Quyết định 1755/QĐ-TTg năm 2013 về nguyên tắc và nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam
Số hiệu: 1755/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 30/09/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thống kê, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1755/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ MỘT SỐ NGUYÊN TẮC VÀ NHIỆM VỤ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Một số nguyên tắc báo cáo tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam như sau:

1. Thực hiện thu thập số liệu và báo cáo thường niên từ năm 2013 đến hết năm 2015 về tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam phù hợp với thông lệ quốc tế và điều kiện cụ thể của Việt Nam trên cơ sở Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ.

2. Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm của quốc gia, của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Kế hoạch phát triển hàng năm, 5 năm của các Bộ, ngành có liên quan.

Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này là Phụ lục Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam.

Điều 3. Một số nhiệm vụ cụ thể của các Bộ, cơ quan, địa phương:

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

a) Hướng dẫn việc lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm của quốc gia, của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Kế hoạch phát triển hàng năm, 5 năm của các Bộ, ngành có liên quan.

b) Thực hiện việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm của quốc gia.

c) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng báo cáo tổng kết 15 năm thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam vào năm 2015.

d) Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong quá trình xây dựng và hoàn thiện Khung giám sát, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm.

đ) Thu thập, tổng hợp số liệu và phát hành niên giám số liệu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong các năm 2014 và 2015 trên cơ sở Niên giám thống kê của Việt Nam và Bộ chỉ số về Mục tiêu Phát triển thiên niên kỷ của Việt Nam. Kinh phí để thực hiện nhiệm vụ này được cân đối trong dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và từ các nguồn tài trợ hợp pháp khác.

2. Bộ Tài chính:

Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư tính toán, bổ sung dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong các năm 2014 và 2015 để thực hiện nhiệm vụ được nêu tại Điểm đ Khoản 1 Điều 3 của Quyết định này.

3. Các Bộ, cơ quan liên quan:

a) Căn cứ nhiệm vụ được phân công trong Phụ lục Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này, tổ chức thu thập, tổng hợp thường niên số liệu đối với các chỉ số được phân công; gửi báo cáo tổng hợp và số liệu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát trin Thiên niên kỷ có liên quan trên cơ sở các chỉ số được phân công trong Kế hoạch phát triển hàng năm, 5 năm của ngành phụ trách.

4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

a) Tổ chức thu thập, tổng hp thường niên số liệu đối với các chỉ số được phân tđến cấp tỉnh, thành phố được nêu trong Phụ lục Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam; gửi báo cáo tổng hợp và số liệu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ trên cơ sở các chỉ số được phân công trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm của tỉnh, thành phố.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Các Bộ trưởng; Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ; Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các y ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, KGVX, PL, V.III, TH;
- Lưu: VT, QHQT (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

BỘ CHỈ SỐ VỀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Mục tiêu/Chỉ số

Chu kỳ báo cáo

Cơ quan chịu trách nhim thu thập, tổng - hợp

Phân tổ

Ghi chú
(Mã số trong QĐ 43/2010/QĐ-TTg)

A

CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIN THIÊN NIÊN KỶ

 

 

 

 

 

Mục tiêu 1:

Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thiếu đói

 

 

 

 

1

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia)

Năm

Tổng cục Thống kê

Tng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; dân tộc của chủ hộ

1905-NSIS

2

Tlệ hộ, nhân khẩu thiếu đói

Năm

Bộ Lao động TBXH

Tng số; tỉnh, TP

1906-NSIS

3

Chỉ số khoảng cách nghèo

Năm

Tổng cục Thống kê

Tng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc của chủ hộ

1907-NSIS

4

Tốc độ tăng GDP trên đầu người làm việc

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; tỉnh, TP

0603-NSIS

5

Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất

Năm

Tng cục Thống kê

Tng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; dân tộc của chủ hộ

1903-NSIS

6

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (tính theo cân nặng/tui và chiều cao theo tuổi)

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1711-NSIS

7

Tỷ lệ nghèo chung (theo chuẩn quốc tế)

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tng số; thành thị - nông thôn; giới tính

 

8

Tỷ trọng chi tiêu của nhóm 20% dân số nghèo nhất so với tổng chi tiêu dùng quốc gia

