Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2012 phân khai kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu: 962/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Nguyễn Tiến Hải
Ngày ban hành: 17/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 962/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 17 tháng 07 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HÓA NĂM 2012

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-BKHĐT ngày 03/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao chtiêu, kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 522/SVHTTDL-KHTC ngày 25/6/2012 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 967/SKHĐT-VX ngày 11/7/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân khai kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hoá năm 2012, danh mục chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính thông báo việc phân khai kế hoạch vốn nêu trên và hướng dẫn Chủ đầu tư, chủ trương trình triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
CT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (H);
- CVKT;
- Lưu: VT, Mi08/7

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 


DANH MỤC

PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VĂN HÓA NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số
962/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Danh mục

Mục tiêu, nhiệm vụ

Kế hoạch vốn năm 2012 (nghìn đồng)

Cơ quan quản lý, thực hiện chương trình; Chủ đầu tư

Tổng số

NS Trung ương

NS tỉnh

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TNG SỐ

 

28.068.000

3.000.000

4.623.000

20.000.000

445.000

 

VII

Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa

 

28.068.000

3.000.000

4.623.000

20.000.000

445.000

 

 

- Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích

1 di tích

 

 

 

 

 

 

 

- Tu bổ cấp thiết di tích

1 di tích

 

 

 

 

 

 

 

- Sưu tầm văn hóa phi vật thể

1 dự án

 

 

 

 

 

 

 

- Nội dung h trợ xây dựng nhà văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Cấp xã

1 nhà văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

+ Cấp thôn

1 nhà văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

- Nội dung hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Cấp huyện

1 nhà văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

+ Cấp xã

8 nhà văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

+ Cấp thôn

11 nhà văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị đội thông tin lưu động

2 đội thông tin lưu động

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ thiết bị cho các điểm vui chơi

1 điểm vui chơi

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích

 

5.000.000

3.000.000

2.000.000

0

0

 

1.1

Dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm chứng tích tội ác Mỹ-Ngụy ở Biệt khu Hải Yến - Bình Hưng

 

2.000.000

 

2.000.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

1.2

Dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Tân Hưng

 

3.000.000

3.000.000

 

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

2

Dự án: Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị di sản văn hóa phi vật th của các dân tộc Việt Nam

 

200.000

0

200.000

0

0

 

2.1

Kiểm kê khoa học di sản văn hóa phi vật thể một huyện ven biển

 

200.000

 

200.000

 

 

Giám đốc Bảo Tàng Tỉnh

3

Dự án: Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi) vùng sâu vùng xa, biên giới hải đảo

 

22.218.000

0

1.873.000

20.000.000

345.000

 

3.1

Hỗ tr trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao cp huyện

NVH

120.000

0

80.000

0

40.000

 

3.1.1

H trợ trang thiết bị TTVHTT huyện Năm Căn

 

120.000

 

80.000

 

40.000

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

3.2

Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa th thao cấp xã

 

400.000

0

320.000

0

80.000

 

3.2.1

Hỗ trợ trang thiết bị thể thao, âm thanh cho xã:

 

120.000

0

80.000

0

40.000

 

 

- Xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn

 

40.000

 

40.000

 

0

Giám đốc S VHTTDL

 

- Xã Khánh Hội, huyện U Minh

 

40.000

 

40.000

 

0

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Tân Hải, huyện Phú Tân

 

40.000

 

0

 

40.000

Giám đốc Sở VHTTDL

3.2.2

H trợ thiết bị âm thanh cho xã:

 

210.000

0

180.000

0

30.000

 

 

- Xã Phú Thuận, huyện Phú Tân

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Thị Trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Tân Bằng, huyện Thới Bình

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời

 

30.000

 

 

 

30.000

Giám đốc SVHTTDL

3.2.3

Hỗ trợ thiết bị thể thao cho xã:

 

70.000

0

60.000

0

10.000

 

 

- Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Khánh Lâm, huyện U Minh

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Trí Phải, huyện Thới Bình

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Xã Việt Thắng, huyện Phú Tân

 

10.000

 

 

 

10.000

Giám đốc Sở VHTTDL

3.3

Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao thôn, bản

 

20.665.000

0

440.000

20.000.000

225.000

 

3.3.1

Hỗ trợ thiết bị thể thao, âm thanh cho ấp:

 

80.000

0

80.000

0

0

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Ấp Phủ Thờ, xã Trí Lực, huyện Thới Bình

 

40.000

 

40.000

 

0

Giám đc Sở VHTTDL

 

- Ấp Tân Ánh, xã Phú Hưng, huyện Cái Nước

 

40.000

 

40.000

 

0

Giám đốc Sở VHTTDL

3.3.2

Hỗ trợ thiết bị âm thanh cho ấp:

 

325.000

0

270.000

0

55.000

 

 

- Ấp 4, xã Tân Thành, Thành phố Cà Mau

 

35.000

 

30.000

 

5.000

Giám đốc SVHTTDL

 

- p Rạch Chèo, xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân

 

35.000

 

30.000

 

5.000

Giám đốc SVHTTDL

 

- Ấp 2, xã Khánh Tiến, huyện U Minh

 

35.000

 

30.000

 

5.000

Giám đốc SVHTTDL

 

- Ấp Thanh Tùng, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

 

35.000

 

30.000

 

5.000

Giám đốc SVHTTDL

 

- p Xẻo Lớn, xã Lâm Hi, huyện Năm Căn

 

35.000

 

30.000

 

5.000

Giám đốc SVHTTDL

 

- p Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc SVHTTDL

 

- p 6, xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Ấp 11, xã Thới Bình, huyện Thới Bình

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- p 15, xã Khánh Lâm, huyện U Minh

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- p Kết Nghĩa, xã Tân Hải, huyện Phú Tân

 

30.000

 

 

 

30.000

Giám đốc Sở VHTTDL

3.3.3

Hỗ trợ thiết bị thể thao cho ấp:

 

90.000

0

90.000

0

0

 

 

- p Độc Lập, xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- p 4, xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- p 8, xã Trí Lực, huyện Thi Bình

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- p Hà Thúc ng, xã Biển Bạch, huyện Thới Bình

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- p Nguyễn Huế, xã Tân Bằng, huyện Thới Bình

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Ấp Tắc Thủ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- p Tân Dân, xã An Xuyên, thành phố Cà Mau

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- p 11, xã Khánh Lâm, huyện U Minh

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

 

- Ấp Cái Rắn A, xã Phú Hưng, huyện Cái Nước

 

10.000

 

10.000

 

 

Giám đốc Sở VHTTDL

3.4

Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội TTLĐ huyện

 

140.000

0

120.000

0

20.000

 

3.4.1

Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội TTLĐ huyện Trần Văn Thời

 

70.000

 

60.000

 

10.000

Chtịch UBND huyện Trần Văn Thời

3.4.2

Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội TTLĐ huyện Cái Nước

 

70.000

 

60.000

 

10.000

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

3.5

Cấp sách cho hệ thống Thư viện huyện miền núi, vùng sâu

 

380.000

0

380.000

0

0

 

3.5.1

Thư viện huyện U Minh

 

40.000

 

40.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

3.5.2

Thư viện huyện Thới Bình

 

80.000

 

80.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

3.5.3

Thư viện huyện Phú Tân

 

40.000

 

40.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

3.5.4

Thư viện huyện Đầm Dơi

 

50.000

 

50.000

 

 

Giám đốc Thư viện tỉnh

3.5.5

Thư viện huyện Trần Văn Thời

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

3.5.6

Thư viện huyện Năm Căn

 

50.000

 

50.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

3.5.7

Thư viện huyện Cái Nước

 

60.000

 

60.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

3.5.8

Thư viện huyện Ngọc Hiển

 

