Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: 995/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 13/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 995/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 13 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 07/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý, đảm bảo an toàn đập, hồ chứa nước;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN ngày 08/4/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai, gồm 108 đập hồ chứa nước thủy lợi. Trong đó, 03 đập, hồ chứa thủy lợi loại vừa, dung tích từ 0,5 - 3 triệu m3; 105 đập, hồ chứa thủy lợi loại nhỏ, dung tích nhỏ hơn 0,5 triệu m3 (chi tiết như biểu kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện công tác quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- CT, PCT2;
- Như Điều 3 QĐ;
- CVP, PCVP2;
- Chi cục Thủy lợi (3 bản);
- Lưu: VT, BBT, NLN1,2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC

ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày /4/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

Số TT

Tên hồ chứa

Địa điểm (xã/huyện)

Chủ sở hữu

Chiều cao của đập (m)

Chiều dài đập (m)

Dung tích hồ chứa triệu m3

Phân loại hồ chứa

Ghi chú

I

Đập, hồ chứa thủy lợi loại vừa (Dung tích từ 0,5 - 3 triệu m3)

1

Hồ Phú Nhuận

Phú nhuận - Bảo Thắng

UBND xã Phú Nhuận

10

120

1.05

Loại vừa

 

2

Hồ Cán Cấu

Cán Cấu - Si Ma Cai

UBND xã Cán Cấu

10.5

19

1.030

Loại vừa

Hồ sinh thái, CNSH

3

Hồ Vĩ Kẽm

Quang Kim - Bát Xát

UBND xã Quang Kim

19

86

0.665

Loại vừa

 

II

Đập, hồ chứa thủy lợi loại nhỏ (Dung tích nhỏ hơn 0,5 triệu m3)

1

Hồ Luổng Đơ

Cốc San - Bát Xát

UBND xã Cốc San

6

85

0.030

Loại nhỏ

 

2

Hồ Tả Xín

Thị trấn - Bát Xát

TT Bát Xát

9.6

90

0.212

Loại nhỏ

 

3

Hồ Thác Bạc

TT Sa Pa - Sa Pa

TX Sa Pa

15.5

138

0.315

Loại nhỏ

 

4

Hồ TDP 3A

TT Phố Ràng - Bảo Yên

TT Phố Ràng

8

150

0.350

Loại nhỏ

Hồ sinh thái

5

Hồ tổ 1A

TT Phố Ràng - Bảo Yên

TT Phố Ràng

5

20

0.020

Loại nhỏ

 

6

Hồ Tổ 1B

TT Phố Ràng - Bảo Yên

TT Phố Ràng

5

20

0.020

Loại nhỏ

 

7

Hồ Tổ 3B

TT Phố Ràng - Bảo Yên

TT Phố Ràng

8

23

0.030

Loại nhỏ

 

8

Hồ tổ 4A

TT Phố Ràng - Bảo Yên

TT Phố Ràng

4

50

0.016

Loại nhỏ

 

9

Hồ Già Thượng

Việt Tiến - Bảo Yên

UBND xã Việt Tiến

6.8

43

0.002

Loại nhỏ

 

10

Hồ Hàm Rồng

Việt Tiến - Bảo Yên

UBND xã Việt Tiến

4

37

0.100

Loại nhỏ

 

11

Hồ Làng Là

Xuân Thượng - Bảo Yên

UBND xã Xuân Thượng

8

20

0.138

Loại nhỏ

Nuôi trồng thủy sản

12

Hồ Bản 7 Vành

Xuân Thượng - Bảo Yên

UBND xã Xuân Thượng

8

30

0.050

Loại nhỏ

 

13

Hồ Tân Văn

Kim Sơn - Bảo Yên

UBND xã Kim Sơn

12.6

63

0.079

Loại nhỏ

 

14

Hồ Bản 4AB

Kim Sơn - Bảo Yên

UBND xã Kim Sơn

2

40.7

0.017

Loại nhỏ

 

15

Hồ Bảo Ân 2

Kim Sơn - Bảo Yên

UBND xã Kim Sơn

8

25

0.030

Loại nhỏ

 

16

Hồ Nà Đò

Tân Dương - Bảo Yên

UBND xã Tân Dương

8

48

0.050

Loại nhỏ

 

17

Hồ Làng Mủng

Tân Dương - Bảo Yên

UBND xã Tân Dương

7

48

0.003

Loại nhỏ

 

18

Hồ Minh Hải 1

Minh Tân - Bảo Yên

UBND xã Minh Tân

8

45

0.030

Loại nhỏ

 

19

Hồ Bon 2

Minh Tân - Bảo Yên

UBND xã Minh Tân

8

45

0.030

Loại nhỏ

 