2 năm

Tng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính; dân tộc của chủ hộ

 

9

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế so với dân số từ 15 tuổi trở lên

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc

 

10

Tỷ lệ người lao động là lao động tự làm hoặc lao động gia đình trong tng số lao động

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc

 

 

Mục tiêu 2:

Phổ cập giáo dục tiểu học

 

 

 

 

11

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ so với tổng dân số từ 15 tuổi trở lên

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc

0215-NSIS

12

Tỷ lệ nhập học chung cấp tiu học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

 

13

Tỷ lệ nhập học đúng độ tuổi bậc tiểu học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

 

14

Tỷ lệ hoàn thành bậc tiểu học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

1611-NSIS

15

Số giáo viên bình quân một lớp bậc tiểu học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tng số; tỉnh, TP; giới tính

 

16

Số học sinh tiểu học bình quân trên một giáo viên

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

 

17

Số học sinh tiểu học bình quân một lp học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tổng số; tỉnh, TP; giới tính

 

 

Mục tiêu 3:

Tăng cường bình đẳng nam nữ và nâng cao vị thế cho phụ nữ

 

 

 

 

18

Tỷ lệ nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp

Năm

Tng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

19

Tỷ số về tiền lương trung bình một giờ làm việc của nam so với nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

20

Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại

Năm

Tng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; dân tộc

0320-NSIS

21

Tỷ lệ nữ Đại biểu Quốc hội

Nhiệm kỳ

Văn phòng Quốc hội

Tổng số

0316-NSIS

22

Tlệ nữ Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

Nhiệm kỳ

Bộ Nội vụ

Tng số; tỉnh; cấp HĐND

0317-NSIS

23

Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng

Nhiệm kỳ

Ban Tổ chức Trung ương Đng

Tổng số; tỉnh; cấp ủy Đảng

0315-NSIS

24

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

Năm

Bộ Nội vụ

Tng số; tỉnh; cấp chính quyền

0318-NSIS

25

Tlệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tchức chính trị - xã hội

Năm

Các cơ quan TW tổ chức CT-XH

Tổng số, cấp hội

0319-NSIS

26

Số nữ có chức danh giáo sư, phó giáo sư (học hàm)

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tổng số; tnh, TP

 

27

Tỷ lệ học sinh nữ so với học sinh nam các bậc tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp và cao đẳng/đại học

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tng số; tỉnh, TP

 

 

Mục tiêu 4:

Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em

 

 

 

 

28

Tsuất chết của trẻ em dưới 1 tui

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

0210-NSIS

29

Tsuất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn

0211-NSIS

30

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc-xin

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP, giới tính

1708-NSIS

 

Mục tiêu 5:

Tăng cường sức khỏe bà mẹ

 

 

 

 

31

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản

5 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số toàn quốc

0209-NSIS

32

Tỷ lệ các ca sinh có sự trợ giúp của cán bộ y tế

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

33

Số phụ nữ mắc và chết do 5 tai biến sản khoa

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; loại tai biến

 

34

Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng các biện pháp tránh thai

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

0216-NSIS

35

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai, trong đó trên 3 lần

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

36

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván trên 2 lần

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

 

Mục tiêu 6:

Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh dịch khác

 

 

 

 

37

Số phụ nữ trong độ tuổi từ 15-25 có HIV

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

1717-NSIS

38

Tlệ nhiễm HIV

Năm

Bộ Y tế

Tổng số toàn quốc

 

39

Tỷ suất hiện nhiễm HIV trên 100.000 dân

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

40

Tlệ các trường hợp mắc HIV/ADIS được điều trị

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1716-NSIS

41

Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1716-NSIS

42

Số người nhiễm HIV mới phát hiện trong năm

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1716-NSIS

43

Số người tử vong do AIDS

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1716-NSIS

44

Tỷ lệ mắc, chết 10 bệnh cao nhất tính trên 100.000 dân

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1707-NSIS

45

Số bệnh nhân sốt rét được phát hiện

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

 

46

Số bệnh nhân chết do sốt rét

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

 

47

Sbệnh nhân lao được phát hiện, trong đó AFB dương tính (số mới mắc và số tái phát)

