Thông tư 11/2012/TT-BLĐTBXH bổ sung danh mục nghề vào Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề kèm theo Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 11/2012/TT-BLĐTBXH | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 15/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/06/2012 | Số công báo: | Từ số 381 đến số 382 |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2012 |
BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ VÀO BẢNG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 17/2010/TT-BLĐTBXH NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 70/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về dạy nghề;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của các Bộ, ngành có liên quan và Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư bổ sung danh mục nghề vào Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban hành kèm theo Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội,
Điều 1. Bổ sung danh mục nghề vào Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban hành kèm theo Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2012.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Mã các cấp |
Tên gọi |
Mã các cấp |
Tên gọi |
||||||
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
||
40 |
|
|
|
Trình độ trung cấp nghề |
50 |
|
|
|
Trình độ cao đẳng nghề |
|
4048 |
|
|
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
5048 |
|
|
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
404802 |
|
Công nghệ thông tin |
|
|
504802 |
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
40480212 |
An ninh mạng |
|
|
|
50480212 |
An ninh mạng |
|
4051 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật |
|
5051 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
405101 |
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
|
505101 |
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
|
|
40510115 |
Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng |
|
|
|
50510115 |
Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng |
|
|
|
40510116 |
Trùng tu di tích lịch sử |
|
|
|
50510116 |
Trùng tu di tích lịch sử |
|
|
405102 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
505102 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
50510247 |
Vân hành cần, cầu trục |
|
|
|
|
|
|
|
|
50510248 |
Vận hành máy thi công nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
50510249 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
50510250 |
Vận hành máy xây dựng |
|
|
|
40510258 |
Sửa chữa cơ khí động lực |
|
|
|
|
|
|
|
405103 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
505103 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
50510340 |
Cơ điện lạnh thủy sản |
|
|
|
40510365 |
Kỹ thuật cơ điện sản xuất gốm, sứ, thủy tinh |
|
|
|
50510365 |
Kỹ thuật cơ điện sản xuất gốm sứ, thủy tinh |
|
|
|
40510366 |
Kỹ thuật cơ điện chế biến cao su |
|
|
|
50510366 |
Kỹ thuật cơ điện chế biến cao su |
|
|
|
40510367 |
Kỹ thuật đài trạm viễn thông |
|
|
|
50510367 |
Kỹ thuật đài trạm viễn thông |
|
|
405104 |
|
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
505104 |
|
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
|
40510419 |
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
|
|
|
50510419 |
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
|
|
405105 |
|
Công nghệ sản xuất |
|
|
505105 |
|
Công nghệ sản xuất |
|
|
|
40510530 |
Công nghệ gia công kính xây dựng |
|
|
|
50510530 |
Công nghệ gia công kính xây dựng |
|
|
|
40510531 |
Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu |
|
|
|
50510531 |
Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu |
|
|
|
40510532 |
Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
405106 |
|
Quản lý nông nghiệp |
|
|
505106 |
|
Quản lý nông nghiệp |
|
|
|
40510612 |
Kiểm nghiệm chất lượng cao su |
|
|
|
50510612 |
Kiểm nghiệm chất lượng cao su |
|
|
|
40510613 |
Kiểm nghiệm, phân tích gốm, sứ, thủy tinh |
|
|
|
50510613 |
Kiểm nghiệm, phân tích gốm, sứ, thủy tinh |
|
|
405107 |
|
Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
|
505107 |
|
Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
50510710 |
Vận hành thiết bị lọc dầu |
|
4054 |
|
|
Sản xuất và chế biến |
|
5054 |
|
|
Sản xuất và chế biến |
|
|
405401 |
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
505401 |
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
50540101 |
Chế biến lương thực |
|
|
|
40540115 |
Chế biến nông lâm sản |
|
|
|
50540115 |
Chế biến nông lâm sản |
|
4062 |
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
5062 |
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
406201 |
|
Nông nghiệp |
|
|
506201 |
|
Nông nghiệp |
|
|
|
40620110 |
Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao |
|
|
|
50620110 |
Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao |
|
|
406202 |
|
Lâm nghiệp |
|
|
506202 |
|
Lâm nghiệp |
|
|
|
40620204 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
|
|
50620204 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
4081 |
|
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
5081 |
|
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
408101 |
|
Dịch vụ du lịch |
|
|
508101 |
|
Dịch vụ du lịch |
|
|
|
40810108 |
Nghiệp vụ bán hàng |
|
|
|
50810108 |
Quản trị bán hàng |
Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH ban hành Danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Nghị định 70/2009/NĐ-CP quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 27/08/2009
Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 14/03/2009
Nghị định 186/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 27/12/2007