20

Hồ Mai 4

Minh Tân - Bảo Yên

UBND xã Minh Tân

6

37

0.021

Loại nhỏ

 

21

Hồ Khuổi Rịa

Nghĩa Đô - Bảo Yên

UBND xã Nghĩa Đô

7

77

0.005

Loại nhỏ

 

22

Hồ Khuổi Lếch

Vĩnh Yên - Bảo Yên

UBND xã Vĩnh Yên

7

65

0.068

Loại nhỏ

 

23

Hồ Cốc Lay

Cam Cọn - Bảo Yên

UBND xã cạm Cọn

6

45

0.030

Loại nhỏ

 

24

Hồ Bản Bô

Khánh Yên Hạ - Văn Bàn

UBND xã Khánh Yên Hạ

1.81

51

0.009

Loại nhỏ

 

25

Hồ Sung Lảng

Khánh Yên Hạ - Văn Bàn

UBND xã Khánh Yên Hạ

4.2

78

0.007

Loại nhỏ

 

26

Hồ Bơ

Khánh Yên Trung - Văn Bàn

UBND xã Khánh Yên Trung

4.1

90

0.015

Loại nhỏ

 

27

Hồ Làn

Khánh Yên Trung - Văn Bàn

UBND xã Khánh Yên Trung

2.1

114.5

0.009

Loại nhỏ

 

28

Hồ Noong Chai

Khánh Yên Trung - Văn Bàn

UBND xã Khánh Yên Trung

4.3

119

0.026

Loại nhỏ

 

29

Hồ Noong Khuấn

Khánh Yên Trung - Văn Bàn

UBND xã Khánh Yên Trung

2

115

0.010

Loại nhỏ

 

30

Hồ Yên Xuân

Khánh Yên Thượng - Văn Bàn

UBND xã Khánh Yên Thượng

5

31

0.012

Loại nhỏ

 

31

Hồ Một

TT Khánh Yên - Văn Bàn

TT Khánh Yên

2.9

116

0.028

Loại nhỏ

 

32

Hồ Trung tâm

TT Khánh Yên - Văn Bàn

TT Khánh Yên

8.2

186

0.176

Loại nhỏ

Hồ sinh thái

33

Hồ Khe Quất, Khe Hồng

Tân An - Văn Bàn

UBND xã Tân An

11

95

0.183

Loại nhỏ

 

34

Hồ Nậm Mả

Nậm Mả - Văn Bàn

UBND xã Nậm Mả

6.3

57

0.031

Loại nhỏ

 

35

Hồ Văn Thủy

Văn Sơn - Văn Bàn

UBND xã Văn Sơn

6.62

114.5

0.198

Loại nhỏ

 

36

Hồ Leo Liềng

Võ Lao - Văn Bàn

UBND xã Võ Lao

8.2

101.5

0.202

Loại nhỏ

 

37

Hồ Noong Pó

Võ Lao - Văn Bàn

UBND xã Võ Lao

7

38

0.006

Loại nhỏ

 

38

Hồ Vinh

Võ Lao - Văn Bàn

UBND xã Võ Lao

7

91

0.043

Loại nhỏ

 

39

Hồ Làng Én

Võ Lao - Văn Bàn

UBND xã Võ Lao

1.2

41

0.022

Loại nhỏ

 

40

Hồ Cốc Phường

Võ Lao - Văn Bàn

UBND xã Võ Lao

9.9

75.4

0.099

Loại nhỏ

 

41

Hồ Lủ

Võ Lao - Văn Bàn

UBND xã Võ Lao

3.6

81.5

0.013

Loại nhỏ

 

42

Hồ Tống Tư

Võ Lao - Văn Bàn

UBND xã Võ Lao

2

56.8

0.012

Loại nhỏ

 

43

Hồ Chiềng

Võ Lao - Văn Bàn

UBND xã Võ Lao

2.5

40

0.006

Loại nhỏ

 

44

Hồ Nhuần 4

Phú Nhuận - Bảo Thắng

UBND xã Phú Nhuận

4

65

0.017

Loại nhỏ

 

45

Hồ Phú Thịnh 1

Phú Nhuận - Bảo Thắng

UBND xã Phú Nhuận

5

57

0.014

Loại nhỏ

 

46

Hồ Phú Thịnh 2

Phú Nhuận - Bảo Thắng

UBND xã Phú Nhuận

5.3

55

0.075

Loại nhỏ

 

47

Hồ Phú Thịnh 3

Phú Nhuận - Bảo Thắng

UBND xã Phú Nhuận

4

93

0.032

Loại nhỏ

 

48

Hồ Hải Sơn

Phú Nhuận - Bảo Thắng

UBND xã Phú Nhuận

5.5

65

0.081

Loại nhỏ

 

49

Hồ Na Quynh

Bản Phiệt - Bảo Thắng

UBND xã Bản Phiệt

5

58

0.060

Loại nhỏ

 

50

Hồ Km8

Bản Phiệt - Bảo Thắng

UBND xã Bản Phiệt

5.5

48

0.021

Loại nhỏ

 

51

Hồ Làng Chung

Bản Phiệt - Bảo Thắng

UBND xã Bản Phiệt

7.7

30

0.009

Loại nhỏ

 

52

Hồ An Tiến

Sơn Hải - Bảo Thắng

UBND xã Sơn Hải

7

116

0.287

Loại nhỏ

 

53

Hồ Đồng Tâm

Sơn Hải - Bảo Thắng

UBND xã Sơn Hải

3.7

157

0.313

Loại nhỏ

 

54

Hồ 19/5

Sơn Hà - Bảo Thắng

UBND xã Sơn Hà

6.3

35

0.157

Loại nhỏ

 

55

Hồ Dốc Cao

Thái Niên - Bảo Thắng

UBND xã Thái Niên

6

36

0.030

Loại nhỏ

 

56

Hồ Hợp Xuân

Xuân Giao - Bảo Thắng

UBND xã Xuân Giao

7

90

0.073

Loại nhỏ

 

57

Hồ Địa Chất

Xuân Giao - Bảo Thắng

UBND xã Xuân Giao

2.5

46

0.002

Loại nhỏ

Nuôi trồng thủy sản

58

Hồ Hợp Giao

Xuân Giao - Bảo Thắng

UBND xã Xuân Giao

2.5

25

0.002

Loại nhỏ

 

59

Hồ Làng Vàng

Xuân Giao - Bảo Thắng

UBND xã Xuân Giao

9

45

0.061

Loại nhỏ

 

60

Hồ Long Tâm

Xuân Giao - Bảo Thắng

UBND xã Xuân Giao

3.5

84

0.027

Loại nhỏ

 

61

Hồ Ná Trầm

Xuân Giao - Bảo Thắng

UBND xã Xuân Giao

5

10

0.006

Loại nhỏ

 

62

Hồ Tân Thượng

Trì Quang - Bảo Thắng

UBND xã Trì Quang

5

54

0.128

Loại nhỏ

 

63

Hồ Nhò Trong

Trì Quang - Bảo Thắng

UBND xã Trì Quang

5.5

47

0.011

Loại nhỏ

 

64

Hồ Km48

Xuân Quang - Bảo Thắng

UBND xã Xuân Quang

4.1

37

0.003

Loại nhỏ

 

65

Hồ Gốc Chanh

Xuân Quang - Bảo Thắng

UBND xã Xuân Quang

3.1

50

0.018

Loại nhỏ

 

66

Hồ Gốc Mít

Xuân Quang - Bảo Thắng

UBND xã Xuân Quang

5

96

0.044

Loại nhỏ

 

67

Hồ Đá Mài

Gia Phú - Bảo Thắng

UBND xã Gia Phú

6.6

110

0.091

Loại nhỏ

 

68

Hồ Xuân Lý

Gia Phú - Bảo Thắng

UBND xã Gia Phú

5.6

90

0.060

Loại nhỏ

 

69

Hồ Bắp Cạp

Gia Phú - Bảo Thắng

UBND xã Gia Phú

4.5

44

0.023

Loại nhỏ

 

70

Hồ Tân Phong 1

Phong Niên - Bảo Thắng

UBND xã Phong Niên

3

62

0.023

Loại nhỏ

 

71

Hồ Tân Phong 2

Phong Niên - Bảo Thắng

UBND xã Phong Niên

4

36

0.020

Loại nhỏ

 

72

Hồ Cốc Tủm

Phong Niên - Bảo Thắng

UBND xã Phong Niên

6

69

0.055

Loại nhỏ

 

73

Hồ Cốc Sâm 4

Phong Niên - Bảo Thắng

UBND xã Phong Niên

3.5

60

0.039

Loại nhỏ

 

74

Hồ Cốc Sâm 5

Phong Niên - Bảo Thắng

UBND xã Phong Niên

2

74

0.004

Loại nhỏ

 

75

Hồ An Thắng

Sơn Hà - Bảo Thắng

UBND xã Sơn Hà

6

54

0.012

Loại nhỏ

 

76

Hồ Làng Trưng

Sơn Hà - Bảo Thắng

UBND xã Sơn Hà

3

35

0.003

Loại nhỏ

 