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

1712-NSIS

48

Số bệnh nhân lao được phát hiện và điều trị trực tiếp theo phương pháp DOTS

Năm

Bộ Y tế

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính

 

 

Mục tiêu 7:

Đảm bảo bền vững về môi trường

 

 

 

 

49

Tlệ dân số được sử dụng nước sạch

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

1915-NSIS

50

Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

1916-NSIS

51

Tỷ lệ hộ gia đình/dân đang sinh sống trong nhà tạm

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

52

Tỷ lệ hộ gia đình thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt chia theo hình thức

2 năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP

 

53

Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Tổng số; tỉnh, TP

2101-NSIS

54

Tlệ đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, hải sản được bảo vệ

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Tổng số; tỉnh, TP

 

55

Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người

2 năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; loại khí; nguồn phát thải

2124-NSIS

56

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

2 năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; tỉnh, TP

 

57

Số loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ

2 năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; loài, giống động thực vật

 

58

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tổng số; tỉnh, TP, loại chất thải

2119-NSIS

59

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

Năm

Bộ Xây dựng

Tổng số; tỉnh, TP

1913-NSIS

60

Tlệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Tổng số; tỉnh, TP

1914-NSIS

61

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

Năm

Điều tra doanh nghiệp của TCTK

Tổng số; tỉnh, TP; loại nước thải

2120-NSIS

62

Tỷ lệ các khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Năm

Bộ Xây dựng

Tổng số; tỉnh, TP; loại khu, cụm

2118-NSIS

63

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử lý đạt tiêu chun, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Năm

Bộ Xây dựng

Tổng số; tỉnh, TP; loại chất thải

2121-NSIS

 

Mục tiêu 8:

Thiết lập quan hệ đi tác toàn cầu vì phát triển

 

 

 

 

64

Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi các nhà tài trợ cam kết cung cấp hàng năm

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số; nhà tài trợ

0509-NSIS

65

Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi thực tế giải ngân hàng năm

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số; tỉnh, TP; nhà tài trợ

0509-NSIS

66

Tlệ vốn ODA và vốn vay ưu đãi dành cho các dịch vụ xã hội cơ bản

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số; tỉnh, TP; nhà tài trợ

0509-NSIS

67

Tỷ lệ ODA và vốn vay ưu đãi so với GDP

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số

 

68

Slượng các hiệp định thương mại, đầu tư song phương và đa phương được ký kết

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tổng số

 

69

Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa

Năm

Tổng cục Thống kê

Tổng số; tỉnh, TP

1105, 1106-NSIS

70

Mức thuế quan và hạn ngạch trung bình đối với các mặt hàng nông sản, dệt may, da giầy và thủy sản

Năm

Bộ Công Thương

Tổng số

 

71

Tổng lượng kiều hối gi về nước trong năm

Năm

Ngân hàng Nhà nước VN

Tổng số; nước gửi về

 

72

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

Năm

Bộ Lao động TBXH

Tổng số; khu vực thị trường

0310-NSIS

73

Số lao động đang làm việc ở nước ngoài theo hp đồng

Năm

Bộ Lao động TBXH

Tổng số; khu vực thị trường

0310-NSIS

74

Số thuê bao điện thoại bình quân trên 100 dân

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Tổng số; tỉnh, TP; loại thuê bao

1409-NSIS

75

Số thuê bao Internet

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Tổng số; tỉnh, TP; loại thuê bao

1410-NSIS

B

CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỔ SUNG CỦA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

Mục tiêu 1:

Cung cấp dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho người nghèo, cộng đồng nghèo và xã nghèo

 

 

 

 

1

Tỷ lệ xã nghèo có đường ô tô đến trung tâm xã

Năm

y ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

2

Tỷ lệ xã nghèo có trạm y tế xã

Năm

y ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tc và miền núi

 

3

Tỷ lệ cụm xã nghèo có trường trung học cơ sở

Năm

y ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

4

Tỷ lệ xã nghèo có chợ xã/liên xã

Năm

y ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

5

Tỷ lệ xã nghèo có điểm bưu điện văn hóa xã

Năm

y ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

6

Tỷ lệ xã nghèo có trạm truyền thanh

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

7

Tỷ lệ xã nghèo có nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng

Năm

y ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

8

Tỷ lệ xã nghèo có điện

Năm

y ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

9

Tỷ lệ xã nghèo được tiếp cận nước sạch

Năm

y ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi

 

 

Mục tiêu 2:

Tạo việc làm

 

 

 

 

10

Số lao động làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Năm

Tổng cục Thống kê

Toàn quốc; tỉnh, TP; ngành kinh tế; giới tính

0302-NSIS

11

Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào to

Năm

Tổng cục Thống kê

Toàn quốc; tỉnh, TP; ngành kinh tế; giới tính

0306-NSIS

12

Số người và Tỷ lệ lao động trong độ tuổi của khu vực thành ththiếu vic làm

Năm

Tổng cục Thống kê

Toàn quốc; tỉnh, TP; ngành kinh tế; gii tính

0308-NSIS

13

Số lao động được tạo việc làm

Năm

Bộ Lao động TBXH

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

0309-NSIS

14

Tỷ lệ hộ nghèo được tiếp cận tín dụng, các khoản vay tạo việc làm

Năm

Ngân hàng Chính sách xã hội

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

 

Mục tiêu 3:

Giảm khả năng dễ bị tn thương, tăng cường hệ thng an sinh xã hội hỗ trợ nhóm dân số nghèo và yếu thế

 

 

 

 

15

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo him y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Năm

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính; loại BH

0822-NSIS

16

Số người được hỗ trợ thường xuyên, đột xuất

Năm

Bộ Lao động TBXH

Toàn quốc; tỉnh, TP; nhóm đối tượng

 

17

Số hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở trong năm ở khu vực nông thôn

Năm

Bộ Xây dựng

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

18

Số cơ sở bảo trợ xã hội

Năm

Bộ Lao động TBXH

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

19

Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về y tế

Năm

Bộ Y tế

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

 

20

Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về giáo dục

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

 

21

Tỷ lệ người nghèo nhận được sự hỗ trợ về các dịch vụ sản xuất

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

 

22

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp xã hội (trẻ mồ côi, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, trẻ em đường phố, trẻ lao động)

Năm

Bộ Lao động TBXH

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính

 

 

Mục tiêu 4:

Phát triển văn hóa, thông tin, cải thiện đời sng tinh thần của nhân dân

 

 

 

 

23

Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn về văn hóa

Năm

Bộ Văn hóa TTDL

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

24

Tỷ lệ làng, bản đạt chuẩn văn hóa quốc gia

Năm

Bộ Văn hóa TTDL

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

25

Tỷ lệ các xã và thị trấn có nhà văn hóa

Năm

Bộ Văn hóa TTDL

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

26

Tỷ lệ hộ gia đình xem được Đài Truyền hình Việt Nam

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

27

Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

28

Thời lượng phát sóng chương trình truyền hình/phát thanh bằng tiếng dân tộc

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

 

Mục tiêu 5:

Nâng cao mức sng, bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc thiểu sở Việt Nam

 

 

 

 

29

Tỷ lệ người dân tộc biết chữ, tiếng của dân tộc mình

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

30

Tỷ lệ hộ người dân tộc được giao quyền sử dụng đất trong mọi loại hình sử dụng đất

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

31

Tỷ lệ người dân tộc du canh, du cư

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP

 

32

Tỷ lệ cán bộ là người dân tộc trong chính quyền các cấp

Năm

Ủy ban Dân tộc

Toàn quốc; tỉnh, TP; Trung ương - địa phương

 

 

Mục tiêu 6:

Tăng cường cải cách hành chính và cung cấp kiến thức pháp lý cho người nghèo

 

 

 

 

33

Tỷ lệ xã có đội ngũ nhân viên phụ trách công tác xóa đói giảm nghèo

Năm

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

34

Tlệ xã có tủ sách pháp luật

Năm

Bộ Tư pháp

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn

 

35

Số lớp tập huấn cho người nghèo về pháp luật và các chính sách

Năm

Bộ Tư pháp

Toàn quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn