

Tổng số; thành thị - nông thôn; loại thuê bao

 

66

Số thuê bao Internet

Năm

Sở Thông tin và Truyền thông

Tổng số; thành thị - nông thôn; loại thuê bao

 

B

CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỔ SUNG CỦA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

Mục tiêu 1: Cung cấp dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho người nghèo, cộng đồng nghèo và xã nghèo

 

 

 

 

1

Tỷ lệ xã nghèo có đường ô tô đến trung tâm xã

Năm

Sở Giao thông vận tải

Tổng số; nông thôn

 

2

Tỷ lệ xã nghèo có trạm y tế xã

Năm

Sở y tế

Tổng số; nông thôn

 

3

Tỷ lệ xã nghèo có trường trung học cơ sở

Năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; nông thôn

 

4

Tỷ lệ xã nghèo có chợ xã/liên xã

Năm

Sở Công thương

Tổng số; nông thôn

 

5

Tỷ lệ xã nghèo có điểm bưu điện văn hóa xã

Năm

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Tổng số; nông thôn

 

6

Tỷ lệ xã nghèo có trạm truyền thanh

Năm

Sở Thông tin và truyền thông

Tổng số; nông thôn

 

7

Tỷ lệ xã nghèo có nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng

Năm

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Tổng số; nông thôn

 

8

Tỷ lệ xã nghèo có điện

Năm

Sở Công Thương

Tổng số; nông thôn

 

9

Tỷ lệ xã nghèo được tiếp cận nước sạch

Năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tổng số; nông thôn

 

 

Mục tiêu 2: Tạo việc làm

 

 

 

 

10

Số lao động làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; ngành kinh tế; giới tính

 

11

Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; ngành kinh tế; giới tính

 

12

Số người và Tỷ lệ lao động trong độ tuổi của khu vực thành thị thiếu việc làm

Năm

Cục Thống kê

Tổng số; ngành kinh tế; giới tính

 

13

Số lao động được tạo việc làm

Năm

Sở Lao động TBXH

Tổng số; giới tính

 

14

Tỷ lệ hộ nghèo được tiếp cận tín dụng, các khoản vay tạo việc làm

Năm

CN Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Sóc Trăng

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

 

Mục tiêu 3: Giảm khả năng dễ bị tổn thương, tăng cường hệ thống an sinh xã hội hỗ trợ nhóm dân số nghèo và yếu thế

 

 

 

 

15

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Năm

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính; loại BH

 

16

Số người được trợ giúp thường xuyên, hỗ trợ đột xuất

Năm

Sở Lao động TBXH

Tổng số; thành thị - nông thôn; nhóm đối tượng

 

17

Số hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở trong năm ở khu vực nông thôn

Năm

Sở Xây dựng

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

18

Số cơ sở bảo trợ xã hội

Năm

Sở Lao động TBXH

Tổng số

 

19

Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về y tế

Năm

Sở y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

20

Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về giáo dục

Năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

21

Tỷ lệ người nghèo nhận được sự hỗ trợ về các dịch vụ sản xuất

Năm

Sờ Nông nghiệp và PTNT

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

22

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp, chăm sóc để phục hồi, tái hòa nhập và có cơ hội phát triển

Năm

Sở Lao động TBXH

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

 

Mục tiêu 4: Phát triển văn hóa, thông tin, cải thiện đời sống tinh thần của nhân dân

 

 

 

 

23

Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn về văn hóa

Năm

Sở Văn hóa TTDL

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

24

Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Năm

Sở Văn hóa TTDL

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

25

Tỷ lệ các xã, phường và thị trấn có nhà văn hóa

Năm

Sở Văn hóa TTDL

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

26

Tỷ lệ hộ gia đình xem được Đài Truyền hình Việt Nam

Năm

Sở Thông tin và Truyền thông

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

27

Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

Năm

Sở Thông tin và Truyền thông

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

28

Thời lượng phát sóng chương trình truyền hình/phát thanh bằng tiếng dân tộc

Năm

Đài Phát thanh Truyền hình Sóc Trăng

Tổng số

 

 

Mục tiêu 5: Nâng cao mức sống, bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam

 

 

 

 

29

Tỷ lệ người dân tộc biết chữ, tiếng của dân tộc mình

Năm

Ban Dân tộc

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

30

Tỷ lệ hộ người dân tộc được giao quyền sử dụng đất trong mọi loại hình sử dụng đất

Năm

Ban Dân tộc

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

31

Tỷ lệ cán bộ là người dân tộc trong chính quyền các cấp

Năm

Sở Nội vụ

Tổng số; thành thị - nông thôn

 

 

Mục tiêu 6: Tăng cường cải cách hành chính và cung cấp kiến thức pháp lý cho người nghèo

 

 

 

 

32

Tỷ lệ xã có cán bộ chuyên trách/không chuyên trách phụ trách công tác xóa đói giảm nghèo

Năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Tổng số; nông thôn

 

33

Tỷ lệ xã có tủ sách pháp luật

Năm

Sở Tư pháp

Tổng số; nông thôn

 

34

Số lớp tập huấn cho người nghèo về pháp luật và các chính sách

Năm

Sở Tư pháp

Tổng số; thành thị - nông thôn