77

Hồ Khe Đền

Sơn Hà - Bảo Thắng

UBND xã Sơn Hà

2

31

0.005

Loại nhỏ

 

78

Hồ Hải Liên

Thái Niên - Bảo Thắng

UBND xã Thái Niên

4

52

0.007

Loại nhỏ

 

79

Hồ Bãi Báu

Thái Niên - Bảo Thắng

UBND xã Thái Niên

9

46

0.024

Loại nhỏ

 

80

Hồ Thôn Múc

Thái Niên - Bảo Thắng

UBND xã Thái Niên

2.5

37.4

0.0002

Loại nhỏ

 

81

Hồ Ngải Thầu

Dìn Chin - Mường Khương

UBND xã Dìn Chin

3

30

0.012

Loại nhỏ

 

82

Hồ Na Đẩy

TT Mường Khương - MK

TT Mường Khương

4.5

276

0.082

Loại nhỏ

 

83

Hồ Hữu Nghị Km 17

Bản Lầu - Mường Khương

UBND xã Bản Lầu

2

73

0.017

Loại nhỏ

 

84

Hồ Na Mạ

Bản Lầu - Mường Khương

UBND xã Bản Lầu

6

50

0.012

Loại nhỏ

 

85

Hồ Na Pao

Bản Lầu - Mường Khương

UBND xã Bản Lầu

4

30

0.060

Loại nhỏ

 

86

Hồ Na Lin 1

Bản Lầu - Mường Khương

UBND xã Bản Lầu

6

30

0.014

Loại nhỏ

 

87

Hồ Na Lin 2

Bản Lầu - Mường Khương

UBND xã Bản Lầu

5

40

0.024

Loại nhỏ

 

88

Hồ Thịnh Ổi

Bản Xen - Mường Khương

UBND xã Bản Xen

8.1

61

0.082

Loại nhỏ

 

89

Hồ Quân Y

Bản Xen - Mường Khương

UBND xã Bản Xen

5

22

0.060

Loại nhỏ

 

90

Hồ Đội 7

Bản Xen - Mường Khương

UBND xã Bản Xen

5

48

0.004

Loại nhỏ

 

91

Hồ Củm Hoa

Bản Xen - Mường Khương

UBND xã Bản Xen

6

39

0.018

Loại nhỏ

 

92

Hồ Na Nối

Bản Xen - Mường Khương

UBND xã Bản Xen

5.4

130

0.038

Loại nhỏ

 

93

Hồ Na Ri

Bản Xen - Mường Khương

UBND xã Bản Xen

11

158

0.281

Loại nhỏ

 

94

Hồ Bồ Lũng

Lùng Vai - Mường Khương

UBND xã Lùng Vai

6.2

80

0.009

Loại nhỏ

 

95

Hồ Tảo Giàng 1

Lùng Vai - Mường Khương

UBND xã Lùng Vai

11

483

0.190

Loại nhỏ

 

96

Hồ Tảo Giàng 2

Lùng Vai - Mường Khương

UBND xã Lùng Vai

1.8

72

0.002

Loại nhỏ

 

97

Hồ Hóa Chu Phùng

Mản Thẩn - Si Ma Cai

UBDN xã Mản Thẩn

10

31.5

0.420

Loại nhỏ

 

98

Hồ Na Cồ

TT Bắc Hà - Bắc Hà

TT Bắc Hà

4.07

68

0.147

Loại nhỏ

Hồ cảnh quan

99

Hồ Nậm Trì

Bảo Nhai - Bắc Hà

UBND xã Bảo Nhai

1.7

45.5

0.005

Loại nhỏ

Nuôi trồng thủy sản

100

Hồ Khe Noỏng

P.Thống Nhất - TP.Lào Cai

Phường Thống Nhất

5

100

0.019

Loại nhỏ

 

101

Hồ Kim Tân

P.Thống Nhất - TP.Lào Cai

Phường Thống Nhất

3

23

0.005

Loại nhỏ

 

102

Hồ Cửa Khu

Vạn Hòa - TP.Lào Cai

UBND xã Vạn Hòa

8.30

70.00

0.045

Loại nhỏ

 

103

Hồ Cửa Nam

Vạn Hòa - TP.Lào Cai

UBND xã Vạn Hòa

5.7

50

0.046

Loại nhỏ

 

104

Hồ Nhà Kíp

Vạn Hòa - TP.Lào Cai

UBND xã Vạn Hòa

7.46

35.00

0.020

Loại nhỏ

 

105

Hồ Ông Lừu

Vạn Hòa - TP.Lào Cai

UBND xã Vạn Hòa

8.55

47.00

0.012

Loại nhỏ

 

 

 





Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018

Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018