Thông tư 300/2016/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
Số hiệu: 300/2016/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trần Xuân Hà
Ngày ban hành: 15/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 11/02/2017 Số công báo: Từ số 133 đến số 134
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 300/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung (sau đây gọi là Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC).

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước

1. Tên mã Chương quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi như sau:

Chương 152 “Các đơn vị kinh tế liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài” được sửa thành “Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh”.

Chương 158 “Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia của nhà nước” được sửa thành “Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ”.

Chương 176 “Các công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên” được sửa thành “Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)”.

Chương 552 “Các đơn vị kinh tế liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài” được sửa thành “Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh”.

Chương 558 “Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia của nhà nước” được sửa thành “Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ”.

Chương 564 “Các công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên” được sửa thành “Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)”.

Chương 758 “Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia của Nhà nước” được sửa thành “Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ”.

2. Mã Chương quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được bổ sung như sau:

Chương 159 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống.

Chương 551 Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.

Chương 559 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống.

3. Tên mã Mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi như sau:

Mục 2100 “Phí xăng dầu” được sửa thành “Phí trong lĩnh vực khác”.

Mục 2200 “Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng” được sửa thành “Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao”.

Mục 2500 “Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo” được sửa thành “Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ”.

4. Hủy bỏ mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC , như sau:

a) Tiểu mục của mục 2100 Phí xăng dầu.

Tiểu mục 2101 Phí xăng các loại.

Tiểu mục 2102 Phí dầu diesel.

Tiểu mục 2103 Phí dầu hỏa.

Tiểu mục 2104 Phí dầu ma dút.

Tiểu mục 2105 Phí dầu mỡ nhờn.

b) Tiểu mục của mục 2200 Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng.

Tiểu mục 2201: Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa.

Tiểu mục 2202 Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu.

Tiểu mục 2203 Phí xây dựng.

Tiểu mục 2204 Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính.

Tiểu mục 2205 Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.

c) Tiểu mục của mục 2500 Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Tiểu mục 2501: Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính quy).

Tiểu mục 2502 Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề.

Tiểu mục 2503 Phí dự thi, dự tuyển.

d) Tiểu mục của mục 4900 Các khoản thu khác

Tiểu mục 4911: Tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý.

Tiểu mục 4912: Tiền chậm nộp do ngành hải quan quản lý.

5. Tên mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi như sau:

a) Tiểu mục của mục 1250 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.

Tiểu mục 1251 “Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản” được sửa thành “Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép”.

b) Tiểu mục của mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

Tiểu mục 2802 “Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy” được sửa thành “Lệ phí trước bạ ô tô”

c) Tiểu mục của mục 3600 Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước

Tiểu mục 3601 “Thu tiền thuê mặt đất” được sửa thành “Tiền thuê mặt đất hàng năm”

Tiểu mục 3602 “Thu tiền thuê mặt nước” được sửa thành “Tiền thuê mặt nước hàng năm”

d) Tiểu mục của mục 4250 Thu tiền phạt

Tiểu mục 4253 “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành hải quan thực hiện”, được sửa thành “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan”

Tiểu mục 4254 “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân”, được sửa thành “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)”.

6. Bổ sung mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC (Phụ lục kèm theo).

7. Mã số Chương trình mục tiêu quốc gia được quy định tại Phụ lục số 04, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi, bổ sung như sau:

a) Sửa đổi mã Chương trình mục tiêu quốc gia quy định tại Phụ lục số 04, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC , như sau:

Mã số 0010 “Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững” thành “Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020”.

Mã số 0390 “Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới” thành “Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020”.

b) Bổ sung mã theo dõi chi tiết các Dự án thuộc mã 0010 - Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020, như sau:

Mã Dự án 0022 Chương trình 30a.

Mã Dự án 0023 Chương trình 135.

Mã Dự án 0024 Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135.

Mã Dự án 0025 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin.

Mã Dự án 0026 Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình.

c) Bổ sung mã theo dõi chi tiết các Dự án thuộc mã 0390 - Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020, như sau:

Mã dự án 0392 Quy hoạch xây dựng nông thôn mới.