30.000

 

30.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

3.6

H trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao cấp xã

 

20.300.000

0

300.000

20.000.000

0

 

 

- Xã Phú Hưng, huyện Cái Nưc

 

300.000

 

300.000

 

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

 

- Huyện Cái Nước

 

2.000.000

 

 

2.000.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

 

- Huyện U Minh

 

2.000.000

 

 

2.000.000

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

 

- Huyện Thới Bình

 

2.000.000

 

 

2.000.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

 

- Huyện Phú Tân

 

2.500.000

 

 

2.500.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

 

- Huyện Đầm Dơi

 

2.500.000

 

 

2.500.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

 

- Huyện Trần Văn Thời

 

2.500.000

 

 

2.500.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

 

- Huyện Năm Căn

 

2.000.000

 

 

2.000.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

 

- Huyện Ngọc Hiển

 

2.500.000

 

 

2.500.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

 

- Thành phố Cà Mau

 

2.000.000

 

 

2.000.000

 

Chủ tịch UBND Thành phố Cà Mau

3.7

Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao thôn, bản

 

300.000

0

150.000

0

150.000

 

3.7.1

Ấp Phủ Thờ, xã Trí Lực, huyện Thới Bình

 

100.000

 

100.000

 

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

3.7.2

Ấp Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

 

100.000

 

 

 

100.000

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

3.7.3

p Cây kè, xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi

 

100.000

 

50.000

 

50.000

Ch tịch UBND huyện Đầm Dơi

3.8

Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu sổ, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú

 

83.000

 

83.000

 

 

 

3.8.1

Cho Phòng Văn hóa huyện

 

38.000

0

38.000

0

0

 

 

- Huyện U Minh

 

5.000

 

5.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Huyện Thới Bình

 

7.000

 

7.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Huyện Phú Tân

 

5.000

 

5.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Huyện Đầm Dơi

 

5.000

 

5.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Huyện Trần Văn Thời

 

6.000

 

6.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Huyện Năm Căn

 

5.000

 

5.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Thành Phố Cà Mau

 

5.000

 

5.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

3.8.2

Cho xã Đặc biệt khó khăn, xã biên giới:

 

45.000

0

45.000

0

0

 

 

- Xã Khánh Lâm, huyện U Minh

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Khánh Hòa, huyện U Minh

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Nguyễn Phích, huyện U Minh

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Tân Lộc, huyện Thới Bình

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Tân Phú, huyện Thới Bình

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Thị trn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Phường 1, thành phố Cà Mau

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

 

- Xã Đất Mới, huyện Năm Căn

 

3.000

 

3.000

 

 

Giám đốc Thư viện Tỉnh

4

Dự án: Hỗ trợ phát triển hệ thống vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới và hải đảo

 

600.000

0

500.000

0

100.000

 

 

Hỗ trợ thiết bị cho các điểm vui chơi trẻ em (cho những nơi hiện đã có điểm vui chơi cho trẻ em)

 

600.000

0

500.000

0

100.000

 

4.1

- Xã Trí Phải, huyện Thới Bình

 

200.000

 

165.000

 

35.000

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

4.2

- Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước

 

200.000

 

165.000

 

35.000

Ch tịch UBND huyện Cái Nước

4.3

- Xã Khánh Lâm, huyện U Minh

 

200.000

 

170.000

 

30.000

Ch tịch UBND huyện U Minh

5

D án: Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở truyền thông và giám sát) đánh giá thực hiện Chương trình

 

50.000

 

50.000

 

 

Giám đốc S VHTTDL

Ghi chú:

1. Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa: DA tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới hải đảo đã hỗ trợ 20.000 triệu đồng xây dựng TT VHTT cấp xã tại Quyết định s 1910/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của UBND tỉnh

2. Các dự án được bố trí b sung vốn từ nguồn ngân sách địa phương sẽ được cấp vốn khi thực hiện hết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ.