Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 953/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 27/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 953/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1053/TTr-SNN ngày 13/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: Mã số TTHC: 1.007931, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 13 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
|
||
Bước 2.1 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. |
- Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
04 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra thẩm định, dự thảo Quyết định và Thông báo |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Ký nháy văn bản có liên quan. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Phê duyệt Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 2.3 |
Xem xét ký Quyết định và Thông báo |
Lãnh đạo Chi cục |
- Trường hợp đạt yêu cầu: + Ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. + Văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định thực tế tại cơ sở |
Trưởng đoàn đánh giá, chuyên viên |
- Thực hiện đánh giá tại cơ sở, lập biên bản kiểm tra. - Chuyển bước tiếp theo. |
Lập biên bản kiểm tra (Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xử lý kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
02 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
- Trường hợp đạt yêu cầu: phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
1,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số TTHC: 1.007932, có 02 quy trình).
2.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Đối với trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (Mã số TTHC: 1.007932-01, thời gian giải quyết 13 ngày làm việc).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2 018/TT- VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
|
||
Bước 2.1 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. |
- Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
04 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra thẩm định, dự thảo Quyết định và Thông báo |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Ký nháy văn bản có liên quan. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Phê duyệt Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 2.3 |
Xem xét ký dự thảo Quyết định và Thông báo |
Lãnh đạo Chi cục |
- Trường hợp đạt yêu cầu: + Ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. + Văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định thực tế tại cơ sở |
Trưởng đoàn đánh giá, chuyên viên |
- Thực hiện đánh giá tại cơ sở, lập biên bản kiểm tra. - Chuyển bước tiếp theo. |
Lập biên bản kiểm tra (Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xử lý kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
02 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
1,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân. (Mã số TTHC: 1.007932-02, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
|
|||
Bước 2.1 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
02 ngày |
|
||
Bước 2.2 |
Kiểm tra thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét duyệt hồ sơ, chuyển bước tiếp theo |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
||
Bước 2.3 |
Xem duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Phê duyệt dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Hoặc phê duyệt văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
0,5 ngày |
|
||
Bước 3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
|
||
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
||||||||
3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón: Mã số TTHC: 1.007933, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ tổng hợp |
Thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
|
||
Bước 2.1 |
Kiểm tra thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. |
- Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Mẫu số 21 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Xem duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét duyệt hồ sơ, chuyển bước tiếp theo |
- Phê duyệt Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Mẫu số 21 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP). - Hoặc phê duyệt văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
- Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do |
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính: Mã số TTHC: 1.008003, có 02 quy trình.
1.1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, (Mã số TTHC: 1.008003-01, thời gian giải quyết 25 ngày làm việc).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Thẩm định hồ sơ |
11,5 ngày |
|
|||
Bước 2.1 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. |
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
05 ngày |
|
||
Bước 2.2 |
Kiểm tra thẩm định, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Ký nháy văn bản có liên quan. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
||
Bước 2.3 |
Xem xét phê duyệt dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Chi cục |
Trường hợp đạt yêu cầu: Phê duyệt Quyết định thành Hội đồng thẩm định. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
3,5 ngày |
|
||
Bước 3 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Ký Quyết định thành Hội đồng thẩm định. Chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
||
Bước 4 |
Thẩm định thực tế tại cơ sở |
Trưởng đoàn thẩm định, chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, lập biên bản kiểm tra. - Chuyển bước tiếp theo. |
Biên bản thẩm định |
05 ngày |
|
||
Bước 5 |
Xử lý kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Chuyển bước tiếp theo. |
- Dự thảo Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (Mẫu số 04.CĐD, Mẫu số 05.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ- CP). - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
||
Bước 6 |
Xem duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
- Trường hợp đạt yêu cầu: Phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước. |
- Phê duyệt dự thảo Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc phê duyệt văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
||
Bước 7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
- Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
||
Bước 8 |
Trả kết quả |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả |
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
|
||
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp |
||||||||
1.2. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, (Mã số TTHC: 1.008003-02, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
|
||
Bước 2.1 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. + Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
- Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
1,5 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt |
Xem xét duyệt hồ sơ, chuyển bước tiếp theo |
- Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 2.3 |
Xem duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
- Nếu đồng ý, ký duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo; - Nếu không đồng ý, chuyển lại bước trước. |
- Phê duyệt Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc phê duyệt văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
- Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả |
Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 403/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá dịch vụ công ích thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế sự nghiệp năm 2018 cho cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách cán bộ, công, viên chức thực hiện tinh giản biên chế năm 2015 và 6 tháng đầu năm 2016 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động Chiến lược tăng trưởng xanh tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2014 giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tiêm phòng Vắc xin khống chế và loại trừ bệnh dại năm 2014 Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chế độ nhuận bút cho Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan Nhà nước tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch dồn điền, đổi thửa đất nông nghiệp thực hiện xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021