Mã dự án 0393 Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội.

Mã dự án 0394 Các nội dung về đào tạo nghề cho lao động nông thôn, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã phục vụ phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập người dân.

Mã dự án 0395 Các nội dung về hỗ trợ phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập người dân.

Mã dự án 0396 Giảm nghèo và an sinh xã hội.

Mã dự án 0397 Phát triển giáo dục ở nông thôn.

Mã dự án 0398 Phát triển y tế cơ sở, nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe người dân nông thôn.

Mã dự án 0401 Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn.

Mã dự án 0402 Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề.

Mã dự án 0403 Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của tổ chức Đảng, chính quyền đoàn thể chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới; cải thiện và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân.

Mã dự án 0404 Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn.

Mã dự án 0405 Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới.

8. Mã Chương trình mục tiêu ban hành theo Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016 - 2020 kèm theo một mã chi tiết là “Dự án, mục tiêu khác” quy định tại Phụ lục số 04, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được bổ sung để hạch toán kinh phí được giao trong khi chờ cấp thẩm quyền quyết định các dự án chi tiết, cụ thể, như sau:

a) Mã Chương trình mục tiêu 0610 Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững. Mã chi tiết:

Dự án 0619 Dự án, mục tiêu khác.

b) Mã Chương trình mục tiêu 0620 Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững. Mã chi tiết:

Dự án 0629 Dự án, mục tiêu khác.

c) Mã Chương trình mục tiêu 0630 Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư. Mã chi tiết:

Dự án 0639 Dự án, mục tiêu khác.

d) Mã Chương trình mục tiêu 0640 Chương trình mục tiêu y tế - dân số. Mã chi tiết:

Dự án 0649 Dự án, mục tiêu khác.

đ) Mã Chương trình mục tiêu 0650 Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương. Mã chi tiết:

Dự án 0659 Dự án, mục tiêu khác.

e) Mã Chương trình mục tiêu 0660 Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy. Mã chi tiết:

Dự án 0669 Dự án, mục tiêu khác.

g) Mã Chương trình mục tiêu 0670 Chương trình mục tiêu Công nghiệp quốc phòng thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW của Bộ Chính trị (gọi tắt là CNQP-06/BCT). Mã chi tiết:

Dự án 0679 Dự án, mục tiêu khác

h) Mã Chương trình mục tiêu 0680 Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm. Mã chi tiết:

Dự án 0689 Dự án, mục tiêu khác

i) Mã Chương trình mục tiêu 0690 Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn. Mã chi tiết:

Dự án 0699 Dự án, mục tiêu khác

k) Mã Chương trình mục tiêu 0700 Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động. Mã chi tiết:

Dự án 0709 Dự án, mục tiêu khác

l) Mã Chương trình mục tiêu 0710 Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội. Mã chi tiết:

Dự án 0719 Dự án, mục tiêu khác

m) Mã Chương trình mục tiêu 0720 Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa. Mã chi tiết:

Dự án 0729 Dự án, mục tiêu khác

n) Mã Chương trình mục tiêu 0730 Chương trình mục tiêu xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng công ích. Mã chi tiết:

Dự án 0739 Dự án, mục tiêu khác

o) Mã Chương trình mục tiêu 0740 Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh. Mã chi tiết:

Dự án 0749 Dự án, mục tiêu khác

p) Mã Chương trình mục tiêu 0750 Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng. Mã chi tiết:

Dự án 0759 Dự án, mục tiêu khác

q) Mã Chương trình mục tiêu 0760 Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương. Mã chi tiết:

Dự án 0769 Dự án, mục tiêu khác

r) Mã Chương trình mục tiêu 0770 Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo. Mã chi tiết:

Dự án 0779 Dự án, mục tiêu khác

s) Mã Chương trình mục tiêu 0780 Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Mã chi tiết:

Dự án 0789 Dự án, mục tiêu khác

t) Mã Chương trình mục tiêu 0790 Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch. Mã chi tiết:

Dự án 0799 Dự án, mục tiêu khác.

u) Mã Chương trình mục tiêu 0800 Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin. Mã chi tiết:

Dự án 0809 Dự án, mục tiêu khác

v) Mã Chương trình mục tiêu 0810 Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020. Mã chi tiết:

Dự án 0819 Dự án, mục tiêu khác

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị trực thuộc và cấp dưới thực hiện theo quy định tại Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn cụ thể.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và được áp dụng từ năm ngân sách 2017. Riêng đối với mã “Dự án 0025 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia “Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020” áp dụng từ năm ngân sách 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW các đoàn thể;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TC, Cục Thuế, Cục Hải quan, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, KBNN (420 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Xuân Hà

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC MÃ TIỂU MỤC CỦA CÁC MỤC TRONG HỆ THỐNG MỤC LỤC NSNN
(Kèm theo Thông tư số 300/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Ghi chú

I. BỔ SUNG TIỂU MỤC THU NSNN

Mục

1250

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

Tiểu mục

 

1252

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

 

 

 

1253

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 

 

 

1254

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

 

 

 

1255

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

1256

Thu tiền cấp quyền hàng không

 

 

 

1257

Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng

 

 

 

1299

Thu từ các tài nguyên khác

 

Mục

1550

 

Thuế tài nguyên

 

Tiểu mục

 

1558

Nước thiên nhiên khác

 

 

 

1561

Yến sào thiên nhiên

 

 

 

1562

Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

1563

Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

 

Mục

1750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

Tiểu mục

 

1762

Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1763

Rượu nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1764

Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1765

Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1766

Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

1767

Bia nhập khẩu bán ra trong nước

 

Mục

2100

 

Phí trong lĩnh vực khác

 

Tiểu mục

 

2106

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật

 

 

 

2107

Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức

 

 

 

2108

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật

 

 

 

2111

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu

 

 

 

2146

Thu nợ phí xăng dầu

 

 

 

2147

Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

 

 

 

2148

Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

Mục

2150

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

Tiểu mục

 

2163

Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật

 

 

 

2164

Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

2165

Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu

 

 

 

2166

Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp

 

 

 

2167

Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá

 

Mục

2200

 

Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao

 

Tiểu mục

 

2206

Phí xác nhận đăng ký công dân

 

 

 

2207

Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài

 

 

 

2208

Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam

 

 

 

2211

Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự

 

Mục

2250

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

 

Tiểu mục 

 

2262

Phí xử lý vụ việc cạnh tranh

 

 

 

2263

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

 

 

2264

Phí trong lĩnh vực hóa chất

 

 

 

2265

Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng

 

 

 

2266

Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

 

 

 

2267

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

 

Mục

2350

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc

 

Tiểu mục

 

2361

Phí quyền hoạt động viễn thông

 

 

 

2362

Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông

 

 

 

2363

Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

 

 

 

2364

Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số

 

 

 

2365

Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền

 

 

 

2366

Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng

 

 

 

2367

Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin

 

 

 

2368

Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

 

Mục

2400

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

 

Tiểu mục

 

2418

Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

 

 

 

2421

Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

 

 

 

2422

Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự

 

Mục

2450

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội

 

Tiểu mục

 

2455

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

 

2456

Phí thư viện

 

 

 

2457

Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ

 

 

 

2458

Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả

 

Mục

2500

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ

 

Tiểu mục

 

2504

Phí sở hữu trí tuệ

 

 

 

2505

Phí cấp mã số, mã vạch

 

 

 

2506

Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử

 

 

 

2507

Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân

 

 

 

2508

Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân

 

 

 

2511

Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

 

 

 

2512

Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ

 

 

 

2513

Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ

 

Mục

2550

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

 

Tiểu mục

 

2565

Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

 

 

 

2566

Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế

 

 

 

2567

Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố

 

Mục

2600

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

 

Tiểu mục

 

2626

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

2627

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

2628

Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

 

 

 

2631

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước

 

 

 

2632

Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường

 

 

 

2633

Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

 

2634

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

 

 

 

2635

Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

 

 

 

2636

Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

 

 

 

2637

Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

 

Mục

2650

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan

 

Tiểu mục

 

2664

Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán

 

 

 

2665

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính

 

Mục

2700

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

 

Tiểu mục

 

2715

Phí công chứng

 

 

 

2716

Phí chứng thực

 

 

 

2717

Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp

 

 

 

2718

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

2721

Phí sử dụng thông tin

 

 

 

2722

Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm

 

Mục

2750

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

 

Tiểu mục

 

2766

Lệ phí tòa án

 

 

 

2767

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

 

2768

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

 

 

 

2771

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

2772

Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

 

 

 

2773

Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi

 

 

 

2774

Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi

 

Mục

2800

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

 

Tiểu mục

 

2824

Lệ phí trước bạ xe máy

 

 

 

2825

Lệ phí trước bạ tàu bay

 

 

 

2826

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

 

 

 

2827

Lệ phí quản lý phương tiện giao thông

 

 

 

2828

Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải

 

 

 

2831

Lệ phí sở hữu trí tuệ

 

Mục

2850

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

 

Tiểu mục

 

2861

Lệ phí đăng ký doanh nghiệp

 

 

 

2862

Lệ phí môn bài mức (bậc) 1

 

 

 

2863

Lệ phí môn bài mức (bậc) 2

 

 

 

2864

Lệ phí môn bài mức (bậc) 3

 

 

 

2865

Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet

 

 

 

2866

Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

 

 

 

2867

Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính

 

 

 

2868

Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng

 

 

 

2871

Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng

 

 

 

2872

Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay

 

Mục

3050

 

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

 

Tiểu mục

 

3064

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

 

 

 

3065

Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu

 

 

 

3066

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư

 

 

 

3067

Lệ phí cấp thẻ công chứng viên

 

 

 

3068

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên

 

 

 

3071

Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên

 

 

 

3072

Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam

 

 

 

3073

Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp

 

Mục

3350

 

Thu từ tài sản khác

 

Tiểu mục

 

3365

Thu tiền bán tài sản nhà nước trên đất và tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất

 

Mục

3600

 

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

Tiểu mục

 

3605

Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê

 

 

 

3606

Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê

 

 

 

3607

Tiền thuê mặt biển thu hàng năm

 

 

 

3608

Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê

 

Mục

3750

 

Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

 

Tiểu mục

 

3756

Phụ thu về dầu

 

 

 

3757

Thu chênh lệch giá dầu

 

Mục

3800

 

Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí

 

Tiểu mục

 

3801

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

3805

Thuế đặc biệt

 

 

 

3806

Phụ thu về khí

 

 

 

3807

Thu chênh lệch giá khí

 

Mục

3950

 

Thu về condensate theo hiệp định, hợp đồng

 

Tiểu mục

 

3954

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

3955

Thuế đặc biệt

 

 

 

3956

Phụ thu về condensate

 

 

 

3957

Thu chênh lệch giá condensate

 

Mục

4250

 

Thu tiền phạt

 

Tiểu mục

 

4274

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

 

 

 

4275

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

 

 

 

4276

Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

4277

Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

 

 

 

4278

Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

 

Mục

4850

 

Thu từ hỗ trợ của địa phương khác

 

Tiểu mục

 

4851 

Thu từ hỗ trợ của địa phương khác

 

Mục

4900

 

Các khoản thu khác

 

Tiểu mục

 

4917

Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

4918

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

 

 

 

4919

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

 

 

 

4921

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 

 

 

4922

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

 

 

 

4923

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 

 

 

4924

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

 

 

 

4925

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

 

 

 

4926

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

4927

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại

 

 

 

4928

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

4929

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò khai thác dầu, khí

 

 

 

4931

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

 

 

 

4932

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

4933

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

4934

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

 

 

 

4935

Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu

 

 

 

4936

Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu

 

 

 

4937

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

4938

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

4939

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại

 

 

 

4941

Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

4942

Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí

 

 

 

4943

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

 

 

 

4944

Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

 

 

 

4945

Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý

 

 

 

4946

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

 

 

 

4947

Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

 

II. BỔ SUNG TIỂU MỤC VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

Mục

0800

 

Vay và trả nợ gốc vay trong nước đầu tư phát triển

 

Tiểu mục

 

0817

Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

0818

Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