Thông tư 20/2009/TT-BNN sửa đổi Thông tư 09/2009/TT-BNN về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
Số hiệu: 20/2009/TT-BNN Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 17/04/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/05/2009 Số công báo: Từ số 227 đến số 228
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 20/2009/TT-BNN

Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2009

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2009 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 08 năm 2001;
Căn cứ Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam gồm: sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, sửa đổi tên thương phẩm, sửa đổi đối tượng phòng trừ, bổ sung tên thuốc (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Thông tư này được thực hiện theo Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;
- Lưu VT, Cục BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


PHỤ LỤC 1.

SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009

Sửa đổi lại

1

Sazin 5.8EC

Abamectin 0.8% + Etofenprox 5%

Số thứ tự 33, trang 17

Mitsui Chemicals., Inc

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

2

Hopfa 41EC

Alpha – cypermethrin 1% + Fenobucarb 40%

Số thứ tự 97, trang 29

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

3

Secure 10EC, 10SC

Chlorfenapyr

Số thứ tự 162, trang 43

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

4

Sakura 40WP

Dinotefuran 25% + Hymexazol 15%

Số thứ tự 235, trang 59

Mitsui Chemicals., Inc

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

5

Cascade 5 EC

Flufenoxuron

Số thứ tự 286, trang 79

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

6

Swing 25SC

Carbendazim 125 g/l + Epoxiconazole 125g/

Số thứ tự 24, trang 106

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

7

Acrobat MZ 90/600 WP

Dimethomorph 90g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Số thứ tự 119, trang 120

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

8

Nebijin 0.3 DP

Flusulfamide

Số thứ tự 133, trang 122

Mitsui Chemicals., Inc

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

9

Polyram 80 DF

Metiram Complex

Số thứ tự 193, trang 126

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

10

Cabrio Top 600WDG

Metiram Complex 550g/kg + Pyraclostrobin 50g/kg

Số thứ tự 194, trang 126

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

11

Kumulus 80DF

Sulfur

Số thứ tự 229, trang 144

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

12

Calixin 75 EC

Tridemorph

Số thứ tự 256, trang 151

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

13

Invest 10WP

Cyclosulfamuron

Số thứ tự 58, trang 165

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

14

Agcare Biotech glyphosate 600 AS

Glyphosate

Số thứ tự 88, trang 170

Agcare Biotech PTY Ltd, Australia

Nufarm Limited

15

Cadre 240 AS

Imazapic

Số thứ tự 96, trang 175

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

16

Tetris 75 EC

Profoxydim

Số thứ tự 129, trang 180

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

17

Storm 0.005 % block bait

Flocoumafen

Số thứ tự 5, trang 185

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

18

Tachigaren 30L

Hymexazol

Số thứ tự 24, trang 191

Mitsui Chemicals., Inc

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

19

Accotab 330 E

Pendimethalin

Số thứ tự 36, trang 193

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

20

Mythic 240SC

Chlorfenapyr

Số thứ tự 2, trang 202

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

21

Metavina 10DP

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 & M5 108 - 109 bào tử/g

Số thứ tự 7, trang 203

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi

Trung tâm phòng trừ mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi

22

Metavina 80LS

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 – 109 bào tử/ml

Số thứ tự 8, trang 203

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi

Trung tâm phòng trừ mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi

23

Metavina 90DP

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 – 1010 bào tử/g

Số thứ tự 9, trang 203

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi

Trung tâm phòng trừ mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi

24

Nas 36EC, 60EC

Abamectin

Hàng 3 từ dưới lên, trang 8

Công ty TNHH – TM Trường Hải

Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú

25

Fastac 5 EC

Alpha - cypermethrin

Hàng 4 từ dưới lên, trang 27

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

26

Bi - 58 40 EC

Dimethoate

Hàng 7 từ trên xuống, trang 56

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

27

Oshin 1G, 20WP, 100SL

Dinotefuran

Hàng 4 từ dưới lên, trang 58

Mitsui Chemicals., Inc

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

28

Moousa 20EC, 50EC, 60WDG

Emamectin benzoate

Hàng 1 từ dưới lên, trang 63

Công ty TNHH – TM Trường Hải

Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú

29

Mekomectin 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC

Emamectin benzoate

Hàng 3 từ dưới lên, trang 63

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

30

Motsuper 36WG

Acetamiprid

Hàng 3 từ dưới lên, trang 64

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

31

Trebon 10 EC, 20WP, 30EC

Etofenprox

Hàng 8 từ trên xuống, trang 70

Mitsui Chemicals., Inc

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

32

Excel Basa 50 ND

Fenobucarb

Hàng 5 từ trên xuống, trang 72

Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida

Công ty TNHH Nông dược Kosvida

33

Wavesuper 15SC

Indoxacarb

Hàng 4 từ dưới lên, trang 84

Bà Lê Nử

Công ty TNHH Nam Bộ

34

Bavistin 50 FL (SC)

Carbendazim

Hàng 3 từ trên xuống, trang 105

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

35

Super-kostin 300 EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Hàng 7 từ trên xuống, trang 118

Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida

Công ty TNHH Nông dược Kosvida

36

Opus 75 EC, 125 SC

Epoxiconazole

Hàng 1 từ trên xuống, trang 120

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

37

Fulvin 5SC, 10SC

Hexaconazole

Hàng 5 từ trên xuống, trang 125

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd.

Jiangsu Kesheng Group Co., Ltd

38

KoFujy-Gold 40 ND

Isoprothiolane

Hàng 2 từ trên xuống, trang 130

Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida

Công ty TNHH Nông dược Kosvida

39

Sienna 70WP

Propineb

Hàng 5 từ trên xuống, trang 143

Bà Lê Nử

Công ty TNHH Nam Bộ

40

TRICÔ-ĐHCT 108 bào tử/g

Trichoderma spp

Hàng 4 từ dưới lên, trang 149

Công ty TNHH nông sản ND ĐH Cần Thơ

Công ty CP BVTV An Giang

41

Koszon-New 75WP

Tricyclazole

Hàng 1 từ trên xuống, trang 153

Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida

Công ty TNHH Nông dược Kosvida

42

Haifangmeisu 5WP

Validamycin (Validamycin A)

Hàng 5 từ trên xuống, trang 154

Công ty DV KTNN Hải Phòng

Công ty TNHH BMC

43

Perfect 480 DD

Glyphosate

Hàng 2 từ dưới lên, trang 173

Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida

Công ty TNHH Nông dược Kosvida

44

Prowl 330 EC

Pendimethalin

Hàng 1 từ trên xuống, trang 178

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

45

Super-kosphit 300EC

Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Hàng 2 từ trên xuống, trang 180

Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida

Công ty TNHH Nông dược Kosvida

46

Facet(R) 25 SC, 75 DF

Quinclorac

Hàng 8 từ dưới lên, trang 183

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Vietnam Co., Ltd.

47

Awar 700WP

Niclosamide

Hàng 3 từ trên xuống, trang 198

Bà Lê Nử

Công ty TNHH Nam Bộ

48

Hn – Samole 700WP

Niclosamide

Hàng 9 từ trên xuống, trang 198

Công ty CP BMC

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

49

Kosfuran 3G

Carbofuran

Hàng 2 từ trên xuống, trang 205

Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida

Công ty TNHH Nông dược Kosvida

 

PHỤ LỤC 2.

SỬA ĐỔI TÊN THƯƠNG PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009

Sửa đổi lại

1

Acetamiprid 25% (20%) + Imidacloprid 8% (16%)

Số thứ tự 86, trang 26

Romance 33WP, 36WP

Caymangold 33WP, 36WP

2

Buprofezin 6.7% (22%) + Imdacloprid 3.3% (17%)

Số thứ tự 139, trang 39

Kadatil 10WP, 39WP

Thần Công Gold 10WP, 39WP

3

Bensulfuron Methyl 0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg

Số thứ tự 23, trang 160

Rinonil 3.2GR

Apoger 3.2GR

 

PHỤ LỤC 3.

SỬA ĐỔI ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009

Sửa đổi lại

1

Profast 210EC

Alpha-cypermethrin 10g/l + Profenofos 200g/l

Số thứ tự 100, trang 29

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục cành/ cà phê

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê

2

Flower - 95 0.3 DD

a - Naphthalene Acetic Acid

(a - N.A.A) + NPK + vi lượng

Số thứ tự 32, trang 192

kích thích sinh trưởng/ xoài, sầu riêng

kích thích sinh trưởng/ xoài, sầu riêng, nhãn, lúa

 

PHỤ LỤC 4.

BỔ SUNG TÊN THUỐC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

MÃ HS

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1

3808.10

Petroleum spray oil

SK Enspray 99 EC

nhện đỏ/ chè, cây có múi

SK Corporation, Republic of Korea.